Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

TCVN 1073 1971

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.7 KB, 1 trang )

Tiêu chuẩn việt nam tcvn 1073 : 1971

Gỗ tròn Kích th|ớc cơ bản
Round timber Main dimension

1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho gỗ tròn thuộc các loại cây lá rộng.
Tiêu chuẩn này không bắt buộc áp dụng cho gỗ tròn chuyên dùng nh| gỗ trụ nhỏ, gỗ
làm giấy, gỗ làm tơ nhân tạo.
2 Gỗ tròn đ|ợc chia thành bốn hàng theo đ|ờng kính và chiều dài nh| quy định trong
bảng d|ới đây:

Hạng Đ|ờng kính đầu nhỏ D (cm) Chiều dài L (m)
I Từ 25 trở lên Từ 2,5 trở lên
II Từ 25 trở lên 1 @ L < 2,5
III 10
@
D < 25 Từ 2,5 trở lên
IV 10 @ D < 25 1 @ L < 2,5

3 Mỗi cấp đ|ờng kính cách nhau 5cm.
Chú thích:
1. Đ|ờng kính của gỗ tròn phải đo theo đầu nhỏ, không kể vỏ, nếu có vỏ thì trừ đi phần vỏ.
2. Đ|ờng kính của gỗ tròn đo bằng th|ớc cặp bằng gỗ hoặc bằng kim loại. Trị số đ|ờng kính
gỗ tròn là trung bình cộng của kích th|ớc hai đ|ờng kính góc với nhau.

4 Mỗi cấp chiều dài cách nhau 0,5m.
Chú thích: Chiều dài gỗ tròn lấy theo chiều dài chỗ ngắn nhất.






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×