Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Nghiên cứu tách loại sắt, Mangan trong nước của một số nhà máy nước ở Hà Nội : Đề tài NCKH. QT.97.05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.02 MB, 51 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Tự NHIÊN

NGHIÊN cứu TÁCH LOẠI SẮT, IVIANGAN I 80MG Nước
CỦA MỘT SÔ NHÀ MÁY Nước ở HÀ NÔI

Chủ tri đè tài:

số. Q T-97 - 05

PGS. PTS. NGLÍYẺN Đ ÌN H BẢNG

•1

ưTAMTHCfJGriN WUVif N


/C 'C ’C ' f r


B Á O

€Á O

T Ó M

T Ắ T

a. Tên đề tài: NGHIÊN cứ u TÁCH LOẠI SAT, MANGAN TRONG NƯỚC
CỦA MỘT SỐ NHÀ MÁY NƯỚC ở HÀ NỘI.


M ã SỐ: QT.97 - 05
b. Chủ trì đ ề tài: PGS. PTS. Nguvễn Đình Bảng
«r
c. Các cán bộ tham gia:
- PTS. Lê Hùng

Đại học KHTN - ĐHQG Hà Nội

- PTS. Trinh Lê Hùns
- T h.s. Hoàng Thị Hương Huế
- K .s. Trần Khắc Hiếu

Trung tâm quản lý, kiểm nshiệm
nước nirẩm Hà Hội

à. M ục tiêu, nội dung nghiên cứu:
Từ việc xác đinh 110112 đô của Sắt và Man gan trong nước cúa một sỏ
nh'\ m á y nước ớ Hà Nội như: các nhà m áy nước Yên Phụ. N aù Sv Lièn.
Lươn 2 Y ên, N c ọ c Hà, Mai Dịch, Hạ Đ ình. Tươriơ M ai. Pháp Vãn: Lập
c h ư ơ n g trình, xây d im s đổ thị thế - pH của s á t và M an sa n iro n s nước của
các n h à m á y nưóc írôỉi, lìm

pliuưiii piuip và uiéd kiyu ìòi ưu cho viộ.

cách ìoại 5ắi và M arman đối vợi mỏi nhà m áy nước ó' Hìi Nội.

e. Các k ế t quả đạt được:
- X á c đ ịn h được hàm lượ ns sát và M an gan tro n s nước cua 8 nhà máy
nước ớ H à nội.
- B àng việc lập c h ư o n c rrình tính, xảy d im s đồ thị E - pH caa Săt và

M an g.;n đổi với mỗi nhà m á \ .
D ã c h ì ra c á c phưoTỉi: p h á n v à đ i ể u k i ệ n l ối ưu c h o v i ệ c ' á c h l o a i

Sấu M an s a n tron ũ nưóv cua các nhà mú% nước Hà Nội.
- So sán h kCi qua rniL Mcniórn v.'ii K ĩhuvẻt.
- Chi

ra

n:'.ữnự n e u v ì n

b:",p.,r ' t

nhản

chL-u

ĨUE íroi.ỊỊ

idióug khí O' mỏt ‘ o -lị: I m ::v.

việ,-

ui-;h

'Cr.:

SA[.



f. Tình hình kinh ph í của đê
T ons

tài:
:

14.000.000 đổng Việt Nam

1998

:

7.000.000 đồns Việt Nam

1999

:

7.000.000 đổns Việt Nam

kinh phí được cấp

Thực chi:
M ua hoá chất

8.000.000đ

Thuê nhân cons

4.000.000đ


Quản lý phí

5.000.000đ

In tài liệu, lập trình máy tính

1.200.000đ

Tổng cộng

14.000.00<)đ

XÁC N H Ậ N C Ú A BAN CHỪ N H I ỆM K H OA
C H Í N H I Ệ M K HO A HOÁ

PGS. PTS. Nguyễn Xuân Trung

C H I ' T R Ì ĐỂ TÀI

PGS.PTS. Nguyên Đình Bdn


SUM M ARY
a. Title o f project: STUDY ON THE REMOVAL IRON AND M a n g a n e s e
IN WATER OF SOME WATER - FACTORIES IN HANOI.

Code: QT 97 - 05
b. H ead o f project: Prof. Dr. Nguven Dinh Bang
c. Participants:

Dr. Le H uns

College of Natural Sciences

Dr. Trinh Le Hung
Hoang Thi Huong Hue
Eng. Tran Khac Hieu
d. Objectives:
From determ ination on concentration of Iron and Manganese in
water of so n e drinking - water factories in Hanoi such as drinkins: water facto;y Yen Phu. N so Si Lien, Luong Yen. N 20 C Ha,-Mai Dich.
Ha Dinh T nons Mai, Phap Van. Bv m akins comparer - program and
con stru ctio n d ia s r a m m e s potential - pH o f Iron and M anganese in ware"
o f these fVu'tnripc WP hnve show ed t h í rP(=,l'hnd ‘: nnd nnrimnm rnnHirinnc;
o f rem oval Iron a n d M a n g a n e se for every d rin k in s - wurer factories in
Hanoi.

e. R esults:
- W e h av e d e re n n in a te d on concentration of Iron and M ang an ese in
w ater o f s d rin k in g - w a ter factories in Hanoi.
- M a k in g c o m p u te r - program . construction diasranur.es E - pH o f
Iron and M a n s a n e s e in w ater of 8 w ater - factories.
- W e h av e s h o w e d the m etho des and optim um .conditions of removal
Iron and M a n g a n e s e in w arer o f w ater - factories in Hanoi.
- C o m p a ritio n e x p erim en tal results with theorical results.
- W e h av e d e d u c e d the causes o f som e cases, which cannn he
achieved re m c n a i Iron and Mantrane.se bv air o f some wafer - facioncii.


€ Ấ O


£ ](


MỤC LỤC

I.

Lời m ớ đáu - ý n d iĩa và mục tiêu của đề tài

n.

Nội dung chính
]. Phán thí nghiệm
2. K ết quà. tháo luận

ưi.

Kết luận

rv.

Phụ lục

V.

Phiếu đ ă n s kv kết quà nghiên cứu


I. LỜI MỞ ĐẨU - Ý N G H ĨA VÀ MỤC TiẺU CỦA ĐỂ TÀI:


N sày nav cùn£ vói tốc độ đỏ thị hoá nsày cans 2 Ĩa tãne. dãn sỏ o' các
đô thị cũng không n sừ n s tăng lẻn ĩ hì nhu cầu về niróc sạch cho các đô thị
đã trờ thành m ột vấn đề hết sức cấp bách. Nhằm đáp ứng nhu cầu to lớn về
nước sạch, các nhà khoa học ỏ' các nước khác nhau trên thế sriới đã và đane
tiến hành các nghiên cíai tìm kiếm , bào vệ và xử lý các nguồn nước, tạo ra
nước sạc h bảo đ ả m các tiêu c h u ẩn về nước Liỏns của rố chức sức khoè thê

eiới WHO.
0 V iệt N am . đặc biệt là ở thủ đỏ Hà Nội và :ác thành phó lón khác
vấn để nước s ạ c h cho sinh ho ạt ỉà m ộ t vấn đề đ a n s dược chính phủ hết sức
a LIan t â m .

M ộ t Iro n s I i h ữ n s t i ê u c h u ẩ n về nước s ạ c h q u a n rronc. p h ó b i ế n

n h ấ t là h à m k ro n e c ủ a s ắ r và M a ru: an i r o n s nướ c lio n s. Đói vơi Sãt phái
< o .l r a s / l . c ò n đối với M a n s a n phái < 0.2mìi/'ỉ. Đ ê 2 Óp phán vào việc rách
ỉo ^ i

VP V ' i ' i n ^ p n f i r m IT m i ' í f i ' i n h S 'i n Y i i n t n ự ó ' '

t’r O ' l ‘-T ’ C'T7

vóì sư c ọ n s rác cùa T rim s tàm q u a n IV và kiếm n g h iệ m nước nsárr. Hà Nội.
c h ú n s tỏi đã tiên h à n h xác đinh h à m kro na s á t và M a n s a n tro n s các níLión
nước chưa q u a xử !Ý và đã x ử lý củ a 8 n h à m á y nước ớ Hà Nội. Từ các kér
q u á n à v ch ú m ; ròi 'Tã lụp trinh rinh toán, Kâv đ ự n a đổ thị E - nH cua Sãt và
M anii.m cho tìrnẹ n hà m áy. T rén c ơ so' dó ch Ún ÍT Tỏi đã chi ra

nhũon_


pháp vã ctiéĩi kiện r.ìi ƯU ,.ĩẻ rãciì o ai Săr

'vii IỊL1..

ĨỈTLi UƯOV rronc pnr/r.ũ

riiu c ’ '

mor M'

”,

.; (.: 1 ,

.\Ịnnuan. So sánh
J'.LI r! 1!'J rẽ

J.._' •’.Ịiã


II. NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐỂ TÀI:

Đê thực hiện mục tiêu cúa đè tài đặt ra. cnúns: tỏi đã tiến hành các
bước nghiên cứu sau:
1.

Phần thực nghiệm:

- Đã tiến hành xác đinh hàm lượii2 sắt và M ansan
tronsc các nguổn

c
c
nước giếng của 8 nhà máy nước ớ Hà Nội:
+ Sắt được xác đinh bằng phương pháp Xyanat trẽn máy so màu
UNĨCAM 8625 ỞX = 500"m.
+ M ansan được xác định bans: phương pháp Permansanat trẻn máy
so màu ƯNICAM 8625 ở bước sons À. = 525nm.
+ Na;oài ra chúns; tôi cũn," xác đinh pH và tons: chất hữu cơ hoà tan
của các nsuổn nước siếns.
+ Các kết quả .được đư i ra irons các bans; (3,4,5,6,7,s.9 .]0 .1 1)- Đ ã tiến hành xác định hàm lưọns; s ắ t và M an s a n iro n s nước đã vu

ỉý của 8 nil à m áy nước ơ Hà Nội kèt quá được đưa ra trons bans 12.
- D ự a trê n kết quá to n s hựp về hàm lirợnơ s ắ t và M angan trong nước
c ủ a 8 n h à rnáv nước ớ Hà Nội (bane: 11). c h ú n g tòi đã lập chươna rrình rinh
và 7C đổ thi7 E

p l ĩ c ù - Sắt và Maĩisỉan
íroĩiiỊ nước của 3 nhà mi*,J r.’.rc'c ' bfi:
w



nội. Các kết q u á được đưa ra crons phán phụ lục của để tài Vtran 2 ..........>
- T rê n cơ sớ nhũn 2 két q u a được biếu điẻn trẽn các đô thi E - pH eiUt
Sắt và M an s a n . c h ú n s tôi đã chi ra các phưon£ pháp và điều kiẻn rách Sãc
và M an iian t r o n 2 nước đói voi m ỏi nhà m áv nưó'c.
- Đ ẽ l à m rõ hon nhữnìi kèr luận rinh toán !v rhuvêt trên va ựiái rhícỉi
các n n u v è n n h â n tách loai Săt \ à M an can chưa đại được tièu ehuủii du\'_
sạc h , chũi lự tỏi đã tiên hành cúc thí n c h iệ m anh huỡníi cua iLifill Ị 0 .1 íioà
ran. r r i ú ỏ n v i ệ c r ác h ii\!i 'uU. r . i c k é ĩ ọ Lia. ủ ư ợ c đ ư a 12 tron ụ: bíiíĩỊỊ


và bưức
r !\ «n c J

bán ị: : o.

-

r.híuì rích iliuh IL' rác ŨUÌÌC -:ik iac J'U Man ị: .m die \ t
r

h

o

á

\ín ;

K ì nụ. !;h'. • : k h í . K i :

'i: V.\L


2. Kết quả, tháo luận:

a. Đ ổi với việc tách loại sắ t:
Từ các bâng (3-11) cho thấy hàm lượns sắt trons các giếng nước của
8 nhà m áy nước ở Hà Nội có sự khác nhau đáns kể: Cao nhát ở các nhà
máy nước Hạ Đình, Tương M ai, Pháp Vân, còn ò các nhà m áy nước Lương

Yên, Ngọc Hà, Mai Dịch lại tương đối nhỏ. sắ t trong các nguồn nước ngầm
chủ yếu ở dạng Fe(n) và pH của nước xấp xỉ 7. Hàm lượng chất hữu cơ
tương đối cao trong nước giếng của nhà m áy nước Pháp Vân (10,36m g/i) là
dấu hiệu rất đáng lưu ý vì các chất hữu cơ có thể tạo phức với Fe(II) cản trở
đến việc oxi hoá Fe(n) thành Fe(III) bằng oxi không khí trong quá trình xử
lý bằng giàn mưa ở các nhà m áy nước. Trèn các đổ th; E - pH của sắt trong
nước của các nhà máy nước được xây dựng từ các số liệu xác định thực tế
về hàm lượng của sắt (bans 11) ta có thê thấy:
Việc loại sắt tro n g nước n g ầ m chủ yếu được thực hiện bằng c á c h oxi
hoá Fe(II) th àn h F e ( O H h n h ờ oxi k h ô n g khí. N s o à i ra c ũ n g có thể dung
phương pháp kiềm hoá b ằ n g sữa vôi đ ế n p H > 9 đê tạo thành k ế t tủa
F e ( O H b . a iv nhiên p h ư ơ n s pháp n à y k h ô n ? có lọi vì sẽ làm pH của nước
a u á cao.
Đế

oxi

hoá

Fe

(II)

th à n h

F e(O H h

bans

o \i


khòng

khí

thì

E cb /H -’C P'EFeiO H ^/Feaiv N ước n g ầ m thường có pH = 5 - s. trong k h o ả n g
pH n à y th ế của 0 X1 bão hoà trc n g nước có 2 Ìá trị tro n e k h o á n g tù 0.2 - 0.5V
tuyJ thiiỏc
vào điều k iê« n 1tiếp
x* ú c. 2 Ìữa k h ô n «e— k h í - nước - n h iệ• t đ ộ của

4
m ôi trườn £ xun 2 quanh: c h ín h vì vậy n ên nnoài việc cán báo đ á m c ho 0 \ i
ta n .b ã o hoà tro n 2 nước (b a n c giàn m ưa) còn càn bao đ a m cho pH > 6 h o ặc
pH ss 7. Q u a các kết quà đ o -pH cùa các n c u o n nước 0' :nc nhà m áy nướ c ta
tháy pH đêu đạt yêu cáu (nH - 7 }.
Khi so sánh kết qua x ử ìv sãĩ b a n c d à n r.Tơ:» CIĨ3. 8 nhò má',' nước

(bang 12) với các kêt auã xứ lv sắt bun- cacn XIX' GXi
rhí n c h i ẻ m c ũ n 2 c ủ a n ư ớ c 0 c á c n h à m á \ n ú w ; ni:

S

r.oà iro n ; phònn
: ; . ta !!'. í \ :


N ếu báo đám việc CUĨ12 cấp đú o x i h oà tan troii 2 nước thì v iệ c loại


-

sắt bàng cách oxi hoá Feựĩ) thành Fe(OH)^ của hầu hết các nsuồn nước của
8 nhà m áy mróc đều đạt tiêu chuẩn về sất của nưó'c uống (hàm lượng sất
< 0,3 mg/ỉ) trừ nước của nhà máy nước Pháp Vân; trong khi đó khi loại sắt
bằng giàn mưa thì nước của nhà máy nước Tưong Mai và Pháp Vân đều
chưa đạt. Theo chúng tôi có thể việc oxi hoá bằng siàn mưa ở nhà máy
Tương Mai chưa tốt, có thể khắc phục bằng cách sửa chữa lại giàn mưa, và
nếu cần tăng pH lên một chút khoảng pH * 7,5 là đựợc.
Đối với các nguồn nước có hàm krone chất hCru CO' cao rihư Pháp Vân
(10,36 mg/1) thì việc rách loại sắt bans oxi không khí có lẽ sẽ không đảm
bào được tiêu chuẩn nước uốns. Theo chúng tỏi có thể do vị trí của nhà
máy nước Pháp Vân ớ sán khu nghĩa trang Văn Điển, các nsuồn hước
n sầ rn q u a n h khu vưc này bị ỏ nhiễm n ặ n s bới các chất hữu cơ. Các chất
hữu r a nàv có rhể rạo nhức Chelat với Feill) ỏ' bển v ữ n s rất khó bi ox i hoá
b ằ n g o x i k h ô n s k±LÍ. N s o à i r a c á c c h ấ t h ữ u CO' c ó t r o n g n ư ớ c n à v l à m c h o

chất lưọnơ vệ sinh nưó'c uốn 2 klìỏns đàm bào. C h ú n s tòi đề n s h ị n ê n hạn
c h ế sử d u n s các gièns: nưó'c có hàm lưọns: chất hữu CO' cao cho việc sàn
xuát nước sạch.
-

M ộ t v ấn để khác c ũ n s cán được quan tâm tro n 2 q uá trình sản xuất

nước sạch là nếu tro 112 d a i đoạn đáu ( d à n m ua) khỏns; oxi h oá được hoàn
toàn F e (n ) th à n h F e íO H )3 thì đến siai đoạn cuối - khâu sát trùng b á n g Clo
hoặc nước Jav e n Fe(II) sẽ bị CIo hoá hoàn toàn thành F e ( O H h dưới d ạ n g
cặn ban (đôi khi khá nhiều tro 112 nước m áv vào m ù a hè) lâu n s à y dễ làm tác
đ ư ờ n c ò n s d ẫn nước.

b. Đ ò i vói viẽc tacỉi ỉnaỉ Mailman:
H àm lượnc Man gan [rone các siêns: nước của các nhà ĩv.áv p.ưóc Hà
N ộ i đ ê u n h ỏ s o \'à\ S ã :

h â m ì ưcr. 2 M a n t a n

2 : r : e / ỉ ' . T r o n í n r u ỏ n mró'e

cua m ột SC n h à m á v lihư Plì-.ip Vàn. Ha Đ ình. Tươnc: .Mai !ai !;h:l :;ho hoặc

9


aán.như khóns có (3 - 11/. Cũng có thể k_hi hàm lượn 2: sất Ll'ons nước
lớn thi hàm ỉượng Mangan lại nhỏ.
Từ các đổ thì £ - pH cùa M ansan tronff nước của các nhà máy nước
Hà Nội cho thấy việc tách ỉoại M angan trong nước bans cách oxi hoá
Mn(II) thành kết tủa JVI11O 2 là rất khó, đặc biệt trong điều kiện pH nước
ngầm thường pH < 7. Việc oxi hoá Mn(II) thành M 11O 9 về m ặt lý thuyết chỉ
xảy ra với tốc độ rất chậm ớ pH > 9.5; Muốn oxi hoá triệt để được Mn(II)
thành MnCH ở pH « 7 phái dùng các chất oxi hoá mạnh khác như Ozon,
Clo, Permanganat..., nhims về mặt quy trình công nshệ, kiiih tế lại phức
tạp, tốn kém.

#

Khi kh ảo sát lý thu vết và thực tế c h ứ n g tỏi thấy rằ n g việc oxi hr á
Mn(II) thành M nC b có thế thực hiện qua các siai đo ạn M m q d —> M n ^ G ị —-

M m Ơ 3 -> MnOo. Việc oxi hoá M ansan từ nước oxi hoá 2 lèn các niróe oxi

hoá tháp hon 4 có thê thực hiện đưọc ơ pH ~ 7 - 8 đặc biệt ià khi có mặt
iVInCb làm chất xúc tác. Đ iếu này được k h ả n 2 đ ịn h qua việc xác định sự có

mật của MnCb bám trên cát của các bẻ lọc ỏ' các nhà rnáv nước (bans 17).
Nl-Iir

:ÌT fc tẻ T o n "

**

1'c*

fi''n *i ' i v i 1-irví

'

..............

K!■».
LÍỈ

rpiTi-ih

*'

rìỈ-T'i-«

o- -\n
-


m ư a . m ô t p h ần ?‘ íĩ* iìị) «-'ũiì!Ị bi OXĨ hod dần d ủ ii. VÓI tôc dỏ b iin dảu rủr chuiVi

thành M nOo: Sau đó chính MnOo tạo ra sẽ q n a v lại đop.s vai rrò xúc rác
cho q uá trình oxi hoá Mn,[j) thành M nC h vì thẻ c à n s vé sau tốc độ quá
t rì nh o x i h o á M i i ị H Ị c à n g đ ư ợ c c á i t h i ệ n h e n . C h í n li s ự n h á t h i ệ n nà', đ ã iiợị
V c h o ch lin e tòi tro n g iiưổHir phár rriến rói cu a đế rái !à â ié u ché rù v ậ ĩ ìiệu

rư nhiên như cái. bcnrunit. ja c ‘oai khoa nn sér .... đirợc rám sán M n O

'/à

F e ' O H j : i à m v á t l i ệ u i ọc nước s i n h hr.-ú. Y/; -; M n à v : h i í i ‘ c Tói đ ã ! à m ìViộr

sò íhir i ì d ì i c m nươc ú au

\ j r qua kliu ULiu!.. H '

cứu I'ip rhco tròm:

.1 .1'.' I!:! s-'hii'Vi f;;i

OIÌLI T o n e i v f n ' i n u h 'c n

,'.:w

hủVL

j r 'sl-:.



i n . K Ế T LU Ậ N :

T rons khuôn khố của đề tài chúng tỏi đã thực hiện được những việc
sau:
1) Về mật khoa học:
- Đã xác đinh được hàm krợng sắt và M ansan trong nước giếng của 8
nhà m áy nước chính ớ Hà Nội.
- Từ các số liệu thu được đã lập trình tính, xây dựng đổ thị E - pH của
Sắt và M angan đối với niróc của từng nhà máy. Từ các kết quả tính toán này
chúns tôi đã chì ra các phương pháp và điều kiện tối ưu cho việc tách loại
Sắt và M angan tron 2 nưóc ớ mỗi nhà máy.
- So sán h các kết q u à n gh iên cứu bò xu ng tron í- p h ò n s thí n g h iệ m với
thực tế sản x u ấ t nước ớ các nhà m áy. c h ú n g tôi đã tìm ra n h ữ n s n ẹ u y ẻ n
nhán và đề x u ấ t các biện pháp k hấc phục Iihĩms trườnu h ọ p chưa đạ i tiêu

chuẩn về sắt của nước uốns.
- Đ ối với việc tách' loại M an gan n o n g nước, qua a s h iè n GỨ11 rhực rê
và thực n g h iệ m iro n s p h ò n s thí n s h iệ m . c h ú n s lôi đã ỉiá i thích được vai tro
Aúc tác c ù a Nír.O-7 r r c n r q u á

rù". ox; hod Mr..; li) ìhàiih M n O ?. ìừ đó có

n h ừ n a để x u ấ t cho h ư ó n s ntíiiièn cứu iiep meo.

2) Về m ặt đào tạo:
T h e o hướns: đ ề tài n àv ch ú n e tòi đã £Óp phán đào tạo
-

ỉ luận án T h ạc sĩ hoá học


- 3 luận án Cử nh ãn hoa hoc.

3) C ác cỏnự trìn h c o n ” bọ:
- ! bài báo đà đ ã n g vé \ ân đõ ních ỉoại S.’.I.
- i bùi han đã izửi. sẽ d ự dinh tíãnc rivniỊ tỉiiVi _1 ■:i:"i tói
vè vân dè tách loại M an ẹ a n .

ỉi


PH IẾU Đ Ả N G KÝ
K Ế T QUẢ N G H IÊ N

cứu

K H - CN

Tên đề tài:

Mã số:

Nghiên cứu tách loại sắt, Mangan trong nước
của một số nhà máy nưóc ở Hà Nội.
QT 97 - 05

Cơ quan chủ trì đề tài:
Địa chí:
Tel:

T R Ư Ờ NG Đ Ạ I HỌC ĨCHQA HỌC T Ự N H I Ẻ N


Co q u a n q u á n lí đẻ tủi: ĨRƯỜNG ĐẠI H( X’ ọ u ố< • ( iIA HÀ NÔI
Địa chi:
Tel:
1
T ố n g kin h ph í thực chi:

14.000 < l.OOOđ hoịic

T r o n g đỏ : - T ừ n^ãn sách Nhà n ước: N;.000

X

l.OOOđ

hoặc

USD
USD

- Kinh phí cùa trường I

X

l.OOOđ hoặc

USD

- Vav Tín d u n ” :


X l.OOOđ hoặc

USD

- Vốn tự cú:

X l.OOOđ hoặc

USD
USD

. - T hu hỏi:

X Ỉ.OOOđ hoặc

Thòi gian nghiên cứu:

24 rháns

Thòi i i a n b a t đầu:

s/l 997

Thòi "ian kết th úc:

8/1 999
1
!
í


Ten các c;ín bộ phoi hop nchien J'l'ru:
KS. Tran Khăc Hiếi! - Giám ĩỏc T 'line Tám quán lv

1

■a kicm CiCikiệ r: mr.Yc ;isãm Hà Nòi
I


1
VoL!' :

Si'

k\ -!C' í ;ị

Sộ chihiji nha;; dfL’ii; kV
kvr
Rghicn c:rti.

1
1iV '1 r' I'M ;! ■
.1


Tóm tắt kết quá nqhiên cứu:
- Đã xác định được hàm lươiis sát và Mansan trong nước cùa s
nhà máy nước ớ Hà Nội.
- Bang việc lập chương irình tính, xây dựns đồ thị E - pH của
Sất và Mangan trons; nước của từns nhà máy.

- Đã chỉ ra các phương pháp và điểu kiện tối ưu cho việc tách

loại Sắt và Mangan trong nước của các nhà máv nước ờ Hà Nội.
- Đã chi ra nhữne nauỵẽn nhân và đề xuất

Cấc

biện pháp khắc

phục trong một số trường hợp chưa đạt chỉ tiêu chất iươns nước uống về
Sắt và M ansan.

Kiến nghị về quy mỏ và đối tượng áp d ụ n g nghiên cứu:

Co Uie Up ú Ui li IVIISÍ IUI LIIU

C h ù n h iém
rj - f ■•

I

ÌÌIIÍI 11Ii.lv SC1.I1 XUÍU iiươc vua '-Ti iii'iO.

CThii
ộ iộ iđ úd nó ỉỉ
C h ittịch
tịchHH
ng

T h t i tnnVniỉ cư


Ị lịiiu n c h ù trì đ õ rãi

d á n l i ” iá c h i n h th ức

rhù t n i n ĩ i ỵ

cu lỊiian

qtuin ly riu fai

I

l/ Ị
Hi I tòn

Hue lT.iln

1

1

— Ị

/-íVý ;
;

m
J


r 1

Ị) ) I N íỊu yiri Hoan ịl/q-HUtyv

Ị~ỉ 3 í

ỵ íi/n
___

■ P R k r T ỉ& Ị ỉ
Jr\'- '
^ «X

f7 ĩ f ố
i


Ị' I

Sơ đồ công nghẹ củ a

n h à

m áy

nước

H ệ th ố n g

th


Ỉ1 ỒỈ n ư ớ c r ủ


B ả n g 3:Kêt quả phân tích nước ờ các giếng của nhà mu) nước Yên phụ:

STT

pH

Chất hữu

Fe tp

Fez+

F e ’+

Mn

CO' ( m g / í )

(inc/1)

(nig/l)

(nìíĩ/iì

Onẹ/l)




7,75

0,1 ố

2,93

2,92

0.01

0,32

• 2

7,50

1,28

1,75

1,63

0,12

0,35

3


7,20

1,76

6,78

6,73

0,05

0,29

4

7,50

2,08

4,62

4,62

0,00

0,21

B ảng 4: Kết quả phân tích nước ở các giếng của nhà máy Ngọc hà:
STT

pH


Chất hữu

Fe tp

Fe2+

Fe3+

Mn

cơ (me/I)

(mg/1)

(mg/I)

(rng/1)

(mg/l)

1

6,70

0,80

0,90

0,87


0,03

1,12

2

6,80

1,44

0,75

0,72

0,03

1,57

3

6,80

0.64

1,25

1,20

0.05


1,17

4

6,60

1,44

3,35

3,32

0,02

1.52



B ảng 5: kết quả piiAn tích nước ờ các g'ếng của nhà máy Neò Sĩ Liên:
STT

pH

Chất hữu

Fe tp

cơ (mc/1)


(mg/l)

Fe

F e,+

Mn

(me/Ì)

(1112/1)

Imc/T1)

4.60

4.5i

0.05

0.77

1

6,77

1,12

2


6,80

0.32

't .50

1,49

0.01

0,71

3

6,68

2,70

0.70

0.69

0.01

0.46

4

6,68


2,72

1.00

0.96

0.04

1,06

.


B ả n g 6: kết quả phAn tích nước các giếng của nhà máy Lương yên:
STT

pH

Chất hữu

Fe tp

r 2+
Fc

Fe’,"r

Mn

cơ (mc/1)


(m c/n

(mg/1)

(nic/l)

(mti/l 1

1

” .00

0,‘ỉ

1,U;.

1,04

0.0;

0,02

2

8,00

0,64

1.15


ỉ , 14

0,01

0,02

3

7,20

0,48

1,45

1,44

0,01

0,02

4

7,20

0,16

3,20

3,18


0,02

.

0,12

B ảng 7: kết quả plìí\n tích nước các giếng của nhà máy Hạ đình:
STT

pH

Chất hữu

Fe tp

Fez+

Fe"

Mn

cơ (mg/1)

(ing/ỉ)

(mg/l)

(mg/1)


(mg/1)

0,89

0,00

0.88

0,00

1

6,96

3,84

1 1,70

10,81

2

6,90

4,64

9,10

8,22


3

6,90

4,50

8,20

7,33

0,87

0,00

4

7,00

4,80

13.00

11,53

1,47

0,00

-


B ản g 8: kết quả phủn tích nước các siếns của nhà máv Mai dịch:
STT

pH

Chất hữu

Fe Ip

Fe"

Fe "

Mn

cơ (ffig/'lj

Ự112/I)

(me/ỉ)

(ins/1)

(mg/1)

0.07

0,97
0.83


t
i

6 . IS

0,00

0.42

0,35

2

6.67

0.96

0.21

0.21

0,00

3

6.59

0.16

0.16


0,16

0.00

4.

6.08

0,32

0.56

0,49

o.o:

.

'

0,77
0,83


B ả n g 9 : kết quả phân tích mrớc các giếng của nhà máy Tương Mại:
STT

p ll


Fc',+

Mil

(nig/'l)

(iìiti/í)

Ựng/D

Chất hữu

Fe tp

' Fez+

cơ 0•'■£/!'}

(niy/i)

'

1

7,00

6,24

13,85


13,ỐI

0,24

0,34

2

6,90

6,48

6,10

6,04

0,06

0,11

3

6,90

4,40

6,00

5,91


0,09

■ 0,11

4

7,00

1,92

8,70

8,65

0,05

0,26

B ản g 10: kết quả phan tích nước các giếng cùa nhà máy Pháp vàn:
r '7+"
Fe
Fe
Fe tp
Chat hữu
STT
pH

Mn

cơ (mg/l)


(mg/1)

(mg/1)

(mg/1)

(mg/ỉ)

9,60

6,10

5,91

0,19

0,00

1

7,00

2

7,00

. ỉ 1.52

6 ,00


5,84

0,16

0,00

3

7,00

12,32

6.00

5,78

0 2?

n nn

4

7,00

8,00

5,95

5,74


0,21

0.00


B ản g 11: kết quà phân tích nước chưa xử lý của các nhà máv nước Hà nội (các
giá trị được tính bằng trung bình cộng của các. giếng).

Tên nhà

pH

máy

Chất hfru

Fe tp

F e 2ị

cơ (mg/I)

(mg/1)

(mg/1)

F e '+

Mu


(mg/1) ■

(mg/ỉ)

Yên phụ

7,49

1,32

4,02

3,98

0,04

0,29

N gọc hà

6,73

1,08

1,56

1,53

0,03


1,35

Lương yên

7,60

0,44

1,71

1,70

0,01

0,05

Hạ đình

6,94

4,45

10,5

9,47

1,03

0,00


Mai dịch

6,38

0,36

0,34

0,30

0,04

0,85

Tương mai

6,95

4,76

8,66

8,55

0,11

0,21

Pháp vân


7,00

10,36

6,01

5,82

0,20

0,00

Ngô sĩ liên

6,73

1,72

1,95

1,92

0,03



.

0,75


—a n -^ - —• H àm lượng săt, m r . n g a n tro n g nưoc sáu xử lí c ù a các nhà
máy.
!ỉ

1 (.-‘I ;’»v T
ĩiiáv
í f;ÌV

1!

1

(nisv'i!

Y ên Phụ

7.54

0 ,0 0

N o ọ c Hà

7.31

0 ,0 0

N s ô Sĩ Liên

7.29


0 .0 0

L ư ơ n s yên

7,79

0 ,0 2

Ha Đ ình
---------------- ------------ M ai dịch

~
7.49

T ư ơ n s Mai

7 lĩ)

Phán Vàn
?


]1

0 .0 0

7 63

0 .0 0



1
1
1
1


ũ ’*i] (ni^/í)
0 ,02
0,01
.0 ,1 0

1



0,13


!

0.! 1
*

~

0,11




0 .0 °

í

0.9 í

!1
í

0,00

;

Ọĩ Ị

~

j


Bàng 14 :•

pH
[Fe] (mg/1)

Chỉ ra ảnh hườnơ của pH.đên quá trình o xi hoá sát

6,5


7,0

7,5

8,0

Ị 8.5

0,48

0,18

0,10

0,05

Ị 0,03

9

B ảng 15 : K ết quả xừ lý sắt trên mâu thực tế của các nhà m áy nước

[Fe] (mg/1)

0,06

0,00

0,00


0.02 Ị 0,53 Ị 0,00

0,00

0 19 1

Tên mẫu

TM

MD

NSL

NH 1 PV

LY



1 YP



Bảng 16.: Kêt quả phủn tích m ansan có trons cát ờ hể lọc.
mg Mn/g

1,68

2.31


0,74

0,61

0,78

2,02

NSL

NH

YP

I Y

~r\ t

1 t T-s
i‘v1

cát
Nhà iru'y

1


: rzgr 3H z~ ' 1 i
ÌS13 r r t . g r a o h ,


var

c h : c h a r ;
m h , '» io t , 1
/ a r

3.2: 1'

o X , o y , X 1 , y 1 , X2

c . !< e

k s 2 , k s 3 , x a . t L i ,
nh a
a ,, nh ob .. h
n ec , z : r e ? I •
g r d r i v s r , a r mo d p : i n t

g <5 r •

x a u : s t r i n a [ 1 0 J ;
p r o c e d u r e
b e g i n

c o n s t a n t ' s ;

k e : = e x p ( - 1 4 « l n ( i 0 ) ) ; k s 2 : - ® ' : o ( - 1 5 » l n ( 1 0 > i : k s 3 :
e n d ;
p r o c e d u r e


CM - 38* i n ( 10 ) ) ; c : = z :

t i n h ;

b e g i n
( *di em

a* )

h a : = e < p ( l n ( c ) / 3 + l n { l < e ) - ! n ( k s 3 ) / 3 ) ; x a : = - l n ( h a ) / l n ( 1 0 ) ; v a

f * d i BI D

b* )

h b : = e Xp ( 1n { c ) / 2 + 1n ( k e ) - 1n ( k s 2 j / 2

( *d i em

c * )

: = h hb- :
h , c--------h

y b : = ) . 0 1 - 0 . 1 8 * '< b - 0 . 0 6 * l n ( c ) / 1 n (
x c : = x b ;

( *d i em


d* )

Xd r = X a ;

y d : = 1 . 2 :

e* )

X e : ■= 0

;

y e : = y a ;

f*
9* )
h* )

Xf := 0

;

Xg : = 1 3 .

(* d i em
( *d i em

1 0 );

y c : = - 0 . d 4 ►o. 0 3 * 1n ( c ) / 1n ( 1 0 ) ;


( *di em
(* d i em

) ; Xb : = - 1n ( h b ) / 1n ( 1 0 );

y f : = y c ;

5; yg:=-0.57;

Xh : = 1 3 . 5 :

y h r = - 0 . 8 6 :

e n d ;
p r o c e d u r e

h e t o a r f o :

Begin
s e t CO 1o r ( r e d

) ;

1 i n e ( 4-0 , 2 0 , 4 0 , 2 9 5 ) ;
o u t t e x t x y (3 7
f o r

i :=1


t o

26

do

o u t t ex t x y ( to

17, ):
ou11 9XtXy(37
20 , E ( V) ) ;

o u t t e x t X V ( 15

1 7 7 , •0 . 1

o u t t e x t x y ( 2 0

1.a 7 , ’ 0 ’ ) ;

o u t t e x t x y i 6 ,

9 7 ,

) ;

- 0 . 1 ’ ) ;

t ,*185,191 ) ;
>’ 1 ■

o u * t 9 r t V V Í 1 n 0 1 a o 1■
] i n e ( - 10 , 1 9

f o r

i : = 1

t o

1 -t

do

o u t t e x t * y ( . l O - M : * 3 C

o u t t e x t x v ( 7 0 , 2 0 0 ,
o u t t s x t x v f 2 5 0 , 2 0 0
o u t t 9 x t x v ( 4 5 5 , 2 Q0
o u t t e x t X V ( .'.S O , 2 0 0

1’ ) ;

I' >

■7 ’ ) ;

' 11’ );
■DH' ) ;

e n d ;


re V p 1 1 :
b e g i n

m o v e t 0 Í r o u n d ( x d * 3 0 + á0),''ound( ' Ĩ C - y d ’ 100 ) )
1 i n e t 0 ( r o u n d i Y p * ^ 0 -f4 Q Ì ,r o u n d ( 1 Q o — V 3 * 1 0 0 1 )
1 i n e t o i r 0 u n d ( V 3 + «1r?) r o n d ( 1 ° n - V p * * 9 ^ ■Ị 1 ■
1 i n e t b i r o u n d ! X f + 10) , r o u n d ! 19 0 - V f * 1 0 0 ) ) ;
1 i n e t 0 ( r o u n d ( Ỵ £ * 3 0 + 4 0 ) , - c u r s f 19 0 - V "* 1 0 0 ) )
1 i n e t 0 (, round'' v b * 2 0 f 1 i n e t 0 f r o u n d [ v 3 * 3 0 ^ 0 ) . — 0 *ir!ri c 1 Í 0 - V 3 * 1 0 0 ) )
1 i n e t c l r o u n d ; v b * 3 0 + 4 0 ) . o u n d ( ] 3 0 - > b* 1 0 0 ' )
1 i n e t c ( r o u n : f ■-9 * 3 0 + 'i0 ) . "O'j'id! 1 2 0 - V a * ’ o c 1 )
^ Ỉ:n rj' í ^ - V b * ■ 0 0 ' i
1 i n e 1 0 i r o u r d l * D * T 0 I-4.0 )
c 'Jn d ( 1 9 0 - V c ’ 1 9 0 ) )
1 inet c ( f o u n d ( r * ■0 +
* 2 r ■i 0 ) , ■■c u n d ! 1 5 0 - V h * 1 0 0 ) )
1 i n e t o i ''oun a 1
?!J t t e X t X y ( 2 5 . rc'jr'i T ' t ? 0 - V e » ' : 0 ' , ■ E ■ ■ :
t* n n ' ’ c ’ , •
3 u t t e X t X V ( 2 ~ ,r0 r ^ ‘ 1
'D ■ :
o u t t 9 X t X V ( £ 0 . r c n * ' ' ? 0 - >■d *■ " c c
H * cn J
^ - 1
o u t t e x t X V (5 5 r o u r H f • <1
'
n
'

.
^
r
'
; '
Q
,
r
c
r
:ut t ? x t X V ( 5
t ạ X t •
0.77;


o 'JT t 9 X t Xy ( 2 3 5 , C'J •■-í í 1 9 0 - y a . dQ i . ' - e< OH 13 ' ) ■
o u t t e x t x y ( 2 3 5 , r o i i r > d ( t 7 0 - y b * 1 0 0 ) , ’ a ’ )•
o u t t e x t x y ( 2 2 5 , r o u n d ( 1 7 0 - VC* 1 0 0 ) ’ ’ c ’ )'■
o u t t e x t x ý ( 4 4 0 , r o u n d ( 1 8 0 - V a * l 0 0 ) , ' G ’ )•
o u t t e x t x y ( 3 2 0 , r o u n d ( 1 s o - y a * •»0 0 ) , ' F ° ( CH ) 2 ’ ) •
ou11 ex t x y ( 4 4 0 , r ou n d ( 1 8 0 - y h « 1 Q 0 ) , H ) ;
o u t t e x t x y ( 1 2 0 ,round( 1 8 0 - y h » 1 0 0 ) , F e ) ;
o u 1 1 e X t X y ( 8 0 , 3 0 0 , ’ Do t h i b i e u d í 9 D t h e pH c u a F s v o i c = ' ) ;
St r ( z : 6 : 4 , xau );
outtextxy(390,300,xau) ;
o u t t e x t x y f 1 0 , 4 0 0 , ’ =======================================================

c


o u t t e x t x y ( 1 0 , 4 1 0 , ’ * Bam p h i m b a t

de

ky

de

Hep

tuc,

Print-Screen

de

copy,

ES

ket t h u e * );
out t ext x y ( 1 0 , 4 2 0 , ’= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =

===============>);

write(#7);ch:=readkey;
end;
Be gi n
repeat
c 1r 3c r ;

w rite(’
Cho n o n g
r e a d 1n ( z ) ;
mh: =det ect ;
i n i t g r a p h ( m h , mo t
c :\tD6\bgi
’ );
s e t b k c o 1 o r ( wh i t e );
i f g r a p h r e s u 11 < > g - o k t h e n h a l t
else
begin

c o n s t a nt e s ;

until

het o a d o ;
1 1n h :
veil;
c 1o s e g r a p n ;
end;
ch=#27;

do

Fe

ban

dau


=

’ );


E<^

H ìllh 3

b ieu

ri 1 o n

the

pH

cun

Fn

ưoi

( N h à m á y n ư ớ c V én p h ụ )

c


T


T

T —>
iA

r o .o r jn n r i7 R

r>H


( Nhà máy nước Ngọc hà)


×