Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Hoàn thiện công tác tuyển dụng và đào tạo nguồn nhân lực tại công ty TNHH Nhà nước một thành viên Đầu tư & Phát triển nông nghiệp Hà Nội.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.01 KB, 84 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
LI M U
Ngun nhõn lc l yu t khụng th thiu i vi bt k mt t chc no
v nú cú vai trũ vụ cựng quan trng, quyt nh n s thnh cụng hay tht bi
ca t chc, c bit l trong giai on hin nay. Trong xu th cnh tranh ngy
cng gay gt thỡ ngun nhõn lc cht lng cao l mt li th cnh tranh hng
u giỳp Doanh nghip tn ti, ng vng v phỏt trin trờn th trng.
Nhn thc c vai trũ ca ngun nhõn lc i vi hot ng sn xut
kinh doanh, Cụng ty TNHH Nh nc mt thnh viờn u t v phỏt trin
nụng nghip H Ni rt quan tõm n cụng tỏc tuyn dng v o to ngun
nhõn lc. Tuy nhiờn, trong thi gian thc tp ti Cụng ty em nhn thy cụng
tỏc ny cũn nhiu vn bt cp, chớnh vỡ th em ó quyt nh chn ti:
Hon thin cụng tỏc tuyn dng v o to ngun nhõn lc ti Cụng ty
TNHH Nh nc mt thnh viờn u t & Phỏt trin nụng nghip H
Ni. Trong chuyờn , em ó trỡnh by h thng lý thuyt v tuyn dng v
o to trong t chc, phõn tớch thc trng tuyn dng v o to ngun nhõn
lc trong Cụng ty v t ú a ra mt s gii phỏp nhm hon thin cụng tỏc
tuyn dng ti Cụng ty. Vỡ thi gian khụng cho phộp, em ch xin nghiờn cu
thc trng tuyn dng v o to ti Cụng ty trong vũng ba nm 2005-2006-
2007.
Em xin chõn thnh cm n PGS.TS.V Hong Ngõn v cỏc anh ch phũng
T chc-Hnh chớnh ca Cụng ty ó giỳp em hon thnh chuyờn ny.
Mc dự ó cú nhiu c gng nhng do cũn hn ch v kin thc v kinh
nghim nờn chuyờn ca em khụng trỏnh khi nhng sai sút. Em rt mong
c s úng gúp ca thy cụ v cỏc anh ch chuyờn ca em c hon
thin hn.
Em xin chõn thnh cm n!.
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Chuyờn thc tp tt nghip ca em ngoi phn m u v kt lun gm


3 chng:
Chng I: C s lý lun cho vic thc hin cụng tỏc tuyn dng v o
to ngun nhõn lc trong t chc
Chng II: Phõn tớch thc trng cụng tỏc tuyn dng v o to ngun
nhõn lc ti Cụng ty TNHH Nh nc mt thnh viờn u t v phỏt trin
nụng nghip H Ni.
Chng III: Mt s gii phỏp nhm hon thin cụng tỏc tuyn dng v
o to ngun nhõn lc ti Cụng ty TNHH Nh nc mt thnh viờn u t
v phỏt trin nụng nghip H Ni.

Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
2
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
NỘI DUNG
CHƯƠNG I
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHO VIỆC THỰC HIỆN CÔNG TÁC
TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TRONG
TỔ CHỨC
1. Tầm quan trọng và mối quan hệ của tuyển dụng và đào tạo
nguồn nhân lực trong tổ chức.
1.1. Khái niệm nguồn nhân lực.
Nhân lực được hiểu là nguồn lực của mỗi con người được thể hiện
thông qua hai tiêu chí là thể lực và trí lực. Thể lực chính là tình trạng sức
khoẻ của con người như chiều cao, cân nặng, sức bền, độ dẻo dai của cơ
thể…Thể lực của con người được phụ thuộc rất nhiều vào vào yếu tố như
tuổi tác, giới tính, mức sống, chế độ ăn uống, chế độ làm việc nghỉ ngơi,
chế độ y tế, chế độ luyện tập thể dục thể thao, điều kiện môi trường sống.
Còn trí lực là nói dến sự hiểu biết , khả năng học hỏi, suy nghĩ, tư duy vận
dụng các kiến thức, kỹ năng, tài năng, quan điểm, lòng tin, nhân cách của
mỗi con người.

Nguồn nhân lực trong tổ chức bao gồm tất cả những người lao động
làm việc cho tổ chức và chịu sự quản lý của tổ chức đó.
1.2. Khái niệm và tầm quan trọng của công tác tuyển dụng
1.2.1. Khái niệm tuyển dụng nguồn nhân lực
Tuyển dụng được hiểu là quá trình nhằm thu hút và tìm kiếm người
lao động từ nhiều nguồn khác cho vị trí công việc trống nhằm lựa chọn ra
người tốt nhất cho vị trí công việc trống đó.
Tuyển dụng nhân lực gồm 2 quá trình:
+ Tuyển mộ: Tìm kiếm người có trình độ phù hợp và động viên họ
tham gia dự tuyển cho vị trí công việc trống đó.
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
+ Tuyn chn: La chn tt ngi phự hp vi yờu cu cụng vic
trong s nhng ngi tham gia d tuyn.
1.2.2. Tm quan trng ca tuyn dng nhõn lc
- Tuyn dng nhõn lc c xem l hot ng trng tõm cho s thng
li ca t chc vỡ gúp phn m bo nguyờn tc: ỳng ngi ỳng vic,
ỳng thi im cn. Tuyn c nhõn s tt l bc khi u v l nn
tng cho s thnh cụng ca doanh nghip trong tng lai.
- Nhng sai lm trong tuyn dng cú thỡ nh hng n cht lng
cụng vic v sn phm. Mt khi ó mc sai lm trong tuyn dng buc
doanh nghip phi cho nhõn viờn mi thụi vic, iu ú dn n hu qu l:
+ Gõy tn kộm chi phớ cho doanh nghip: vớ d nh chi phớ sa thi,
chi phớ o to li, chi phớ sn phm hng, chi phớ do phn nn ca khỏch
hng.
+ To tõm lý bt an cho nhõn viờn.
+ Cú th lm cho doanh nghip mỡnh vng vo cỏc quan h phỏp lý
phc tp.
+ Gõy nh hng n uy tớn ca doanh nghip do cht lng sn phm

khụng ỏp ng c yờu cu ca khỏch hng.
Do ú vic tuyn ngi phự hp s giỳp doanh nghip trỏnh c
nhng ri ro khụng ỏng cú.
- ng thi, tuyn chn tt l iu kin thc hin cú hiu qu cỏc hot
ng qun tr nhõn lc khỏc nh o to, phõn tớch cụng vicv cng l
mt iu kin phỏt trin vn hoỏ ca t chc ngy cng lnh mnh.
- Nhn thc c tm quan trng ca tuyn dng nhõn lc, do ú
thỏch thc i vi mi doanh nghip l lm sao tuyn c ỳng ngi:
phự hp vi doanh nghip.
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
* Nhng yờu cu ca tuyn dng.
- Phi xut phỏt t k hoch hoỏ ngun nhõn lc: K hoch hoỏ ngun
nhõn lc ch ra rng t chc thiu ngi thỡ hot ng mi c din ra,
phi gn vi mc tiờu ca t chc v phc v cho mc tiờu ca t chc.
- Khi tuyn dng phi tuyn ngi gn vi yờu cu cụng vic t ra
da vo bn mụ t cụng vic v tiờu chun thc hin cụng vic, v trong s
nhng ngi ỏp ng c yờu cu cụng vic cn la chn ngi cú k
lut, trung thc gn bú vi t chc v mun úng gúp cho t chc.
1.3. Khỏi nim vai trũ ca o to ngun nhõn lc
1.3.1. Khỏi nim o to ngun nhõn lc
o to c hiu l cỏc hot ng hc tp nhm giỳp cho ngi lao
ng cú th thc hin cú hiu qu hn chc nng, nhim v ca mỡnh. ú
chớnh l quỏ trỡnh hc tp lm cho ngi lao ng nm vng hn v cụng
vic ca mỡnh, l nhng hot ng hc tp nõng cao trỡnh , k nng
ca ngi lao ng thc hin nhim v lao ng ca mỡnh cú hiu qu
hn. o to l hot ng phỏt trin ngun nhõn lc, l tng th cỏc hot
ng cú t chc din ra trong khong thi gian xỏc nh nhm lm thay i
hnh vi ngh nghip ca ngi lao ng.

1.3.2. Vai trũ ca o to ngun nhõn lc
Mc tiờu o to l nhm s dng ti a ngun nhõn lc hin cú v
nõng cao tớnh chuyờn nghip, tớnh hiu qu ca t chc thụng qua vic giỳp
ngi lao ng hiu rừ hn v cụng vic, nm vng hn v ngh nghip
ca mỡnh v thc hin chc nng nhim v ca mỡnh mt cỏch t giỏc hn
vi thỏi tt hn, cng nh nõng cao kh nng thớch ng ca h vi cỏc
cụng vic trong tng lai.
o to v phỏt trin ngun nhõn lc l iu kin tiờn quyt t chc
cú th tn ti v i lờn trong cnh tranh. o to v phỏt trin ngun nhõn
lc giỳp cho doanh nghip:
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
5
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
- Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc.
- Nâng cao chất lượng thực hiện công việc.
- Giảm bớt sự giám sát vì người lao động được đào tạo là người có khả
năng tự giám sát.
- Nâng cao tính ổn định và năng động cuả tổ chức.
- Duy trì và nâng cao chất luợng nguồn nhân lực.
- Tạo điều kiện cho áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật và quản lý vào
doanh nghiệp.
- Tạo ra được lợi thế cạnh tranh trong doanh nghiệp.
Đối với người lao động, vai trò của đào tạo phát triển nguồn nhân lực
thể hiện ở chỗ:
- Tạo ra sự gắn bó đối giữa người lao động và doanh nghệp.
- Tạo ra tính chuyên nghiệp của người lao động.
- Tạo ra sự thích ứng giữa người lao động và công việc hiện tại cũng
như tưong lai.
- Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng của người lao động.
- Tạo cho người lao động có cách nhìn mới, cách tư duy mới trong

công việc của họ là cơ sở để phát huy tính sáng tạo của người lao động
trong công việc.
1.4. Mối quan hệ giữa tuyển dụng và đào tạo nguồn nhân lực.
Có thể nói tuyển dụng và đào tạo là hai trong số những hoạt động
quản trị nhân lực có quan hệ tác động lẫn nhau, gắn bó mật thiết với nhau.
Mục đích của tuyển dụng và đào tạo là xây dựng hình thành đội ngũ lao
động chất lượng tốt phục vụ cho sự nghiệp phát triển của tổ chức. Nếu như
tuyển dụng là điều kiện tiên quyết thì đào tạo lại là điều kiện quyết định để
một tổ chức có thể tồn tại và đi lên trong cạnh tranh. Thực vậy, tổ chức chỉ
có thể tồn tại và đi lên khi có người thực hiện những nhiệm vụ, mục tiêu đã
đề ra một cách tốt nhất, muốn vậy thì người thực hiện phải có trình độ
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
chuyờn mụn m bo kh nng hon thnh tt cụng vic ca mỡnh, ca
t chc. cú nhng ngi giỳp t chc thc hin chc nng nhim v
ca mỡnh nh vy thỡ vic u tiờn t chc phi lm ú l tin hnh tuyn
m, tuyn chn nhng ngi ti v lm cho t chc, ú cng chớnh l mc
tiờu ca cụng tỏc tuyn dng ngun nhõn lc. Sau khi ó cú i ng lao
ng ỏp ng nhu cu, bn thõn t chc cn phi cú nhng bin phỏp
i ng lao ng c nõng cao trỡnh cú th hon thnh tt hn mc
tiờu ngy cng cao ca t chc. Nu khụng trong khi nhng ũi hi, thỏch
thc, ri ro bờn ngoi vi t chc ngy cng nhiu m cht lng i ng
lao ng khụng c nõng cao thc hin nhng cụng vic phc tp hn,
ũi hi nhiu hn thỡ t chc ú s tc khc b o thi theo quy lut
khỏch quan, vỡ vy o to l iu kin quyt nh mt t chc cú th
tn ti v i lờn trong cnh tranh. Núi cỏch khỏc, tuyn dng quyt nh
cht lng i ng lao ng cao hay thp ngay t u vo, o to nhõn lc
chớnh l duy trỡ nõng cao cht lng ca i ng lao ng trong t chc.
Bn thõn cụng tỏc tuyn dng cng nh hng ti cụng tỏc o to. Vỡ nu

u vo lao ng tt, tc l h ó uc sng lc k cng trong quỏ trỡnh
tuyn chn, h s ũi hi ớt phi o to hn nhng ngi khụng cú tay
ngh, trỡnh chuyờn mụn thp. Tuyn c nhõn s l mt vic song giỳp
nhõn viờn, mi lm quen vi mụi trng, cụng vic, giỳp h nõng cao trỡnh
chuyờn mụn tay ngh v ngy cng gn bú vi t chc cũn quan trng
hn - v ú chớnh l nhim v hot ng ca o to nhõn lc.
Khụng ch nh hng qua li ln nhau, hot ng tuyn dng v o to
nhõn lc cng chu nh hng v b chi phi bi kt qu kt qu cụng tỏc
k hoch hoỏ nhõn lc, phõn tớch cụng vic v ỏnh giỏ thc hin cụng
vic. Kt qu ca cụng tỏc k hoch hoỏ ngun nhõn lc, phõn tớch cụng
vic v ỏnh giỏ thc hin cụng vic l c s xỏc nh nhu cu, i
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
tng, nhim v, ni dung chng trỡnh tuyn dng v o to nhõn lc
trong t chc.
Chớnh vỡ mi quan h qua li gia cụng tỏc tuyn dng v o to
nhõn lc cng nh tm quan trng ca hai hot ng ny i vi hot ng
qun tr nhõn lc trong t chc, mi t chc cn phi quan tõm, chỳ trng
vic ngy cng hon thin hn cụng tỏc tuyn dng v o to ngun nhõn
lc trong t chc ca mỡnh.
2. Cỏc hot ng ca cụng tỏc tuyn dng.
2.1. Quỏ trỡnh tuyn m.
Tuyn m l quỏ trỡnh thu hỳt nhng ngi xin vic cú trỡnh t lc
lng lao ng xó hi v lc lng lao ng bờn trong t chc.
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
S 1.1. Mi quan h qua li gia tuyn m v cỏc chc nng khỏc
ca qun tr ngun nhõn lc

Mi t chc cn y kh nng thu hỳt s lng v cht
lng lao ng nhm t c cỏc mc tiờu ca mỡnh. Quỏ trỡnh tuyn
m s nh hng rt ln n hiu qu cỏc quỏ trỡnh tuyn chn nhõn lc.
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
9
Nhiu ngi tham gia tuyn m cho phộp ngi s dng
lao ng cú kh nng la chn nhiu hn
T l s ngi c chp nhn nh hng n s ngi
cn thit phi tuyn m.
Nhng ngi xin vic trỡnh cao thỡ thc hin cụng vic
tt hn.
Cỏc vn tn ti v thc hin cụng vic cú th cho thy
s cn thit thu hỳt nhng ngi lao ng cao trỡnh cao
hn.
Cung v lao ng s nh hng ti mc lng v ngi
cú trỡnh cao s mong i cỏc mc thự lao cao hn
Mc lng cao hn to iu kin d dng hn cho vic
thu hỳt ngi cú trỡnh cao hn.
Ngi lao ng cú tay ngh ũi hi ớt phi o to hn
ngi lao ng khụng cú tay ngh
Tuyn m c n gin hoỏ nu nhõn viờn mi cú th
c o to phự hp vi ớt thi gian v kinh phớ hn.
. Nhng ngi lao ng c b trớ vo nhng v trớ thớch
hp cú t l cụng vic thay i thp hn v cú s tho món
cao hn.
Hỡnh nh ca mt Cụng ty nh hng n quyt nh np
n vo mt v trớ
TUYN M
Tuyn m
ỏnh giỏ

tỡnh hỡnh
thc hin
cụng vic
Thự lao
o to
v phỏt
trin
Cỏc mi
quan h
lao ng
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
2.1.1. Xõy dng chin lc tuyn m
* Lp k hoch tuyn m
Trc ht t chc cn xỏc nh cn tuyn m bao nhiờu ngi cho v
trớ cn tuyn. T l sng lc giỳp cho cỏc t chc quyt nh c bao
nhiờu ngi cn tuyn m cho tng v trớ cn tuyn.Trong k hoch tuyn
m, chỳng ta phi xỏc nh c cỏc t l sng lc chớnh xỏc v hp lý.Vỡ
t l sng lc cú nh hng ti chi phớ ti chớnh, tõm lý ngi tuyn v k
vng ca ngi xin vic.Khi lp k hoch tuyn m cn phi chỳ ý ti c
hi cú vic lm cụng bng cho ngi lao ng, khụng nờn cú biu hin
thiờn v, nh kin khi tuyn m.
* Xỏc nh ngun v phng phỏp tuyn m
- Ngun v phng phỏp tuyn m bờn trong.
+ Khỏi nim: Ngun bờn trong l ngi lao ng hin ti ang kớ kt
hp ng vi doanh nghip, thng ỏp dng i vi v trớ cao hn mc
khi im ca mt ngh.
+ Phng phỏp tuyn m:
S dng bng thụng bỏo tuyn m, õy l cỏch tuyn cụng khai trong
ú thụng tin v v trớ cn tuyn c thụng bỏo cho mi ngui lao ng
cựng bit. Trong bng cn nờu rừ: Chc danh, nhim v trỏch nhim, yờu

cu: nhn mnh qỳa trỡnh lm vic ca bn thõn cho doanh nghip, thi
hn, a im np h s.
S dng s gii thiu ca cỏn b cụng nhõn viờn trong t chc: b
phiu tớn nhim. Phng phỏp ny rt nhanh, rt tt nu vn hoỏ t chc
lnh mnh v ngc li.
S dng danh mc k nng ngun nhõn lc: s dng thụng tin nhõn s
lu trong phn mm qun lý. Phng phỏp ny cú im nhanh, hin i,
tit kim chi phớ.
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
+ u nhc im ca ngun bờn trong.
To ra s thi ua gia cỏc nhõn viờn.
Nhõn viờn hiu bit v mc tiờu, cỏch thc lm vic ca doanh nghip
nờn s thun li trong cụng vic.
Nhõn viờn ó c th thỏch v lũng trung thnh, tớnh tn ty, tinh thn
trỏch nhim vi doanh nghip.
Cú th núi cỏi c ln nht khi bt ngun ny l tit kim c thi
gian lm quen vi cụng vic, quỏ trỡnh thc hin cụng vic din ra liờn tc
khụng b giỏn on, hn ch c mt cỏch ti a ra cỏc quyt nh sai lm
trong vic bt v thuyờn chuyn lao ng.
+ Hn ch ca ngun lao ng bờn trong
To ra li mũn qun lý khụng cú tớnh mi, rt ớt s thay i ln xy ra
To ra mt on kt ni b nu vic tuyn chn khụng m bo tớnh
cụng bng.
Phỏt sinh nhng khú khn t ni nhõn viờn n v ni nhõn viờn li
- Ngun v phng phỏp tuyn m bờn ngoi.
+ Khỏi niờm: Ngun bờn ngoi l nhng ngi mi n xin vic, bao
gm: sinh viờn ó tt nghip cỏc trng i hc, cao ng, trung hc v dy
ngh, nhng ngi tht nghip hoc ang lm vic ti cỏc t chc khỏc.

+ Phng phỏp tuyn m bao gm:
Qung cỏo: õy l phng phỏp tuyn dng thụng dng nht, phm vi
tip cn rng rói thu hỳt c nhiu ngi tham gia d tuyn. Do ú phi
la chn hỡnh thc qung cỏo hp lý cú thit k ngn gn v hp dn, t
chc cng cn la chn kờnh qung cỏo phự hp.
Phng phỏp s dng s gii thiu ca cụng nhõn viờn: u im ca
phng phỏp ny l nhanh gn, tit kim chi phớ cho t chc c bit khi
nhúm lao ng cụng ty cn tuyn khan him trờn th trng.
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
11
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Phng phỏp s dng trung tõm gii thiu vic lm: ỏp dng trong
trng hp t chc cn tuyn khi lng ln, khụng cú b phn chuyờn
trỏch tuyn m.
Phng phỏp tuyn m thụng qua hi ch vic lm: ngi tuyn m cú c
hi tip xỳc trc tip vi ng viờn do ú cht lng tuyn m c nõng cao.
Phng phỏp tuyn m trc tip ti cỏc trng i hc: do cỏc c s
gii thiu vic lm trong chớnh cỏc trng i hc gii thiu.
+ u im ca ngun ny l :
Nhng ng viờn c trang b nhng kin thc tiờn tin cú h thng
Nhng ng viờn ny thng cú cỏch nhỡn mi i vi t chc
H cú kh nng lm thay i cỏch lm c ca t chc m khụng s
nhng ngi trong t chc phn ng.
+ Nhc im ca ngun ny l:
T chc tn thi gian hng dn h lm quen vi cụng vic.
Nu chỳng ta thng xuyờn tuyn ngi bờn ngoi t chc s gõy
tõm lý tht vng cho nhng ngi trong t chc, do h ngh rng mỡnh
khụng cú c hi c thng tin v s ny sinh nhiu vn phc tp khi
thc hin cỏc mc tiờu ca t chc.
Khụng o lng c s gn bú lõu di trong t chc ca ng viờn.

* Xỏc nh ngun tuyn m v thi gian tuyn m
Cỏc t chc cn phi la chn cỏc vựng tuyn m hp lý: ng thi khi
xỏc nh cỏc a ch tuyn m chỳng ta cn phi chỳ ý ti mt s vn
sau õy:
- T chc cn xỏc nh rừ th trng lao ng quan trng nht ca
mỡnh, ú phi cú nhiu i tng thớch hp cho cụng vic trong tng
lai.
- Phõn tớch lc lao ng hin cú xỏc nh ngun gc ca ngi lao
ng tt nht.
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Khi cỏc a ch tuyn m ó c khng nh thỡ vn tip theo cu
cỏc t chc xỏc nh thi gian v a im tuyn m. lm c iu ny
chỳng ta cn lp k hoch cho thi gian trc mt v lõu di( <1 nm, 3
nm, 5 nm).
2.1.2. Tỡm kim ngi xin vic
Quỏ trỡnh tỡm kim ngi xin vic cú v trớ quan trng, nú c quyt
nh bi cỏc phng phỏp thu hỳt ngi xin vic. T chc cn phi a ra
cỏc hỡnh thc hp dn tuyn c nhng ngi phự hp vi yờu cu
cụng vic vi mc tiờu l tỡm c ngi ti v h s lm vic lõu di trong
t chc. ng thi t chc cng cn phi cõn nhc cỏc hỡnh thc a ra
khi cụng b trờn cỏc cỏc phng tin thụng tin qung cỏo.
Vn tip theo l xỏc nh cỏn b tuyn m cú hiu qu bi nng lc
ngi tuyn m cú tớnh cht quyt nh nht i vi cht lng ca tuyn
m. H l ngi cú phm cht o c tt, am hiu cụng vic chuyờn mụn,
hiu cn k k thut tuyn chn cú kin thc, k nng v lnh vc tõm lý
xó hi, cụng ngh v k thut, tõm lý lao ng,
2.1.3. ỏnh giỏ quỏ trỡnh tuyn m
Sau mt quỏ trỡnh tuyn m thỡ cỏc t chc cn phi ỏnh giỏ cỏc quỏ

trỡnh tuyn m ca mỡnh hon thin cụng tỏc ny ngy cng tt hn,
Trong quỏ trỡnh ỏnh giỏ cn chỳ ý ti ni dung v cỏc chi phớ tuyn m.
2.1.4. Cỏc gii phỏp thay cho tuyn m
- Hp ng thu li: trong iu kin hin nay mt s t chc vỡ khú
khn v lao ng khụng th tuyn m c thỡ cú th cho mt s t chc
khỏc thc hin cụng vic di dng hp ng thuờ li.
- Lm thờm gi: Trong sn xut kinh doanh, thc hin cỏc dch v,
nhiu khi cỏc t chc phi hon thnh trong mt thi gian rt eo hp, do
vy cỏc t chc khụng th tuyn chn ngay c m phi ỏp dng bin
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
13
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
pháp phổ biến là làm thêm giờ.Vì vậy, biện pháp này cho phép tiết kiệm
chi phí, và tăng khả năng sản xuất mà không cần tăng lao động.
- Nhờ giúp tạm thời: Là phương pháp thay thế tuyển mộ khi một công
ty nhờ một công ty khác giúp đỡ thực hiện các dịch vụ trong thời gian ngắn
mang tính chất tạm thời. Ưu điểm của phương pháp này là tổ chức không
phải trả tiền phúc lợi, đào tạo nhân viên mới. Nhược điểm là người thuê
mướn không có sự trung thành và tâm huyết muốn gắn bó với công việc.
- Thuê lao động từ công ty cho thuê: Hình thức này tiến bộ hơn so với
nhờ giúp đỡ tạm thời ở chỗ:
+ Giảm bớt các chi phí có liên quan đến nhân sự .
+ Các lao động thuê mướn có thể tham gia vào các kế hoạch lâu dài
tốt hơn là công nhân thuê tạm thời vì trình độ chuyên môn đã được chuẩn
bị kĩ càng hơn, tính kỷ luật cao hơn.
2.2. Quá trình tuyển chọn nhân lực.
Quá trình tuyển chọn là quá trình lựa chọn người phù hợp với yêu cầu
công viểc trong số những người tham gia dự tuyển.
Cơ sở của tuyển chọn là yêu cầu của công việc đã được đề ra theo bản
mô tả công việc, bản yêu cầu đối với người thực hiện công việc. Quá trình

tuyển chọn phải đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:
- Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế
hoạch nguồn nhân lực.
- Tuyển chọn được người có trình độ chuyên môn cần thiết cho công việc.
- Tuyển chọn được người có kỷ luât, trung thực, gắn bó với công việc
và với tổ chức.
Quá trình tuyển chọn là quá trình gồm nhiều bước, mỗi bước trong quá
trình được xem như là một hàng rào chắn để sàng lọc loại bỏ những ứng
viên không đủ các điều kiện đi tiếp vào bước sau. Quá trình tuyển chọn
gồm các bước như sau:
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
14
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bc 1: Tip ún ban u v phng vn s b: õy l bc u tiờn
trong quỏ trỡnh tuyn chn, l bui gp g u tiờn gia cỏc nh tuyn dng
vi cỏc ng viờn.
- Mụi trng gp g thoi mỏi th hin c s tụn trng ln nhau.
- Cõu hi ca cỏn b tuyn chn nờn hng vo ỏnh giỏ s b vo
ng c xin vic v nhõn lc hin cú.
- Cõu hi khụng nờn tỏc ng cp n cỏc vn riờng t, khuyt tt
ca bn thõn.
Bc 2: Nghiờn cu h s xin vic: Nh tuyn dng so sỏnh thụng tin
trong h s tuyn dng v so sỏnh vi yờu cu cụng vic chn mt s h
s cht lng. Cỏc ng viờn c thụng bỏo tham gia vo bc 3.
Bc 3: Trc nghim tuyn chn: s dng k thut v mt tõm lý khỏc
nhau ỏng giỏ kh nng ng viờn phự hp vi yờu cu cụng vic. Phỏt
hin kh nng tim n ca ng viờn. D oỏn kt qu cụng vic trong
tng lai.
- Trc nghim tõm lý: bao gm tớnh cỏch, nhõn cỏch, tớnh cht ca con
ngi.

- Trc nghim kin thc tng quỏt: tỡm hiu kin thc chuyờn mụn, kin
thc b tr.
- Trc nghim v s thc hin cụng vic giao cho ngi lao ng lm
th kim tra tc v cht lng hon thnh cụng vic.
- Trc nghim v thỏi , ng c v s quan tõm i vi cụng vic.
- Trc nghim tuyn chn khụng din ra trong mụi trng quỏ cng thng.
Cõu hi phi hn ch vic nh hng ti cn riờng t ca ng viờn.
Lu ý: S gi mo trong tr li dn ti vic ra quyt nh chớnh xỏc
hn.
Bc 4: Phng vn tuyn chn: õy l cuc trao i sõu v chớnh thc,
nhm tỡm hiu xem ng viờn cú phự hp vi yờu cu cụng vic khụng. i
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
15
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
với người tuyển dụng có thể tìm hiểu điểm mạnh, điểm yếu đòi hỏi ở các
ứng viên và động cơ xin việc.
Thông qua phỏng vấn, bản thân ứng viên tìm hiểu được về doanh nghiệp:
cơ hội, thách thức, điều kiện môi trường làm việc, mức lương khởi điểm.
Các cách tiếp cận trong phỏng vấn:
- Theo số người phỏng vấn: cá nhân, hội đồng, nhóm (đưa ra tình
huống thảo luận).
- Theo hình thức phỏng vấn:
+ Phỏng vấn được thiết kế trước: câu hỏi chuẩn bị trước.
+ Phỏng vấn không được thiết kế trước: câu hỏi đặt ra trong quá trình
phỏng vấn, nên câu hỏi sâu, thông tin đa dạng và phong phú.
+ Phỏng vấn hỗn hợp là loại phỏng vấn kết hợp hai loại phỏng vấn trên.
- Theo tính chất phỏng vấn:
+ Phỏng vấn hành vi: hướng vào tìm hiểu khả năng giải quyết vấn đề
của các ứng viên theo biểu hiện hành vi của quá khứ.
+ Phỏng vấn tạo sự căng thẳng: hỏi tốc độ nhanh, cường độ cao, câu hỏi

ngắn gọn.
Mục đích của phỏng vấn này là xem khả năng phản ứng của nhân viên
trong trường hợp công việc có sự thay đổi, cường độ công việc lớn.
Chú ý : Phỏng vấn viên cần có sự chuẩn bị trước về thông tin liên quan
đến ứng viên trước khi buổi phỏng vấn diễn ra.
- Cần tạo dựng, duy trì quan hệ tôn trọng trong suốt buổi phỏng vấn.
- Câu hỏi rõ ràng, dễ hiểu, ngắn gọn.
- Phải ghi lại thông tin chính trong quá trình trả lời của ứng viên, kết
hợp quan sát ứng viên trong quá trình trả lời.
Kết thúc phỏng vấn phải có đánh giá về năng lực, kinh nghiệm, động
cơ, khả năng hợp tác.
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
16
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Đối với người phỏng vấn viên: Phỏng vấn viên nên có thời gian thư
giãn 2, 3 phút để phỏng vấn tiếp.
Bước 5: Thẩm tra trình độ và tiểu sử làm việc: Mục đích là tránh gian
trá về thông tin (đến cơ sở đào tạo hoặc doanh nghiệp trước đây người lao
động làm). Thông báo bước 6.
Bước 6: Kiểm tra sức khoẻ do hội đồng y khoa tiến hành.
Mục đích:
- Bố trí người lao động phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Tránh rủi ro về sự đòi hỏi phải đền bù không chính đáng của người
lao động về vấn đề sức khoẻ, không phải do doanh nghiệp gây ra.
Bước 7: Phỏng vấn bởi người quản lý trực tiếp.
Mục đích :
- Nâng cao sự hiểu biết trực tiếp giữa người quản lý với nhân viên
tương lai.
- Đánh giá lại sự phù hợp của chuyên môn và yêu cầu công việc.
Bước 8: Tham quan cụ thể công việc; Ứng viên được chấp nhận được giới

thiệu quy trình đồng nghiệp, đặc biệt là yếu tố bất lợi xảy ra trong công việc.
Bước 9: Ra quyết định tuyển dụng và chấm dứt quá trình tuyển dụng,
kí kết hợp đồng lao động thể hiện quyền lợi, nghĩa vụ hai bên, quyết địng
thời gian thử việc, nếu đạt hợp đồng có hiệu lực.
3. Tiến trình đào tạo nguồn nhân lực.
3.1. Phương pháp đào tạo nhân lực.
3.1.1. Phương pháp đào tạo trong công việc.
Đào tạo người học trực tiếp tại nơi làm việc thông qua thực tế thực
hiện công việc dưới sự hướng dẫn của người lành nghề hơn.
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Cú 4 phng phỏp tip cn:
- Phng phỏp 1: o to theo kiu ch dn cụng vic: i tng ỏp
dng l cụng nhõn sn xut, ngi lm quy trỡnh sn v mt vi v trớ lao
ng qun lý.
- Phng phỏp 2: o to theo kiu hc ngh: ỏp dng i vi cụng
nhõn nhõn sn xut l chớnh.
- Phng phỏp 3: Kốm cp v ch bo: ỏp dng i vi lao ng qun lý
v nhõn viờn giỏm sỏt.
- Phng phỏp 4: o to theo kiu luõn chuyn, thuyờn chuyn cụng
vic: i tng ỏp dng lao ng qun lý.
3.1.2. o to ngoi cụng vic.
Vic o to ngi hc thoỏt khi hon ton s thc hin cụng vic
trong thc t, ngi hc hc hi c kin thc, k nng lo gn vi quy
trỡnh thc hin cụng vic.
Cú 8 phng phỏp tip cn:
- Phng phỏp 1: o to thụng qua lp cnh doanh nghip:
i tng ỏp dng : ngi ta ỏp dng cho cụng nhõn sn xut v i vi
nhng ngh tng i phc tp nu a luụn ngi lao ng vo lm ngay ti

quỏ trỡnh sn xut cú th gõy hi cho sn xut hoc chớnh doanh nghip.
- Phng phỏp 2: o to qua cỏc trng o to chớnh quy.
Phng phỏp ny ngi hc s c trang b tng i y c kin thc
lý thuyt ln k nng thc hnh. i tng ỏp dng l i vi mi i tng.
- Phng phỏp 3: o to thụng qua hi tho chuyờn : Hc viờn s
tho lun theo tng ch di s hng dn ca ngi lónh o nhúm v
qua ú h ó h hc c cỏc kin thc, kinh nghim cn thit.
- Phng phỏp 4: o to theo kiu chng trỡnh hoỏ, vi s tr giỳp
ca mỏy tớnh: õy l phng phỏp cú th s dng o to rt nhiu k
nng m khụng cn ngi dy.
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
18
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Phng phỏp 5: o to theo phng thc t xa: ngi hc khụng cú
s tip xỳc trc tip gia ngi dy v ngi hc.
- Phng phỏp 6: o to theo kiu phũng thớ nghim: nhm o
to k nng, thụng qua vic giỳp h cú nhng k nng tng t trờn thc t
- Phng phỏp 7: Mụ hỡnh hoỏ hnh vi: õy cng l phng phỏp din
kch nhng cỏc v kch c thit k sn mụ hỡnh hoỏ cỏc hnh vi hp
lý trong cỏc tỡnh hung c bit.
- Phng phỏp 8: i tng ỏp dng l lao ng qun lý: Phng
phỏp ny giỳp chp ngi qun lý hc tp a ra quyt nh nhanh chúng
trong cụng vic hng ngy.
3.2. Tin trỡnh o to ngun nhõn lc trong t chc
Vic xõy dng mt chng trỡnh o to hoc phỏt trin cú th thc
hin theo 7 bc:
3.2.1 Xỏc nh nhu cu o to.
L vic xỏc nh khi no? b phn no? Cn phi o to k nng
no? Cho loi hỡnh lao ng no? Bao nhiờu ngi? Nhu cu o to c
xỏc nh da trờn phõn tớch nhu cu lao ng ca t chc, cỏc yờu cu v

kin thc, k nng cn thit cho vic thc hin cụng vic v phõn tớch trỡnh
, kin thc, k nng ngi lao ng.
- Cú 3 phng phỏp xỏc nh nhu cu o to:
+ Phng phỏp tớnh toỏn cn c tng hao phớ thi gian lao ng k
thut cn thit cho tng loi sn phm v qu thi gian lao ng ca loi
nhõn viờn k thut tng ng:
Trong ú:
KT
i
: Nhu cu (cụng) nhõn viờn thuc ngh (chuyờn mụn) i
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
19
KT
i
T
i
Q
i
x H
i
=
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
T
i
: Tng hao phớ thi gian lao ng k thut thuc ngh (chuyờn mụn) I
cn thit sn xut.
Q
i
:


Qu thi gian lao ng ca mt cụng nhõn k thut thuc ngh
(chuyờn mụn) i.
+ Phng phỏp tớnh toỏn cn c vo s lng mỏy múc, thit b k
thut cn thit cho quỏ trỡnh sn xut, mc m nhim ca mt cụng nhõn
k thut v h s ca lm vic ca mỏy múc thit b:
SN: S lng mỏy múc trang thit b k thut k trin vng.
H
ca
: H s ca lm vic ca mỏy múc trang thit b.
N: S lng mỏy múc trang thit b do cụng nhõn viờn k thut phi
tớnh.
+ Phng phỏp ch s: D oỏn nhu cu cụng nhõn viờn k thut cn c
vo ch s tng ca sn phm, ch s tng ca cụng nhõn viờn k thut tr
tng s cụng nhõn viờn cng ch s tng nng sut lao ng k k hoch.
I
KT
: Ch s tng cụng nhõn viờn k thut
I
SP:
Ch s tng sn phm
Iw: Ch s tng t trng cụng nhõn viờn k thut trờn tng s
Iw: Ch s tng nng sut lao ng
3.2.2. Xỏc nh mc tiờu o to.
L xỏc nh kt qu t c ca chng trỡnh o to bao gm:
- K nng c th cn o to v trỡnh k nng cú c sau o to
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
20
KT
SN x H
ca

=
N
I
KT
I
SP
=
Iw
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- S lng c cu hc viờn
- Thi gian o to
3.2.3. La chn i tng o to.
L la chn ngi c th o to v la chn phng phỏp o to
Chng trỡnh o to l mt h thng cỏc mụn hc v bi hc c dy
cho thy nhng kin thc v k nng no cn c dy v dy trong bao lõu.
3.2.4. Xõy dng chong trỡnh v la chn phng phỏp o to.
Chng trỡnh o to l mt h thng cỏc mụn hc v bi hc c
dy, cho thy nhng kin thc no, k nng no cn c dy v dy trong
bao lõu. Trờn c s ú la chn phng phỏp o to phự hp.
3.2.5. D tớnh chi phớ o to.
Chi phớ o to quyt nh vic la chn cỏc phng ỏn o to bao
gm: Cỏc chi phớ cho vic hc, chi phớ cho vic ging dy.
3.2.6. La chn v o to giỏo viờn.
Cú th la chn cỏc giỏo viờn t nhng ngi trong biờn ch ca
doanh nghip hoc thuờ ngoi.
3.2.7. ỏnh giỏ chng trỡnh v kt qu o to.
Chng trỡnh o to cú th ỏnh giỏ theo cỏc tiờu thc nh: Mc tiờu
o to cú t c hay khụng? Nhng im yu im mnh ca chng
trỡnh o to v c tớnh hiu qu k thut ca vic o to thụng qua ỏnh
giỏ chi phớ v kt qu ca chng trỡnh, so sỏnh vi li ớch ca chng

trỡnh o to.
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
21
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
CHNG II
PHN TCH THC TRNG CễNG TC TUYN DNG
V O TO NGUN NHN LC TI CễNG TY TNHH
NH NC MT THNH VIấN U T V PHT
TRIN NễNG NGHIP H NI
1. Mt s c im ca cụng ty nh hng n cụng tỏc tuyn
dng v o to ngun nhõn lc ti cụng ty.
1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin.
Cụng ty TNHH Nh nc mt thnh viờn u t & PTNN H Ni l
doanh nghip Nh nc trc thuc UBND Thnh ph H Ni cú tr s ti
136 - H Tựng Mu - T Liờm - H Ni, c sỏp nhp t nhiu n v
ca ngnh nụng nghip Th ụ v thc hin chuyn i mụ hỡnh t chc
hot ng ngy cng cú hiu qu, khng nh hng i chin lc ca mt
ngnh nụng nghip Th ụ.
Tin thõn Cụng ty l Trm Ging Cõy Trng c thnh lp ngy
15/7/1975 theo Quyt nh 682/Q-TC ca U ban Hnh chớnh Thnh ph.
Ba nm sau, ngy 12/8/1978, U Ban Nhõn dõn Thnh ph H Ni ó ký
Quyt nh s 3403/TC-CQ v vic thnh lp Cụng ty Ging cõy trng H
Ni trc thuc S Nụng nghip v PTNT H Ni vi chc nng, nhim v
l: T chc sn xut, ch o sn xut, thu mua v cung ng ging cõy
trng (ging lỳa, ging rau, ging mu ...) cho sn xut nụng nghip v
HTX ngoi thnh H Ni.
T din tớch t qun lý lỳc ú khong 40 ha, i ng CBCNV 210
ngi trong ú cú 21 k s. Phng hng, nhim v sn xut kinh doanh
c chuyn t chuyờn mụn hoỏ sang sn xut kinh doanh tng hp, a
dng hoỏ ngnh ngh, a dng hoỏ sn phm, v ó cú nhng sn phm

Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
22
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
được sản xuất từ quy trình công nghệ kỹ thuật cao. Công ty được thành lập
lại theo Quyết định số 2816/QĐ-UB ngày 14/11/1992 của UBND Thành
phố Hà Nội.
Năm 2004, thực hiện Nghị quyết 05/NQ-TW của Trung ương Đảng và
Quyết định của UBND Thành phố về "Tiếp tục sắp xếp, đổi mới, phát triển
và nâng cao hiệu quả DNNN", quy mô tổ chức Công ty được mở rộng. Bắt
đầu từ sáp nhập Công ty Vườn quả Du lịch Từ Liêm vào Trung tâm Kỹ
Thuật Rau Hoa Quả (Quyết định số 4135/QĐ/UB ngày 5/7/2004), sau đó
tiếp tục sáp nhập các đơn vị: Trung tâm Kỹ thuật Rau Hoa Quả, Công ty
Bắc Hà, Công ty Tam Thiên Mẫu, Công ty Vật tư nông nghiệp Thanh Trì,
Công ty Giống cây trồng Yên Khê vào Công ty Giống Cây trồng Hà Nội
theo Quyết định số 6720/QĐ-UB ngày 28/9/2004 của UBND Thành phố
Hà Nội.
Với hàng ngàn tấn giống lúa nguyên chủng và siêu nguyên chủng,
giống rau, đậu, khoai tây, ngô, lạc... hàng triệu cây giống hoa, hàng chục
vạn cành giống cây ăn quả đặc sản Hà Nội như: Cam canh, bưởi Diễn,
hồng xiêm Xuân Đỉnh, hồng Nhân hậu ... đã cung cấp cho nông dân ngoại
thành và các tỉnh bạn, đáp ứng yêu cầu phát triển nông nghiệp Thủ đô trong
từng thời kỳ. Ngày 23/11/2005, UBND Thành phố Hà Nội ra Quyết định số
198/2005/QĐ-UB về việc chuyển đổi mô hình tổ chức hoạt động Công ty
Giống Cây trồng Hà Nội thành Công ty TNHH Nhà nước một thành viên
Giống Cây trồng Hà Nội. Để phù hợp vơí hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty, Thành phố đã ra Quyết định số 8354/QĐ-UB ngày 23/12/2005
về việc đổi tên Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Giống Cây trồng
Hà Nội thành Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Đầu tư và PTNN
Hà Nội trực thuộc UBND Thành phố Hà Nội. Được UBND Thành phố sắp
xếp chỉ đạo, công ty đã có những bước chuyển đổi về tổ chức và chức năng

hoạt động, trở thành một đơn vị lớn của ngành nông nghiệp Thủ đô.
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
23
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.2. Chc nng nhim v ca cụng ty
1.2.1. Khỏi quỏt v cụng ty
- Tờn cụng ty : Cụng ty trỏch nhim hu hn nh nc mt thnh viờn
u t v phỏt trin nụng nghip H Ni.
- a ch :136 H Tựng Mu -Th trn Cu Din - T Liờm - H Ni.
- T: 04.7643447 -Fax: 048370268
- Website: http:// www.hadico.com.vn
- Ch tch - Tng giỏm c: Phan Minh Nguyt.
Vn iu l: 30.000.000.000 (30 t ng).
Cụng ty TNHH Nh nc mt thnh viờn u t v phỏt trin nụng
nghip H Ni l doanh nghip 100% vn nh nc, cú t cỏch phỏp nhõn,
c phộp m ti khon tt c cỏc ngõn hng trong nc v quc t.
Cụng ty ng ký hot ng theo lut doanh nghip Nh nc v iu
l t chc v hot ng ca cụng ty c U ban nhõn dõn Thnh Ph H
Ni phờ chun.
1.2.2. Chc nng, nhim v kinh doanh ca cụng ty.
- Sn xut kinh doanh ht ging, ging rau hoa qu, ging cõy cnh,
cõy lõm nghip, cõy mụi trng v cỏc nguyờn liu ging rau hoa qu,
ging cõy cnh, cõy lõm nghip, cõy mụi trng;
- Kinh doanh xut nhp khu cỏc loi ging cõy trng, vt t nụng
nghip, thit b hng hoỏ v nụng sn thc phm;
- Trng trt, chn nuụi;
- Nghiờn cu ch bin nụng sn, rau qu, thc phm;
- Dch v t vn v quy hoch v thit k vn hoa, cõy cnh, cụng
viờn, t vn u t phỏt trin nụng, lõm, thy sn;
- Kinh doanh xut nhp khu nụng, lõm sn;

- i lý v kinh doanh cỏc loi vt t nụng nghip, nụng sn thc
phm, vt t thit b v hng tiờu dựng;
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
24
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
- Sản xuất, chế biến, kinh doanh xuất nhập khẩu dược liệu;
- Sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản;
- Sản xuất, chế biến các hàng lâm sản, đồ mộc, xuất nhập khẩu đồ thủ
công mỹ nghệ;
- Sản xuất các loại nước giải khát, nước hoa quả;
- Sản xuất kinh doanh các loại phân bón, các chế phẩm phục vụ sản
xuất, nông, lâm, ngư nghiệp;
- Xử lý rác, sản xuất các chế phẩm xử lý;
- Nuôi trồng thủy đặc sản, xuất nhập khẩu thủy sản;
- Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống;
- Kinh doanh du lịch sinh thái, du lịch lữ hành;
- Kinh doanh siêu thị, văn phòng cho thuê;
- Tổ chức hội thảo, hội chợ, triển lãm nông sản, hoa cây cảnh, hàng hóa
dịch vụ khác;
- Kinh doanh vận tải hàng hóa, vận chuyển hành khách;
- Lập, quản lý và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư xây dựng phát triển
nhà, văn phòng cho thuê, nhà nghỉ, khách sạn, khu du lịch sinh thái và dịch
vụ thương mại;
- Tư vấn, lập báo cáo đầu tư, lập dự án đầu tư, thiết kế các công trình
kiến trúc, xây dựng dân dụng, giao thông thủy lợi, công trình điện, công
trình công viên;
- Xây dựng công trình dân dụng. thủy lợi, giao thông, điện nước, san
lấp mặt bằng;
- Kinh doanh bất động sản;
- Sản xuất vật liệu xây dựng;

- Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị nông nghiệp và các loại
máy móc, thiết bị thi công xây dựng;
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
25

×