Môn h c
Môn h c
KINH T H C VI
KINH T H C VI
MÔ
MÔ
TS. Nguy n Th Thu
TS. Nguy n Th Thu
B môn Kinh t h c vi mô
B môn Kinh t h c vi mô
Khoa Kinh t h c
Khoa Kinh t h c
Đ i h c Kinh t qu c dân
Đ i h c Kinh t qu c dân
Tel: 0436461812/0439192857
Tel: 0436461812/0439192857
01238129982
01238129982
T I SAO PH I
N.C KTH
Vd: cty d đ nh sx
1 ki u ô tô m i =>
c«ng ty s đ c p
nh÷ng vđ gì?
V n đ c n ph i
qtâm
•
Ng i TD
•
Cty
•
Đ i th ctranh
•
Chính ph
Nghiên c u ng i tiêu dùng
•
L ng c u c a h
•
Qtâm ki u dáng, ch t l ng xe
ntn?
•
có th nh ng th tr ng nào?
•
s l ng xe thay đ i theo giá ô tô
công ty s sx m i th tr ng?
B n thân công ty
•
TC sx xe là bao nhiêu? Ph thu c
vào s l ng xe ntn?
•
TC s thay đ i nh th nào n u:
_ thđ i trong qh đv i ng LĐ
( w, CP SD LĐ)
_ thđ i Cn sx ô tô
_ thđ i P nguyên v t li u
_ thđ i chS c a CPh : thu , bh
•
Đ a ra các chi n l c và chs
_ SP: m u mã, k t c u, chl ng
_ SX: cái gì t sx, cái gì mua
_ t
2
: nào, chs thnh p, P ra sao?
•
Qđ nh đt => cân nh c !
_ có m r ng qmô? C th ?
_ s có r i ro gì khi đt ?
Nc đ i th c nh tranh
•
S l ng đ i th ?
Lo i SP và s l ng sp
h có th cung c p
theo P
•
Kh năng p. c a các
đ i th
Đ i v i Cph
•
Các nh h ng do Cph đi u ti t
+ Tchu n VSMT và s thay đ i theo t ?"
+ Nh ng tđ i đó h ng ntn đ n
TC, SX, ?
•
Cph s ph i nc u xem
+ Chsách khí th i c a ô tô
+ Chs thu h ng ntn đ n
TC, SX và P ô tô
=> h ng ntn đ n QĐ c a
ng TD và ng SX?
π
Ki u dáng ô tô l a ch n
Chương 1: Tổng quan về KTH
I. Khái quát về KTH
Nguồn gốc: KTH ra đời từ rất sớm và pt đến ngày nay
+ cha đẻ của ngành KTH là Adam Smith (1723 -1790) với
tác phẩm “Của cải của các dân tộc „
+ tiếp sau đó nổi lên có nhiều trường phái khoa học khác
nhau và có sự cọ sát rất lớn, đặc trưng có trường phái
Keynes (1883 -1946)cho rằng “Nhà nước phải tác động
trực tiếp vào nền kt để tránh suy thoái”, để chống lạm phát,
thất nghiệp,... Đến nay, trường phái này được thừa nhận và
đóng vai trò rất qtrọng ở cả 2 phương diện lý luận và thực
tiễn.
2. Khái niệm
Kinh tÕ häc lµ g× ?
2.1. Là môn khoa học
KTCB
•
Ncứu cách thức vận
hành của tbộ nền kinh tế
nói chung và
•
Cách thức ứng xử của
từng thành viên trong
nền KT nói riêng
Nghiên cứu
•
cách thức vận hành của toàn bộ
nền kinh tế quốc dân nói chung
=> KTH vĩ mô
•
cách thức ứng xử của từng thành
viên trong nền kinh tế nói riêng
=> KTH vi mô
C¸c thµnh viªn chñ yÕu
cña nÒn kinh tÕ
•
Doanh nghiÖp
•
Hé gia ®×nh
•
ChÝnh phñ
Hé gia ®×nh
C¸c hé gia ®×nh
•
tham gia vµo thÞ trêng H
2
tiªu dïng
+ SD c¸c SP, DV do thÞ trêng cung cÊp
+ Q§ TD lo¹i H
2
nµo?
•
Tham gia vµo thÞ trêng c¸c yÕu tè
+ chñ thÓ SD c¸c nguån lùc sx-XH
+ Q§ SD lo¹i nguån lùc nµo?
Doanh nghi p
Các DN
•
là chủ thể SD các nguồn
lực SX-XH
•
cung cấp các SP, DV
C¸c lo¹i h×nh doanh nghiÖp
1. N u phân lo i theo m c đích s có:
+ DN kinh doanh nh m m c tiêu # Π
max
+ DN công ích nh m m c tiêu U#
max
4. N u phân lo i theo s h u s có:
+ DNNN g m Cty NN, CTCP NN, $
CTTNHHNN
+ DN ngoài qu c doanh g m: CTCP, $
CTTNHH, Tty h p danh, DN t nhân
+ DN có v n n c ngoài g m DN FDI (100% $
v n NNg) và DN liên doanh
Công ty h p danh
là hình th c t ch c 2 thành
viên
•
Tv h p danh: ch u trách nhi m
và quy t đ nh m i ho t đ ng
c a DN
•
Tv góp v n: => quy n h n
trách nhi m theo % s v n
tham gia
CHÍNH PH%
- tr c ti p tham gia SXH
2
và DV d i các hình th c các
DN nhà n c
–
tái phân ph i thu nh p
- c đông các công ty c
ph n
Môc tiªu vµ H¹n chÕ
Môc tiªu H¹n chÕ
•
Doanh nghiÖp: max lîi nhuËn
(người SX =>
MAX
)
•
Hé gia ®×nh : max lîi Ých
( người TD => U
MAX
)
•
ChÝnh phñ: max phóc lîi XH
=> NSB
MAX
nguån lùc
ng©n s¸ch g®
nguån lùc
Nguån lùc khan hiÕm
π
2.2. KTH l khoa hc ca s
la chn
+ Ncứu cách thức XH phân bổ nguồn lư
c khan hiếm giữa những yêu cầu sử
dụng mang tính cạnh tranh N.C cách
thức la chn của các tv KT và xem
xét sự lch diễn ra ntn?
+ Ncứu cách thức XH trả lời 3 vđề KT cơ
bản => la chn
SX cái gì
SX ntn
SX cho ai
2.3. KTH còn là môn K.H Xã hội
k.h về con ng
Đối tượng N.C rất phức tạp: con ng là tổng hoà các mqh
XH
VD: + tỷ lệ đi làm của phụ nữ có chồng khi nam giới thất
nghiệp sẽ thay đổi ntn?
+ tỷ lệ đi làm của phụ nữ tăng lên vì lý thuyết này cho rằng
mối qtâm là tổng thu nhập chứ k phải cô ta kiếm được bao
nhiêu tiền
+ tỷ lệ đi làm giảm xuống vì lý thuyết này cho rằng y/t qtr
nhất trong QĐ của cô ta là sự căng thẳng của t2 lđ chứ k
phải là thu nhập tiềm năng của cô ta
KL: => KTH không có lý thuyết đúng
3.Cỏc b phn ca
KTH vi mụ v KTH v mụ
Vi mô
- N.c hvi của các tviên KT:
Mục tiêu, hạn chế và cách
thức đạt mục tiêu
-
N.c những vđề KT cụ thể:
cung - cầu, thị trường, P,Q,II
-
a ra Q c th
-
Gii quyt 3v KTcb/DN
=>Ging: gq 3v KTcb,
-
Khỏc: pvi nc dn
P
2
nc ccb
Vĩ mô
- Nc hvi của nền KT tổng thể
-
Nc những vđề KT tổng hợp:
tổng cung, tổng cầu, GNP,
GDP, tăng trưởng, lạm phát,
thất nghiệp,...
-
Hoch nh CSc nnKT
-
gq 3 v KTcb/KTQD
Khỏc: pvi nc nn KTQD
P
2
nc cõn bng
tng th
4.Ph ng pháp nghiên c u&
•
P
2
tr u t ng hóa'
•
P
2
mô hình hóa
•
P
2
th c ch ng
•
P
2
chu n t c" !
•
P
2
t i u hóa
•
P
2
cân b ng#
•
P
2
đ th$
Ph ng pháp tr u t ng hoá& '
(ph ng pháp so sánh tĩnh) &
•
lo i b nhân t ph (cho c đ nh) (
đ ch t p trung vào n.c nhân t )
chính(cho bi n đ ng)
•
bi u hi n
* trong các mô hình luôn gi đ nh
ch cho m t nhân t bi n đ i, các )
nhân t khác không đ i
* đ n gi n hoá các hi n t ng kt: &
coi n n kt ch có 3 TV )
(ng i SX, ng i TD, CP)
Kinh tế học thực chứng và
kinh tế học chuẩn tắc
Kinh tế học thực chứng:
- tỡm cỏch gthớch mt
cách khỏch quan cỏc hin
tng cỏc q trỡnh KT
- các vđề mang tính
nhân quả
- tr li cõu hi:
+ ú l gỡ?
+ ti sao li nh vy?
+ iu gỡ s xy ra?
- VD: khi nc cu
Kinh tế học chuẩn tắc:
- da vo giỏ cỏ nhõn
a ra cỏc khuyn
ngh
(da vo ch quan=>
Q * => ỳng hoc sai)
- tr li cõu hi:
+ iu gỡ nờn xy ra?
+ cn phi ntn?
- Ví dụ: cần phải cho sv
thuê nhà với giá rẻ.
Mô hình nc th.h thông qua
các b c
•
B
1
•
B
2
•
B
3
•
B
4
•
B
5
XĐ vđề n.c
Đưa ra các giả định
ứng dụng
Dự đoán
Kiểm định
Đúng
Xác lập
Lý thuyết
Quy luật
sai
Bác bỏ
Lý thuyết
Đưa ra các gđ mới
VD: n.c cầu
P thay đổi
Các ntố khác cố định
ứng dụng thực tế
P ( ) => Q ( )
P ( ) => Q ( )
Luật cầu