Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE ON THI HK2 K10.09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.62 KB, 3 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – LỚP 10NC . NĂM HỌC : 2008 - 2009
ĐỀ 3
( Thời gian làm bài 90 phút )
Câu I ( 1,0 điểm )
Cho hai số thực
a 0,b 0≥ ≥
. Chứng minh rằng :
(a b)(ab 1) 4ab+ + ≥
.
Câu II ( 3,0 điểm )
a. Giải bất phương trình :
2
x x 6
0
x 1
− + +


b. Giải bất phương trình :
2
x 5x 6 x 3− − < −
c. Tìm các giá trị của m sao cho bất phương trình
2 2
(m 1)x 2(m 1)x 3 0− + + + >
có tập
nghiệm là
¡
.
Câu III ( 1,5 điểm )
Người ta phân 400 quả trứng thành năm lớp căn cứ trên khối lượng của chúng ( đơn vị là
gam ) theo bảng phân bố tần số ghép lớp sau :



Lớp Tần số
i
n
[27,5 ; 32,5) 18
[32,5 ; 37,5) 76
[37,5 ; 42,5) 200
[42,5 ; 47,5) 100
[47,5 ; 52,5) 6
N = 400
Tìm số trung bình
x
, tính phương sai và độ lệch chuẩn .
Câu IV ( 1,5 điểm )
a. Biết
sin cos 2α + α =
. Tính giá trị của :
sin 2
α

b. Rút gọn biểu thức :.
2 2
3sin 75 cos75
M
cos 75 sin 75
=

o o
o o
Câu V ( 3,0 điểm )

1. (1,0 đ) Cho hai đường thẳng (
1

) :
x 2 0− =
và (
2

) :
x 3y 3 0− + =
. Tìm số đo của
góc giữa hai đường thẳng (
1

) và (
2

) .
2. (2,0đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip (E) :
2 2
x 6y 12+ =
. Viết phương trình
chính tắc của hypebol (H) có hai tiệm cận là
y 2x= ±
và có hai tiêu điểm là hai tiêu điểm của
elip (E) .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
- 1 -
ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – LỚP 10NC . NĂM HỌC : 2008 - 2009
HƯỚNG DẪN

Câu I ( 1,0 điểm )
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số :
a 0,b 0≥ ≥


Cô si
a b 2 ab 0 (1)

+ ≥ ≥
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số : ab và 1

Cô si
ab 1 2 ab 0 (2)

+ ≥ ≥
Tứ (1) , (2) ta được :
(a b)(ab 1) 4ab+ + ≥
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi
{
a b
a b 1
ab 1
=
⇔ = =
=
( vì
a 0,b 0≥ ≥
)
Câu II ( 3,0 điểm )
a. ( 1đ ) Bất phương trình xác định :

x 1≠
Do :
2
x x 6 0 x 2 x 3− + + = ⇔ = − ∨ =

x 1 0 x 1
− = ⇔ =
Bảng xét dấu :
x
−∞

2−
1 3
+∞

2
x x 6
x 1
− + +

+ 0

+ 0


. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
S ( ; 2] (1;3]= −∞ − ∪
b. (1đ) Ta có :
2
2

2 2
x 5x 6 0 x 1 x 6
x 5x 6 x 3 x 3 0 x 3 6 x 15
x 15
x 5x 6 (x 3)

− − ≥ ≤ − ∨ ≥

 
− − < − ⇔ − > ⇔ > ⇔ ≤ <
 
<
 

− − < −

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
S [6;15)=
c. (1đ) Để bất phương có tập nghiệm là
¡
thì ta phải có :

{
2
2
2 2
m 1 0 m 1 m 1 m 1
m 1 0
m 1 m 2 m 2
(m 1)(2 m) 0

(m 1) 3(m 1) 0


− > < − ∨ > < −


− >
⇔ ⇔ ⇔
 

≤ − ∨ ≥ ≥
+ − ≤

+ − − ≤



Vậy : Để
¡
là tập nghiệm của bất phương trình thì
m ( ; 1) [2; )∈ −∞ − ∪ +∞
Câu III ( 1,5 điểm )
Ta lập bảng phân bố tần số ghép lớp sau :

Lớp Gía trị đại diện
i
x
Tần số
i
n

Tần số tích lũy
i
N
i i
n .x
[27,5 ; 32,5) 30 18 18 540
[32,5 ; 37,5) 35 76 94 2660
[37,5 ; 42,5) 40 200 294 8000
[42,5 ; 47,5) 45 100 394 4500
[47,5 ; 52,5) 50 6 400 300
N = 400
+ Số trung bình :
5
i i
i 1
1
x n x 40 (g)
400
=
= =

- 2 -
ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – LỚP 10NC . NĂM HỌC : 2008 - 2009
+ Phương sai :
5 5
2 2 2 2
i i i i
2
i 1 i 1
1 1

s . n x ( n x ) 17 (g )
400
400
= =
= − =
∑ ∑
+ độ lệch chuẩn :
2
s s 17 4,12= = =
(g)
Câu IV ( 1,5 điểm )
a. (0,5đ) Ta có :

2 2
sin cos 2 sin cos 2sin cos 2 1 sin 2 2 sin 2 1α + α = ⇒ α + α + α α = ⇒ + α = ⇒ α =
b. (1,0đ) Ta có :

2 2
1
3. sin150
3sin 75 cos75 3 3 3 3 3 3
2
M tan150 tan(180 30 ) tan 30 .
2 2 2 2 3 2
cos 75 sin 75 cos150
= = = = − = − = − = −

o
o o
o o o o

o o o
Câu V ( 3,0 điểm )
1.(1,0đ) (
1

) có VTCP
1
u (1;0)=
r
, (
2

) có VTCP
1
u (1; 3)= −
r
. Do đó :

· ·
1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2
| u .u |
|1.1 0.( 3) | 1
cos( ; ) ( ; ) 60
| u |.| u | 2
1 0 . 1 ( 3)
+ −
∆ ∆ = = = ⇒ ∆ ∆ =

+ + −
o
r r
r r
2.(2,0đ) Phương trình của ( E ) :
2 2
2 2
x y
x 6y 12 1
12 2
+ = ⇔ + =
có dạng
2 2
2 2
x y
1
a b
+ =
với

a b 0> >
nên
2 2 2
a 2 3,b 2 c a b 10 c 10= = ⇒ = − = ⇒ =


tiêu điểm :
1 2
F ( 10;0),F ( 10;0)−
cũng là tiêu điểm của (H) .

Gọi (H) :
2 2
2 2
x y
1
a b
− =
có tiệm cận
b b
y 2x x 2 b 2a
a a
= ± = ± ⇒ = ⇒ =

Khi đó :
2 2 2 2 2 2 2
c a b a 4a 5a 10 a 2 a 2, b 2 2= + = + = = ⇒ = ⇒ = =

Ta được
2 2
x y
(H) : 1
2 8
− =

- 3 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×