Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiết 9: Áp suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.15 MB, 19 trang )






Tại sao xe tăng n
Tại sao xe tăng n


ng l
ng l


i ch
i ch


y đư
y đư


c bình
c bình
thư
thư


ng trên n
ng trên n



n đ
n đ


t m
t m


m,còn ô tô nh
m,còn ô tô nh


hơn
hơn
l
l


i có th
i có th


lún bánh trên chính con đư
lún bánh trên chính con đư


ng
ng
này?
này?



Tiết 9.Bài7
Tiết 9.Bài7
:
:


Áp suất
Áp suất

I. Áp lực là gì?
Áp lực là lực ép có phương vuông góc
với mặt bị ép.
F
F
F
Khi vật nằm yên
trên mặt phẳng
nằm ngang thì độ
lớn F=P.


C1:Trong số các lực ghi ở các hình
C1:Trong số các lực ghi ở các hình
sau, thì lực nào là áp lực?
sau, thì lực nào là áp lực?
A.Lực của máy kéo
tác dụng lên mặt
đường.

B.Lực của máy kéo
tác dụng lên khúc
gỗ.
F
F
A.Lực của ngón tay
tác dụng lên đầu
đinh.
B.Lực của mũi đinh
tác dụng lên gỗ.


Tiết 7.Bài7
Tiết 7.Bài7
:
:


Áp suất
Áp suất
I.Áp lực là gì?
Áp lực là lực ép có phương vuông góc
với mặt bị ép.
F
II.Áp suất
1.Tác dụng của áp lực phụ thuộc
vào các yếu tố nào?


Tác dụng của áp lực thể hiện

Tác dụng của áp lực thể hiện
qua yếu tố nào?
qua yếu tố nào?
độ lún h của khối kim
loại.
h
Tác dụng của áp lực thể hiện qua
độ lún h của mặt bị ép.
Nếu độ lún h càng lớn, chứng tỏ
tác dụng của áp lực càng lớn.


Quan sát thí nghiệm sau
Quan sát thí nghiệm sau
:
:
Áp lực(F) Diện tích bị ép(S) Độ lún(h)
F
2
F
1
S
2
S
1
h
2
h
1
F

3
F
1
S
3
S
1
h
3
h
1
>
=
= >
<
>
1
3
2
So sánh các áp lực
So sánh các áp lực
F
F
,diện tích bị ép
,diện tích bị ép
S
S
và độ lún
và độ lún
h

h
của khối
của khối
kim loại xuống cùng một loại mặt bị ép(bột mịn) ?
kim loại xuống cùng một loại mặt bị ép(bột mịn) ?
a/ trường hợp(1) với trường hợp (2).
a/ trường hợp(1) với trường hợp (2).
b/ trường hợp(1) với trường hợp (3).
b/ trường hợp(1) với trường hợp (3).
Điền kết quả vào bảng 7.1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×