Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giáo án tập đọc cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.71 KB, 30 trang )


TUẦN 3



Thứ
2

o –
c
bò, cỏ, bo , bó, co, cò, cọ, lọ, vỏ, mo, hò.
bó cỏ, bỏ vỏ, vó bè, võ vẽ, cỏ bờ.
Bò bê có bó cỏ. Bé vẽ bò bê. Bé bị ho. Lá cỏ bé.



Thứ
3
ô
– ơ
cô, cờ, hồ, hổ, bơ, bờ, bở, vở, vỡ.
cò bố, bờ hồ, cổ cò, lá mơ, vỗ về, vơ cỏ, hổ bé.

Bé có vở vẽ. Bé có bố mẹ có bà. Cô có cờ.



Thứ
4

ÔN


TẬP
bê, bề, bế, bể, bẻ, võ, vó, vò, vỏ.
lò cò, vơ cỏ, bi ve, cô bé, bé bị ho.
Bé vẽ lá cờ. Cô Hà bế bé. Le le ở hồ. Cô bé vơ cỏ.



Thứ
5
bi, cá, vi, li, ba, va, la.
bi ve, ba lô, vỏ bí, lá cờ, ca đỗ, cá cờ, lá cỏ.
1
i
– a
Bé Hà có vở ô li. Dì Tí có ca đỗ. Bố và bé về bà. Bé có
bố có bà.
TUẦN 4




Thứ
2
n
– m
nơ, me, no, nô, mo, mô, mơ.
ca nô, bó mạ, no nê, na ná, mở vở, mụ mị, bó mì, lá mơ,
mỡ lá, lề mề, ba má, bố mẹ, cá mè, nơ đỏ, bò to.
Bê bé đã no nê cả. Ba má đã đi ca nô, đi ô tô. Bé mở vở
vẽ lá cờ.



Thứ
3
d
– đ
dê, đò, da, de, do, đa, đe, đo.
da dê, đi bộ, lá đa, đi đò, đo đỏ, đổ lá, da cá, lễ độ, đơ
đỡ, bờ đê, tổ dế, đỗ đỏ.
Ô tô đổ đá ở bờ đê. Dì na đi đò. Bé và mẹ đi bộ. Bé có nơ
đỏ. Tí có lá đa.



Thứ
4

t
– th
tổ, thỏ, to, tơ, ta, tho, thô, tha.
ti vi, thợ mỏ, tổ cò, tổ tò vò, thả cá, tha hồ, thỏ đế, thế hệ,
tỉ tê, ô tô, thợ nề.
Bố bé là thợ nề. Bé đi ô tô. Dì Na thả cá. Tí rủ bé ra bờ đê
đổ dế. Bố thả cá mè. Tí thả cá cờ.



tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề, thơ ca, lơ thơ, xe thồ, thủ thỉ,
lá mạ, thủ đô, thỏ thẻ.
2

Thứ
5


ÔN
TẬP
Bò tha cá. Cò đi lò dò. Dì Na đố bé. Cò bố mò cá, cò mẹ
tha cá về tổ. Bé có nơ đỏ.

TUẦN 5




Thứ
2

u –
ư
nụ, thư, cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ, thủ đô, thứ tư, thú
dữ, tu hú, cú vọ, củ từ, to bự, nụ cà, lụ mụ, tù mù, củ mì,
dụ dỗ.
Bé Hà thi vẽ. Bà bé có tủ cũ. Bé có củ từ. Bố có mũ lá.



Thứ
3
x
– ch

xe, chó, thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá, xe bò, xe lu, xe ô
tô, đi xa, xù xì, cha mẹ, che chở, chỗ ở, chợ cá, xe ca, lá
chè.
Xe ô tô chở cá về thị xã. Dì Na cho bé chì đỏ. Chị Hà cho
bé về bà.



Thứ
4

s –
sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ rá, cá rô, ca sĩ, lá sả, đồ xứ, xổ
số, rủ rê, đi ra, ro ro, bó rạ, vỏ sò, rễ đa, rổ cà, so đo, lo
sợ, se sẽ, sư tử.
Bé tô cho rõ chữ và số. Chị Hà là ca sĩ. Bố Tí so xổ số.
Nhà bé có ra-đi-ô.
3
r



Thứ
5
k
– kh
kẻ, khế, kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho, kì đà, cá khô, bó kê,
kể lể, cũ kĩ, kẻ vở, kĩ sư, khe khẽ, khí thế, chú khỉ, lá khô.
Cá kho khế. Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê. Mẹ kho
cá. Bé khẽ ca là là lá la la. Bố bé là kĩ sư cơ khí.




Thứ
6

ÔN
TẬP
khò khè, lò xo, xe bò, su su, rổ khế, chợ xa, chú Tư, chỗ
ở, khệ nệ, kĩ sư, kì cọ, xe cộ, chỉ đỏ, kẻ ô.
Chị Thu kẻ vở cho bé. Chú Tư cho rổ cá, bé khệ nệ bê về
nhà. Cô cho bé vở, bé vẽ lá cờ đỏ. Xe ô tô chở khỉ và sư
tử về sở thú.

TUẦN 6


Thứ
2

ph

nh
phố xá, nhà lá, phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ, nhớ
nhà, nhu nhú, lí nhí, phố cổ, cỡ nhỏ, nhè nhẹ, nhí nhố,
phì phò, tế nhị, phụ nữ, bé nhỏ.chú như cha. Nhà dì Na ở
phố cổ. Nhà dì có chó xù. Bố nhớ nhà nhớ bé thì về nhé.
Bé có thư cho bố ở xa.



Thứ
3
gõ mõ, ghi vở, gò bó, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gà gô, gồ
ghề, nhi nhớ, ghế đá, gỡ cá, gỗ gụ.
Bà kể để dì ghi. Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. Bé sẽ ghi gì ở
4
g

gh
vở đó. Nhà bé có gà ri, gà gô.



Thứ
4
q –
qu
– gi

chợ quê, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò, quà quê,
tổ quạ, bà già, gió to, giỗ tổ, quả na, đi qua, gà giò, mỏ
quạ, thì giờ, giò bò, giã lá, giả vờ.
Chú Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. Dì Na giã giò. Bà ở
quê ra cho bé đủ thứ: quả thị, quả na, quả khế, quả đu
đủ.



Thứ
5

ng

ngh
cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ, nghỉ
hè, nghi ngờ, ru ngủ, ngả mũ, lá ngổ, bỡ ngỡ, ngủ nghê,
đề nghị, nghĩ kĩ, bỏ ngỏ, ngụ ý, lá ngô, ngồ ngộ, nghỉ hè.
Chị Kha ra nhà bé Nga. Tí đi ở hè bị ngã, bà ra đỡ Tí.



Thứ
6

y –
tr
y tá, tre ngà, y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ, nhà trẻ, pha trà,
tre già, ý chí, ý tứ, y bạ, lá tre, trở về, tra ngô, trễ giờ, trụ
sở, nhà trọ, y sĩ, ý nghĩ, trì trệ, trẻ nhỏ, dự trữ, chỉ trỏ.
Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. Bé đi nhà trẻ, chớ đi trễ
giờ. Chị pha trà cho bố.
TUẦN 7
5



Thứ
2

ÔN
TẬP

nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ, giá đỗ, trở về, ghé qua,
nho khô, nghé ọ, qua phà, giỏ khế, gà giò, đi qua, nghi
ngờ.
Bố đi mô tô trở bé từ nhà trẻ về. Quê bé Hà có nghề xẻ
gỗ. Chú Tư có giỏ cá to. Phố bé Nga có nghề giã giò.



Thứ
3

ÔN
TẬP
lơ mơ, khề khà, thỏ thẻ, đo đỏ, ra rả, lí nhí, dụ dỗ, cà
phê, phở bò, nhớ nhà, phá cỗ, nghé tơ, củ nghệ.
Hà và Nga đi thi vẽ ở thủ đô. Khi có thư bố về. Bé thủ thỉ
bà nghe.



Thứ
4
a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o o ơ p q r s t
u ư v x y
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X
Y
A B C d E G H K L M N O P Q R S U V
X Y




Thứ
5
lá tía tô, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, chia quà, bia đá, bộ
ria, đĩa cá, bìa vở, thìa bé, ý nghĩa, mía đỏ.
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. Bà chia quà cho Tú và Chi.
Bé nhớ đi bộ ở vỉa hè. Mẹ cho bé mía đỏ.
6

ia




TUẦN 8



Thứ
2
ua

ưa
cua bể, ngựa gỗ, cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia, giữa
trưa, ca múa, bò sữa, cửa sổ, tua tủa, vua chúa, chữa xe,
đũa tre, bó lúa, mưa to, vừa ý, cửa gỗ, mua mía. Bé chưa
ngủ. Nhà bà có sữa bò. Hà và Chi ca múa. Mẹ đi chợ mua
sữa, mía, dưa, thị cho bé.




Thứ
3

ÔN
TẬP
ia, ua, ưa
mua mía, mùa dưa, ngựa tía, cưa xẻ, bia đá, đĩa cá, lúa
mùa, già nua, mưa nhỏ, xưa kia, bữa trưa, rửa xe, đưa
thư, đua xe, quả dừa, dưa đỏ.
Ngựa tía của nhà vua. Mẹ đưa bé về nhà bà. Thỏ thua
Rùa. Mẹ đi tỉa đỗ. Bé mua me chua. Bố sửa nhà cho dì.


Thứ
4

oi –
nhà ngói, bé gái, ngà voi, cái vòi, cỏ vòi voi, gà mái, bài
vở, hái chè, cái đài, cô lái đò, chai bia, số hai, cái búa, củ
tỏi, vải thô, phai mờ, xe tải, mải mê, tài tử, tai trái, cãi cọ,
mỉa mai.
Bé nói nhỏ cho bà ngủ trưa. Bé hái lá cho thỏ. Chú voi có
cái vòi dài. Nhà của bé ngói đỏ.
7
ai



Thứ

5

ôi –
ơi
trái ổi, bơi lội, cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi, lễ hội,
bộ đội, thổi xôi, nghỉ ngơi, đi chơi, cái gối, vở mới, bà
nội, cái nôi, quả đồi, nói dối, lôi thôi, chối từ, chờ đợi,
nghĩ ngợi.
Mẹ mua cho bé vở mới. Bà nội thổi xôi. Bè gỗ trôi đi. Bé
chơi bi.



Thứ
6

ui –
ưi
đồi núi, gửi thư, cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi, bó củi,
múi khế, vui chơi, mũi ngửi, bụi tre, cái mũi, cái cũi, lủi
thủi, túi quà, cái dùi, phủi bụi, khói bụi, lúi húi.
Tai nghe mũi ngửi. Bé gửi thư về cho bà nội. Dì Na vừa
gửi thư về, cả nhà vui quá.
TUẦN 9



Thứ
2


uôi

ươi
nải chuối, múi bưởi, tuổi thơ, chú cuội, ruồi muỗi, nuôi
cá, con ruồi, cỏ tươi, vá lưới, lưỡi cưa, cá đuối, cưỡi
ngựa, buổi tối, cuối phố, mười giờ, bưởi chua, buổi trưa.
Mẹ muối dưa. Bè nứa trôi xuôi. Nhà bà nuôi gà, thỏ và
chó. Buổi trưa, bà cho bé quả bưởi chua.




máy bay, mây bay, cối xay lúa, máy cày, gà gáy, vây cá,
thợ xây, vẩy cá, suối chảy, mười bảy, cây cối, bây giờ, xe
8
Thứ
3

ay –
ây
máy, cháy nhà, khay đá, dây đay, cái chày, lầy lội, nhảy
dây, thầy đồ, ngầy ngậy, cây vải.
Nói lời phải giữ lấy lời. Suối chảy qua khe đá. Bầy cá bơi
lội.



Thứ
4


ÔN
TẬP
oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây
đôi đũa, suối chảy, máy bay, may áo, thứ bảy, sai bảo,
pháo đài, cái cũi, đồi núi, củi cháy, ngày mai, dây phơi,
cày cấy, bài vở, sải tay, lời nói hay, chơi vui vẻ.
Nhà bé nuôi bò lấy sữa. Cây ổi thay lá mới. Khói chui
qua mái nhà.




Thứ
5

ao –
eo
chú mèo, ngôi sao, cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ, cá
nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà, kéo pháo, heo nái, chào
mào, cái kẹo, cháo cá, khéo tay, gió heo may, méo mó,
đèo cao, béo phì, theo đuổi, gieo mạ, tháo gỡ, cây đào.
Mẹ may cho bé cái áo mới. Nhà bà nội nuôi heo nái. Chú
khỉ trèo cây.

TUẦN 10



Thứ
cây cau, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu, bà

cháu, đau đầu, kho báu, chậu thau, bó rau, màu nâu, quả
dâu, câu cá, trái sấu, rau má, củ ấu, quả bầu, lá trầu, sau
nhà, láu táu, cái đầu, khâu áo, nấu mì, số sáu, tàu lá.
9
2

au –
âu
Bé ngồi câu cá ở bờ ao. Mẹ nấu rau cải. Chào mào có áo
màu nâu. Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.




Thứ
3
iu
– êu
lưỡi rìu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi, sếu
bay, lều vải, gối thêu, bé xíu, gió hiu hiu, đi đều, mếu
máo, chú tễu, nói nhịu, cao lêu đêu, thêu áo, bêu đầu,
rau rệu, cái địu.
Đầu hồi cây vải sai trĩu quả. Bể đầy rêu. Đồ chơi nhỏ xíu.
Mẹ địu bé đi nhà trẻ.



Thứ
5
iêu


yêu
diều sáo, yêu quý, buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu,
giới thiệu, lo liệu, cửa hiệu, gầy yếu, thả diều, riêu cua,
điệu nhảy, cây liễu, cái chiếu, điều hay, vải thiều, yểu
điệu, cao kều, hiếu thảo.
Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về. Chiều hè, gió
thổi nhẹ. Bé yêu quý mẹ và cô giáo.



Thứ
6
ưu

ươ
u
trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu
cổ, cây lựu, lá ngải cứu, hươu cao cổ, kêu cứu, hưu trí,
chai rượu.
Trái lựu đỏ ối. Hải là chú bé mưu trí và tài giỏi.

10
TUẦN 11


Thứ
2

ÔN

TẬP
ao bèo, cá sấu, kì diệu, lau nhà, cây sấu, cái đầu, xâu cá,
cây liễu, già yếu, bờ ao, báo cáo, đào ao.
Mèo kêu meo meo. Hươu cao cổ đi qua cầu. Chó đuổi
theo chú mèo. Chị Đào lau nhà cho mẹ.


Thứ
3


Ôn
giữ
a
học
kì I
ia, ua, ưa, oi, ôi, ơi, ai, ưi, uôi, ươi, ây, ay, au, âu, ưu,
ươu, iêu, yêu, ao, eo.
quả dừa, ca múa, bìa vở, cái đĩa, nói nhỏ, bộ đội, vui
chơi, buổi chiều, già yếu, tờ báo, đèo cao, chịu khó, rau
cải, mùa mưa, ngựa tía, bơi lội, đồi núi, gửi thư, mây
bay, bài vở. Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.


Thứ
4

ÔN
TẬP
Bé yêu mẹ và cô giáo. Mẹ mua cho bé nhiều đồ chơi

mới. Mẹ đi chợ về mua quả dưa hấu to bự. Bé bổ dưa để
vào đĩa và mời bà, mời bố mẹ ăn. Mèo con leo lên thân
cây cau. Lên cao, mèo nghe lá cây kêu rì rào. Mèo sợ quá
kêu meo meo.


Thứ
5
mẹ con, nhà sàn, rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, bạn
bè, làn gió, nón mũ, ngọn cây, than đá, cái màn, can dầu,
héo hon, son đỏ, lon ton, mòn mỏi, núi non, nón lá, véo
von, gọn ghẽ, bàn chân, mua bán, khô khan, hạn hán, lan
11


on
– an
can, đàn ngan, con nhỏ.
Núi cao chon von. Bé chạy lon ton. Ao hồ khô cạn. Bé hái
rau non.



Thứ
6

ăn
– ân
cái cân, con trăn, bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò,
khăn lau, ăn năn, cởi trần, chăn trâu, sân kho, chăn dạ,

cần cù, sân cỏ, tần tảo, bụi phấn, rau cần, đôn nhận,
nhăn nhó, căn dặn, đắn đo, bần thần, bận rộn, nhân hậu.
Mẹ mua rau cần. Nhớ lời mẹ dặn, bé kì cọ chân tay cho
sạch sẽ. Dê mẹ dặn dò dê con.
TUẦN 12



Thứ
2

ôn

ơn
con chồn, sơn ca, ôn bài, khôn lớn, mơn mởn, con rắn,
ngọn cỏ, thợ sơn, mái tôn, lay ơn, vồn vã, quả bồ hòn,
lộn xộn, chạy trốn, đốn củi, cá thờn bơn, sờn áo, con
lợn, trơn tru, chăn đơn, bận rộn, cơn mưa, đau đớn, xôn
xao, tôn tạo, táo tợn, thôn bản.
Hai với hai là bốn. Áo mẹ đã sờn vai. Cỏ non mơn mởn.
Bé đơn ca.



Thứ
3
en
– ên
lá sen, con nhện, áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà,
bên dưới, bên phải, bến đò, cái kèn, màu đen, xen lẫn,

then cửa, họ tên, ngó sen, thợ rèn, thở hổn hển, mến
mộ, con sên, bẽn lẽn, ho hen, kén chọn, mon men, cây
nến, chè sen, vẻn vẹn, chó vện.
Hè về sen nở bên hồ. Dế mèn ra rả bên bờ cỏ non. Nhái
bén đậu trên lá sen.
đèn pin, con giun, nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới, bún
12

×