Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động XÂY DỰNG.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.23 KB, 22 trang )

UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỞ XÂY DỰNG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:1201/SXD-QLHĐXD

Điện Biên, ngày18 tháng 10 năm 2017

Vv: hướng các tổ chức cá nhân
trong việc xin cấp chứng chỉ
hành nghề xây dựng và chứng
chỉ năng lực hành nghề xây
dựng.

Kính gửi:
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Ban quản lý dự án chuyên ngành của tỉnh;
- Các Ban quản lý dự án khu vực của huyện;
- Đơn vị tư vấn trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
về hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng;
Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng;


Căn cứ Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-BXD ngày 29/12/2016 của Bộ Xây dựng
về việc công bố Bộ câu hỏi chắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng; Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ
Xây dựng về việc ban hành quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng,
Để việc xin cấp chuyển đổi, xin cấp mới chứng chỉ hành hoạt động lĩnh
vực xây dựng của cá nhân, xin cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của
tổ chức trên địa bàn tỉnh được dễ dàng và thuận lợi trong việc tra cứu thông tin,
dữ liệu làm cơ sở cho việc lập hồ sơ xin cấp chứng chỉ, giúp các tổ chức, cá
nhân tham gia hoạt động trên địa bàn tỉnh tuân thủ theo đúng quy định hiện
hành. Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên hướng dẫn một số nội dung liên quan đến
việc xin cấp chứng chỉ như sau:
I. YÊU CẦU CHUNG
1. Về thời hạn của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá
nhân
- Đối với chứng chỉ kỹ sư định giá (không ghi thời hạn hiệu lực) thì cá
nhân được tiếp tục sử dụng đến hết ngày 30/6/2018 (do vậy các cá nhân cần
1


chuẩn bị thực hiện việc xin cấp chuyển đổi chứng chỉ theo quy định mới đảm
bảo điều kiện năng lực tham gia hành nghề hoạt động xây dựng).
- Cá nhân đã có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hoặc
thiết kế xây dựng được hành nghề kiểm định xây dựng đến hết 31/12/2016. Để
được tiếp tục hành nghề kiểm định các cá nhân phải xin cấp chứng chỉ hành
nghề kiểm định xây dựng theo quy định mới.
- Các cá nhân có chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng kể từ ngày
31/12/2016, phải thực hiện việc xin cấp lại chứng chỉ hành nghề theo quy định

mới để đủ điều kiện tham gia hoạt động xây dựng.
2. Liên quan đến việc xin cấp chứng chỉ năng lực cho tổ chức, chứng
chỉ hành nghề các nhân (gồm có: cấp mới, cấp lại và cấp điều chỉnh bổ sung
chứng chỉ)
- Đối với tổ chức: Theo quy định xét cấp chứng chỉ năng lực hành nghề
cho tổ chức thì một trong những tiêu chí đánh giá trong thang điểm để đủ điều
kiện xét cấp chứng chỉ liên quan đến các cá nhân chủ chốt của đơn vị có chứng
chỉ hành nghề được cấp phù hợp với lĩnh vực xin cấp chứng chỉ. Do vậy, đề nghị
các tổ chức tham gia hoạt động xây dựng có nhu cầu xin cấp chứng chỉ năng lực,
cần ưu tiên tổ chức xin cấp chứng chỉ hành nghề đối với cá nhân chưa có chứng
chỉ, đối với các cá nhân đã có chứng chỉ hành nghề (nghiên cứu Mục 1 của văn
bản này) căn cứ nhu cầu, thực hiện việc xin cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
làm cơ sở để xin cấp chứng chỉ năng lực của tổ chức mình (lưu ý đến việc kê
khai số lượng cá nhân chủ chốt có chứng chỉ hành nghề hoạt động của đơn vị).
- Đối với các cá nhân: Đề nghị nghiên cứu thời hạn hiệu lực của chứng
chỉ hành nghề đã được cấp (nêu tại Mục 1 của văn bản nay) thực hiện việc xin
cấp chứng chỉ theo quy định mới, để tham gia các hoạt động hành nghề xây
dựng tuân thủ theo quy định.
3. Học tập, ôn luyện trước khi tham gia thi sát hạch trả lời câu hỏi
trên phần mềm sát hạch của Bộ Xây dựng
Để các cá nhân tham dự các đợt sát hạch đạt hiệu quả cao, Sở Xây dựng
đề nghị các cá nhân có tên trong danh sách được tham dự xét cấp chứng chỉ
hành nghề, dành thời gian nghiên cứu, ôn tập Bộ câu hỏi chắc nghiệm phục vụ
sát hạch cấp chứng chỉ được Bộ Xây dựng ban hành tại Quyết định số 1391/QĐBXD ngày 29/12/2016 (file văn bản tải tại địa chỉ: Website: moc.gov.vn hoặc
Website: sxd.dienbien.gov.vn).
II. HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ, TRÌNH TỰ XIN XÉT CẤP CHỨNG CHỈ
1. Hồ sơ đề nghị của cá nhân, tổ chức
1.1. Hồ sơ của cá nhân:
- Cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Xây dựng xin cấp chứng chỉ hạng II,
hạng III, thành phần hồ sơ gồm có:

(1) Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục số 01 kèm
theo văn bản này (kèm theo 02 ảnh mầu cỡ 4x6cm có nền mầu trắng).

2


(2) Các văn bằng đào tạo chuyên ngành (công chứng), chứng chỉ về
chuyên môn (bản gốc) do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp.
(3) Bản khai kinh nghiệm có xác nhận về nơi làm việc của cơ quan, tổ
chức.
(4) Các hợp đồng hoạt động xây dựng mà cá nhân đã tham gia thực hiện
các công việc hoặc văn bản phân công công việc (giao nhiệm vụ) của cơ quan,
tổ chức cho cá nhân liên quan đến nội dung kê khai (lưu ý phải ghi rõ cấp của
công trình đã tham gia thực hiện).
(6) Kinh phí nộp sát hạch tại Sở Xây dựng là 450.000 đồng/lượt sát hạch
và Lệ phí cấp chứng chỉ lần đầu là 300.000 đồng/chứng chỉ (Lệ phí cấp lại, cấp
bổ sung, điều chỉnh, chuyển đổi là 150.000 đồng/chứng chỉ); nộp phí và lệ phí
cùng với hồ sơ xin cấp chứng chỉ (phí và lệ phí không được hoàn trả trong mọi
trường hợp).
- Hồ sơ được chuyển thành file tệp tin chứa ảnh mầu chụp từ bản chính
(nếu có). Các cá nhân nghiên cứu về đánh giá về hạng năng lực trong chứng chỉ
của mình theo các quy định, tham khảo các phụ lục Sở Xây dựng ban hành kèm
theo văn bản này Phụ lục từ số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 05 để chuẩn bị hồ
sơ tương ứng với cấp hạng theo lĩnh vực, mình xin xét cấp chứng chỉ.
1.2. Hồ sơ đề nghị của tổ chức:
- Tổ chức gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Xây dựng xin cấp chứng chỉ hạng II,
hạng III, thành phần hồ sơ gồm có:
(1) Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực theo mẫu tại Phụ lục số 03 của
văn bản này.
(2) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập tổ

chức. - Bản quy trình quản lý thực hiện công việc.
(3) Hệ thống quản lý chất lượng tương ứng với lĩnh vực đề nghị cấp
chứng chỉ năng lực.
(4) Bản danh sách các cá nhân chủ chốt, nhân viên, công nhân kỹ thuật
(nếu có) liên quan và kê khai kinh nghiệm hoạt động xây dựng của tổ chức theo
mẫu tại Phụ lục số 4 kèm theo văn bản này.
(5) Văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của các cá nhân chủ chốt,
công nhân kỹ thuật (nếu có) liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực.
(6) Hợp đồng và biên bản nghiệm thu hoàn thành của công việc tiêu biểu
đã thực hiện.
(7) Bản kê khai năng lực tài chính trong thời gian 3 năm tính đến thời
điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực, máy móc, thiết bị, phần mềm máy tính có
liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ của tổ chức.
(8) Lệ phí cấp chứng chỉ năng lực lần đầu khi nộp theo hồ sơ là 1.000.000
đồng/chứng chỉ (Lệ phí cấp lại, cấp bổ sung, điều chỉnh, chuyển đổi là 500.000
đồng/chứng chỉ). Lệ phí không hoàn trả trong mọi trường hợp.
3


- Hồ sơ được chuyển thành file tệp tin chứa ảnh mầu chụp từ bản chính
(nếu có). Các tổ chức nghiên cứu về đánh giá hạng năng lực trong chứng chỉ của
đơn vị mình theo các quy định, tham khảo các phụ lục Sở Xây dựng ban hành
kèm theo văn bản này Phụ lục từ số 03, Phụ lục số 04, Phụ lục số 06 để chuẩn
bị hồ sơ tương ứng với cấp hạng theo lĩnh vực, mình xin xét cấp chứng chỉ.
2. Trình tư sát hạch cấp chứng chỉ
2.1. Trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ cho cá nhân được thể hiện qua Sơ đồ
xử lý hồ sơ xin cấp chứng chỉ cá nhân như sau:

Yêu cầu 01 lần bằng văn bản: bổ sung hồ sơ

Gửi 01 bộ hồ sơ
Bộ phận
một cửa

Cá nhân

Lãnh
đạo Sở

Hội đồng
cấp cc

Bộ phận
sát hạch

yêu cầu, trả kq

Trình
phê
duyệt

Thông báo thời gian, địa điểm và mã số sát hạch
của cá nhân

Quyết định cấp cc

Giám đốc
Sở
xin mã
số cấp

cc
Bộ XD

2.2. Trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ cho tổ chức được thể hiện qua Sơ đồ
lần bằng văn bản: bổ sung hồ sơ
xử lý hồ sơ xin cấp chứng chỉ tổ Yêu
chứccầu
như01sau:
Gửi 01 bộ hồ sơ
Bộ phận
một cửa

Tổ chức

Lãnh
đạo Sở

Bộ phận
sát hạch

yêu cầu, trả kq

Hội đồng
cấp cc
Trình
phê
duyệt

Quyết định cấp cc


4

Giám
đốc Sở
xin
mã số
cc
Bộ XD


III. CÁC PHỤ LỤC THAM KHẢO KÈM THEO
Để thuận lợi cho các tổ chức khi chuẩn bị hồ sơ, tra cứu dự kiến đánh giá
về hạng năng lực của mình theo các quy định trước khi nộp hồ sơ đến Sở; Sở
Xây dựng ban hành kèm theo văn bản này các Phụ lục từ số 01 đến số Phụ lục
số 06 để cá nhân, tổ chức có thể tải file mềm tại trang Website:
SXD.dienbien.gov.vn, tham khảo chuẩn bị hồ sơ tương ứng với cấp hạng theo
lĩnh vực, mình xin xét cấp chứng chỉ.
Trên đây là nội dung Hướng dẫn các tổ chức cá nhân trong việc xin cấp
chứng chỉ hành nghề xây dựng và chứng chỉ năng lực hành nghề xây dựng, của
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên. Đề nghị các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức,
nghiên cứu thực hiện./.

Nơi nhận:

GIÁM ĐỐC

- Như trên;
- UBND tỉnh (thay b/c);

- Văn phòng Sở;

- Trung tâm KĐ chất lượng - Sở XD;

(Đã Ký)

- Lên Website của Sở;
- Lưu: VT, QLHĐXD.

Nguyễn Thành Phong

5


Mẫu Phụ lục số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------……….., ngày ….. tháng ….. năm …..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/ĐIỀU CHỈNH/BỔ SUNG NỘI DUNG CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: …………………………………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………
3. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu: ……. ngày cấp: ……. nơi cấp ……………
5. Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………
6. Số điện thoại: ………………………….. Địa chỉ Email: …………………………
7. Đơn vị công tác: ………………………………………………………………
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo): …………………………
9. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): …………………………………
Đề nghị được cấp/cấp lại/điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng như sau:

9.1. Cấp chứng chỉ hành nghề □
Lĩnh vực hành nghề: ………….(1) ………………………. Hạng: ………………………
9.2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề □
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ……………………………………………………. (2)
9.3. Điều chỉnh/Bổ sung nội dung hành nghề □
Lĩnh vực hành nghề điều chỉnh/bổ sung: .....(1) ………………..Hạng: ………………
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề hoạt động
xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp
luật có liên quan./.
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
(1)
Lĩnh vực hành nghề theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư này.
(2)
Ghi rõ lý do theo quy định Khoản 1 Điều 17 Thông tư này.

6


Mẫu Phụ lục số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------BẢN KHAI KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN TRONG HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Họ và tên: ……………………………………………………………………………
2. Trình độ chuyên môn: ………………………………………………………………
3. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (năm, tháng): ………………………………
4. Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………
5.

Quá
trình
hoạt
động
chuyên
môn
trong
xây
dựng:
……………………………………….
STT
Thời gian
Đơn vị công
Nội dung hoạt
Ghi
công tác
tác/Hoạt động độc lập
động xây dựng
chú
(Từ tháng, năm đến (Ghi rõ tên đơn vị, số
(Ghi rõ lĩnh vực hoạt
tháng, năm)
điện thoại liên hệ)
động, chức danh)
1
2


Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm.

Xác nhận của Cơ quan, Tổ chức quản lý
NGƯỜI KHAI
trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (*)
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
(*) Trường hợp cá nhân là Giảng viên của các cơ sở bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
về hoạt động xây dựng thì phải có xác nhận về nơi làm việc của cơ sở bồi dưỡng chuyên môn
nghiệp vụ về hoạt động xây dựng. Cá nhân tham gia hành nghề độc lập không phải lấy xác
nhận này.

7


TÊN TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ CẤP
CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC
-------

Mẫu Phụ lục số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……….., ngày ….. tháng ….. năm …..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/ĐIỀU CHỈNH/BỔ SUNG NỘI DUNG CHỨNG CHỈ
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên tổ chức: …………………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ………………………………. Số fax: ………………………………

4. Email: ……………………………………….. Website: ……………………………
5. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên: ……………………………………. Chức vụ: ………………………………
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập số: ………………………
Nơi cấp: ….…………………………………. Ngày cấp: ………………………………
7. Ngành nghề kinh doanh chính: ……………………………………………………
8. Mã số chứng chỉ năng lực (nếu có): ………………………………………………
Đề nghị cấp/cấp lại/điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng như sau:
8.1. Cấp chứng chỉ năng lực □
Lĩnh vực hoạt động xây dựng: …………..(1) ………………Hạng năng lực: …………
8.2. Cấp lại chứng chỉ năng lực: □
Lý do: ……………………………………… (2)
8.3. Điều chỉnh/Bổ sung nội dung hoạt động: □
Lĩnh vực hoạt động xây dựng điều chỉnh/bổ sung:...(1)... Hạng năng lực: ………………
(Tên tổ chức) chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hoạt động xây
dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật
có liên quan.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ
CHỨC
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

Ghi chú:
(1)
Ghi rõ lĩnh vực hoạt động theo quy định Khoản 1 Điều 10 Thông tư này.
(2)
Ghi rõ lý do theo quy định tại Khoản 1 Điều 23 Thông tư này.

8



TÊN TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ CẤP
CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC
-------

Mẫu Phụ lục số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……….., ngày ….. tháng ….. năm …..
DANH SÁCH
Cá nhân chủ chốt, nhân viên, công nhân kỹ thuật có liên quan và kê khai kinh
nghiệm hoạt động xây dựng của tổ chức
I. Thông tin về tổ chức:
Tên tổ chức: ……………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………
Lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ: ………………………………Hạng: …….....
II. Danh sách cá nhân chủ chốt và nhân viên, công nhân kỹ thuật (nếu có) có liên
quan của tổ chức
1. Danh sách cá nhân chủ chốt(*):
STT
Họ và Tên
Vị trí/Chức danh
Số chứng chỉ
Điện
hành nghề
thoại liên hệ

1
2
3

2. Danh sách nhân viên, công nhân kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực cấp chứng chỉ:
STT
Họ và Tên
Vị trí/Chức
Trình độ
Điện
danh
chuyên môn
thoại liên hệ
1
2
3

III. Kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến đến lĩnh vực đề nghị cấp
chứng chỉ:
STT
Nội dung hoạt động xây
Thông tin công
Chủ đầu
Ghi
dựng
trình

chú
(Ghi rõ lĩnh vực hoạt động và (Tên dự án/công trình; (Tên chủ đầu tư,
vai trò: nhà thầu chính, nhà nhóm dự án; loại, cấp số điện thoại

thầu phụ, tổng thầu,...)
công trình; vị trí xây
liên hệ)
dựng)
1
2

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ
CHỨC
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(*) Cá nhân chủ chốt phải có hợp đồng lao động với Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ
năng lực từ 12 tháng trở lên, giữ vai trò chủ nhiệm; chủ trì; giám sát trưởng; chỉ huy trưởng
công trường. Mỗi cá nhân được tham gia hoạt động xây dựng với các Tổ chức khác nhau
nhưng chỉ thực hiện vai trò chủ chốt tại một Tổ chức.

9


Mẫu Phụ lục số 05
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁ NHÂN
Yêu cầu chung Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng khi đáp ứng các điều kiện sau:
(1) Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; có giấy phép cư trú tại Việt Nam đối với người nước ngoài và người Việt Nam
định cư ở nước ngoài.
(2) Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
như sau:
a) Hạng I: Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp, có thời gian kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề từ 7 (bảy) năm trở lên;
b) Hạng II: Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp, có thời gian kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề từ 5 (năm) năm trở lên;

c) Hạng III: Có trình độ chuyên môn phù hợp, có thời gian kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề từ 3 (ba) năm trở lên đối với cá nhân có trình độ đại học; từ 5 (năm) năm trở lên đối với cá nhân có trình độ cao đẳng hoặc trung cấp chuyên
nghiệp.
(3) Đạt yêu cầu sát hạch về kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh vực hành nghề.
4.1. Hành nghề khảo sát xây dựng (địa hình; địa chất, địa chất thủy văn công trình)
STT
Hành nghề khảo sát xây dựng (địa hình; địa chất, địa chất thủy văn công Tiêu chí đánh giá (đạt,
trình)
không đạt)
1

Hạng II: Đã làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng chuyên ngành ít nhất 2 dự án
nhóm B hoặc 5 dự án nhóm C hoặc ít nhất 2 công trình cấp II hoặc 3 công trình cấp
III cùng loại
2
Hạng III: Đã tham gia khảo sát xây dựng chuyên ngành ít nhất 3 dự án nhóm
C hoặc ít nhất 2 công trình cấp III hoặc 3 công trình cấp IV cùng loại.
4.2. Hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng: (Cá nhân được xét cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng phải có trình độ
đại học trở lên thuộc chuyên ngành kiến trúc, quy hoạch và các chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của đồ án quy hoạch).
STT
Hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng
Tiêu chí đánh giá (đạt,
không đạt)
1

Hạng II: Đã làm chủ trì thiết kế hoặc chủ trì thẩm định thiết kế bộ môn
chuyên ngành của ít nhất 06 đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp tỉnh hoặc 12 đồ án quy hoạch (trong đó, ít nhất có 03 đồ án quy hoạch

10



2

chung xây dựng xã) thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện; các đồ án
quy hoạch này đều đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Hạng III: Đã tham gia thiết kế hoặc thẩm định thiết kế bộ môn chuyên ngành
của ít nhất 1 (một) đồ án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ, 03
đồ án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh hoặc 05 đồ án quy hoạch
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện; các đồ án quy hoạch này đều đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

4.3. Hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng (Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình; Thiết kế điện - cơ điện công
trình; Thiết kế cấp - thoát nước; Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt; Thiết kế an toàn phòng chống cháy nổ).
STT
Hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
Tiêu chí đánh giá (đạt,
không đạt)
1

2

Hạng II: Đã làm chủ trì thiết kế, thẩm định, thẩm tra thiết kế phần việc liên
quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất 5 (năm) công trình
cấp III và đã tham gia thiết kế, thẩm định, thẩm tra thiết kế ít nhất 1 (một) công trình
cấp II trở lên cùng loại với công trình ghi trong chứng chỉ hành nghề.
Hạng III: Đã tham gia thiết kế, thẩm định, thẩm tra thiết kế phần việc liên
quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất 3 (ba) công trình cấp
III hoặc 5 (năm) công trình cấp IV cùng loại với công trình ghi trong chứng chỉ hành
nghề.


4.4. Hành nghề giám sát thi công xây dựng (Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; Giám
sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ)
STT
Hành nghề giám sát thi công xây dựng
Tiêu chí đánh giá (đạt,
không đạt)
1

2

Hạng II: Đã làm giám sát trưởng hoặc đã trực tiếp giám sát thi công phần việc
liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất 1 (một) công
trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại với công trình đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề.
Hạng III: Đã trực tiếp giám sát thi công phần việc liên quan đến nội dung đề

11


nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất 1 (một) công trình cấp III hoặc 2 (hai)
công trình cấp IV cùng loại với công trình đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
4.5. Hành nghề kiểm định xây dựng
STT
Hành nghề kiểm định xây dựng
Tiêu chí đánh giá (đạt,
không đạt)
1

Hạng II: Đã làm chủ trì kiểm định hoặc chủ trì thiết kế ít nhất 01 công trình

cấp II hoặc 02 công trình cấp III cùng loại với công trình đề nghị cấp chứng chỉ.
2
Hạng III: Đã tham gia kiểm định hoặc tham gia thiết kế ít nhất 02 công trình
cấp III hoặc 03 công trình cấp IV cùng loại với công trình đề nghị cấp chứng chỉ.
4.6. Hành nghề định giá xây dựng
STT
Hành nghề định giá xây dựng
Tiêu chí đánh giá (đạt,
không đạt)
1

Hạng II: Đã tham gia quản lý chi phí đầu tư xây dựng hoặc chủ trì lập tổng
mức đầu tư của ít nhất 1 (một) dự án nhóm B hoặc 3 (ba) dự án nhóm C hoặc đã lập
dự toán xây dựng của ít nhất 1 (một) công trình cấp I hoặc 3 (ba) công trình cấp II
hoặc 10 (mười) công trình cấp III.
2
Hạng III: Đã tham gia lập tổng mức đầu tư của ít nhất 1 (một) dự án nhóm C
hoặc 2 (hai) Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng hoặc đã lập dự toán xây
dựng của ít nhất 2 (hai) công trình cấp III hoặc 10 (mười) công trình cấp IV.
4.7. Chỉ huy trưởng công trường
STT
Chỉ huy trưởng công trường
Tiêu chí đánh giá (đạt,
không đạt)
1

2

Hạng II: Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc
chứng chỉ hành nghề an toàn lao động hạng II; đã làm chỉ huy trưởng công trường

thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III
cùng loại.
Hạng III: Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc
chứng chỉ hành nghề an toàn lao động hạng III; đã trực tiếp tham gia thi công xây
dựng ít nhất 1 (một) công trình cấp III hoặc 2 (hai) công trình cấp IV cùng loại.

12


4.8. Quản lý dự án (Giám đốc quản lý dự án phải có trình độ chuyên môn thuộc chuyên ngành xây dựng phù hợp với yêu cầu của dự án)
STT
Giám đốc quản lý dự án
Tiêu chí đánh giá (đạt,
không đạt)
1
2

Hạng II: Đã làm Giám đốc quản lý dự án của 01 dự án nhóm B hoặc 02 dự án
nhóm C cùng loại.
Hạng III: Đã trực tiếp tham gia quản lý dự án của 01 dự án nhóm C cùng lại.

13


Mẫu Phụ lục số 06
ĐÁNH GIÁNĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
6.1. TỔ CHỨC KHẢO SÁT XÂY DỰNG
STT
Tiêu chí đánh giá
Tổ chức khảo sát xây dựng

Hạng II
Hạng III
Điểm
11 Số lượng cán bộ chủ chốt có chứng
10 điểm/người
10 điểm/người
0÷30
chỉ hành nghề khảo sát xây dựng
22 Số người có chuyên môn phù hợp
04 điểm/người
08 điểm/người
0÷40
33 Quy trình quản lý thực hiện côngKhông có quy trình phù hợp với nội dung công tác khảo sát Không có quy trình phù hợp với nội
0
việc và hệ thống quản lý chất lượng
dung công tác khảo sát
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác khảo sát
Có quy trình phù hợp với nội dung 05
công tác khảo sát
Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ 10
chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001
hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu
chuẩn ISO 9001
44 Số công việc, hợp đồng đã thựcChưa thực hiện khảo sát xây dựng ít nhất 1 (một) dự án
Không yêu cầu
0
hiện
nhóm B; 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) dự án nhóm
C hoặc 2 (hai) công trình cấp III trở lên cùng loại hình khảo
sát

Đã thực hiện khảo sát xây dựng ít nhất 1 (một) dự án nhóm
Không yêu cầu
10÷15(1)
B; 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) dự án nhóm C hoặc
2 (hai) công trình cấp III trở lên cùng loại hình khảo sát
55 Năng lực tài chính của tổ chức
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ
0
thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
trong 03 năm tính đến thời điểm đề
nghị cấp chứng chỉ năng lực
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm Có kết quả hoạt động kinh doanh 05
liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính
đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ
năng lực
66 Tổng điểm
< 75
< 70
Không
đạt

14


≥ 75

≥ 70

6.2. TỔ CHỨC TƯ VẤN LẬP QUY HOẠCH XÂY DỰNG
STT

Tiêu chí đánh giá
Tổ chức tư vấn lập Quy hoạch xây dựng
Hạng II
Hạng III
11 Số lượng cán bộ chủ chốt có
04 điểm/người (từ Hạng II trở lên)
08 điểm/người (từ Hạng III trở lên)
chứng chỉ hành nghề thiết
kế quy hoạch
22 Số người có chuyên môn
1,5 điểm/người
3 điểm/người
phù hợp
33 Quy trình quản lý thực hiệnKhông có quy trình phù hợp với nội dung công tác quy hoạch Không có quy trình phù hợp với nội
công việc và hệ thống quảnxây dựng
dung công tác quy hoạch xây dựng
lý chất lượng
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quy hoạch xây dựng Có quy trình phù hợp với nội dung
công tác quy hoạch xây dựng
Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ
lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001
hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu
chuẩn ISO 9001
44 Số công việc, hợp đồng đãChưa thực hiện lập ít nhất 1 (một) đồ án quy hoạch xây dựng
Không yêu cầu
thực hiện
vùng liên huyện hoặc 2 (hai) đồ án quy hoạch chung xây dựng
đô thị loại II hoặc 2 (hai) đồ án quy hoạch xây dựng khu chức
năng đặc thù
Đã thực hiện lập ít nhất 1 (một) đồ án quy hoạch xây dựng vùng

Không yêu cầu
liên huyện hoặc 2 (hai) đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị
loại II hoặc 2 (hai) đồ án quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc
thù
55 Năng lực tài chính của tổ Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ
chức
điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
trong 03 năm tính đến thời điểm đề
nghị cấp chứng chỉ năng lực

15

Đạt

Điểm
0÷40
0÷30
0
05
10
0

10÷15(1)

0


66

Tổng điểm


Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên Có kết quả hoạt động kinh doanh
05
tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính
đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ
năng lực
< 75
< 70
Không
đạt
≥ 75
≥ 70
Đạt

6.3. TỔ CHỨC LẬP, THẨM TRA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
STT

Tiêu chí đánh giá

2.1 Chủ nhiệm lập dự án
2.2 Người chủ trì lĩnh vực chuyên môn
2.2 Số người có chuyên môn phù hợp

Tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng
Hạng II
Hạng III
Điểm
05 điểm/người (đối với dự án từ nhóm B)
05 điểm/người (đối với dự án từ 0÷15

nhóm C)
05 điểm/người
05 điểm/người
0÷25
1,5 điểm/người

03 điểm/người

0÷30

2.3 Quy trình quản lý thực hiện công
Không có quy trình phù hợp với nội dung công
Không có quy trình phù hợp với
0
việc và hệ thống quản lý chất lượng việc thực hiện
nội dung công việc thực hiện
Có quy trình phù hợp với nội dung công việc
Có quy trình phù hợp với nội
05
thực hiện
dung công việc thực hiện
Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệQuy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ
10
thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu
chuẩn ISO 9001
2.4 Số công việc, hợp đồng đã thực
Chưa thực hiện lập; thẩm tra ít nhất 1 (một) dự
Không yêu cầu
0
hiện

án nhóm B hoặc 2 (hai) dự án nhóm C cùng loại
Đã thực hiện lập; thẩm tra ít nhất 1 (một) dự
Không yêu cầu
10÷15(1)
án nhóm B hoặc 2 (hai) dự án nhóm C cùng loại
55 Năng lực tài chính của tổ chức
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03
Có kết quả hoạt động kinh doanh
0
năm tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lỗ trong 03 năm tính đến thời điểm đề
lực
nghị cấp chứng chỉ năng lực

16


66

STT
1
2
3

4

5

Tổng điểm

Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ

Có kết quả hoạt động kinh doanh
05
trong 03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến
cấp chứng chỉ năng lực
thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng
lực
< 75
< 70
Không
đạt
≥ 75
≥ 70
Đạt

6.4. TỔ CHỨC THIẾT KẾ, THẨM TRA THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Tiêu chí đánh giá
Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
Hạng II
Hạng III
Số lượng cán bộ chủ chốt có chứng
04 điểm/người
08 điểm/người
chỉ hành nghề thiết kế (2)
Số người có chuyên môn phù hợp (3)
03 điểm/người
06 điểm/người
Quy trình quản lý thực hiện côngKhông có quy trình phù hợp với nội dung công tác thiết Không có quy trình phù hợp với
việc và hệ thống quản lý chất lượng kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
nội dung công tác thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công trình

Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thiết kế, thẩm Có quy trình phù hợp với nội dung
tra thiết kế xây dựng công trình
công tác thiết kế, thẩm tra thiết kế
xây dựng công trình
Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý Quy trình chi tiết, rõ ràng; có
chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001
chứng chỉ hệ thống quản lý chất
lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001
Số công việc, hợp đồng đã thựcChưa thực hiện thiết kế ít nhất 1 (một) công trình cấp II
Không yêu cầu
hiện
hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại
Đã thực hiện thiết kế ít nhất 1 (một) công trình cấp II hoặc
Không yêu cầu
2 (hai) công trình cấp III cùng loại
Năng lực tài chính của tổ chức
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến Có kết quả hoạt động kinh doanh
thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
lỗ trong 03 năm tính đến thời điểm
đề nghị cấp chứng chỉ năng lực

17

Điểm
0÷40
0÷30
0
05
10
0

10÷15(1)
0


6

Tổng điểm

Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm Có kết quả hoạt động kinh doanh
05
liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực không lỗ trong 03 năm liên tiếp
tính đến thời điểm đề nghị cấp
chứng chỉ năng lực
< 75
< 70
Không đạt
≥ 75
≥ 70
Đạt

6.5. TỔ CHỨC TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
STT
Tiêu chí đánh giá
1
2
3
4

5


6

Tổ chức tư vấn quản lý dự án

Hạng II
Hạng III
Điểm
Giám đốc quản lý dự án
05 điểm/người
05 điểm/người
0÷15
Người phụ trách lĩnh vực
05 điểm/người
05 điểm/người
0÷25
chuyên môn có chứng chỉ hành
nghề phù hợp
Số người có chuyên môn phù
02 điểm/người
03 điểm/người
0÷30
hợp
Quy trình quản lý thực hiệnKhông có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý Không có quy trình phù hợp với nội
0
công việc và hệ thống quản lýdự án
dung công tác quản lý dự án
chất lượng
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý dự án Có quy trình phù hợp với nội dung
05
công tác quản lý dự án

Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ
10
chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001
hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu
chuẩn ISO 9001
Số công việc, hợp đồng đã thựcChưa thực hiện quản lý ít nhất 1 (một) dự án nhóm B hoặc 2
Không yêu cầu
0
hiện
(hai) dự án nhóm C cùng loại
Đã thực hiện quản lý ít nhất 1 (một) dự án nhóm B hoặc 2
Không yêu cầu
10÷15(1)
(hai) dự án nhóm C cùng loại
Năng lực tài chính của tổ chức Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ
0
thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
trong 03 năm tính đến thời điểm đề
nghị cấp chứng chỉ năng lực

18


7

STT
1
2

3


4

Tổng điểm

Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm Có kết quả hoạt động kinh doanh
05
liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính
đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ
năng lực
< 75
< 70
Không đạt
≥ 75
≥ 70
Đạt

6.6. TỔ CHỨC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG, KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG
Tiêu chí đánh giá
Tổ chức giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng
Hạng II
Hạng III
Điểm
Số người có chứng chỉ hành nghề giám
06 điểm/người
12 điểm/người
0÷60
sát thi công xây dựng, kiểm định xây
dựng
Quy trình quản lý thực hiện công việc vàKhông có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi Không có quy trình phù hợp với nội

0
hệ thống quản lý chất lượng
công xây dựng; kiểm định xây dựng
dung công tác thi công xây dựng;
kiểm định xây dựng
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác thi côngCó quy trình phù hợp với nội dung
15
xây dựng; kiểm định xây dựng
công tác thi công xây dựng; kiểm
định xây dựng
Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng
30
lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001
chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt
tiêu chuẩn ISO 9001
Năng lực tài chính của tổ chức
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ
0
đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
trong 03 năm tính đến thời điểm đề
nghị cấp chứng chỉ năng lực
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 Có kết quả hoạt động kinh doanh
10
năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứngkhông lỗ trong 03 năm liên tiếp tính
chỉ năng lực
đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ
năng lực
Tổng điểm
< 75
< 70

Không đạt
≥ 75
≥ 70
Đạt

19


STT
1
2
3
4
5
6

7

8

6.7. TỔ CHỨC THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Tiêu chí đánh giá

Tổ chức thi công xây dựng công trình

Hạng II
7,5 điểm/người
02 điểm/người

Hạng III

15 điểm/người
02 điểm/người

Điểm
0÷15
0÷15

Chỉ huy trưởng công trường
Người phụ trách thi công lĩnh vực
chuyên môn
Số người có chuyên môn phù hợp
1,25 điểm/người
2,5 điểm/người
0÷10
Số người quản lý an toàn lao động
2,5 điểm/người
05 điểm/người
0÷05
Công nhân kỹ thuật có chứng chỉ
< 20 người
< 5 người
0
chuyên môn nghiệp vụ
≥ 20 người
≥ 5 người
15
Quy trình quản lý thực hiện công Không có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực Không có quy trình phù hợp với nội dung công
0
việc và hệ thống quản lý chất lượng hiện
việc thực hiện

Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện
Có quy trình phù hợp với nội dung công việc 05
thực hiện
Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ 10
chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001
thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO
9001
Khả năng huy động máy móc thiết Không đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu Không đủ khả năng huy động máy móc thiết bị
0
bị chủ yếu
chủ yếu
Có đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu
Có đủ khả năng huy động máy móc thiết bị 10
chủ yếu
Số công việc, hợp đồng đã thực Chưa thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công
Không yêu cầu
0
hiện
trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại

20


9

10

Năng lực tài chính của tổ chức

Tổng điểm


Đã thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình
Không yêu cầu
10÷15(1)
cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03
0
thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
năm tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ
năng lực
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ 05
liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực trong 03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề
nghị cấp chứng chỉ năng lực
< 75
< 70
Không
đạt
≥ 75
≥ 70
Đạt

6.8. TỔ CHỨC TƯ VẤN QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
STT
Tiêu chí đánh giá
Tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng
Hạng II
Hạng III
Điểm
1 Số người có chứng chỉ hành nghề
14 điểm/người

14 điểm/người
0÷40
kỹ sư định giá
2 Số người có chuyên môn phù hợp
03 điểm/người
06 điểm/người
0÷30
3 Quy trình quản lý thực hiện công Không có quy trình phù hợp với nội dung công Không có quy trình phù hợp với nội dung công tác
0
việc và hệ thống quản lý chất lượng tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng
quản lý chi phí đầu tư xây dựng
Có quy trình phù hợp với nội dung công tác Có quy trình phù hợp với nội dung công tác quản lý
05
quản lý chi phí đầu tư xây dựng
chi phí đầu tư xây dựng
Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống
10
thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001
9001
4 Số công việc, hợp đồng đã thực
Không yêu cầu
Không yêu cầu
0
hiện
Không yêu cầu
Không yêu cầu
10÷15(1)
5 Năng lực tài chính của tổ chức
Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính
0

năm tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉđến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
năng lực

21


6

Tổng điểm

Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03
05
03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấpnăm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng
chứng chỉ năng lực
chỉ năng lực
< 75
< 70
Không đạt
≥ 75
≥ 70
Đạt

Ghi chú:
(1)
Tổ chức đáp ứng yêu cầu đối với tiêu chí về số công việc, hợp đồng đã thực hiện thì đạt 10 điểm; mỗi công việc, hợp đồng đã thực hiện nhiều
hơn theo quy định được cộng thêm 01 điểm nhưng tổng điểm không quá 15 điểm.
(2)
Trường hợp tổ chức chỉ đề nghị cấp chứng chỉ năng lực không quá 02 lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 10
Thông tư này thì số điểm được tính là 10 điểm/người (đối với hạng I, hạng II), 20 điểm/người (đối với hạng III).
(3)

Trường hợp tổ chức chỉ đề nghị cấp chứng chỉ năng lực không quá 02 lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 10
Thông tư này thì số điểm được tính là 5 điểm/người (đối với hạng I, hạng II), 10 điểm/người (đối với hạng III).

22



×