BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
________________
Bài thi: TỐN HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
Mã đề 104
Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A. C82 .
B. 82 .
C. A82 .
D. 28 .
Câu 2. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 4 x + 3 y + z − 1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
r
r
r
r
A. n4 = (3;1; −1) .
B. n3 = (4;3;1) .
C. n2 = (4;1; −1) .
D. n1 = (4;3; −1) .
Câu 3. Nghiệm của phương trình 22 x −1 = 32 là
17
5
A. x = 3 .
B. x = .
C. x = .
D. x = 2 .
2
2
Câu 4. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4
1
A. Bh .
B. Bh .
C. 3Bh .
D. Bh .
3
3
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức 3 − 2i là
A. −3 + 2i .
B. 3 + 2i .
C. −3 − 2i .
D. −2 + 3i .
Câu 6. Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M (3;1; −1) trên trục Oy có tọa độ là
A. (0;1;0) .
B. (3;0;0) .
C. (0;0; −1) .
D. (3; 0; −1) .
Câu 7. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và u2 = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 5 .
B. 4 .
C. −3 .
D. 3 .
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 4 là
A. 2 x 2 + 4 x + C .
B. x 2 + 4 x + C .
C. x 2 + C .
D. 2x 2 + C .
Câu 9. Đô thi cua ham sô nao d
̀ ̣ ̉
̀
́ ̀ ưới đây co dang nh
́ ̣
ư đường cong trong hinh ve bên?
̀
̃
A. y = 2 x3 − 3 x + 1 .
B. y = −2 x 4 + 4 x 2 + 1 .
C. y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1 .
Câu 10. Cho ham sô
̀
́ f ( x ) co bang biên thiên nh
́ ̉
́
ư sau:
D. y = −2 x 3 + 3x + 1 .
Ham sô đa cho nghich biên trên khoang nao d
̀
́ ̃
̣
́
̉
̀ ưới đây?
A. ( 0;1) .
B. ( 1; + ) .
C. ( −1;0 ) .
D. ( 0; + ) .
x − 3 y +1 z − 5
=
=
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Vectơ nào dưới đây là một
1
−2
3
vec tơ chỉ phương của d .
ur
A. u1 = ( 3; −1;5) .
uur
B. u3 = ( 2;6; −4 ) .
uur
C. u4 = ( −2; −4;6 ) .
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log 3 a 2 bằng?
1
1
A. 2 log 3 a .
B. + log 3 a .
C. log 3 a .
2
2
Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1
A. 2π r 2 h .
B. π r 2 h .
C. π r 2 h .
3
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = −2 .
B. x = 1 .
C. x = 3 .
1
1
1
0
0
0
f ( x)dx = 2; �
g ( x )dx = −4 . Khi đó
Câu 15. Biết �
uur
D. u2 = ( 1; −2;3) .
D. 2 + log 3 a .
4
D. π r 2 h .
3
D. x = 2 .
[ f ( x) + g ( x)]dx bằng
A. 6.
B. 6.
C. −2 .
D. 2 .
Câu 16. Cho hai số phức z1 = 2 − i, z2 = 1 + i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
2z1 + z2 có tọa độ là:
A. ( 5; −1) .
B. ( −1;5 ) .
C. ( 5;0 ) .
D. ( 0;5 ) .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a , tam giác ABC
vng cân tại B và AB = 2a .(minh họa như hình vẽ bên).
S
C
A
B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 60 .
B. 45 .
C. 30 .
D. 90 .
2
2
2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 y + 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 9 .
B. 3 .
C. 15 .
D. 7 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 4;0;1) , B ( −2; 2;3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 6 x − 2 y − 2 z − 1 = 0 . B. 3 x + y + z − 6 = 0 .
C. x + y + 2 z − 6 = 0 .
D. 3 x − y − z = 0 .
2
Câu 20. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z − 4 z + 7 = 0 . Giá trị của z12 + z22 bằng
A. 10.
B. 8.
C. 16.
D. 2.
3
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 3x trên đoạn [ −3;3] bằng
A. 18 .
B. −18 .
C. −2 .
D. 2 .
Câu 22. Một cơ sở sản xuất cố hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1,5m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây?
A. 1, 6m .
B. 2,5m .
C. 1,8m .
D. 2,1m .
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 24. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) , y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. S =
C. S =
1
3
−2
1
1
3
−2
1
1
3
−2
1
1
3
−2
1
f ( x ) dx .
�f ( x ) dx − �
f ( x ) dx + �
f ( x ) dx .
B. S = − �
f ( x ) dx .
�f ( x ) dx + �
f ( x ) dx − �
f ( x ) dx .
D. S = − �
Câu 25. Hàm số y = 3x − x có đạo hàm là
2
2
A. 3x − x.ln 3 .
(
)
2
x 2 − x −1
C. x − x .3
.
2
B. ( 2 x − 1) 3x − x .
2
D. ( 2 x − 1) 3 x − x.ln 3 .
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA = 2a (minh họa
như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A'
C'
B'
C
A
B
3
3
3
3
A. 6a .
B. 6a .
C. 6a .
D. 6a .
4
6
12
2
Câu 27. Nghiệm của phương trình log 3 ( 2 x + 1) = 1 + log 3 ( x − 1) là
A. x = 4 .
B. x = −2 .
C. x = 1 .
D. x = 2 .
3
Câu 28. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn ab = 8 . Giá trị của log 2 a + 3log 2 b bằng
A. 8 .
B. 6 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 là
A. 3 .
B. 1 .
Câu 30. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f
C. 2 .
( x ) = x ( x + 1)
2
, ∀x ᄀ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Câu 31. Cho số phức z thỏa (2 − i) z + 3 + 16i = 2( z + i ) . Môđun của z bằng
A. 5 .
B. 13 .
D. 0 .
C. 13 .
D. 3 .
D. 5 .
π
4
2
Câu 32. Cho hàm số f ( x) . Biết f (0) = 4 và f '( x) = 2sin x + 3, ∀x ᄀ , khi đó f ( x) dx bằng
0
π −2
π + 8π − 8
π + 8π − 2
3π 2 + 2π − 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
8
8
8
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 2; − 1;0 ) , B ( 1; 2;1) , C ( 3; − 2;0 ) và D ( 1;1; − 3 ) .
A.
2
2
2
Đường thẳng đi qua D và vng góc với mặt phẳng ( ABC ) có phương trình là
x=t
A. y = t
.
z = −1 − 2t
x=t
x = 1+ t
x = 1+ t
B. y = t
.
z = 1 − 2t
C. y = 1 + t .
z = −2 − 3t
D. y = 1 + t .
z = −3 + 2t
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) , có bảng xét dấu f
( x ) như sau:
Hàm số y = f ( 5 − 2 x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( − ; − 3) .
B. ( 4;5 ) .
C. ( 3; 4 ) .
D. ( 1;3) .
3x - 2
Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) =
2 trên khoảng ( 2;+ᄀ ) là
( x - 2)
4
2
+C .
+C .
B. 3ln ( x - 2) +
x- 2
x- 2
2
4
+C .
+C .
C. 3ln ( x - 2) D. 3ln ( x - 2) x- 2
x- 2
2
Câu 36. Cho phương trình log 9 x − log3 ( 4 x − 1) = − log 3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị ngun của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 3ln ( x - 2) +
A. 5 .
B. 3 .
Câu 37. Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f
C. Vô số.
D. 4 .
( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình f ( x ) > 2 x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x
( 0; 2 ) khi và chỉ khi
A. m f ( 2 ) − 4 .
B. m f ( 0 ) .
C. m < f ( 0 ) .
D. m < f ( 2 ) − 4 . .
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng
11
1
265
12
A. .
B. .
C.
.
D. .
23
2
529
23
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 6π 3 .
B. 6π 39 .
C. 3π 39 .
D. 12π 3 .
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ B
đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
S
A
B
C
a 21
a 21
a 21
.
C.
.
D.
.
28
7
14
3
y = x va parabol
Câu 41. Cho đương thăng
̀
̉
̀
̀
́ ực dương). Goi
̣ S1 va ̀ S2 lâǹ
y = x 2 + a ( a la tham sô th
2
S1 = S 2 thi ̀ a thuôc khoang
lượt la diên tich cua 2 hinh phăng đ
̀ ̣ ́
̉
̀
̉
ược gach cheo trong hinh ve bên. Khi
̣
́
̀
̃
̣
̉
nao sau đây
̀
A.
a 2
.
2
D
B.
�1 9 �
�2 9 �
�9 1 �
� 2�
0; �.
A. � ; �
.
B. � ; �
.
C. � ; �
.
D. �
�2 16 �
�5 20 �
�20 2 �
� 5�
Câu 42. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
2
f ( x3 − 3 x ) = là
3
A. 6 .
B. 10 .
C. 3 .
D. 9 .
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn
5 + iz
của số phức w thỏa mãn w =
là một đường trịn có bán kính bằng
1+ z
A. 52 .
B. 2 13 .
C. 2 11 .
D. 44 .
1
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᄀ . Biết f ( 3) = 1 và xf ( 3 x ) d x = 1 , khi đó
0
3
x2 f
( x ) d x bằng
0
25
.
3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 0;3; − 2 ) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua
điểm nào dưới đây?
A. Q ( −2;0; − 3) .
B. M ( 0;8; − 5 ) .
C. N ( 0; 2; − 5 ) .
D. P ( 0; − 2; − 5 ) .
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC. AᄀB ᄀC ᄀ có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 .
Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ᄀAᄀ , ACC ᄀAᄀ và BCC ᄀB ᄀ . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A. 3 .
A.
14 3
.
3
B. 7 .
C. −9 .
D.
B. 8 3 .
C. 6 3 .
D.
20 3
.
3
x- 2 x- 1
x
x +1
+
+
+
và y = x +1 - x - m ( m là tham số thực)
x- 1
x
x +1 x + 2
có đồ thị lần lượt là ( C1 ) và ( C2 ) . Tập hợp tất các các giải trịcủa m để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại
đúng 4 điểm phân biệt là
A. ( −3; + ) .
B. ( − ; −3) .
C. [ −3; + ) .
D. ( − ; −3] .
Câu 47. Cho hai hàm số y =
Câu 48. Cho phương trình ( 2log 22 x − log 2 x − 1) 4 x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị ngun dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A. Vơ số.
B. 62 .
C. 63 .
D. 64 .
2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 1) = 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm
A ( a; b; c ) ( a, b, c là các số nguyên ) thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
( S ) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vng góc với nhau.
A. 12.
B. 16.
C. 20.
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f ( x ) như sau:
D. 8.
2
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 4 x + 4 x ) là
A. 5 .
B. 9 .
C. 7 .
D. 3 .
HẾT
ĐÁP ÁN
1.A
11.D
21.B
31.C
41.B
2.B
12.A
22.C
32.C
42.B
3.A
13.C
23.C
33.A
43.B
4.D
14.C
24.A
34.B
44.C
5.B
15.C
25.D
35.D
45.D
6.A
16.A
26.A
36.B
46.C
7.D
17.B
27.A
37.A
47.D
8.B
18.B
28.D
38.A
48.B
9.B
19.D
29.A
39.D
49.C
10.A
20.D
30.B
40.C
50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A. C82 .
B. 82 .
C. A82 .
Lời giải
D. 28 .
Đáp án A
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 4 x + 3 y + z − 1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
r
r
A. n4 = (3;1; −1) .
B. n3 = (4;3;1) .
r
C. n2 = (4;1; −1) .
Lời giải
r
D. n1 = (4;3; −1) .
Đáp án B
Câu 3: Nghiệm của phương trình 22 x −1 = 32 là
17
A. x = 3 .
B. x = .
2
C. x =
Lời giải
5
.
2
D. x = 2 .
Đáp án A
Ta có: 22 x −1 = 32 � 22 x −1 = 25 � 2 x − 1 = 5 � x = 3 .
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4
1
A. Bh .
B. Bh .
C. 3Bh .
3
3
Lời giải
D. Bh .
Đáp án D
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: Bh .
Câu 5: Số phức liên hợp của số phức 3 − 2i là
A. −3 + 2i .
B. 3 + 2i .
C. −3 − 2i .
Lời giải
D. −2 + 3i .
Đáp án B
Theo định nghĩa số phức liên hợp ta chọn 3 + 2i
Câu 6: Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M (3;1; −1) trên trục Oy có tọa độ là
A. (0;1;0) .
B. (3;0;0) .
C. (0;0; −1) .
D. (3; 0; −1) .
Lời giải
Đáp án A
Hình chiếu của điểm M ( x; y; z ) trên trục Oy là điểm có tọa độ (0; y; 0) nên theo đề ta chọn đáp
ánA.
Câu 7: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và u2 = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 5 .
B. 4 .
C. −3 .
D. 3 .
Lời giải
Đáp án D
Ta có u2 = u1 + d � d = u2 − u1 = 3 .
Câu 8: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 4 là
A. 2 x 2 + 4 x + C .
B. x 2 + 4 x + C .
C. x 2 + C .
Lời giải
D. 2x 2 + C .
Đáp án B
f ( x ) dx = �
( 2 x + 4 ) dx = x 2 + 4 x + C .
Ta có �
Câu 9: Đô thi cua ham sô nao d
̀ ̣ ̉
̀
́ ̀ ưới đây co dang nh
́ ̣
ư đường cong trong hinh ve bên?
̀
̃
A. y = 2 x3 − 3 x + 1 .
B. y = −2 x 4 + 4 x 2 + 1 .
C. y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1 .
Lơi giai
̀ ̉
Do nhanh cuôi đi xuông nên hê sô
́
́
́
̣ ́ a < 0 , loai
̣ A, C .
D. y = −2 x 3 + 3x + 1 .
Đáp án B
Đô thi co ba c
̀ ̣ ́
ực tri, loai
̣
̣ D.
Câu 10: Cho ham sô
̀
́ f ( x ) co bang biên thiên nh
́ ̉
́
ư sau:
Ham sô đa cho nghich biên trên khoang nao d
̀
́ ̃
̣
́
̉
̀ ưới đây?
A. ( 0;1) .
B. ( 1; + ) .
C. ( −1;0 ) .
Lơi giai
̀ ̉
D. ( 0; +
).
Đáp án A
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
một vec tơ chỉ phương của d .
ur
uur
A. u1 = ( 3; −1;5) .
B. u3 = ( 2;6; −4 ) .
x − 3 y +1 z − 5
=
=
. Vectơ nào dưới đây là
1
−2
3
uur
C. u4 = ( −2; −4;6 ) .
uur
D. u2 = ( 1; −2;3) .
Lời giải
Đáp án D
2
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, log3 a bằng?
1
1
A. 2 log 3 a .
B. + log3 a .
C. log 3 a .
2
2
Lời giải
D. 2 + log 3 a .
Câu 13: Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1
A. 2π r 2 h .
B. π r 2 h .
C. π r 2 h .
3
Lời giải
4
D. π r 2 h .
3
Đáp án A
Đáp án C
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = −2 .
B. x = 1 .
C. x = 3 .
Lời giải
D. x = 2 .
Đáp án C
Quan sát bảng biến thiên ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x = 3 .
1
1
1
0
0
0
f ( x )dx = 2; �
g ( x)dx = −4 . Khi đó
Câu 15: Biết �
A. 6.
B. 6.
[ f ( x) + g ( x)]dx bằng
C. −2 .
Lời giải
D. 2 .
Đáp án C
1
1
1
0
0
0
f ( x )dx + �
g ( x )dx = 2 − 4 = −2 .
[ f ( x) + g ( x)]dx = �
�
Câu 16: Cho hai số phức z1 = 2 − i, z 2 = 1 + i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
2z1 + z2 có tọa độ là:
A. ( 5; −1) .
B. ( −1;5 ) .
C. ( 5;0 ) .
Lời giải
D. ( 0;5 ) .
Đáp án A
Ta có 2 z1 + z2 = 5 − i . Nên điểm biểu diễn là ( 5; −1) .
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a , tam giác ABC
vuông cân tại B và AB = 2a .(minh họa như hình vẽ bên).
S
C
A
B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 60 .
B. 45 .
C. 30 .
Lời giải
D. 90 .
Đáp án B
S
C
A
B
Ta có:
SC �( ABC ) = { C}
SA ⊥ ( ABC )
(
)
ᄀ , ( ABC ) = ( SC
ᄀ , AC ) = SCA
ᄀ
� SC
.
Mà: AC = AB 2 + BC 2 = 2a 2 + 2a 2 = 2a = SA .
ᄀ
Vì ∆SAC vng cân tại A nên ta có SCA
= 45 .
2
2
2
Câu 18: Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 y + 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt
cầu đã cho bằng
A. 9 .
B. 3 .
C. 15 .
D. 7 .
Lời giải
Đáp án B
Ta có: x + y + z − 2 y + 2 z − 7 = 0 � x + ( y − 1) + ( z + 1) = 9 .
2
2
2
( S ) có bán kính R =
2
9 = 3.
2
2
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 4;0;1) , B ( −2; 2;3) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 6 x − 2 y − 2 z − 1 = 0 . B. 3 x + y + z − 6 = 0 .
C. x + y + 2 z − 6 = 0 .
D. 3 x − y − z = 0 .
Lời giải
Đáp án D
uuur
M ( 1;1; 2 ) là trung điểm của đoạn thẳng AB và AB = ( −6; 2; 2 ) .
r
Mặt phẳng ( P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB , có VTPT n = ( 3; −1; −1) , đi qua điểm
M là: ( P ) : 3 ( x − 1) − ( y − 1) − ( z − 2 ) = 0 � ( P ) : 3x − y − z = 0 .
Câu 20: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 4 z + 7 = 0 . Giá trị của z12 + z22 bằng
A. 10.
B. 8.
C. 16.
D. 2.
Lời giải
Đáp án D
z1 + z2 = 4
Theo Viét nên ta có
.
z1 z2 = 7
Do đó z12 + z22 = ( z1 + z2 ) − 2 z1 z 2 = 42 − 2.7 = 2 .
2
3
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 3x trên đoạn [ −3;3] bằng
A. 18 .
B. −18 .
C. −2 .
Lời giải
Ta có: f
Có: f
( x ) = 3x
( x) = 0
D. 2 .
Đáp án B
2
−3
x = −1 �[ −3;3]
x = 1 �[ −3;3]
Mặt khác: f ( −3) = −18; f ( 3 ) = 18; f ( −1) = 2; f ( 1) = −2 .
f ( x ) = f ( −3 ) = −18 .
Vậy min
[ −3;3]
Câu 22: Một cơ sở sản xuất cố hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1,5m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây?
A. 1, 6m .
B. 2,5m .
C. 1,8m .
D. 2,1m .
Lời giải
Đáp án C
Gọi r là bán kính bể dự định làm, h là chiều cao các bể.
Ta có π r 2 h = π ( 12 + 1,52 ) h � r = 12 + 1,52 �1,8 ( m ) .
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Đáp án C
Dựa vào bản biến thiên ta có
lim+ y = +�� x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x
0
lim y = 0 � y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
−
lim y = 3 � y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
+
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) , y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. S =
C. S =
1
3
−2
1
1
3
−2
1
1
3
−2
1
1
3
−2
1
f ( x ) dx .
�f ( x ) dx − �
f ( x ) dx + �
f ( x ) dx .
B. S = − �
f ( x ) dx .
�f ( x ) dx + �
f ( x ) dx − �
f ( x ) dx .
D. S = − �
Lời giải
Đáp án A
Ta có S =
3
1
3
1
3
−2
1
−2
1
f ( x ) dx
�f ( x ) dx = �f ( x ) dx + �f ( x ) dx = �f ( x ) dx − �
−2
Câu 25: Hàm số y = 3x − x có đạo hàm là
2
2
A. 3x − x.ln 3 .
2
B. ( 2 x − 1) 3x − x .
(
)
2
x 2 − x −1
C. x − x .3
.
Lời giải
2
D. ( 2 x − 1) 3 x − x.ln 3 .
Đáp án D
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA = 2a (minh họa
như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A'
C'
B'
C
A
B
3
A. 6a .
4
3
B. 6a .
6
Ta có: VABC . A ' B 'C ' = AA '.S ABC = a 2.
3
C. 6a .
12
Lời giải
3
D. 6a .
2
Đáp án A
a 2 3 a3 6
.
=
4
4
Câu 27: Nghiệm của phương trình log 3 ( 2 x + 1) = 1 + log 3 ( x − 1) là
A. x = 4 .
B. x = −2 .
C. x = 1 .
Lời giải
D. x = 2 .
Đáp án A
Điều kiện x > 1 .
log 3 ( 2 x + 1) = 1 + log 3 ( x − 1) � 2 x + 1 = 3 ( x − 1) � x = 4 .
Câu 28: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn ab3 = 8 . Giá trị của log 2 a + 3log 2 b bằng
A. 8 .
ab = 8 � log 2 ( ab
3
B. 6 .
3
) = log
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Đáp án D
2
8 � log 2 a + 3log 2 b = 3 .
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 là
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 0 .
Đáp án A
3
3
2 f ( x ) + 3 = 0 � f ( x ) = − . Từ bảng biến thiên ta thấy f ( x ) đạt giá trị − tại ba giá trị x khác
2
2
nhau. Suy ra phương trình có 3 nghiệm.
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f
là
( x ) = x ( x + 1)
2
, ∀x ᄀ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Đáp án B
Ta có: f
( x ) = x ( x + 1)
2
chỉ đổi dấu đúng một lần khi qua nghiệm x = 0 . Suy ra, hàm số có đúng một
điểm cực trị là x = 0 .
Câu 31: Cho số phức z thỏa (2 − i ) z + 3 + 16i = 2( z + i ) . Môđun của z bằng
A. 5 .
B. 13 .
C. 13 .
Lời giải
D. 5 .
Đáp án C
Gọi z = x + yi với ( x, y ᄀ ) .
Khi đó: (2 − i ) z + 3 + 16i = 2( z + i) � ( y + 3) + ( − x + 2 y + 16)i = (2 − 2 y )i .
�y + 3 = 0
�x = 2
��
��
� z = 2 − 3i � z = 13 .
− x + 2 y + 16 = 2 − 2 y
�
�y = −3
π
4
Câu 32: Cho hàm số f ( x) . Biết f (0) = 4 và f '( x) = 2sin 2 x + 3, ∀x ᄀ , khi đó f ( x )dx bằng
0
A.
π −2
.
8
2
B.
π + 8π − 8
.
8
2
C.
Lời giải
π + 8π − 2
.
8
2
D.
3π 2 + 2π − 3
.
8
Đáp án C
Ta có f '( x) = 2sin x + 3, ∀x ᄀ .
2
1
� f ( x) = �
( 4 − cos 2 x ) dx = 4 x − sin 2 x + C
( 2sin 2 x + 3) dx = �
2
1
Vì f (0) = 4 � C = 4 � f ( x ) = 4 x − sin 2 x + 4 .
2
π
4
π
4
π
2
1
1
� � 2
�4 π + 8π − 2 .
Khi đó f ( x)dx = �
4
x
−
sin
2
x
+
4
dx
=
2
x
+
4
x
+
cos
2
x
=
�
� �
�
�
�
2
4
8
� �
�0
0
0�
Câu 33: Trong khơng gian Oxyz , cho các điểm A ( 2; − 1;0 ) , B ( 1; 2;1) , C ( 3; − 2;0 ) và D ( 1;1; − 3 ) .
Đường thẳng đi qua D và vng góc với mặt phẳng ( ABC ) có phương trình là
x=t
A. y = t
.
z = −1 − 2t
x=t
x = 1+ t
x = 1+ t
B. y = t
.
z = 1 − 2t
C. y = 1 + t .
z = −2 − 3t
D. y = 1 + t .
z = −3 + 2t
Lời giải
Đáp án A
uuur uuur
uuur
uuur
AB, AC �
Ta có AB = ( −1;3;1) , AC = ( 1; − 1;0 ) � �
�
�= ( 1;1; − 2 ) .
x=t
Đường thẳng đi qua D và vng góc với mặt phẳng ( ABC ) có phương trình là y = t
.
z = −1 − 2t
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) , có bảng xét dấu f
( x ) như sau:
Hàm số y = f ( 5 − 2 x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( − ; − 3) .
B. ( 4;5 ) .
C. ( 3; 4 ) .
Lời giải
D. ( 1;3) .
Đáp án B
Ta có y = −2 f ( 5 − 2 x ) .
Hàm số y = f ( 5 − 2 x ) đồng biến � −2 f ( 5 − 2 x ) �0 � f ( 5 − 2 x ) �0
5 − 2 x < −3
−1 < 5 − 2 x < 1
Vậy chọn đáp ánB.
x>4
.
2< x<3
Câu 35: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
4
+C .
x- 2
2
+C .
C. 3ln ( x - 2) x- 2
3x - 2
( x - 2)
2
=
2
( x - 2)
trên khoảng ( 2;+ᄀ
) là
2
+C .
x- 2
4
+C .
D. 3ln ( x - 2) x- 2
Lời giải
A. 3ln ( x - 2) +
Ta có f ( x ) =
3x - 2
B. 3ln ( x - 2) +
4
( x - 2)
2
+
Đáp án D
3
x- 2
� 4
3 �
4
ᄀᄀ
ᄀᄀ
+ C , do x �( 2; +�) � x - 2 > 0 .
ᄀᄀ dx = 3ln ( x - 2) �f ( x) dx =�ᄀᄀ�( x - 2) 2 + x - 2 �
x- 2
ᄀ
2
Câu 36: Cho phương trình log 9 x − log3 ( 4 x − 1) = − log 3 m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị ngun của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 5 .
B. 3 .
C. Vơ số.
D. 4 .
Lời giải
Đáp án B
1
x>
ĐK:
4 . Khi đó ta có:
m>0
4x −1
4 x − 1 (1).
log 9 x 2 − log 3 ( 4 x − 1) = − log 3 m
log3 m = log 3
m=
x
x
4x −1
�1
�
Xét hàm f ( x ) =
trên khoảng � ; + �
.
x
�4
�
1
ᄀ f ( x ) = 2 > 0 . Ta có bảng biến thiên:
x
�1
�
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f ( x ) = m có nghiệm trên khoảng � ; + �
khi 0 < m < 4 .
�4
�
ᄀ0
ᄀ phương trình đã cho có nghiệm ᄀᄀ
� m �{ 1; 2;3}
ᄀᄀ m ᄀ ?
Vậy có 3 giá trị ngun của m để phương trình đã cho có nghiệm là m
{ 1; 2;3} .
Câu 37: Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình f ( x ) > 2 x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x
A. m
f ( 2) − 4 .
B. m
f ( 0) .
C. m < f ( 0 ) .
Lời giải
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − 2 x với x
� g ( x) = f
( 0; 2 )
( 0; 2 )
( 0; 2 )
( 0; 2 )
( x ) − 2 �0 với mọi x
hàm số nghịch biến trên ( 0; 2 ) .
Để m < f ( x ) − 2 x nghiệm đúng với mọi x ( 0; 2 ) thì m
D. m < f ( 2 ) − 4 . .
Đáp án A
Ta có f ( x ) > 2 x + m nghiệm đúng với mọi x
� m < f ( x ) − 2 x nghiệm đúng với mọi x
( 0; 2 ) khi và chỉ khi
g ( 2) = f ( 2) − 4
Câu 38: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng
11
1
265
12
A. .
B. .
C.
.
D. .
23
2
529
23
Lời giải
Đáp án A
2
Ta có: Ω = C23
Gọi A là biến cố: “Chọn được 2 số có tổng là số chẵn”.
TH1: Chọn 2 số lẻ: C122
TH2: Chọn 2 số chẵn: C112
� Ω A = C122 + C112
Ω A C122 + C112 11
=
=
Vậy P ( A ) =
.
Ω
C232
23
Câu 39: Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 6π 3 .
B. 6π 39 .
C. 3π 39 .
D. 12π 3 .
Lời giải
Đáp án D
A
r
O
I
B
h
l
D
O'
C
* Thiết diện thu được là hình chữ nhật ABCD , gọi I là trung điểm của AB ta có:
OI ⊥ ( ABCD ) � d ( OO '; ( ABCD ) ) = d ( O; ( ABCD ) ) = OI = 1 ,
S ABCD = AB.BC = AB.h = 18 � AB = 2 3 � AI = 3 � r = OA = OI 2 + AI 2 = 2
* Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là S xq = 2π rl = 12π 3 .
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ B
đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
S
A
D
B
A.
a 2
.
2
B.
C
a 21
.
28
C.
Lời giải
a 21
.
7
D.
a 21
.
14
Đáp án C
S
S
H
A
I
B
A
D
G
I
O
C
K
O
C
* Gọi O = AC
BD và G là trọng tâm tam giác ABD , I là trung điểm của AB ta có
SI ⊥ ( ABCD ) và
d ( D; ( SAC ) )
d ( I ; ( SAC ) )
=
DG
= 2 � d ( D; ( SAC ) ) = 2.d ( I ; ( SAC ) ) .
IG
* Gọi K là trung điểm của AO , H là hình chiếu của I lên SK ta có IK ⊥ AC ; IH ⊥ ( SAC )
� d ( D; ( SAC ) ) = 2.d ( I ; ( SAC ) ) = 2.IH
* Xét tam giác SIK vng tại I ta có: SI =
a 3
BO a 2
; IK =
=
2
2
4
1
1
1
4
16
28
a 3
= 2 + 2 = 2 + 2 = 2 � IH =
2
IH
SI
IK
3a
2a
3a
2 7
� d ( D; ( SAC ) ) = 2.d ( I ; ( SAC ) ) = 2.IH =
a 21
.
7
* Do O trung điểm của BD nên ta có:
d ( B; ( SAC ) )
d ( D; ( SAC ) )
= BO = 1 � d ( B; ( SAC ) ) = d ( D; ( SAC ) ) =
a 21
.
7
Cách 2.
Do H là trung điểm AB � d ( A, ( SBD ) ) = 2d ( H , ( SBD ) )
Ta có tứ diện vng HSOB vuông tại H nên :
( d(
1
H ,( SBD ) )
)
d( H ,( SBD ) ) =
2
=
1
1
1
4
4
4
28
+
+
2
2
HS
HO
HB 2 = 2 + 2 + 2 = 2
3a
a
a
3a
a 21
a 21
.
� d ( A,( SBD ) ) =
14
7
3
x va parabol
̀
̀
́ ực dương). Goi
̣ S1 va ̀ S2
y = x 2 + a ( a la tham sô th
2
lân l
̀ ượt la diên tich cua 2 hinh phăng đ
̀ ̣ ́
̉
̀
̉
ược gach cheo trong hinh ve bên. Khi
̣
́
̀
̃
S1 = S 2 thì a thuôc̣
khoang nao sau đây
̉
̀
y=
Câu 41: Cho đương thăng
̀
̉
�1 9 �
A. � ; �
.
�2 16 �
�2 9 �
B. � ; �
.
�5 20 �
�9 1 �
C. � ; �
.
�20 2 �
Lơi giai
̀ ̉
� 2�
0; �.
D. �
� 5�
Đáp án B
3
3
Xet ph
́ ương trinh t
̀ ương giao: x = x 2 + a � x 2 − x + a = 0 ( 1)
2
2
Đê ph
̉ ương trinh
̀ ( 1) co hai nghiêm d
́
̣
ương phân biêṭ x1 , x2 ( x2 > x1 > 0)
9
− 4a > 0
4
3
9
� x1 + x2 = > 0 � 0 < a < .
2
16
x1.x2 = a > 0
∆=
x1
x1
3
� 3
� �1 3 3 2
� 1
dx = � x − x + ax � = x13 − x12 + ax1
Ta co:
́ S1 = �x 2 − x + a �
2
4
4
� �3
�0 3
0�
x2
x
2
3
3
3
� 3
�
�1
�
�1
� �1
�
S 2 = − �x 2 − x + a �
dx = − � x 3 − x 2 + ax � = − � x23 − x22 + ax2 �+ � x13 − x12 + ax1 �
2
4
4
4
�
�3
�x1
�3
� �3
�
x1 �
1
3
Do S1 = S 2 � x23 − x22 + ax2 = 0
3
4
3
3
ma ̀ x2 la nghiêm cua
̀
̣
̉ ( 1) nên x22 − x2 + a = 0 � a = − x22 + x2 ( 2 )
2
2
1
3
2
3
9
� 2 3 �
� x23 − x22 + �
− x2 + x2 �
.x2 = 0 � − x23 + x22 = 0 � x2 = ( loai nghiêm
̣
̣ x2 = 0 )
3
4
2 �
3
4
8
�
27 �2 9 �
�� ; �.
Thay vao
̀ ( 2) � a =
64 �5 20 �
Câu 42: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
2
f ( x 3 − 3 x ) = là
3
A. 6 .
B. 10 .
C. 3 .
Lời giải
D. 9 .
Đáp án B
Cách 1
3
Đặt t = g ( x ) = x − 3x (1)
2
Ta có g ' ( x ) = 3 x − 3 = 0 ۱ x 1
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
Với t �( −2; 2 ) phương trình t = x 3 − 3x có 3 nghiệm phân biệt.
Với t �{ −2; 2} phương trình t = x 3 − 3x có 2 nghiệm phân biệt
Với t �( −�; −2 ) �( 2; +�) phương trình t = x 3 − 3x có 1 nghiệm.
Phương trình f ( x 3 − 3 x ) =
2
2
(2) trở thành f ( t ) =
3
3
f ( t) =
2
3
f ( t) = −
2
3
Dựa vào đồ thị ta có:
+ Phương trình f ( t ) =
phân biệt.
2
có 3 nghiệm thỏa mãn −2 < t1 < t2 < 2 < t3
3
2
+ Phương trình f ( t ) = − có 3 nghiệm thỏa mãn t4 < −2 < 2 < t5 < t6
3
nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt.
Cách 2.
2
Xét phương trình f x3 − 3x =
3
3
2
Đặt t = x − 3x, t ' = 3x − 3, t ' = 0 � x = �1
Bảng biến thiên:
(
)
phương trình (2) có 7 nghiệm
phương trình (2) có 3
2
Phương trình trở thành: f (t ) = , t ᄀ
3
Từ đồ thị f ( x ) ban đầu, ta suy ra đồ thị hàm số y = f (t) như sau:
Suy ra: phương trình f (t) =
2
có các nghiệm t1 < −2 < t2 < t3 < 2 < t4 < t5 < t6 .
3
x 3 − 3x = t1 co 1 nghiem x1
x 3 − 3x = t4 co 1 nghiem x 2
Từ bảng biến thiên ban đầu, ta có:
x 3 − 3x = t2 co 3 nghiem x 3 , x4 , x5
x 3 − 3x = t3 co 3 nghiem x 6 , x7 , x8
đều là các nghiệm phân biệt.
x 3 − 3x = t5 co 1 nghiem x 9
x 3 − 3x = t6 co 1 nghiem x10
Vậy f ( x3 − 3 x) =
2
có 10 nghiệm phân biệt.
3
Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu
5 + iz
diễn của số phức w thỏa mãn w =
là một đường trịn có bán kính bằng
1+ z
A. 52 .
B. 2 13 .
C. 2 11 .
D. 44 .
Lời giải
Đáp án B
Ta có w =
5 + iz
� w ( 1 + z ) = 5 + iz � z ( w − i ) = − w + 5 .
1+ z
Lấy mô đun hai vế ta được 2. w − i = − w + 5
2
2
2
x 2 + ( y − 1) �= ( 5 − x ) + ( − y )
Giả sử w = x + yi , với x, y R ta có 2 �
�
�
� x 2 + y 2 + 10 x − 4 y − 23 = 0 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w đường trịn có bán kính R = 2 13 .
1
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᄀ . Biết f ( 3) = 1 và xf ( 3x ) d x = 1 , khi đó
0
3
x2 f
( x ) d x bằng
0
A. 3 .
C. −9 .
B. 7 .
Lời giải
D.
25
.
3
Đáp án C
1
Xét tích phân I = xf ( 3x ) d x = 1 .
0
1
1
Đặt t = 3 x � d x = d t và x = t .
3
3
Khi x = 0 thì t = 0 . Khi x = 1 thì t = 3 .
3
3
1
1
1
tf ( t ) d t ,
Do đó I = �tf ( t ) . d t = �
3
3
90
0
3
3
3
3
1
tf ( t ) d t = 1 � �
tf ( t ) d t = 9 � tf ( t ) d t = 9 � xf ( x ) d x = 9 .
suy ra �
90
0
0
0
3
2
Xét tích phân J = x f
( x) d x .
0
u=x
�
Đặt �
dv = f
d u = 2x d x
�
, ta có
�
v = f ( x)
2
3
J= x f
0
2
( x) d x
3
( x) d x = x f ( x) 0 −
2
= 3 . f ( 3) − 0 . f ( 0 ) − 2.9 = −9 .
2
3
0
3
3
2 xf ( x ) d x = x f ( x ) − 2 xf ( x ) d x
2
0
0
2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 0;3; − 2 ) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua
điểm nào dưới đây?
A. Q ( −2;0; − 3) .
B. M ( 0;8; − 5 ) .
C. N ( 0; 2; − 5 ) .
D. P ( 0; − 2; − 5 ) .
Lời giải
Đáp án D
Do đường thẳng d / /Oz nên d nằm trên mặt trụ có trục là Oz và bán kính trụ là R = 2.
Gọi H là hình chiếu của A trên trục Oz , suy ra tọa độ H ( 0; 0; − 2 ) .
Do đó d( A, Oz ) = AH = 3.
uuur 3 uuur
Gọi B là điểm thuộc đường thẳng AH sao cho AH = AB
5
� B ( 0; − 2; − 2 ) .
Vậy d ( A, d ) max = 5
d là đường thẳng đi qua B và song song với Oz.
x=0
d
:
y = −2 .
Phương trình tham số của
z = −2 + t
Kết luận: d đi qua điểm P ( 0; − 2; − 5 ) .
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC. AᄀB ᄀC ᄀ có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 .
Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ᄀAᄀ , ACC ᄀAᄀ và BCC ᄀB ᄀ . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A.
14 3
.
3
B. 8 3 .
C. 6 3 .
D.
20 3
.
3
Lời giải
Cách 1:
Chia đơi khối lăng trụ bằng mặt phẳng ( MNP ) . Khi đó ta có ( MNP ) BB = { F } thì
1
VABC . EFG = VABC . A B C
2
Lại có VABC .MNP = VABC .EFG − VB.MPF − VA. EMN − VC . NPG
1
1 1
1
Dễ thấy VB.MPF = VA. EMN = VC . NPG = VABC . EFG = . VABC . A B C = VABC . A B C
4
4 2
8
2
3
3 4.4 3
�1 1 �
Tức là VABC .MNP = � − �
VABC . A B C = VABC . A B C = .
= 6 3.
8
8
4
�2 8 �
Cách 2
Đáp án C
S ABC
42 3
=
= 4 3 ; VABC . A B C = V
4
Hạ M 1 , N1 , P1 lần lượt vng góc AB, AC , BC ,
khi đó M 1 , N1 , P1 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , BC
Khi đó VABCMNP = VMNP.M1N1P1 + VB.MPP1M1 + VC . NPP1N1 + VA.MNN1M1
1
1
1
1
S ABC ; MM 1 = AA nên VMNP.M1N1P1 = VABC . A B C = V
4
2
8
8
Do đáy là tam giác đều nên VB.MPP1M1 = VC . NPP1N1 = VA.MNN1M1
Dễ thấy S MNP =
1
1
d ( B; ( ACC A ) ) ; S MPP1M1 = S ACC A nên
2
4
1
1 2
1
VB.MPP1M1 = VB . ACC A = . V = V .
8
8 3
12
1
1
1
1
3
3
Do đó VABCMNP = V + V + V + V = V = .4.4 3 = 6 3 .
8
12
12
12
8
8
x- 2 x- 1
x
x +1
+
+
+
Câu 47: Cho hai hàm số y =
và y = x +1 - x - m ( m là tham số thực)
x- 1
x
x +1 x + 2
có đồ thị lần lượt là ( C1 ) và ( C2 ) . Tập hợp tất các các giải trịcủa m để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại
đúng 4 điểm phân biệt là
Ta có d ( B; ( MPPM
1
1) ) =
A. ( −3; +
).
B. ( − ; −3) .
C. [ −3; +
).
D. ( − ; −3] .
Lời giải
Đáp án D
x- 2 x- 1
x
x +1
+
+
+
= x +1 - x - m .
x- 1
x
x +1 x + 2
Tập xác định: D = ? \ { 1;0; - 1; - 2} .
Với điều kiện trên, phương trình trở thành :
1
1
1
1
4- = x +1 - x - m ( *)
x - 1 x x +1 x + 2
1
1
1
1
�
+ +
+
- 4 + x +1 - x = m
x - 1 x x +1 x + 2
1
1
1
1
+ +
+
- 4 + x +1 - x với tập xác định D , ta có:
Xét hàm số f ( x ) =
x - 1 x x +1 x + 2
1
1
1
1
x +1
f ᄀ( x) = - 2+
- 1 < 0, " x ᄀ D.
2
2
2
x +1
( x - 1) x ( x +1) ( x + 2)
Phương trình hồnh độ giao điểm :
Bảng biến thiên:
Để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt thì phương trình ( *) có 4 nghiệm phân biệt.
Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị m cần tìm là m ᄀ - 3 .
Câu 48: Cho phương trình ( 2 log 22 x − log 2 x − 1) 4 x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị ngun dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A. Vô số.
( 2log
2
2
B. 62 .
D. 64 .
Đáp án B
x − log 2 x − 1) 4 x − m = 0 (*)
�x > 0
x>0
�
C. 63 .
Lời giải
4x = m
�
4x − m > 0
2 log 22 x − log 2 x − 1
( 1)
x = log 4 m
x > log 4 m
−
x = 3 �x = 3
1
2
( 2)
• Nế u m = 1 thì phương trình (1) vơ nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt. Do đó m = 1
thỏa.
• Nế u m > 1 thì phương trình (1) ln có nghiệm x = log 4 m , nghiệm này ln là nghiệm của (*).
Do đó, (*) có đúng hai nghiệm phân biệt khi phương trình (2) có đúng 1 nghiệm.
1
§ Với m = 2 thì log 4 2 = như vậy phương trình (2) có hai nghiệm nên ta loại trường hợp này
2
1
§ Với m 3 thì x = 3− 2
0,577 , trong khi đó
log 4 3 0, 79 nên ta loại nghiệm
chỉ cịn nghiệm x = 3.
Xét log 4 m < 3 � m < 64 .
Các giá trị m ngun dương cần tìm thuộc tập S = { 1}
−
x=3
1
2
, như vậy (2)
[ 3, 64 ) .Vậy có tất cả 62 giá trị m.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 1) = 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm
2
A ( a; b; c ) ( a, b, c là các số ngun ) thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
( S ) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vng góc với nhau.
A. 12.
B. 16.
C. 20.
Lời giải
D. 8.
Đáp án C
Do A ( a; b; c ) �( Oxy ) � c = 0 . Gọi I là tâm mặt cầu.
Từ A kẻ được hai tiếp tuyến nên ta có IA
R = 5 . Gọi hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến là M , N
do hai tiếp tuyến vng góc với nhau nên MN = =AM
−� 2
2 ( IA2
R2 )
2R
IA R 2
Từ đó ta có 5 ��
IA + +10
�+ �
5 a 2 b 2 1 10 4 a 2 b 2 9 .
Các cặp số nguyên ( a; b ) thỏa mãn là: ( 0; 2 ) , ( 0; 3) , ( 2;0 ) , ( 1; 2 ) , ( 2; 1) , ( 2; 2 ) , ( 3;0 )
Vậy 20 điểm A thỏa mãn điều kiện đã cho.
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f
( x ) như sau:
2
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 4 x + 4 x ) là
A. 5 .
B. 9 .
C. 7 .
Lời giải
D. 3 .