Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Tiểu luận:" Sự biến động đồng EURO và một số vấn đề đặt ra đối với Việt Nam "

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.98 KB, 132 trang )



TRƯỜNG..........................
KHOA……………………



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI



Sự biến động đồng EURO và
một số vấn đề đặt ra đối với
Việt Nam
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

LI M U
1. S cn thit ca vic nghiờn cu ti.
Trong thi i ngy nay, xu hng liờn kt kinh t quc t v ton cu
hoỏ nn kinh t ang din ra mnh m hn bao gi ht, phỏt trin c v quy
mụ v tc , c v b rng v chiu sõu. S tham gia v liờn kt kinh t quc
t gn nh l la chn bt buc i vi mi quc gia nu nh mun tn ti v
phỏt trin kinh t ca mỡnh tin kp trỡnh phỏt trin ca nn kinh t th gii.
Tuy nhiờn, tu theo iu kin phỏt trin ca mi nc, mi khu vc m mi
nc tham gia vo liờn kt kinh t quc t cỏc mc khỏc nhau, khu vc
mu dch t do... cho ti liờn minh tin t, nh cao ca liờn kt kinh t quc
t.
S kin ngy 1-1-1999, ng EURO chớnh thc ra i l kt qu ca


quỏ trỡnh thai nghộn lõu di ca liờn minh Chõu u, ó ỏnh du mt bc
phỏt trin mi ca liờn minh chõu u núi riờng v ca hot ng kinh t quc
t núi chung.
ng EURO ó v ang tr thnh ti mi hp dn i vi cỏc nh
nghiờn cu kinh t trờn quan im ng h lc quan hay khụng lc quan vo
tng lai ca ng EURO. ng EURO khụng ch nh hng sõu rng ti
i sng kinh t, xó hi ca cỏc nc thnh viờn m cũn nh hng ti cỏc
nc cú liờn quan. Trong ú, Vit Nam l nc cú quan h truyn thng vi
EU chc chn s chu nh hng t s ra i v bin ng ca ng EURO.
Vỡ vy vic nghiờn cu tỡnh hỡnh bin ng d oỏn tng lai ca ng
EURO cng nh nh hng ca nú t ú a ra cỏc gii phỏp thớch hp l
rt cn thit i vi cỏc quc gia núi chung v Vit Nam núi riờng.
õy chớnh l lý do sau quỏ trỡnh hc tp ti Trng i hc Kinh t quc
dõn vi chuyờn ngnh kinh t quc t v thi gian thc tp tt nghip ti Vin
kinh t th gii cựng vi s hng dn thc s Ngụ Th Tuyt Mai v tin s
T Kim Ngc tụi ó chn ti lun vn tt nghip: "S bin ng ng
EURO v mt s vn t ra i vi Vit Nam"
2. Mc ớch, i tng, phm vi nghiờn cu v kt cu lun vn.
Mc ớch nghiờn cu:
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

Lun vn hon thnh vi mong mun giỳp tt c nhng ai quan tõm n
vn ng tin chung hiu c nhng vn c bn v ng tin ny.
Lun vn cng mong mun lm ti liu tham kho i vi cỏc nh hoch
inh chớnh sỏch, cỏc doanh nghip trong vic hoch nh chớnh sỏch v kinh
doanh.
i tng nghiờn cu.
Lun vn ch nghiờn cu s bin ng v nh hng chớnh ca ng EURO.
Phm vi nghiờn cu.

Lun vn ch nghiờn cu cỏc din bin chớnh ca ng EURO t khi ra
i cho n nay, v tỏc ng ch yu n quan h kinh t quc t ca EU -
11, c bit l cỏc quan h v thng mi v u t gia Vit Nam v EU. T
ú d oỏn s tỏc ng ca ng EURO trong tng lai v t ra mt s vn
i vi Vit Nam.
Phng phỏp nghiờn cu.
Da trờn quan im duy vt bin chng, lun vn s dng cỏc phng
phỏp tng hp v phõn tớch kt hp vi phng phỏp lụgớc v so sỏnh.
Kt cu ca lun vn.
Ngoi li m u v kt lun, kt cu ca lun vn gm 3 chng nh
sau:
CHNG I: TNG QUAN V LIấN MINH TIN T CHU U V
S RA I CA NG EURO.
CHNG II: TèNH HèNH BIN NG V TC NG CA NG
EURO T KHI RA I TI NAY.
CHNG III: MT S GII PHP NHM N NH GI TR
NG EURO V MT S VN T RA I
VI VIT NAM.
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

CHNG I
TNG QUAN V LIấN MINH TIN T CHU U V NG EURO

I. LIấN MINH TIN T CHU U.
1. Liờn minh Chõu u (EU).
Liờn minh chõu u l kt qu ca hot ng liờn kt kinh t quc t, l
kt qu ca mt quỏ trỡnh hp tỏc v u tranh gia tranh chp v tho hip
ca cỏc nc thnh viờn nhm i n thng nht v to ra mt sc mnh tng
hp t s liờn kt. Bng quyt tõm cao ca cỏc nc thnh viờn mi cú c

EU - 15 hựng mnh nh ngy nay v tin ti l EU - 28 sau t m rng sang
ụng v Trung u.
EU cú quỏ trỡnh phỏt trin lõu di, bt u t rt sm so vi cỏc khu vc
liờn kt kinh t quc t khỏc. Ngay sau i chin th gii th hai, cỏc nc
chõu u ó nhn thy hot ng liờn kt kinh t quc t cn thit hn bao gi
ht.
Trong hai cuc i chin na u th k XX Tõy u v Nht Bn b hu
dit nng n v kinh t, trong khi ú M ó lm giu t vic bỏn v khớ cho
cỏc nc tham chin. Vỡ vy, sau chin tranh th gii M ó tr thnh mt
cng quc kinh t s 1 v M cng ó nhỏnh chúng tn dng th mnh kinh
t ú l cng c a v ca mỡnh, bng k hoch Marsall (chi vin vn cho Tõy
u v Nht Bn phc hi kinh t sau chin tranh). Trc bi cnh ú cỏc
quc gia chõu u u cú mong mun khụi phc v phỏt trin kinh t, xõy
dng mt nn ho bỡnh vng chc c lp t ch. Vỡ vy cn phi thoỏt khi
s l thuc vo M, cỏc quc gia liờn kt vi nhau xõy dng liờn minh EU
khi u bng cng ng than thộp chõu u (CECA).
Ngy 18 - 04 -1951, bng hip nh Paris cng ng than thộp chõu õu
chớnh thc ra i.
- Mc ớch xõy dng CECA to ra s ch ng cú c s hp tỏc
trong vic phỏt trin hai mt hng quan trng lỳc ú (than v thộp). Cú th
coi õy l th trng chung vi hai mt hng ny l chng trỡnh th nghim
ca vic xõy dng th trng chung chõu u. D lun chõu u tin tng cựng
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

vic thnh lp Cng ng chõu u s a cỏc nc thnh viờn lờn mt bc
phỏt trin mi.
- Nguyờn tc xõy dng cng ng l bỡnh ng v hp tỏc, cỏc nc
tham gia vo cng ng trờn tinh thn t nguyn.
CECA gm cú 6 nc tham gia l : c, Phỏp, H Lan, B, ý v

Luxembua.
Sau mt thi gian ngn CECA ó t c nhng kt qu mong i ca
cỏc nh sỏng lp CECA, ó em li nhng li ớch kinh t chớnh tr to ln
khin cỏc nc thnh viờn tip tc phỏt trin con ng ó chn bng vic
xõy dng cng ng kinh t Chõu u (EEC).
Ngy 25 - 3- 1957, ký kt hip nh Roma, thnh lp cng ng kinh t
chõu u (EEC) v cng ng nguyờn t chõu u (CECA). Tt c cỏc thnh
viờn ca CECA u tham gia vo EEC v CEEA.
Cng ng kinh t chõu u v cng ng nguyờn t chõu u cú c s
vng chc t s thnh cụng ca cng ng than thộp chõu u. Chớnh t thnh
cụng ca CECA ó chng t sc mnh ca hp tỏc liờn kt kinh t quc t v
thỳc y m rng hp tỏc khụng ch trong hai mt hng, trong hot ng
thng mi m cũn hp tỏc trong cỏc chớnh sỏch kinh t, cn cú s hp tỏc,
thng nht chớnh sỏch kinh t ca ton khi. õy chớnh l ni dung hot ng
ch yu ca EEC. T cỏc kt qu t c ca EEC ó thu hỳt ụng o cỏc
nc bờn ngoi xin gia nhp. Nm 1961 cỏc nc Anh, an Mch, ireland ln
lt lm n xin gia nhp EEC. Cỏc nc ny tham gia vo EEC vi cỏc mc
ớch khỏc nhau. Chng hn vi Anh, cú th phỏt trin nn cụng nghip phi
tham gia vo EEC thỡ mi thõm nhp c vo th trng giu cú ny. an
Mch tham gia vi mong mun tiờu th sn phm cụng nghip v to iu
kin phỏt trin nn cụng nghip, cũn ireland li tham gia vi mc ớch chớnh
l trỏnh tớnh l thuc vo nụng nghip ca Anh...
Trong Cng ng chõu u, bờn cnh s hp tỏc xõy dng cng ng,
cng c li ớch chung, cỏc thnh viờn luụn cnh tranh vi nhau dnh cng
c a v ca mỡnh trong cng ng. Phỏp l mt nc ln trong EEC, do s
s cnh tranh a v ca mỡnh khi cú Anh tham gia vo EEC v s quan h
Anh - M s lm tng s nh hng ca M chõu u. Vỡ vy, Phỏp vn
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B


ng c ph quyt nh vic Anh xin gia nhp. ng nhiờn hai nc an
Mch v ireland np n cựng t cng c xem xột.
Sau 10 nm hot ng EEC ó t c nhng kt qu ỏng k ó to
iu kin cho cỏc nc thnh viờn cú th hp tỏc, liờn kt mc cao hn,
ng thi EEC cng bt u t ra tng xng vi thc lc ca cng ng do
vy ó khin cỏc quan chc chõu u i n hp nht cng ng thnh Cng
ng chõu u (EC).
Ngy 1 - 7 - 1967, EC chớnh thc ra i da trờn s hp nht ca cng
ng than thộp chõu u, cng ng nguyờn t chõu u v cng ng kinh t
chõu u. Tt c cỏc thnh viờn ca cng ng EEC u tham gia vo EC.
Mc ớch chớnh thnh lp EC l to ra s hp tỏc, liờn kt mt mc
cao hn, m rng phm vi liờn kt khụng ch bú hp trong liờn kt kinh t.
Ni dung hot ng ca EC l hp tỏc v chớnh sỏch thu, chớnh sỏch nụng
nghip nh thnh lp ng minh thu quan 7/1968, xõy dng xõy dng k
hoch Manshall v nụng nghip bờn cnh ú l cỏc hot ng hp tỏc kinh t
v tin t, thi hnh nõng tin t ngn hn, y mnh hp tỏc trong lnh vc
ti chớnh...
Nhỡn thy cỏc kt qu t c ca Cng ng chõu u, nhiu nc lm
n xin gia nhp EC. Anh, an Mch v ireland sau nhiu ln m phỏn tht
bi, nm 1973 c kt np v a tng s thnh viờn t 6 lờn 9 nc.
Nm 1981, Hy Lp tr thnh thnh viờn th 10. Tip ú Tõy Ban Nha v
B o Nha ln lt tr thnh thnh viờn ca Cng ng chõu u vo nm
1986, ó a tng s thnh viờn lờn ti 12. ỏo, Thy in v Phn Lan l
thnh viờn ca Hip hi mu dch t do chõu u (EFTA). Sau khi ba thnh
viờn khỏc ca EFTA: Anh, an Mch v ireland ó gia nhp EC, ng thi do
quan h kinh t gia EC v EFTA c xỳc tin mnh m, 3 nc ỏo, Thy
in v Phn Lan tớch cc xin gia nhp v ln lt tr thnh thnh viờn th
13, 14, 15 ca EC vo nm 1989, 1991 v 1992.
Qua cỏc ln m rng, do s thnh viờn tham gia nhiu hn Cng ng
chõu u ln mnh dn lờn v quy mụ. Tuy nhiờn, cng m rng nhiu thnh

viờn hn, quỏ trỡnh tham kho ý kin, phi hp s phc tp hn v nhiu vn
v li ớch s khú dung ho hn. Cn cú mt b mỏy qun lý mi ó thụi
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

thỳc chõu u i ti Hi ngh Maastrich thỏng 12/1991. Hi ngh ny ó chun
y hip c thng nht chõu u, m u cho s thng nht v kinh t chớnh tr,
tin t chõu u.
Theo hip c Maastrich ký ngy 7/2/1992 Cng ng chõu u i tờn
thnh liờn minh chõu u v chớnh thc vn hnh t ngy 1/1/1993.
EU gm 15 thnh viờn, mc ớch chớnh ca EU l to ra s hp tỏc thng
nht cao, to iu kin phỏt trin kinh t cỏc nc thnh viờn cng c sc
mnh ton khi, tin ti thnh lp khu vc tin t (to s liờn kt thng nht
mc cao t kinh t n tin t) EU cú sc mnh cnh tranh v hp
tỏc cú hiu qu vi cỏc nc, cỏc khi liờn minh khỏc.
Sau hn 40 nm ra i v phỏt trin, liờn minh chõu u ó t c
nhng thnh tu ỏng k, ó xõy dng v cng c mi quan h kinh t quc t
gia cỏc nc thnh viờn v ó to ra c th trng chung v hng hoỏ v
dch v. Mc tiờu lõu di liờn minh chõu u l nhm thng nht chõu u
bng con ng ho bỡnh, bng sc mnh ca hp tỏc v liờn kt kinh t quc
t.
Thc t liờn minh chõu u ó cú th trng chung v hng hoỏ v dch
v, ó cú s liờn kt hp tỏc trong lnh vc ti chớnh tin t. Song th
trng chung thc s tr nờn thng nht thỡ cỏc ro cn tin t phi c loi
b hon ton. iu ny ch cú c khi cú duy nht mt ng tin chung
c lu hnh v c iu hnh thng nht bng mt chớnh sỏch tin t
chung. Chớnh vỡ vy m liờn minh tin t chõu u (EMU) c ra i m ni
dung chớnh ca nú l cho ra i v vn hnh ng tin chung trong ton khi.
Ni dung chớnh ca hi ngh Maastrich ó c chớnh thc hoỏ trong
hip c Maastrich (ký ngy 7/2/1992). Cng theo hip c ny ó khng

nh cụng vic chun b cho ra i ng tin chung duy nht trong khuụn kh
xõy dng liờn minh tin t 3 giai on v 5 tiờu thc gia nhp lm cn c cho
tt c cỏc nc mong mun v cú iu kin gia nhp khi ng tin chung
(khi EURO).
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

Liờn minh tin t chõu u l tin ti ho nhp cỏc chớnh sỏch kinh t,
tin t ca cỏc nc thnh viờn EU l khõu khụng th thiu c trong quỏ
trỡnh chun b cho ra i ng tin chung chõu u.
2. Liờn minh tin t chõu u.
Mc tiờu ca liờn minh tin t chõu u l thng nht xõy dng mt chớnh
sỏch tin t chung, phỏt hnh ng tin chung th trng chung chõu u
thc s thng nht, ng thi to th i trng v ti chớnh vi cỏc khu vc
khỏc ch yu l Nht, M t vic thng nht tin t:
2.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh ca Liờn minh tin t Chõu u.
Liờn minh kinh t tin t chõu u (EMU) l sn phm trc tip ca hip
c Maastrich ký ngy 7-2-1992, giai on mi ca tin trỡnh liờn kt chõu
u.
Thc ra tin trỡnh xõy dng EMU ó c cp t rt sm, vi nhng
bc thng trm nht nh. Ngay t hip c Rome mt s iu khon ó
c cp n cú liờn quan ti hp tỏc cỏc chớnh sỏch tin t v cỏc chớnh
sỏch hi oỏi. Ngay lỳc ú, ngi ta ó tranh lun v vn : Mt th trng
chung khụng biờn gii phi c cng c bng mt ng tin chung. Nhng
trờn thc t, ch n sau nm 1971 cỏc nc chõu u mi thc s quan tõm vỡ
trc ú tin t ca cỏc nc ny vn c c nh vi ng USD trong h
thng Bretton Woods. Nm 1971 h thng Bretton Woods hon ton sp
cỏc ng tin chõu u c th ni hon ton. Thay i t do theo cung cu
trờn th trng khụng lm cho t giỏ ca cỏc nc ny n nh hn, m trỏi li
cng thờm trao o mnh (do u c tin t ngy cng ra tng v s chu

chuyn v vn mnh m gia cỏc nc xut phỏt t s khỏc bit v lói sut)
thờm vo ú l s gim giỏ ca ng USD lm cỏc nc chõu u co cm li
gn nhau trong vn tin t. Khi ng USD gim giỏ thỡ d tr quc gia
bng ng USD s gim xung buc cỏc nc phi tng d tr m bo
giỏ tr thc t ca d tr quc gia cựng vi s mt giỏ ca USD, ó thỳc y
h tỡm mt ng tin khỏc n nh hn lm c s thay cho ng USD ngy
mt mt giỏ.
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

Nm 1969, mt cuc hp cp cao ca EEC ó yờu cu nhng v B
trng B Ti chớnh ca mỡnh cựng vi U ban ca cng ng phỏc tho ra
mt k hoch tng bc tin ti liờn minh kinh t - tin t.
Nm 1970 nhúm lm vic di s lónh o ca th tng Luxembua lỳc
ú l Pierre Werner ó a ra mt k hoch y tham vng: "Thc hin liờn
minh tin t" trong vũng 10 nm (c gi l k hoch Werner). Ni dung
ca k hoch cú nhiu im ging vi Hip c Maastricht. Nhng k hoch
ny ó thiu mt tin tiờn quyt thnh cụng. Khụng nh hip c
Maastricht, nú khụng c ký kt rng buc nh mt hip c c phờ
duyt v cú giỏ tr phỏp lý nh mt cụng c quc t, trỏi li trong tng cụng
on ca nú vi tt c cỏc chi tit u phi c quyt nh mi. Chớnh vỡ vy
k hoch ny ó tht bi giai on th 2. Cựng vi hng lot cỏc bin c xy
ra trong tỡnh hỡnh kinh t chớnh tr lỳc ú ó lm tan k hoch ny.
Cui nhng nm 1970 trc s suy thoỏi v kinh t kộo di c bit l
trc th sỳt kộm ca mt Cng ng chõu u phõn tỏn v th trng tin t,
trong so sỏnh vi M v Nht, ng thi cựng vi vic ng USD tip tc
gim giỏ trong cui nhng nm 70. Cỏc thnh viờn chõu u li mt ln na
cựng nhau th sc trong vn liờn kt tin t. Theo sỏng kin ca Tng
thng Phỏp Giseard de Stanh v th tng c Helmut Schmidt, h thng
tin t chõu u ó ra i 13-3-1978 (EMS). Mc ớch ca EMS l duy trỡ t

giỏ c nh trong ton khi v t giỏ ca c khi s thay i theo th trng.
ú thc cht l mt h thng th ni cú iu tit. Cựng vi s ra i ca EMS
l s ra i ca n v tin t chõu u: ng ECU (1978), õy thc cht l
mt "gi tin t". Giỏ tr ca ng ECU c xỏc nh trờn c s giỏ tr ca
"mt gi tin t" bao gm mt s lng c nh mi ng tin trong cng
ng. S lng mi ng tin ny li c xỏc nh tu thuc vo tim lc
kinh t ca mi nc.
ng ECU cng cú chc nng nht nh nh tớnh toỏn, thanh toỏn, d
tr... Song rt hn ch trong mt phm vi nht nh, l n v tớnh toỏn ng
ECU l c s tớnh t giỏ gia cỏc ng tin trong cng ng, ng thi nú cũn
l c s xỏc nh ngõn sỏch cng ng, thu, giỏ c nụng nghip. L phng
tin thanh toỏn, ng ECU l c s xỏc nh v thanh toỏn cỏc khon n ca
cỏc ngõn hng trung ng khi cỏc ngõn hng ny phi tin hnh cỏc can thip
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

gi t giỏ trong gii hn quy nh trờn thc t ng ECU khụng phi l
mt ng tin thc s, m l mt ng tin nng vụ danh ngha. Thnh tớch
ln nht t c ca EMS l to ra c mt vựng tin n nh, gim c
cỏc ri ro do s bin ng ca ng USD, v ng Yờn Nht, giỳp cỏc nc
chõu u gim c lm phỏt. Nhng n 1992 EMS ó xp , mt mt l do
nhng nguyờn nhõn kinh t khỏch quan, mt mt l do nhng thiu sút v tớnh
cht v c cu trong chớnh bn thõn EMS mt trong nhng lý do ú l s bin
i kinh t trong h thng rt nhanh, v s bin i ny khụng tng ng
nhau gia cỏc nc, dn ti mõu thun vi t giỏ c nh trong h thng EMS
v mõu thun ó bựng n, phỏ v th n nh.
H thng tin t chõu u bc l nhng hn ch trong lỳc cc din th
gii 2 cc ó chm dt, vn chớnh tr ó gỏc li, cỏc th lc u dn sc
chun b lc lng ginh a v ti u trong tng lai, ch yu l chy ua
xõy dng cng c th lc v kinh t, cc din 2 cc chm dt, nhng trt t

mi ang dn hỡnh thnh xu hng hp tỏc, liờn kt kinh t quc t din ra
mnh m hỡnh thnh cỏc khu vc kinh t. Trong bi cnh ú, Cng ng chõu
u tuy ó t c nhng thnh tu nht nh trong quỏ trỡnh liờn kt, song
hu ht cỏc mt Cng ng chõu u cũn thua kộm M, Nht. Trong cuc
cnh tranh quyt lit vi cỏc trung tõm, khu vc kinh t trong giai on mi.
Trc ht cỏc nc chõu u phi thng nht cht ch hn to ra mt sc
mnh tng hp, ỏp ng nhng c hi v thỏch thc mi. Trc tỡnh hỡnh ú,
vo nm 1989 bỏo ca J.Delors - Ch tch u ban chõu u lỳc ú ó ra i, v
vch ra nhng iu kin v chng trỡnh c th ca mt liờn minh kinh t -
tin t. Hip c Maastricht ra i chớnh thc hoỏ d ỏn v ng tin chung.
Khng nh quỏ trỡnh xõy dng liờn minh kinh t v tin t (EMU) gm 3 giai
on v xỏc nh ni dung cụng vic c th ca tng giai on.
* Giai on 1 t 1-7-1990 n 31-12-1993 nhim v ca giai on ny l
phi hp chớnh sỏch tin t v chớnh sỏch kinh t gia cỏc nc, giỳp cỏc
nc t c cỏc ch tiờu ra nhp khu vc ng EURO c th hon chnh
th trng chung chõu u c bit l hon chnh quỏ trỡnh lu thụng v t do
vn, t nn kinh t quc gia di s giỏm rt nhiu bờn, phi hp chớnh sỏch
tin t gia cỏc nc trong phm vi "u ban thng c ca ngõn hng trung
ng n nh t giỏ gia cỏc ng tin".
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

* Giai on 2: t 1-1-1994 n 1-1-1999 nhim v ca giai on ny l
tip tc phi hp chớnh sỏch kinh t, tin t nhng mc cao hn, chun b
iu kin cho s ra i ca ng EURO. Trong giai on, ny cỏc tiờu thc
gia nhp EMU s c r soỏt li mt cỏch k lng gia cỏc nc n
cui giai on ny cú th quyt nh c th nc no s gia nhp EMU. ng
thi thnh lp vin tin t chõu u, vi nhim v thc hin mt s chớnh sỏch
tin t chung n nh giỏ c to iu kin chun b cho s ra i v vn
hnh ng EURO. õy l bc chuyn tip a ngõn hng trung ng

chõu u ECB v hot ng cui giai on ny.
* Giai on 3 l t 1-1-1999 n 30-6-2002 vi ni dung cho ra i ng
EURO, cụng b t giỏ chuyn i chớnh thc gia ng EURO v cỏc ng
tin quc gia. Th ba l ECB chớnh thc vn hnh v chu trỏch nhim iu
hnh chớnh sỏch tin t ca liờn minh.
Quỏ trỡnh chun b, th hin quyt tõm cao ca cỏc nc thnh viờn
nhm xõy dng thnh cụng EMU vi ni dung chớnh l to ra mt ng tin
chung (ng EURO) v mt chớnh sỏch tin t thng nht. Trc khi i vo
tỡm hiu v chớnh sỏch tin t chõu u v ng EURO vic nghiờn cu cỏc
tiờu thc ra nhp khu vc khu vc ng EURO l rt cn thit.
2.2. Cỏc tiờu thc gia nhp khi EURO.
Theo hip c Maastrich, tham gia EMU, cỏc thnh viờn phi tho
món cỏc tiờu chun sau:
- Tiờu chun lm phỏt: t ln lm phỏt khụng vt quỏ mc 1,5% mc
lm phỏt bỡnh quõn ca 3 nc cú ch s lm phỏt thp nht.
- Tiờu chun v lói sut di hn: Mc lói sut di hn khụng c vt
quỏ 2% mc lói sut di hn trung bỡnh ca ba nc cú mc lói sut di hn
thp nht.
- Tiờu chun v thõm ht ngõn sỏch: Mc bi chi ngõn sỏch khụng c
vt quỏ 3% GDP (cú tớnh n cỏc trng hp sau õy: Mc thõm ht ang
trong xu hng c ci thin t ti t l quy nh, mc thõm ht vt
quỏ 3% GDP ch mang tớnh cht tm thi khụng ỏng k v khụng phi mc
bi chi c cu).
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

- Tiờu chun v t giỏ: ng tin quc gia phi l thnh viờn ca c ch
t giỏ chõu u (ERM) hai nm trc khi gia nhp liờn minh kinh t tin t v
khụng c phỏ giỏ tin t so vi cỏc ng tin khỏc.
Theo cỏc tiờu thc trờn, n thỏng 5/1998 ó cú 13 trong 15 thnh viờn

EU t tiờu chun.
Hai nc khụng t tiờu chun l Hy Lp v Anh do cú mc lm phỏt
cao v chu k kinh t suy gim.
Hai nc Thy in v an Mch, mc dự tiờu chun tham gia song
cha sn sng tham gia khu vc ng tin chung ny. Tuy nhiờn cỏc nc ny
d nh s tham gia vo khu vc ng tin chung trong nhng nm ti.
Ngy 2/5/1998, U ban chõu u ó quyt nh xem xột cỏc quc gia
tiờu chun v sn sng tham gia vo khu vc EURO ln u danh sỏch c
xp theo quy mụ GDP nh sau: c, Phỏp, Italia, Tõy Ban Nha, H Lan, B,
ỏo, Phn Lan, B o Nha, ireland, Lucxambua. Khu vc ng EURO cũn cú
th m rng sang cỏc thnh viờn ụng v Bc u nh: Thy S v Na Uy.
2.3. Chớnh sỏch tin t ca liờn minh chõu u.
2.3.1. Gii thiu khỏi quỏt v NHTW (Ngõn hng Trung ng) chõu u (ECB).
B mỏy iu hnh thng nht tin t l NHTW chõu u, ECB cú trỏch
nhim hoch nh chớnh sỏch tin t thng nht chõu u.
Theo hip c Maastrich v cỏc vn bn cú giỏ tr phỏp lý khỏc ca EU,
chớnh thc khng nh ECB hon ton chu trỏch nhim v chớnh sỏch tin t
chung ton khi EURO - 11 t ngy 1/1/1999.
Ngõn hng TW (Trung ng) chõu u chớnh thc c ra i t ngy
1/7/1998 nhng chu trỏch nhim hoch nh chớnh sỏch tin t thng nht bt
u t ngy 1/1/1999. Tr s ca ECB t ti Fracfart. C cu ECB gm cú
hi ng thng c di hi ng thng c cú ban giỏm c, trong ban giỏm
c cú 1 ch tch, 1 phú ch tch v 4 thnh viờn.
Thỏng 5/1998, Hi ng kinh t tin t chõu u b phiu bu thng c
ca ECB, ụng Wim Duisenberg, quc tch H Lan nguyờn thng c NHTW
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

H Lan, ang ng chc giỏm c vin tin t chõu u ó trỳng c thng
c ECB vi 50 phiu thun 1 phiu trng v 5 phiu trng.

EBC cú v trớ c lp vi cỏc nc thnh viờn v U ban chõu u trong
vic hoch nh chớnh sỏch tin t thng nht. iu ny va ngn nga hu
hiu vic lm dng tin t ti tr cho cỏc mc tiờu quõn s, chớnh tr,
ngun gc ca lm phỏt, bt n tin t va m bo cho ng EURO mnh v
n nh. Tớnh cht khụng th bói min chc thng c ECB, nhim k 8 nm
m bo tớnh c lp thc s ca ECB trong vic xõy dng v iu hnh
chớnh sỏch tin t trong ton khi.
Mc tiờu ca chớnh sỏch tin t thng nht c xỏc nh rừ rng l n
nh giỏ c. Qua n nh giỏ c gúp phn thỳc y tng trng kinh t, gii
quyt vic lm, gim tht nghip... Vic cụng khai mc tiờu n nh giỏ c
nh l mc tiờu duy nht ca chớnh sỏch tin t chõu u khụng ph thuc vo
bt k s can thip no, trong bt k trng hp no ó khng nh tớnh c
lp ca ECB.
V mt nghip v, ECB phi xỏc nh cỏc mc tiờu trung gian mang tớnh
k thut nh: khi lng tin phỏt hnh, t giỏ, lói sut... cỏc mc tiờu trung
gian hon ton do ECB c lp xỏc nh.
2.3.2. C ch v cụng c vn hnh chớnh sỏch tin t chõu u
ECB iu hnh chớnh sỏch tin t chung thụng qua h thng ngõn hng
trung ng chõu u (ESCB)
Hi ng thng c cú trỏch nhim xõy dng chớnh sỏch tin t thng
nht. Ban giỏm c iu hnh ca ECB c trao quyn thc thi chớnh sỏch
tin t theo cỏc quy nh v cỏc hng dn c vch ra bi hi ng thng
c. Trong mt phm vi nht nh, nhm tng cng hiu qu ECB cú th s
dng cỏc NCB (Ngõn hng trung ng quc gia thnh viờn) thc hin cỏc
giao dch.
Cú th túm tt c ch vn hnh ca H thng ngõn hng trung ng chõu
u nh sau:
ESCB = ECB + NCBs (NCBs) cỏc NHTW quc gia thnh viờn
EU 11


Ngõn hng trung
ng chõu u
Hi ng thng c
- Xõy dng chớnh sỏch tin t chung
Hi ng hn hp
- T vn cho ECB
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B











Cỏc cụng c ch yu ECB s dng t c mc tiờu l nghip v th
trng m, d tr bt buc, nghip v cho vay bự p thõm ht thng
xuyờn.
Bờn cnh ú, cỏc nh hoch inh chớnh sỏch tin t chõu u ó thit k
khỏ y cỏc c ch, quy nh thc thi chớnh sỏch tin t chung thng
nht v a EMU vn hnh nh c ch i tin, c ch thanh toỏn, c ch t
giỏ vi cỏc nc trong EU cha tham gia vo EURO - 11 (EMRII), c ch
giỏm sỏt ti chớnh cụng v ngõn sỏch lnh mnh, c ch bỏo ng khi mt
nc cú s vi phm cỏc tiờu thc hi nhp ó cam kt, c ch pht khi cú s
vi phm k lut ngõn sỏch hoc lut ti chớnh... Sau õy s xem xột mt s
quy nh c bn.

2.3.3. Cỏc quy nh c bn.
T giỏ chuyn i

T giỏ chớnh thc ca cỏc ng tin ca cỏc nc thnh viờn c xỏc
nh theo c ch t giỏ c (ERM I) c cụng b vo thỏng 5/1998 c s
dng nh t giỏ chuyn i song phng cho cỏc nc thnh viờn tham gia t
ngy 1-1-1999.
Tun l chuyn i
: kộo di 3 ngy ri tớnh t u gi chiu ngy 31-
12-1998, sau khi t giỏ chuyn i chớnh tc EURO/ECU v EURO/NCU
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

c thụng bỏo. n trc thi gian m ca ca cỏc th trng ti chớnh ngy
lm vic u tiờn trong nm 4-1-1999. Mt "U ban tun l chuyn i" c
thnh lp "nhm kim soỏt cỏc khõu chun b cui cựng cho vic xut hin
ng EURO". Cỏc i tng s dng ng EURO ngay trong tun l chuyn
i l: cỏc cụng ty c niờm yt trờn th trng chng khoỏn, th trng liờn
ngõn hng, mi hot ng ca ngõn hng trung ng chõu u v cỏc chớnh
sỏch tin t v giao dch ngoi hi c s dng ng EURO.
Nguyờn tc lm trũn s trong quỏ trỡnh chuyn i
T giỏ chuyn i cú 5 ch s thp phõn. S tin phi tr tớnh trờn c s
t l chuyn i s c lm trũn ti hai ch s thp phõn theo nguyờn tc 5
thờm, 4 b. Nguyờn tc ny c ỏp dng trong cỏc giao dch chuyn i tin
mt, cỏc giao dch mua bỏn, cỏc giao dch chng khoỏn v cỏc khon n.
Tuy nhiờn cú mt s quc gia vn s dng nguyờn tc lm trũn nh i
vi nc mỡnh l c, ỏo, H Lan.
Nguyờn tc khụng - khụng
: Vic s dng ng EURO trong giai on
quỏ theo nguyờn tc khụng bt buc, khụng ngn cm i vi c cỏc nc

trong v ngoi khi trong vic s dng ng EURO. Cú ngha l khụng cú s
hn ch no trong vic s dng ng tin mi. Theo nguyờn tc ny ng ý
rng cỏc bờn tham gia hp ng khụng cú quyn bt buc i tỏc s dng
ng EURO nu khụng cú mt tho thun vo ng ý ca bờn i tỏc. i vi
cỏc hp ng ang tn ti, n v tớnh toỏn vn l ng tin quc gia v c
duy trỡ cho n 1-1-2002, tr khi cỏc bờn cú s nht trớ s dng ng EURO
hoc cỏc trng hp ngoi l khỏc. i vi cỏc hp ng c ký kt trong
giai on quỏ , vic s dng ng tin no trong thanh toỏn, tu vo tho
thun ca hai bờn ti thi im ký kt hp ng. Tuy nhiờn cú mt s ngoi l
l cỏc ngõn hng phi chp nhn thanh toỏn cỏc ng tin c ngh thanh
toỏn. Nh nc cú th quy nh ton b s d n hin hnh ca mỡnh m
khụng cn cú s nht trớ ca ngi cho vay v tng t vi cỏc trng hp
vay khỏc, ngoi ra nh nc cũn cú th thay th n v tớnh toỏn trờn th
trng ti chớnh ca mỡnh.
C ch t giỏ mi (EMR II)

Hi ng chõu u ti Amsterdam thỏng 6-1997 ó thụng qua quyt nh
hỡnh thnh c ch t giỏ mi thay th cho h thng tin t chõu u (EMS)
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

hin hnh. Trờn c s ú vin tin t chõu u (EMI) ó chun b mt tho
c v c ch t giỏ mi gia cỏc nc thnh viờn khu vc ng EURO v
cỏc nc thnh viờn ngoi khu vc cú ni dung nh sau:
Vic tham gia vo EMR II l t nguyn i vi tt c cỏc nc thnh
viờn khụng thuc khu vc ng EURO. Tuy nhiờn quy nh i vi tt c cỏc
ngõn hng ca cỏc nc thnh viờn.
Dự nc ú cú tham gia vo EMR II hay khụng min l thnh viờn ca
EU thỡ cỏc ngõn hng ny u phi:
- Bỏo cỏo thng xuyờn cỏc hot ng can thip hi oỏi v cỏc hot

ng hi oỏi khỏc.
- Cn cú s chp nhn ca ngõn hng trung ng ECB v cỏc ngõn hng
nh nc ca cỏc quc gia thnh viờn khụng tham gia khỏc v cỏc hot ng
can thip hoc cỏc giao dch ln bng cỏc ng tin quc gia vt quỏ mc
gii hn ó c tho thun v cú th nh hng ti hot ng th trng hi
oỏi.
T giỏ chớnh thc gia cỏc ng tin quc gia (NCU) trong c ch EMR
II vi ng EURO c ECB xỏc nh vi biờn giao ng cho phộp l
1,5% (tuy nhiờn biờn ny cú th thu hp trong quỏ trỡnh hi t kinh t
tham gia vo khu vc ng tin chung ca 4 nc thnh viờn cũn li trong
quan h t giỏ ng EURO c gi l ng yt giỏ. Vi nm ch s thp
phõn cú giỏ tr.
m bo t giỏ nm trong biờn ny, ECB v cỏc ngõn hng nh
nc ca cỏc quc gia thnh viờn ngoi khu vc ng EURO thc hin s can
thip khụng hn ch v t ng thụng qua s dng cỏc cụng c ti tr vn
ngn hn. Tuy nhiờn mc can thip cng nh s cn thit can thip cũn tu
thuc vo nh hng ca nú n mc tiờu n nh giỏ c. Trong nhng trng
hp cú nh hng xu n mc tiờu ny, ECB v cỏc ngõn hng nh nc cú
quyn ngng can thip (iu ny trỏi vi nguyờn tc can thip t ng trong
c ch t giỏ ca EMS). Nn tng ct lừi cho s n nh t giỏ l s n nh
kinh t v mụ, vỡ vy nú khụng th tỏch ri c gng iu chnh kinh t hi
nhp ca cỏc nc thnh viờn cũn li trong giai on quỏ .
H thng thanh toỏn

"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

Mi quc gia thnh viờn cú ớt nht mt h thng thanh toỏn ng EURO
thc hin cỏc giao dch ni a, mt s cỏc nc cú hai h thng thanh
toỏn: H thng thanh toỏn theo thi gian thc t (RTGS) v h thng thanh

toỏn bự tr. thc hin cỏc giao dch gia cỏc quc gia, cỏc nc thnh viờn
cú th la chn cỏc phng thc thanh toỏn sau:
- Tip tc s dng hỡnh thc ngõn hng i lý, nhng ch la chn mt
i lý ti mt trung tõm vi mt ti khon ng EURO hoch toỏn cỏc
khon giao dch bng ng EURO vi tt c cỏc thnh viờn khỏc.
- Tm thi duy trỡ c ch hin hnh vi mt ti khon c m ti mt
ngõn hng i lý ca mt s quc gia hoch toỏn cỏc giao dch vi quc
gia ú.
- Thc hin chi tr trc tip thụng qua h thng thanh toỏn theo thi gian
thc t (RTGS) c ni mng vi mt trung tõm thanh toỏn ton lónh th
(TARGET) hoc thụng qua h thng thanh toỏn bự tr ca hip hi ngõn hng
khu vc EURO (EBA).
TARGET: l trung tõm thanh toỏn cho ton lónh th EMU nú c ni
mng trc tip vi 15 trung tõm thanh toỏn quc gia (RTGS), cho phộp cỏc
khon giao dch gia cỏc quc gia thnh viờn cú th thc hin c trong mt
ngy. H thng ny bt u hot ng vo thỏng 11-1998. Sau khi hon thnh
cỏc h thng phỏp lý v t c tho thun ca 15 nc thnh viờn. H
thng TARGET thc s l kờnh iu chnh mc thanh khon gia cỏc
khu vc khỏc nhau x lý nhanh chúng cỏc khon chi tr vi khi lng
ln.
Cú th nhn xột rng: Cựng vi vic thng nht chớnh sỏch tin t l vic
cho ra i ng tin chung v a vo lu thụng trong ton khi, õy l hai
nụi dung quan trng trong vic xõy dng liờn minh tin t chõu u hai ni
dung ny cú quan h mt thit vi nhau, to tin cho nhau. Khụng th xõy
dng liờn minh tin t vi mt ng tin chung m khụng cú mt chớnh sỏch
tin t thng nht. Vỡ vy, vic xõy dng v vn hnh chớnh sỏch tin t l
mt iu kin rt cn thit cho ng tin chung ra i.
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B



II. NG TIN CHUNG CHU U (NG EURO)
1. C s ra i.
í cho ra i ng EURO cú t rt sm. Ngay trong hip c Rome
thnh lp cng ng kinh t chõu u (EEC - 1957) ó c cp n v nú
tr thnh ch lp i lp li trong cỏc chng trỡnh ngh s chõu u, c
c th hoỏ qua cỏc bỏo cỏo chớnh thc nh: Werner (1970), Delors (1989).
Nhng tranh lun v ng tin chung chõu u ó lm khuy ng i sng
kinh t - xó hi nhiu thp k qua.
Qua cỏc bc i hp lý nh s ra i ca n v tin t chõu u (nm
1975), s ra i ca h thng tin t chõu u (EMS) (nm 1978) l cỏc bc
quan trng to c s cho s ra i ca ng EURO.
Bc sang thp k 90, khi tỡnh hỡnh th gii núi chung v chõu u núi
riờng cú nhng bc chuyn bin mnh m ó thỳc y nhanh chúng s ra i
ca ng tin chung chõu u.
Sau chin tranh lnh, cc din hai cc ca th gii ó chm dt nhng
trt t th gii mi ang hỡnh thnh, cỏc th lc u dc sc cng c a v
ca mỡnh trong tng lai. Mc dự cng ng kinh t chõu u ó t mt s
thnh tu nht nh trong quỏ trỡnh liờn kt. Song nhiu mt cũn thua kộm
M, Nht cha phỏt trin ht sc mnh tim nng ca c khi. Vỡ vy, trong
cuc cnh tranh quyt lit trc mt, cỏc nc chõu u phi thng nht cht
ch hn t khng nh mỡnh ỏp ng cỏc c hi v thỏch thc mi.
Bờn cnh ú vi s phỏt trin nhanh cỏc mt ca kinh t cỏc nc thnh
viờn nh: thng mi, u t, quan h quc t... Liờn minh chõu u ó phỏt
trin n tm cao ca liờn kt kinh t quc t, ó tr thnh mt liờn minh
vng chc, ó iu kin v cn thit xõy dng liờn minh tin t m ni
dung chớnh ca nú l cho ra i ng tin chung. T ú nhm phỏt trin kinh
t cỏc nc thnh viờn, tng cng liờn kt gia cỏc thnh viờn trong khi
cng c sc mnh ca liờn minh.
T cỏc c s trờn cựng vi s n lc ca cỏc nc thnh viờn m d ỏn

v ng tin chung chõu u c c th hoỏ trong hip c Maastrich ó tr
thnh hin thc.
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

2. Quỏ trỡnh ra i.
Quỏ trỡnh ra i ca ng tin chung chõu u c chia lm 3 giai on,
mi giai on cú mt mc tiờu nhim v riờng do hi ngh cp cao chõu u
ra.
Thỏng 6/1989 hi ng chõu u ó quyt nh:
Giai on I t: 01/07/1990 n 31/12/1993
Trong giai on ny:
Thc hin t do hoỏ lu thụng vn v thanh toỏn bng cỏch xoỏ b hn
ch v di chuyn vn gia cỏc thnh viờn.
Tng cng phi hp gia cỏc ngõn hng trung ng m bo phi hp
chớnh sỏch tin t ca cỏc nc thnh viờn nhm n nh giỏ hon thnh th
trng chung thng nht.
Tng cng hp tỏc cỏc chớnh sỏch kinh t gia cỏc nc thnh viờn.
Giai on II
: Bt u t ngy 01/01/1994 n 31/12/1998 vi ni dung
chớnh ca giai on ny:
Tng cng trin khai chin lc hi t v chớnh sỏch kinh t v th
trng gia cỏc nc thnh viờn nhm n nh giỏ c gi gỡn s lnh mnh
ca h thng ti chớnh nh nc, to iu kin cho ng EURO ra i l mt
ng tin mnh.
Hon chnh cỏc cụng tỏc v mt th ch cho ng EURO ra i nh:
Xõy dng b mỏy v c ch vn hnh ca ngõn hng trung ng chõu u. T
ngy 01/07/1998 ECB chớnh thc i vo hot ng.
Quyt nh t giỏ chuyn i, tờn ca cỏc n v tin t, cn c vo cỏc
tiờu chun hi xột cỏc nc tiờu chun tham gia ng EURO trong t

u.
Ngy 09/05/1998 Ngh vin chõu u phờ chun 11 nc tiờu chun
v s tham gia EURO ln u l c, Phỏp, Ailen, ỏo, B, B o Nha, H
Lan, ý, Lucxambua v Phn Lan
Giai on III
: T 1/1/1999 n 30/6/2002.
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

Trong giai on ny ng EURO chớnh thc ra i v i vo lu thụng
t song song tn ti vi cỏc ng bn t cho ti thay th hon ton cỏc ng
bn t. Giai on ny cú th chia thnh 2 bc.
Bc 1: T ngy 01/01/1999 n ngy 31/12/2001 õy l giai on quỏ
, ng EURO ra i v i vo lu thụng song song tn ti vi cỏc ng tin
quc gia, thụng qua t giỏ chuyn i ó c cụng b. ng EURO ch tham
gia lu thụng trong lnh vc khụng dựng tin mt.
Bc 2: T ngy 1/1/2002 n ht ngy 30/6/2002.
õy l quỏ trỡnh thu i cỏc ng tin quc gia, trong giai on ny ng
EURO giy v xu ra i v i vo cỏc kờnh lu thụng thay th cho cỏc ng
NECU( ng bn t) trong kờnh lu thụng.
Trong bc ny cỏc ng NCU vn c s dng di danh ngha ca
ng EURO.
T ngy 1/7/2002 ng EURO tn ti c lp trong cỏc kờnh lu thụng
ca ton khi EURO.
3. Nhng c im c bn.
3.1. c im phỏp lý.
ng EURO l ng tin thc th v hp phỏp cú y t cỏch phỏp
lý, l kt qu ca cỏc tho hip, cam kt gia cỏc chớnh ph thnh viờn EU.
C s phỏp lý cho s ra i ca ng EURO l h thng cỏc vn bn
phỏp quy ca liờn minh, cao nht l Hip c (Maastricht) v cỏc ngh quyt

cú liờn quan c Ngh vin chõu u, U ban chõu u, Hi ng chõu u,
Hi ng cỏc B trng kinh t ti chớnh chõu u phờ chun. Bờn cnh ú l
h thng phỏp lut ca mi nh nc thnh viờn phi ban hnh cỏc vn bn
lut v di lut cn thit khỏc m bo y c s phỏp lý cho ng
EURO ra i v thay th hp phỏp v vnh vin cỏc ng tin quc gia ó lu
hnh t bao i nay. ng EURO cú c quan iu hnh c lp v chu trỏch
nhim l ngõn hng TW chõu u (ECB).
3.2. C s xỏc nh giỏ tr.
Giỏ tr ca ng tin trc ht c quyt nh bi thc lc kinh t ca
nc phỏt hnh. Giỏ tr ni b ca ng tin c quyt nh bi tỡnh trng
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

bin ng giỏ tr sn xut quc dõn ca nc ú. Giỏ tr bờn ngoi ca ng
tin thỡ c quyt nh bi tỡnh trng thu chi quc t (cỏn cõn thanh toỏn)
ca nc ú. ng EURO l ng tin chung ca ton khi vỡ vy giỏ tr ca
ng EURO c quyt nh bi thc lc kinh t ca ton khi v tỡnh trng
cỏn cõn thanh toỏn ca cỏc nc trong khi vi cỏc nc ngoi khi quyt
nh. Trong hip c Maastricht v hip c Amsterdam ó quy nh vo
ngy trc khi ng EURO i vo s dng 31 12 1998, giỏ tr ca ng
EURO ngang vi giỏ tr ca ng ECU, ngha l t giỏ hi oỏi EURO/ECU =
1. Do vy, giỏ tr ca ng EURO c xỏc nh thụng qua giỏ tr ca ng
ECU. Giỏ tr ca ng ECU do 15 ng tin quc gia ca EU bỡnh quõn li
sau khi ó tớnh thờm nh cụng thc:





15

1i
i
15
1i
ii
Ecu/
a
xad
D

Trong ú: d
i
l giỏ tr ca ng tin quc gia
a
i
l h s thờm ca ng tin quc gia
D
Ecu
l giỏ tr ca ng ECU.
H s thờm vo dựng bỡnh quõn c xỏc nh theo a v ngoi
thng v giỏ tr sn xut quc dõn nhiu, ớt ca cỏc nc thnh viờn. Nh
võy, ng EURO trc khi ra i ó cú c s xỏc nh rừ rng, iu ny gúp
phn giỳp ng EURO cú th tr vng trờn thi trng quc t.
3.3. Hỡnh thỏi vt cht ca ng EURO.
ng EURO c th hin di hai hỡnh thỏi: Tin giy v tin xu theo
nhng c im yờu cu k thut v hỡnh thc ó c hi ng Chõu u hp
thỏng 12 nm 1995 v Amsterdam thỏng 6 nm1997 chớnh thc phờ duyt
nh sau:
V tin giy: Cú by loi tin giy: loi 5 EURO mu ghi, loi 10 EURO
mu , 20 EURO mu xanh l, 50 EURO mu da cam, loi 100 EURO mu

xanh lỏ cõy, loi 200 EURO mu vng, 500 uero mu tớm. Cỏc t giy bc
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

EURO cú hai mt, mt mt mang biu tng quc gia, mt kia th hin biu
tng chung ca liờn minh mang tớnh cht bt buc phi cú nh: Tờn gi
thng nht l EURO, ch ký ca thng c ECB, v ch vit tt ca ngõn
hng Chõu u bng nm th ting: ECB (vit tt bng ting Anh), BCE (vit
tt bng ting Phỏp), EZB, EKT, EKP. Giy bc EURO do ngõn hng nh
nc thnh viờn chu trỏch nhim in.
V tin kim loi: Cú tỏm loi tt c u hỡnh trũn, vi cỏc kớch c khỏc
nhau, dy mng, nng nh khỏc nhau trong ú loi 1,2,5 cent mu ng ,
loi 10,20,50 mu vng, loi 1 v 2 EURO cú 2 mu: gia mu trng do ba
lp kim loi to lờn (ng kn/kn/ng kn ), vnh ngoi mu ng thau.
Ngc li ng 2 EURO gia mu vng, c to bi ba lp: ng
thau/kn/ng thau, vnh ngoi mu trng lm bng hp kim ng kn.
Vi s lng d tớnh khụng ớt hn 13 t tin giy v 70 t tin kim loi
s i vo lu thụng t ngay 1/1/2002. Cụng vic in v ỳc l cụng vic nng
n c v s lng v cỏc yờu cu an ton: Nh chng lm gi cng nh mc
tin li cho vic s dng ng tin cho mi i tng, k c ngi mự ln
mỏy rỳt tin t ng. Cụng vic in v ỳc do cỏc ngõn hng trung ng nc
thnh viờn thc hin.
3.4. Chc nng ca ng EURO.
ng EURO l mt ng tin thc th a vo lu thụng vi t cỏch
phỏp lý, cú chc nng c bn l mt ng tin quc t (khỏc vi n v tin t
ECU l ng tin nng v danh ngha, khụng cú hỡnh thỏi vt cht c th).
ng EURO cú cỏc chc nng c bn:
- Chc nng l phng tin trao i.
- Chc nng l phng tin tớnh toỏn.
- Chc nng phng tin ct ch.

- Chc nng tin t quc t.
C s khng nh ng EURO s c m nhim cỏc chc nng trờn
vỡ:
- ng EURO l mt ng tin thc th.
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

- L mt ng tin c m bo bng mt khi kinh t ln mnh.
- c lu hnh trong mt th trng ln nhiu tim nng.
- Cú c quan iu hnh c lp.
- c tha hng sc mnh t cỏc ng NCU phn ln l cỏc ng tin
mnh ó c m nhim cỏc chc nng c bn ca ng tin quc t nh
ng DM, ng fance...
4. V trớ quc t ca ng EURO.
4.1 i vi cỏc nc thnh viờn EU.
4.1.1. Th trng cựng Chõu u s tr nờn thc s ng nht v cú hiu qu
hn.
T ngy 1/1/1999 trong ton cừi khi EURO, giỏ c ca mi hng hoỏ v
dch v s c tớnh toỏn v biu th bng mt ng tin duy nht ng
EURO. ng EURO thay th cỏc ng bn t trong th trng vn th trng
chng khoỏn Chõu u. Do vy, cnh tranh trờn th trng thng mi, th
trng vn v th trng chng khoỏn s quyt lit hn. ng thi do thng
nht giỏ, phm vi th trng cng c m rng hn. Ngi tiờu dựng trong
khu vc, cỏc nh u t trong v ngoi khi s d dng so sỏnh hiu qu u
t ca cỏc phng ỏn u t gia cỏc nc trong khu vc EURO. Vỡ vy, h
s cú nhng quyt nh tiờu dựng th trng no cú li nht cng nh u t
õu s cú hiu qu nht vỡ s khụng cũn bt k rng buc a lý hoc tin t
no cn tr h. Do vy, tng nhu cu ni b trong khi s tng, s kớch thớch
sn xut v u t, y mnh lu thụng vn v hng hoỏ, thỳc y tng
trng kinh t theo d tớnh. Nh cú EURO, tng trng kinh t EU tng thờm

t 0,5 n 1% nm.
Song cng nh cú s tỏc ng ca ng EURO, th trng Chõu u
thng nht hn, iu kin cnh tranh quyt lit hn. Trong iu kin ú, cỏc
cụng ty EU mun tn ti v phỏt trin s phi c cu li, trong ú xu hng
sỏp nhp quy mụ ln s din ra mnh hn. õy s l bc khi u cho cuc
cỏch mng v nng sut lao ng, tin quan trng cho vic tng kh nng
cnh tranh ca hng húa trờn th trng th gii.
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

4.1.2. Tit kim ỏng k chi phớ giao dch ngoi hi.
EURO s lm bin mt cỏc nghip v giao dch ngoi hi trc tip gia
cỏc ng tin ni b khi vi nhau hoc cỏc giao dch giỏn tip qua USD.
i vi cỏc cỏ nhõn, cỏc t chc tham gia hot ng thng mi, u t
trong khi EU s tit kim khon chi phớ chuyn i gia cỏc ng NCU khi
h cú hoc lỳc h cn. V mt ti chớnh khon chi phớ ny l chờnh lch gia
giỏ mua ngoi t khi h cn, tr i giỏ bỏn ngoi t khi h cú. Vỡ cỏc ngõn
hng, cỏc t chc ti chớnh thu mua v cung cp ngoi t theo nguyờn tc:
Trong ú: M: l t giỏ mua ca ngõn hng
B: l t giỏ bỏn ca ngõn hng
M =
B
M
, B =
M
B
M = M x M, B = B x B hay mua r, bỏn t, do vy cỏc
nh u t, cỏc thng gia phi mua t bỏn r trong cỏc giao dch hoỏn i
ngoi t. c tớnh khon chi phớ ny trong ton khi hng nm nờn ti 20
25 t EU ( khong 0,4% GDP ton liờn minh). Ngoi tit kim chi phớ v mt

ti chớnh cú th tớnh c cũn cỏc chi phớ khỏc khụng kộm phn quan trng
nh thi gian, chi phớ c hi...
4.1.3. Gim ri ro v chi phớ bo him ri ro.
i vi cỏc nh u t, cỏc thng nhõn hay bt k ai cú thu nhp tng
lai bng ng ngoi t luụn luụn tn ti ri ro ngoi hi. trỏnh cỏc ri ro
ny, h phi tin hnh cỏc hot ng bo him ri ro ngoi hi v thay vo ú
phi chu chi phớ bo him ú. Khi cỏc ng tin bn t vnh vin rỳt khi lu
thụng nhng ch cho mt ng tin duy nht ti cỏc nc trong khi thỡ cỏc
ri ro v chi phớ bo him ri ro v t giỏ hi oỏi gia cỏc ng tin bn t
c theo ú cng t ng mt i.
4.1.4. Khuyn khớch u t kớch thớch tng trng kinh t.
Do cỏc nc tham gia EMU phi tụn trng tiờu chun hi t v lói sut:
Lói sut di hn khụng c cao hn 2% so vi mc bỡnh quõn ca ba nc
cú mc lói sut thp nht. Nờn lói sut cỏc nc sau khi tham gia khu vc
ng EURO cú xu hng gim so vi trc. ng thi chờnh lch lói sut
"Đánh giá khả năng cạnh tranh của công ty Giày Thụy Khuê trong điều kiện hội nhập AFTA"
S/V: hoàng quý ly KDQT 39B

so vi trc gia cỏc nc cng ang thu hp, t 500 im xung 200 im l
mc cao nht c phộp (theo qui nh ca ECB).
Tuy nhiờn, bờn cnh nhng li ớch nhng tỏc ng tớch cc cỏc nc
thnh viờn tham gia khu vc ng EURO cng phi chu cỏc chi phớ mt mỏt
nh u t thit b, c cu li h thng ngõn hng, thụng tin... v hy sinh
quyn ti cao v ng tin quc gia v chớnh sỏch tin t quc gia. hn ch
ti thiu cỏc tỏc ng tiờu cc, cỏc quc gia thnh viờn cn tớch cc tỡm cỏc
bin phỏp khc phc nh dựng cỏc chớnh sỏch lng, tr cp, ti khoỏ thay
th chớnh sỏch tin t trc õy... t c k vng ca Chõu u vo vic
cho ra i v lu hnh ng tin chung duy nht, tng cng s n nh
tin t v n nh kinh t v mụ. T ú khuyn khớch u t, thỳc y phỏt
trin kinh t cao, hn ch tht nghip, to thờm nhiu cụng n vic lm mi...

Chõu u tr nờn hựng mnh tin bc cựng th gii trong tng lai vi xu
th phỏt trin hp tỏc quc t hoỏ v ton cu hoỏ.
4.1.5. Tng cng hot ng thng mi gia cỏc nc thnh viờn.
Khi cú ng tin chung lu hnh trong ton khi s cú li i vi c
ngi xut khu (sn xut) v ngi nhp khu:
Mụ hỡnh sau s minh chng iu ú.








Cỏc gi thit ca mụ hỡnh:
1. Hng hoỏ x ang xột l co gión vi giỏ.
2. D, D' ln lt l cu nhp khu ca hng hoỏ x trc v sau khi cú
ng tin chung.
P
P
1

P
2

D
D'

S


S'

E

E'

q
1

q
2

×