Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Đồ án môn học chi tiết máy xác định tỷ số truyền của bánh răng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.7 KB, 44 trang )

Nguyễn Văn Khoa
І. Chọn động cơ
1. Xác định công suất động cơ
- Công suất cần thiết được xác định:
P ct 

Pt


Trong đó: Pct: công suất cần thiết của trục động cơ (kw)
Pt: công suất tính toán trên trục tang (kw)
η : hiệu suất truyền động
- Hiệu suất truyền động:
η = η2ol . ηđ . ηbr . ηot . ηkn
Trong đó: ηol: hiệu suất 1 cặp ổ lăn
ηot: hiệu suất của 1 cặp ổ trượt
ηđ: hiệu suất của bộ truyền đai
ηbr: hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
ηkn: hiệu suất của nối trục đàn hồi
Tra bảng 2.3 (TTTK) ta có:
ηol = 0,99

;

ηđ = 0,96

ηot = 0,99

;

ηkn = 1



;

η = 0,992 . 0,96 . 0,98 . 0,99 . 1 = 0,91
Công suất trục tang Pt:
F .v
14500.0,42
Pt 
1000 =
1000 = 6,09 (kw)

Pct 

Pt 6,09

6,69
 0,91
(kw)

2. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ
- Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống:
ut = uh . un
Trong đó:

ηbr = 0,98

;


Nguyễn Văn Khoa

uh : tỷ số truyền của hộp giảm tốc (bánh răng trụ răng nghiêng)
un : tỷ số truyền của bộ truyền ngoài (đai dẹt)
Tra bảng 2.4 (TTTK) ta chọn :
uh =4

;

un = 5

ut = 4.5 = 20
- Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb = nlv . ut
- Với nlv số vòng quay của trục tang
nlv 

60000.v 60000.0,42

19,09
 .D
 .420
(v/p)

Trong đó:

v: vận tốc băng tải (m/s)
D: đường kính tang quay (mm)
nsb = 19,09.20 = 381,8 (v/p)

- Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ:
nđb = 750 (v/p)

3. Chọn quy cách động cơ
- Động cơ được chọn thỏa mãn các điều kiện:
Pđc



Pct

nđb



nsb



Tk
Tdn

Tmm
T

Ta có:

Tmm=1,5T1
T = T1 + T2 =1,75T1
Tmm
1,5T1

0,86

T
1,75T1

- Từ bảng P1.3 (TTTK) chọn động cơ 4A160S8Y3:


Nguyễn Văn Khoa
Công suất
7.5

Vận tốc
730

Cosφ
0,75

η
86

Tmax /Tdn
2,2

ІІ. Phân phối tỷ số truyền
1. Phân phối tỷ số truyền ut của hệ dẫn động
- Xác định tỷ số truyền của hệ:
- Phân phối tỷ số truyền:

ut 

n đc

730

38,23
nlv 19,09

ut = uh . un

- Chọn uh theo tiêu chuẩn: uh= 5
uđ 

u t 38,23

7,64
uh
5

→ Phân phối tỷ số truyền như sau:
ut = 38,23

; uđ = 7,64

; uh = 5

2. Xác định mômen xoắn và số vòng quay trên các trục động cơ
+ Công suất trên các trục:
- Trục І:
P
6,09
P1  t 
6,21

 ot ol 0,99.0,99
(kw)

- Trục ІІ:
P1
6,21
P2 

6,4
 ol br kn 0,99.0,98.1
(kw)

+ Số vòng quay trên các trục:
- Trục động cơ: nđc=730 (v/p)

Tk /Tdn
1,4


Nguyễn Văn Khoa
n1 

- Trục  :

- Trục П:

n2 

n đc 730


99,55

7,64
(v/p)

n1 99,55

19,91
uh
5
(v/p)

+ Mômen xoắn trên các trục:
- Trục  :

- Trục П

T1 9,55.10 6.

P1
6,21
9,55.10 6.
5,95.10 5
n1
99,55
(N.mm)

T2 9,55.10 6.

P2

6,4
9,55.10 6.
3,06.10 6
n2
19,91
(N.mm)

- Trục động cơ:

Tđc 9,55.10 6.

Pđc
6,69
9,55.10 6.
8,75.10 4
n đc
730
(N.mm)

Trục
Thông

Động cơ

số
Công suất (kw)
Tỷ số truyền
Số vòng quay (v/p)
Mômen xoắn (N.mm)


6,69
Uđ= 7,64
730
8,75.104

Trục І
6,21
99,55
5,95.105

Trục ІІ
6,4
Uh = 5
19,91
3,07.106

Ш. Thiết kế bộ truyền đai ngoài
1. Chọn loại đai
- Căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật của bộ truyền chọn đai thang thường
loại Б
- Tra bảng 4.13 (TTTK) chọn tiết diện đai b.h = 17.10,5


Nguyễn Văn Khoa
a, Đường kính bánh đai nhỏ chọn theo tiêu chuẩn bảng 4.13 (TTTK)
Chọn

d1 =200 (mm)

- Vận tốc đai:

V 

 .200.730
7,64
60000
(m/s)

b, Bánh đai lớn:
d2 = d1.uđ .(1- ξ) =200.7,64.(1- 0,01) = 1512,72 (mm)
Theo tiêu chuẩn chọn d2 = 1500 (mm)
- Tỷ số truyền thực tế:
U tt 

d2
1500

7,57
d1 .(1   ) 200.(1  0,01)

U 

U tt  U đ
7,57  7,64
.100% 
100%  0,91%  4%

7,64

c, Theo bảng 4.14 (TTTK) chọn sơ bộ khoảng cách trục
a = d2 .0.9 = 1350 (mm)

d, Chiều dài đai
(d 2  d1 ) 2

l 2 a  ( d 2  d 1 ) 
2
4a

(1500  200) 2
2.1350  (1500  200) 
5683,31(mm)
2
4.1350

Chọn đai theo tiêu chuẩn l = 5600 (mm)
- Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ:
v 7,64
i 
1,36 i max 10
l
5,6

- Tính góc ôm:
 1 180 0  57 0.

d 2  d1
1500  200
180 0  57 0.
125,2 0 120 0
a
1350



Nguyễn Văn Khoa
e, Xác định số đai:
P1 .k đ
[ P0 ].C .C u .C z .C l

Z

- Tra bảng 4.7 (TTTK) chọn kđ = 1,25 vì số ca làm việc là 2


kđ = 1,25 + 0,1 = 1,35

- Với α = 125,2° → Cα = 0,835
- Với l/l0 = 5600/2240 = 2,5 tra bảng 4.16 (TTTK) → Cl = 1,2
- Với u = 7,64 > 3 tra bảng 4.17 (TTTK) → Cu = 1,14
- Trả bảng 4.19 (TTTK) ta có: [P0] = 3,38
P1
6.21

1,83
[ P0 ] 3,38



- Tra bảng 4.18 (TTTK) → Cz = 0,95

Z


Số dây đai:
6,21.1,35
2,28
3,38.0,835.1,14.0,95.1,2
(đai)

Theo tiêu chuẩn chọn số đai là 3

f, Xác định lực căng ban đầu lực tác dụng lên trụ:
F0 

780.P1 .k đ
 Fv
v.C .Z

Mà : Fv = qm.v2
- Tra bảng 4.22 (TTTK), ta có: qm = 0,178


Fv = 0,178.7,642 = 10,39 (N)


Nguyễn Văn Khoa


F0 

780.6,21.1,35
341,68
7,64.0,835.3

(N)

- Lực tác dụng lên trục:

Fr = 2.F0.Z.sin( 2 )
125,2
= 2.328,41.3.sin 2 = 1749,4 (N)

2. Truyền động bánh răng
a, Chọn vật liệu
- Nhãn hiệu thép: 45
- Phương pháp nhiệt luyện: tôi cải thiện
- Kích thước: S ≤ 60
- Độ rắn: 241 ≤ HB ≤ 285
- Giới hạn bền: бb = 850 MPa
- Giới hạn chảy: бch = 580 MPa
b, Tính ứng suất cho phép
- Theo bảng 6.2 (TTTK) với thép 45 tôi cả thiện đạt độ rắn:
180 ≤ HB ≤ 350
бHlim = 2HB + 70 ; SF = 1,75 ;

SH = 1,1 ;

- Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 280 (MPa)
- Độ rắn bánh lớn HB2= 250 (MPa)
 H0 lim1 2 HB1  70 2.280  70 630

(MPa)

 H0 lim 2 2 HB2  70 2.250  70 570


(MPa)

 F0 lim1 1,8 HB1 1,8.2280 504,5

(MPa)

 F0 lim 2 1,8 HB2 1,8.250 450

(MPa)

- Theo 6.5:

бFlim = 1,8HB


Nguyễn Văn Khoa
2, 4
N HO 30 H HB

N HO 1 30.280 2.4 2,4.10 7
N HO 2 30.230 2.4 1,7.10 7

NHO: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về ứng suất
- Theo 6.7:
N HE

 T
60.c.  i
 Tmax


3


 T
 ni t i
N HE1 60.c.n1 . t i .  i

 Tmax


3

 ti
 .
  ti

Trong đó:
NHE: số chu kỳ thay đổ ứng suất tương đương
Ti: mômen xoắn của trục i
c: số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
ni: số vòng quay của trục i






N HE 2 60.1.99,55.1500 . 0,35.13  0,5625..0,75 3 5,26.10 7  N HO 2


Do đó KHL2 = 1


N HE1  N HO1 do đó K
HL1 = 1

KHL hệ số tuổi thọ
- Theo 6.1a sơ bộ xác định được:

 H   H lim .K HL
SH

SH: hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc

 H 1   630.1 527,72
1,1

 H 2   570.1 518,18
1,1

(MPa)

(MPa)


Nguyễn Văn Khoa

 H    H 1    H 2   572,72  518,18 545,45
2


2

(MPa)

- Theo 6.7:
 T
N FE 60.c.  i
 Tmax
4,03.10 7 ( MPa)

6


 ni t i 60.99,55.1.1500 . 0,35.16  0,5625.0,75 6




- Vì NFE2 = 4,03.107 > NFO = 4.106 →KFL2 =1
tương tự → KFL1 = 1
- Theo 6.2a với bộ truyền quay 1 chiều KFC = 1

 F1   504,5.1.1 288
1,75

 F 2   450.1.1 257,14
1,75

(MPa)


(MPa)

- Ứng suất quá tải cho phép:

 H  max 2,8. ch1 2,8.504,5 1412,6

(MPa)

 F1  max 0,8. ch1 0,8.580 464

(MPa)

 F 2  max 0,8. ch2 0,8.504,5 403,6
3. Tính các kích thước cơ bản của bộ truyền
a, Khoảng cách trục

(MPa)




Nguyễn Văn Khoa
a w K a .(u  1).3

T1 .K H

 H  2 .u1 . ba

Trong đó:
aw: khoảng cách trục (mm)

Ka: hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng
T1: mô men xoắn trên trục bánh răng chủ động (N.mm)

 H  : ứng suất tiếp xúc cho phép
U: tỷ số truyền
 ba : hệ số tra bảng 6.6 (TTTK)

KHβ: hệ số kể đến sự phân bố k đều tải trọng treeb chiều rộng vành
răng tính về tiếp xúc
- Tra bảng 6.6 (TTTK) chọn ψba = 0,3
- Tra bảng 6.5 (TTTK) răng nghiêng chọn ka = 43:
ψbd= 0,5.ψba.(u+1)
= 0,53.0,3.(5+1) = 0,954
- Tra bảng 6.7 (TTTK) chọn KHβ = 1,05:


a w 43.(5  1).3

5,95.10 5.1,05
595,21
527,26 2.5.0,3
(mm)

Chọn aw = 300 (mm)
b, Xác định các thông số ăn khớp
- Mô đuyn răng:
m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).300 = (3÷6)
chọn m = 4
- Góc nghiêng β:
chọn sơ bộ β = 10° do đó cos β = 0,9848

- Số răng bánh nhỏ:


Nguyễn Văn Khoa
Z1 

a w . cos  2.300.0,9848

24,62
m.(u  1)
4.(5  1)

Chọn Z1 = 24 răng
- Số răng bánh lớn:
Z2 = Z1.u = 24.5 = 120 (răng)
- Tỷ số truyền thực tế:
um 



Z 2 120

5
Z1
24

cos  

4.(24  120)
0,96

2.300

β = 16,26 = 16°15’36’’
c, Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
- Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc
 H Z H .Z M .Z  .

2T1 .K H .(u  1)
bw .u.d w2

Trong đó:
ZM: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
ZH: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
Zε: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
bw: chiều rộng vành răng
dw: đường kính vòng lăn
T1: mô men xoắn trên trục chủ động (trục 1)
- Theo bảng 6.5 (TTTK):
ZM = 274 (MPa)
tanβb = cosα.tanα
Với

 1  tw arctan(

tan 
tan 20
) arctan(
) 20,83
cos 
cos 16,26



Nguyễn Văn Khoa
tanβb = cos(20,83).tan(16,26) = 15,24
- Theo 6.34:
ZH 

2. cos  b
2. cos 15,24

1,7
sin( 2. m )
sin 2.20,83

- Theo 6.37:
 

bw sin  90. sin 15,24

1,88
 .m
 .4

- Theo 6.28b:

 1

1 
1 
 1

   1,88  3,2   . cos   1,88  3,2 
 .0,96 1,65
 24 120  

 Z1 Z 2 


- Theo 6.28:
Z 

1
1

0,78

1,65

- Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
dw 

2.a w 2.300

100
u 1 5 1
(mm)

- Ttheo 6.40:
v

 .d w .n1  .100.99,55


0,52
60000
60000
(mm)

Với v = 0,52 (mm) theo bảng 6.13 (TTTK) dùng cấp chính xác 9
- Theo bảng 6.14 (TTTK) cấp chính xác 9 và v < 2,5 (m/s)
Chọn kHα = 1,13
- Theo 6.42:


Nguyễn Văn Khoa
v H  H .g 0 .v.

aw
u

Trong đó:
δH: hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp
Tra bảng 6.15(TTTK) có δH = 0,002
- g0: hệ số kể đến ảnh hưởng sai số của các bước răng
Tra bảng 6.16 (TTTK) có g0 = 73
v H 0,002.73.0,52.

300
0,59
5
(mm)


- Theo 6.41:
K Hv 1 

v H .bw .d w
2.T1 .K H .K H

Trong đó:
KHβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng chiều rộng vành
răng
KHα: hệ sồ kể đến sự phân bố không đề tải trọng cho đôi răng không
đồng thời ăn khớp
K Hv 1 

0,52.90.100
1
2.5,95.10 5.1,13.1,11

- Theo 6.39:
KH = KHβ.KHα.KHv = 1,11.1,13.1 = 1,25


 H 274.1,7.0,78.

2.5,95.10 5.1,25.(5  1)
511,67
90.5.100 2
(MPa)

- Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:



Nguyễn Văn Khoa
với v = 0,52 (m/s) < 10 (m/s), Z v = 1 với cấp chính xác động học là 9
chọn cấp chính xác về ứng suất tiếp xúc là 8, cần gia công đạt độ
nhám

Ra = 2,5…1,5 (μm)

Do đó: Zr = 0,95 với da < 700 (mm), KXH = 1

- Theo 6.1 và 6.1a:
[бH] = [бH].Zv.ZR.KXH
Trong đó:
ZR: hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc
Zv: hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
KXH: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
→ [бH] = 545,45.1.0,95.1 = 518,17 (MPa)
бH = 511,67 (MPa) < [бH] = 518,17 (MPa)
d, Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Trong đó:

bw: chiều rộng vành răng (mm)
dw: đường kính vòng lăn bánh chủ động (mm)
Yε: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Yβ: hệ số kể đến độ nghiêng của răng
YF1: hệ số dạng răng của bánh 1

- Theo bảng 6.7 (TTTK) chọn KFβ = 1,1
với v = 0,52 (m/s) cấp chính xác là 9
- Theo bảng 6.11 (TTTK) chọn KHα = 1,37

- Theo 6.47:
v F  F .g 0 .v.

aw
300
0,006.73.0,52.
1,76
u
5
(m/s)

δF: tra bảng 6.15 (TTTK)
g0: tra bảng 6.16 (TTTK)
- Theo 6.46:


Nguyễn Văn Khoa
K Fv 1 

VF .bw d w
1,76.90.100
1 
1
2.T1 .K F .K F
2.5,59.10 5.1,1.1,37

Do đó:
KF = KFβ. KFα. KFv = 1,1.1,37.1 = 1,5
Với εα = 1,65 →


Y 

Β = 16,26 →

1
1

0,6
  1,65

Y 1 

16,26
0,88
140

- Số răng tương đương:
z1
24

27,126
3
cos 
0,96 3
z
120
 2 3 
135,63
cos 
0,96 3


Z v1 
Z v2

Chọn Zv1 = 25

; Zv2 = 150

- Theo bảng 6.18 ta chọn được:
YF1 = 3,9

; YF2 = 3,6

- Với m = 4 → YS = 1,08 – 0,069.ln(4) = 0,984
YR = 1

; YXF = 1

- Theo 6.2 và 6.2a:
[бF1] = [бF].YR.YS.KXF = 288,23.1.0,984.1 = 283,39 (MPa)
Tính tương tự ta được:
[бF2] = 253,02 (MPa)
 F1 

2.5,59.105.1,5.0,6.0,88.3,9
102,1
90.100.4
(MPa)

 F 2  F 1 .


YF 2
3,6
102,1.
94,24
YF 1
3,9
(MPa)


Nguyễn Văn Khoa
бF1 < [бF1] = 464 (MPa)
бF2 < [бF2] = 403,6 (MPa)
e, Kiểm nghiệm răng quá tải
với

K qt 

Tmax
2,2
T

 H 1 max  . K qt 518,18. 2,2 768,58

(MPa)

бH1max < [бH]max = 1411,2 (MPa)
- Theo 6.49:
бF1max = бF1.Kqt = 102,1.2,2 = 224,62 (MPa)
бF2max = бF2.Kqt = 94,24.2,2 = 207,32 (MPa)

бF1max < [бF1]max = 464 (MPa)
бF2max < [бF2]max = 403,6(MPa)
f, Các thông số và kích thước bộ truyền
- Khoảng cách trục:

aw = 300 (mm)

Mô duyn pháp:

m=4

Chiều rộng vành răng:

bw = 90 (mm)

Tỷ số truyền:

um = 5

Góc nghiêng của răng:

β = 16°15’36’’

Số răng bánh răng:
Hệ số dịch chỉnh:

Z1 = 24 (mm) ;
x1

Z2 = 120 (mm)

=

0

;

x2 = 0
Đường kính vòng chia:

d1 = 100 (mm) ;

d2 = 500 (mm)

Đường kính đỉnh răng:

da1 = 104,64 (mm);

da2 = 504,64 (mm)

Đường kính đáy rẳng:

df1 = 90 (mm) ;

df2 = 490 (mm)

ІV. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
1. Chọn vật liệu chế tạo
- Thép 45 tôi cải thiện có giớ hạn bền δb = 850 (MPa)



Nguyễn Văn Khoa
- Ứng suất cho phép [ τ ] = 12 ÷ 20 (MPa)
2. Xác dịnh sơ bộ đường kính trục
- Theo 10.9 đường kính trục thứ k:
d k 3

Tk
0,2. 

Trong đó:

Tk: mômen xoắn trên trục thứ k (N.mm)
[τ]: ứng suất xoắn cho phép (MPa)
dk: đường kính trục thứ k (mm)

- Đường kính trục І:
T
5,95.10 5
3
59,67


0
,
2
.

0
,
2

.
14


d
(mm)
3

chọn d  = 60 (mm) => b01 = 31 (mm)
- Đường kính trục П:
d

3


T
3,07.10 6
3
88,69
0,2. 
0,2.22
(mm)

chọn dП = 90 (mm) => b02 = 43 (mm)
3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
- Từ bảng 10.3 (TTTK) ta chọn:
K1 = 10

(mm)


K2 = 5

(mm)

K3 = 10

(mm)

hn = 15

(mm)

- Chiều dài mayo bánh đai, bánh răng, trên trục І:
lm13 = (1,2 ÷ 1,5).d1 = (1,2 ÷ 1,5).60 = (72 ÷ 90) mm
chọn lm13 = lm12 = 80 (mm)
- Chiều dài mayo bánh răng và khớp lối trục П:


Nguyễn Văn Khoa
lm22 = lmk = (1,2 ÷ 1,5).d2 = (1,2 ÷ 1,5).85 = (102 ÷ 127,5) mm
chọn lm22 = lmk = 115 (mm)
- Xác định chiều dài các ổ:
+ Trục І:
l12 = - lc12 = -[0,5.(lm12 + b01) + k3 + hn]
= -[0,5.(75 + 31) + 15 + 10] = -78 (mm)
l13 = 0,5.(lm13 + b01) + k2 + k1 = 0,5.(75 + 31) + 10 + 5 = 68(mm)
l11 = 2l13 = 2.68 = 136 (mm)
+ Trục П:
l21 = l11 = 136 (mm)


;

l23 = 68 (mm)

l22 = - lc22 = -[0,5.(lm22 + b02) + k3 + hn]
= -[0,5.(115+41)+15 +10] = -103 (mm)
4. Xác định các lực và sơ đồ đặt lực:
2T1 2.5,95.10 5

11900
d
100
Ft1 = Ft2 = 1
(N)

Ft1 . tan  tw 11900 . tan 20,83

4716,16
0,96
Fr1 = Fr2 = cos 
(N)

Có Fd = 1749,4 (N)
Góc nghiêng đường nối tâm của bộ truyền ngoài β = 40°
Fd .cosβ = 1749,4. 40° = 1340,1 (N)
Fd . sinβ = 1749,4. 40° = 1124,9 (N)
Fa1 = Fa2 = Ft1.tanβ = 11900.tan16,26 = 3470,78 (N)
Fk = (0,2 ÷ 0,3).Ft = (0,2 ÷ 0,3).11900 = 2380 ÷ 3570 (N)
Chọn Fk = 2600 (N)



Nguyễn Văn Khoa

d w1
2
4716,16.(136  68)  Fy11 .136  1124 ,49(136  78)  0,5.3470,78.100
 M x10  Fr1 . l11  l13   Fy11 .l11  Fd . sin   l11  l12   Fa .
  Fy11  687,367( N )

Chọn lại Fy11 ngược lại chiều đã chọn:

F

y

 Fy10  Fr1  Fy11  Fd . cos   Fy10  4716,16  1340,1

  Fy10 4063,42( N )


Nguyễn Văn Khoa

M

y10

 Ft1 .(l11  l13 )  Fx11 .l11  F d . cos  .(l11  l12 )

 11900.(136  68)  136.Fx11  1340,1.(136  68)
  Fx11 3841,31( N )


F

x

  F x10  F t1  F x11  F d . sin    F x10  11900  3841,31  1124 ,49

  F x10  6934,2( N )

Biểu đồ lực trục


Nguyễn Văn Khoa


Nguyễn Văn Khoa
Trục

d w2
2
 4716,16  Fy 21 .136  0,5.3470,78.500
 M x10  Fr 2 .l 23  F21 .l 21  Fa .
  Fy 21 4022,03( N )

F

y

 Fr 2  Fy 21  Fy 20


  Fy 20 8738,19( N )

M

20

 Ft 2 .l 23  Fx 21 .l 21  F k .l 22

 11900 .68  136.Fx 21  103.2600
  Fx 21 7919,11( N )

F

x

 Fx  Fx 20  Ft 2  Fx 21 Fx 20  11900  7919,11  2600

  Fx 20 1380,88( N )


Nguyễn Văn Khoa


Nguyễn Văn Khoa

5. Tính chính xác các đường kính các đoạn trục
- Theo 10.17:
d j 3

M tdj

0,1.  

  : ứng suất cho phép

Trong đó:

Mj: mô men uốn tổng

M j  M yj2  M xj2

Mtdj: mô men tương đương

 d

M tdj  M J2  0,75M zj2

M y2  M x2  0,75M z2

3

0,1.  

- Truc І:
+ Theo bảng 10.5 (TTTK) chọn [σ] = 55 (MPa) từ biểu đồ ta thấy
các tiết diện lắp bánh răng ổ lăn, lắp bánh đai là các tiết diện nguy hiểm.
+ Tại tiết diện 1-1 lắp bánh răng 1:
 d11 


3


3

M y2  M x2  0,75M z2
0,1.  

448762,54 2  464824,88 2  0,75.(5,95.10 5 ) 2
0,1.55

= 53,16
Lấy theo tiêu chuẩn d11 = 55 (mm)
+ Tại tiết diện 1-2 lắp ổ lăn 1-1:


Nguyễn Văn Khoa
 d12 


3

3

M y2  M x2  0,75M z2
0,1.  

52364,912  87710,22 2  0,75.(5,95.10 5 ) 2
47,88(mm)
0,1.55

Lấy theo tiêu chuẩn d22 = 50 (mm)

+ Tại tiết diện 1-3 lắp bánh đai:
 d13 

3

M y2  M x2  0,75M z2
0,1.  

3

0,75.(5,95.10 5 ) 2
45,41(mm)
0,1.55

Lấy theo tiêu chuẩn d13 = 48 (mm)
+ Tại tiết diện 1-0 chỗ lắp ổ lăn 1-0 lấy đồng bộ đường kính với ổ
lăn 1-1:

d10 = d12 = 50 (mm)

- Trục П:
+ Tra bảng 10.5 (TTTK) chọn [σ] = 50 (MPa)
+ Tại tiết diện 2-0 lắp khớp lối
 d 20 

3

M y2  M x2  0,75M z2
0,1.  


3

0,75.(3,07.10 6 ) 2
81,01(mm)
0,1.50

Lấy theo tiêu chuẩn d20 = 85 (mm)
+ Tiết diện 2-1 lắp ổ lăn 2-0:
 d 21 


3

3

M y2  M x2  0,75M z2
0,1.  

267800 2  0,75.(3,07.10 6 ) 2
81,15( mm)
0,1.50

Lấy theo tiêu chuẩn d21 = 85 (mm)
+ Tiết diện 2-2 lắp bánh răng 2:


×