Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Học kì I_Tiếng Việt lớp 3_1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 3 trang )

Trường : ............................................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3
Lớp: .............................................. Môn: Tiếng Việt.
Họ tên : .............................................
Thời gian 90 phút.
Điểm
Đọc TT…….
Đọc thầm…..

Điểm viết….
Lời phê của giáo viên GV coi:…………………….

GV chấm:………………….
A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
Đọc thầm bài: Cửa Tùng, (sách TV3-tập 1 trang 109).
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:
Câu 1/ Cửa Tùng ở đâu?
a) Cửa Tùng ở bên dòng sông Hồng.
b) Cửa Tùng ở bên dòng sông Thu Bồn.
c) Cửa Tùng ở bên dòng sông Bến Hải gặp biển.
Câu 2/ Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển?
a) Hai sắc màu.
b) Ba sắc màu.
c) Bốn sắc màu.
Câu 3/ Câu “ Bà chúa của các bãi tắm” là ca ngợi?
a) Bãi tắm rộng lớn nhất trong các bãi tắm.
b) Bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
c) Bãi tắm có nhiều cát nhất.
Câu 4/ Hình ảnh nào được so sánh trong câu sau: “Ông sao Rua mọc lên giữa lòng
suối như một chùm hạt ngọc.”


a) Ông sao Rua.
b) Chùm hạt ngọc
c) Lòng suối
B/ Kiểm tra viết : (10 điểm).
I/ Chính tả (5 điểm).
Bài: “Luôn nghĩ đến miền Nam” (TV3/ tập 1 trang 100). Đoạn viết: “ Năm
ấy, Bác bảy mươi chín tuổi ............ đồng bào miền Nam”.
II/ Tập làm văn:(5 điểm).
Hãy viết một đoạn văn ngắn từ (7 đến 10 câu) kể về cảnh vật ở quê hương
em.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT - Lớp: 3
A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm.
I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3
hoặc 4 tiếng: 2 điểm; Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng 1,5 điểm; Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng 1,0
điểm; Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng 0,5 điểm; Đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về
ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm; ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu
câu: 0,5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc qúa 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; Đọc
quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc
diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điểm).
II/ Đọc thầm bài tập đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm
Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên
hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu khoanh đúng (1 điểm).
Câu 1/ ý c Câu 2/ ý b Câu 3/ ý b Câu 4/ ý a
B/ Bài kiểm tra viết: 10 điểm
I/ Chính tả (nghe – viết): 5 điểm

- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Đánh giá cho điểm:
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 5 điểm
+ Mỗi lỗi chính tả (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy
định trừ 0,5 điểm).
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao - khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày
bẩn ... trừ (1 điểm) ở toàn bài.
II/ Tập làm văn:(5 điểm)
Học sinh viết được một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) với cách viết tự nhiên
chân thật để kể về cảnh vật ở quê hương em. Dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp, chữ
viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có
thể cho các mức điểm: 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2,5; 2,0; 1,5; 1,0; 0,5).

×