Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 83: Luyen tap chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.29 KB, 18 trang )



Gi¸o viªn : §Æng ThÞ Thu
Chinh

Thø n¨m ngµy 5 th¸ng 8 n¨m 2010
To¸n
TiÕt 83 : LuyÖn tËp chung
SGK/
91:
SGK
Bµi 1 :

H y khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ã
Bài
1:
a) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?
b) Phép cộng 24 675
45 327
Có kết quả là : A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002
c) Phép trừ 8 634
3 059
Có kết quả là :
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30
cm2 ?

A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q
7 cm
4 cm
4 cm


3 cm
3 cm
9 cm
8 cm
10 cm
M
N
P







QM
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296

A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
Lớp đơn vị
Hàng
đơn vị
Hàng
chục
Hàng

trăm
Hàng
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
trăm
nghìn
9
Lớp nghìn
Bài 1:
768
2
Luyện tập chung

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
b) Phép cộng 24
45
Có kết quả là :
A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002

7 0

0
0
2
Bài 1:
Luyện tập chung
6

3
7
2
5
7

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
c) Phép trừ
Có kết quả là :
A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575

5 5
7 5
Bài 1:
3
5
4
9
6
0
8
3
Luyện tập chung

d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
67200 80
Bài 1:
Luyện tập chung
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×