Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thiết kế QTCN và lập trình gia công chi tiết trên máy phay CNC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.41 KB, 4 trang )

1.Thiết kế QTCN gia công chi tiết trên máy phay 3 trục:
1.1.Lập tiến trình công nghệ gia công chi tiết:
1.1.1.Nguyên công 1: Gia công phôi (đạt kích thước bao)
- Bước 1: Gia công đạt chiều dày 15mm
- Bước 2: Gia công kích thước bao
1.1.2.Nguyên công 2: Gia công rãnh và lỗ
- Bước 1: Gia công thô
- Bước 2: Gia công tinh
1.2.Tính toán chế độ công nghệ:
1.2.1.Nguyên công 1: Gia công phôi
- Bước 1: Gia công đạt chiều dày 15mm
+ Định vị: Định vị 5 bậc tự do
+ Dụng cụ: Chọn dao phay mặt đầu đường kính Ø63mm gắn mảnh hợp kim,
vật liệu dụng cụ cắt thép hợp kim phủ cacbit coban
+ Chế độ cắt:
• Chiều sâu cắt: Chia làm 2 bước
‣ Gia công thô: t=0,8mm
‣ Gia công tinh: t=0,2mm
• Vận tốc cắt: Với vật liệu dụng cụ cắt thép hợp kim phủ cacbit
coban, vật liệu chi tiết gia công thép C45 → Chọn v=80mm/ph khi gia công
thô
v=100mm/ph khi gia công tinh
Theo công thức v= → n=
Tốc độ trục chính:‣ Khi phay thô n1=400mm/ph
‣ Khi phay tinh n2=500mm/ph
• Lượng tiến dao:
‣ Lượng tiến dao răng: Fz do NSX cung cấp
‣ Lượng tiến dao vòng: Fv=Fz.Z
‣ Lượng tiến dao phút: F=Fv.n
Cụ thể: Với dụng cụ cắt đã chọn, khi gia công thô chọn
Fz=0,05mm/răng; số răng dao Z=6 răng


Fv=Fz.Z=0,05.6=0,3mm/vòng; F=120mm/ph
khi gia công tinh chọn Fz=0,03mm/răng
Fv=Fz.Z=0,03.6=0,18mm/vòng;F=90mm/ph


- Bước 2: Gia công đạt kích thước bao
+ Định vị: Định vị 5 bậc tự do
+ Dụng cụ: Chọn dụng cụ cắt dao phay ngón D=12mm, Z=4 răng, vật liệu
dụng cụ cắt thép hợp kim cacbit coban
+ Chế độ công nghệ:
• Chiều sâu cắt: Chia 2 bước
‣ Gia công thô: t=0,8mm
‣ Gia công tinh: t=0,2mm
• Vận tốc cắt: Tra bảng thông số dụng cụ cắt có v=75-110mm/ph
‣ Khi gia công thô: v=75mm/ph→nthô 2000mm/ph
‣ Khi gia công tinh: v= 100mm/ph→ntinh 2650mm/ph
• Lượng tiến dao:
‣ Khi gia công thô: Chọn Fz=0,05mm/răng
→Fv=0,2mm/vòng→F=400mm/ph
‣ Khi gia công tinh: Chọn Fz=0,03mm/răng
→Fv=0,12mm/vòng→F320mm/ph
1.2.2.Nguyên công 2: Gia công rãnh và lỗ
- Định vị: Định vị 5 bậc tự do
- Dụng cụ: Chọn dao phay ngón D=10mm, Z=4 răng, vật liệu dụng cụ cắt thép hợp
kim cacbit coban
- Chế độ công nghệ
+ Chiều sâu cắt: Chia làm 2 bước
• Gia công thô: t=0,8mm
• Gia công tinh: t=0,2mm
+ Vận tốc cắt: Với vật liệu dụng cụ cắt thép hợp kim phủ cacbit coban. Vật

liệu chi tiết gia công thép C45, chọn:
• Khi gia công thô: vthô=80m/ph→nthô 2550mm/ph
• Khi gia công tinh: vtinh=100m/ph→ntinh 3185mm/ph
+ Lượng tiến dao:
• Khi gia công thô: Chọn Fz=0,05mm/răng
→Fv=0,2mm/vòng→F=510mm/ph
• Khi gia công tinh: Chọn Fz=0,03mm/răng
→Fv=0,12mm/vòng→F385mm/ph
2.Viết chương trình gia công lần cuối


2.1.Chọn điểm zero của phôi:
Chọn điểm zero phôi (W) như hình vẽ:

2.2.Viết chương trình:


O0001 ;
N5 G90 G94 G17 ;
N10 G00 X288 Y107 Z213 ;
N15 T1 ;
N20 M03 S2650 F320 ;
N25 G00 X-5 Y-5 Z5 ;
N30 G01 Z-15 M08 ;
N35 G01 X80 C5 ;
N40 G01 Y50 C5 ;
N45 G01 X0 C5 ;
N50 G01 Y0 C5 ;
N55 G00 Z50 ;
N60 G00 X288 Y106 Z213 ;

N65 M09 M05 M00 ;
N70 T2 ;
N75 M03 S3185 F385 ;
N80 G00 X20 Y25 Z5 ;
N85 G01 Z-15 ;
N90 G01 X0 ;
N95 G00 Z50 ;
N100 G00 X80 Y25 Z5 ;
N105 G01 Z-15 ;
N110 G01 X60 ;
N115 G00 Z50 ;
N120 G00 X40 Y25 Z5 ;
N125 G01 Z-15 ;
N130 G00 Z50 ;
N135 G00 X288 Y106 Z213 ;
N140 M05 M09 ;
N145 M30 ;



×