Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

27 dethi HK1Toan 8av

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.41 KB, 15 trang )

Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi
Đề 1
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng :
1. Kết quả phép tính nhân ( x + 0,5) (x
2
+ 2x 0,5) là :
a . x
3
+ 2,5x
2
+ 0,5x 0,25 b . x
3
+ 2,5x
2
+ 0,5x + 0,25
c . x
3
+ 2,5x
2
- 0,5x 0,25 d . x
3
+ 2,5x
2
+ 1,5x 0,25
2. Kết quả thực hiện phép tính (2x -
3
1
)
3
là :
a. 8x


3
-
27
1
b . 8x
3
2x
2
+
27
1
x
3
2

c . 8x
3
4x
2
+
27
1
x
3
2

d . 8x
3
4x
2

+
27
1
x6

3. Phân thức
)x5(x2
) 5x(2


rút gọn thành :
a .
x
1
b . x c .
)x5(x
5x


d . -
x
1
4. Phân thức
4
x16164
x
xx
2
23


+
rút gọn thành :
a . 4x b .
2x
)2x(x4
+

c . 4x d .
2x
)2x(x4


Bài 2 : Trong các câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai ?
a Hình thang cân có hai đờng chéo bằng nhau
b. Đờng phân giác của 1 tam giác chia tam giác đó thành hai tam
giác có diện tích bằng nhau
c, Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân
d, Đờng trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành hai
tam giác có diện tích bằng nhau .
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a . x
3
4x
2
4x + 1 b . x
2
7x + 12
Bài 4 : Cho phân thức
8
8x42

x
x
3
2
+
+
a. Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức đợc xác định
b. Hãy rút gọn phân thức c. Tính giá trị của phân thức tại x = 2
Bài 5 : Cho tam giác ABC (AB <AC) , đờng cao AK . Gọi D ,
E , F theo thứ tự là trung điểm AB , AC , BC
a. Tứ giác BDEF là hình gì ? Vì sao ?
b. Chứng minh tứ giác DEFK là hình thang cân .
c. Gọi H là trực tâm của


ABC , M ,N , P theo thứ tự là trung
điểm của HA , HB , HC . Chứng minh các đoạn thẳng MF , NE ,
PD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng
Đề 2
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào đáp số đúng :
a. Cho E =101
2
+ 99
2
+ 202 . 99. Giá trị của E bằng:
A. 20000 B. 30000 C. 40000 D. Một kết quả khác
b. Cho M = 27x
3
27x
2

y + 9xy
2
y
3
. Giá trị của M khi x =8 ;
y = 25 là:A. 1 B. 1 C. 1025 D.
c. phân thức
xx
x
4
2
3

+
. Có bao nhiêu giá trị của x mà phân thức không
xác định.A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 2: (1,5 điểm): 1. Chọn đáp án đúng:
Cho ABC (Â = 90
0
) ; D cạnh BC ; AM //AC (A AB) ; DN //
AB (N AC) . Tứ giác AMDN là hình vuông khi.
1/.AD là đờng cao của ABC 2./AD là phân góc BAC
3/.AD là trung tuyến ABC 4/.Cả 3 câu trên đều sai
2. Cho hình vẽ. Hãy hoàn thành bảng
sau:
AB 3 6 12
AC 4 15
AO 5 7,5
S
ABCD

192
Bài 3: (1 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. 2 (x + 5) x 5 x b. x
2
2x - 15
Bài 4: (2,5 điểm): Cho biểu thức
R =
xx
xx
x
x
xx
xx
x
+
+







+

+

+

3

2
3
2
2
2
:
1
1
1
421
)1(3
)1(
Trũnh Anh Vuừ Trũnh Anh Vuừ
1
A B
Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức đợc xác định
b. Tìm giá trị của x để giá trị của R bằng 0
c. Tìm giá trị của x để R = 1
Đề 3
Bài 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số? Cho ví dụ?
Bài 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai?
a) Hình bình hành vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng.
b) Hình thoi có hai đờng chéo bằng nhau là hình vuông.
c) Tứ giác có hai cạnh bên song song và bằng nhau là hình bình
hành.d) Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân.
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x
3
- 4 x

2
- 4 x +1 b) x
2
- 7x + 12
Bài 4: Cho biểu thức:








+







+
+
=
x
x
x
x
x
x

x
x
A
1
1
:
1
1
a) Tìm điều kiện xác định biểu thức.
b) Rút ngọn biểu thức A c) Tính giá trị của biểu thức A khi x = -
2
1
Bài 5: Điền dấu x vào ô thích hợp.
Câu Nội dung Đ Sai
1
Hình chữ nhật là hình thang cân có một góc vuông
2 Hình thoi là một hình thang cân
3
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau và không
song song là hình thang cân
4
Hình vông là hình chữ nhật và là hình bình hành
5
Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc là hình thoi
6
Hình chữ nhật vừa có tâm đối xứng vừa có trục
đối xứng
Bài 6: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) , MN là đờng trung
bình. Gọi E, F lần lợt là trung điểm của cạnh AB và CD. Xác định
điểm đối xứng của B, M, D qua EF.

Bài 7: Cho tam giác vuông ABC (
0
90

=
A
) , AB = 5 cm, AC = 12
cm . D là điểm thuộc cạnh BC, I là trung điểm của AC , E là diểm
đối xứng với D qua I.
a) Tứ giác AECD là hình gì? Vì sao?
b) Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AECD là hình thoi, tính độ dài
cạnh của hình thoi?
c) Gọi M là trung điểm của AD. Hỏi khi D di dộng trên BC thì M
di động trên đờng nào?
Đề 4
Bài 1 : Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để đợc bảy hằng đẳng
thức đáng nhớ :
A B
1 . (A + B)
2
a. (A + B)(A B)
2. (A - B)
2
b. A
2
+ 2AB + B
2
3. A
2
B

2
c.(A + B)(A
2
AB + B
2
)
4. (A + B)
3
d. A
2
- 2AB + B
2
5. (A - B)
3
e. A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
6. A
3
+ B
3
g. A
3
- 3A
2

B + 3AB
2
- B
3
7 . A
3
B
3
h. .(A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
Bài 2: Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu Nội dung Đúng Sai
1 (x - y)(x + y) = (x - y)
2
2 x
2
- 12x + 36 = (x - 6)
2
3 -2xy + 12x = - 2x(y + 6)
4 - (x-3)
2
= (3-x)
2
Bài 3: Rút gọn biểu thức:A= (x+2)
2
+(x- 2)
2

- 2(x+2)(x-2)
b, B= (x
2
-1)(x+2) (x-2)(x
2
+2x+4)
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a . ax+ a
2
- a-x b. 6- x
2
- 4xy-4y
2
c. x
2
- 5x +6
Bài 5: Làm tính chia:
(x
4
- 2x
3
+2x-1): (x
2
-1)
Bài 6- Chứng minh: x
2
- 2x + 3 > 0 với mọi số thực x.
Trũnh Anh Vuừ Trũnh Anh Vuừ
2
Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi

Bài 6: Cho góc xoy, điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng
với A qua Ox , vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy.
a. Chứng minh rằng AB = OC
b. Tính số đo góc xoy để B đối xứng với C qua O
Bài 8: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD.
Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD
a. Các tứ giá AEFD ; AECF là hình gì ? Vì sao ?
b. Gọi M là giao điểm của AF và DE . Gọi N là giao điểm của BF
và CE . Chứng minh rằng tứ giác EMFN là hình chữ nhật .
c. Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì thì EMFN là hình
vuông.
Đề 5
Bài 1: Điền vào dấu (....) để đợc khẳng định đúng
a) Điều kiện để phân thức
2005
5
+x
xác định là........
b) Điều kiện để phân thức
)2)(1(
6
xx
x
xác định là...............
c) Phân thức
1
3
2
+


x
x
bằng 0 khi .............................
Bài 2: Điền x vào ô Đúng, Sai cho thích hợp
Khẳng định Đ S
1) x
3
-6x
2
+9x=x(x-3)
2
2) Phân thức đối của
)3)(2(
2
xx

)3)(2(
2
xx
3) Phân thức
)1)(1(
1
xx
x
+

đợc rút gọn thành
1
1
+


x
4) Nếu x=
2
1

thì giá trị biểu thức
4
1
2
+ xx
bằng
4
1
Bài 3: Ghép hình ở cột A và giá trị ở cột B để đợc kết quả đúng
A B
A. x = 70
o
B. x =100
o
C. x = 65
o
D. x = 60
o
Bài 3:Cho A =
2
21
62
:
1

2
1
1
xx
x
xx
+







+


a) Rút gọn A b) Tìm A khi x
2
1
=
c) Tìm điều kiện x để A=0
Bài 4:Cho ABC (góc A=90
o
) kẻ đờng cao AH. Gọi D và E theo
thứ tự là các đỉnh đối xứng của H qua AB và AC. HD cắt AB tại
M; HE cắt AC tại N
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật
b) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng
c) Tính S

DMNE
biết HB=4cm; HC=9cm
Đề 6
Bài 1 Phân tích đa thức thành nhân tử:
+ +
2 2 2 2 3 2 2 2
) 15 5 10 ) 5 5 10 10 ) 2 5 7a x y xy y b x x y x xy c x x
Bài 2 Tinh
a) (x
2
-2x+3)(0,5 x-5) b)(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
Bài 3: Thực hiện
+ + +
4 3 2 2
2 3 5 2 chia cho 1

x x x x x x
Bài 4








++

+










+
+
=
abba
a
ba
a
ab
a
ba
a
M
2
:
22
32
22
2
a) Rút gọn biểu thức M
Trũnh Anh Vuừ Trũnh Anh Vuừ
B
x

65
o
H
1
x
C
60
o
1
130
o
H
2
x
50
0
80
0
120
0
H
3
3
Học, Học nữa, Học mãi Học, Học nữa, Học mãi
b) T×m gi¸ trÞ cđa a vµ b trong trêng hỵp
2
1
=
b
a

th× M = 1
Bµi 5: Cho biĨu thøc
96
)3)(24(9
2
2
+−
−−−−
=
xx
xxx
F
a) Rót gän biĨu thøc F
b) T×m c¸c gi¸ trÞ nguyªn cđa x sao cho F lµ mét sè nguyªn
Bµi 6 Cho
ABC

trªn c¹nh BC lÊy 2 ®iĨm D vµ E sao cho BD = DE
= EC qua D ,kỴ DK // AB ( K thc AC), qua E kỴ EH // AC ( H
thc AB), DK c¾t EH t¹i I. a. tø gi¸c DHKE lµ h×nh g×? Chøng
minh
b.T×m ®iỊu kiƯn cđa tam gi¸c ABC ®Ĩ tø gi¸c DHKE lµ h×nh ch÷
nhËt
c. AI c¾t BC t¹i M. Chøng minh MD = ME.
§Ị 7
1) Tính 8a
3
- 1
A. (2a - 1)(2a
2

+ 2a + 1) B. (2a - 1)(4a
2
+ 2a + 1)
C. (2a + 1)(4a
2
- 4a + 1) D. (2a - 1)(2a
2
- 2a + 1)
2) Kết quả rút gọn phân thức
3
2
1 x
x 1


là:
A.
2
1 x x
x 1
+ +

B. 2x(x+2)
3
C.
2
1 x x
x 1
+ +



D.
2
1 x x
x 1
− +

3) Mẫu thức chung của hai phân thức:
2
3x
4(x 2)

+

3
1
2x(x 2)+
là:
A. 4(x + 2)
3
B. 2x(x + 2)
3
C. 4x(x + 2)
2
D. 4x(x + 2)
3
4) Khẳng đònh nào sau đây là sai?
A. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
B. Hình thang có hai góc bằng nhau là hình thang cân
C. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông

D. Hình thoi là hình bình hành
5) Độ dài đường chéo h2inh vuông bằng
10 2
cm thì diện tích của hình
vuông là: A. 50 cm
2
B.100 cm
2
C.
100 2
cm
2
D. 200cm
2
6) Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ……… trong các đẳng thức
sau, rồi chép lại kết quả vào bài làm:
( ) ( )
2
64a ...... ...... 5 ...... 5
− = − +

2
2
1
x x ...... ......
2
 
− + = −
 ÷
 

Bài 1: 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
4a
2
- 4ab - 2a + 2b x
6
+ 27y
3
2) Thực hiện phép tính:
2 2 2
1 1 1
x y xy y . x y x y x
2 2 2
     
− + − − −
 ÷  ÷  ÷
     
( )
( )
3 2
2x 3x 7x 3 : 2x 1− + − −
Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính:
2
1 2 3 x 14
:
x 9 3 x x 3 x 3

 
+ +
 ÷
− − + +

 
Trònh Anh Vũ Trònh Anh Vũ
4
Học, Học nữa, Học mãi Học, Học nữa, Học mãi
Bài 3:(3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có
·
0
ABC 60=
. Trên
nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB (chứa điểm C) kẻ tia
Ax // BC. Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC.
1) Tính các góc BAD; ADC
2) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân
3) Gọi M là trung điểm của BC. Tứ giác ADMB là hình gì?
4) So sánh diện tích của tứ giác AMCD với diện tích tam giác
ABC.
§Ị 9
Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm của mình
1 . Tích của đơn thức -5x
3
và đa thức 2x
2
+ 3x – 5 là :
A . 10x
5
– 15 x
4
+25x
3
B . -10x

5
– 15x
4
+ 25x
3

C . -10x
5
– 15x
4
-25x
3
D . Một kết quả khác
2 . Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( ………)
( x
2
– 6xy
2
+ 9y
4
) = ( x – ……)
2
là A . 3xy B . y
2
C . 3y
2
D . 6y
2

3 . Đa thức -8x

3
+12x
2
y – 6xy
2
+ y
3
được thu gọn là :
A . ( 2x + y )
3
B . – ( 2x+y)
3
C . ( -2x + y )
3
D . - ( 2x – y )
3

4 . Tính ( 2m – 3)
3
A . 8m
3
– 27 B . 6m
3
– 9
C . 8m
3
– 24m
2
+ 54m -27 D . 8m
3

-36m
2
+54m -27
Bài 1 : Rút gọn: ( x – 3 )
3
– x ( x + 2 )
2
+ ( 3x – 1 ) ( x + 2 )
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) 3a
2
– 3ab + 9b – 9a b ) m
3
+ n
6
c ) x
2
+ 5x +6
Bài 3 : Tìm x a ) x
2
– 36 = 0 b ) x
4
– 2x
3
+ 10x
2
– 20x = 0
Bài 4 : Tìm n ∈ Z để 2n
2
+ 5n – 1 chia hết cho 2n – 1

Bµi 5: Cho biĨu thøc
32
2
2
2
2
3
:
2
2
4
4
2
2
xx
xx
x
x
x
x
x
x
D











+





+
=
a) Rót gän D b,TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc D khi |x -5| = 2
Bµi6 :Cho h×nh vu«ng ABCD. M, N lÇn lỵt lµ trung ®iĨm cđa AB
vµ BC
a. Chøng minh CM vµ DN b»ng vµ vu«ng gãc víi nhau t¹i I
b. KỴ AH vu«ng gãc víi DN c¾t CD t¹i P . Chøng minh PC = PD
§Ị 10
Bµi 2: Trong c¸c c©u sau ®©y, c©u nµo ®óng c©u nµo sai?
a) H×nh b×nh hµnh võa cã t©m ®èi xøng võa cã trơc ®èi xøng.
b) H×nh thoi cã hai ®êng chÐo b»ng nhau lµ h×nh vu«ng.
c) Tø gi¸c cã hai c¹nh bªn song song vµ b»ng nhau lµ h×nh b×nh
hµnh.
d) Tø gi¸c cã hai ®êng chÐo b»ng nhau lµ h×nh thang c©n.
Bµi 3 : §iỊu kiƯn x¸c ®Þnh
2
1 3
:
4
x x
A

x x
− −
=

lµ A. x ≠ 0, x ≠ 1, x ≠ 2 B.
x ≠ 0, x ≠ 1 , x ≠ ± 2 C. x ≠ 0, x ≠ 3, x ≠ ± 2 D. x ≠ 0, x ≠ ± 2
Bµi 4: Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tư
a) x
3
- 4 x
2
- 4 x +1b) x
2
- 7x + 12 c)x
2
+ y
2
– 16 – 2xy
d)4x
3
+ 9x
2
– 4x – 9 e) x
2
+ 16
Bµi 5: Cho biĨu thøc:









+







+
+
=
x
x
x
x
x
x
x
x
A
1
1
:
1
1
a) T×m ®iỊu kiƯn x¸c ®Þnh cđa biĨu thøc. b) Rót ngän biĨu thøc A

c) TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc A khi x = -
2
1
Bµi 6: Cho

ABC ( AB < AC) , ®êng cao AK. Gäi D, E, F theo
thø tù lµ trung ®iĨm cđa AB, AC, BC.
a) Tø gi¸c BDEF lµ h×nh g×? V× sao?
b) Chøng minh tø gi¸c DEFK lµ h×nh thang c©n.
c) Gäi H lµ trùc t©m cđa

ABC; M, N, P theo thø tù lµ trung
®iĨm cđa HA, HB, HC. Chøng minh c¸c ®o¹n th¼ng MF, NE, PD
b»ng nhau vµ c¾t nhau t¹i trung ®iĨm cđa mçi ®êng.
Bµi 7 : T×m Gi¸ trÞ lín nhÊt vµ nhá nhÊt cđa
2
27 12
9
x
x

+
§Ị 11
Trònh Anh Vũ Trònh Anh Vũ
5
Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi
Bài 1: Mỗi đẳng thức sau đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại đúng.
1. (a - b) (b + a) = a
2
b

2
2. (x y)
3
: (y - x) = (y - x)
2
3. - x
2
+ 18 x 81= (x - 9)
2
4. (x - 3)
3
= x
3
- 3
3
Bài 2: (4 điểm): Chọn đáp án đúng.
1. Rút gọn biểu thức:(2 x - 1)
2
3(x 1)
2
+ (5x - 1)( 5x + 1)
A. 26x
2
10x 3; B. 26x
2
+ 2x + 3 ; C. 26x
2
+ 2x 3
2. Thực hiện phép chia: x
3

2x
2
+ 3x 7 cho x
2
x + 1 ta đợc
đa thức d là:A. x 6;B. 3x 8; C. x 4
Bài 5: Cho biểu thức :






+









+
+
+



=

1
3
1:
22
3
22
3
22
2
x
x
xx
x
x
x
M
a. Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức M xác định Rút gọn M
b. Tính giá trị của M với
16
1
2006
0
=
x
Bài 6: (4 điểm): Tìm x ,ybiết:
a) x
2
- 2x + 4 = 0 c, 2 x
2
+ 4y

2
+ 4xy + 2x + 1 = o
b) (x + 2) (x - 2) (x - 3) (x + 1) = 0
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Gọi D là điểm
đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC.
a) Chứng minh D đối xứng với E qua A.b) tam giác DEH là tam
giác gì?
c) Tứ giác BDEC là hình gì? d) Chứng minh rằng BC = DC + CE.
Bài 3: Cho biểu thức:A =
( )
22
3
1
3
22
1
2
+
+


+

+
x
x
x
x
x
.

a, Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A đợc xác định
b, Rút gọn A. c, Tìm x z để A có giá trị nguyên
Cho biểu thức:
)3)(2(
96
:)
4
4
2
2
2
2
(
2
2
2

+


+



+
=
xx
xx
x
x

x
x
x
x
A
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A đợc xác định.
b. Rút gọn ATính giá trị của A khi |x| = 2
Cho tam giác ABC vuông tại A , Điểm M là trung điểm của BC .
Gọi N là điểm đối xứng với M qua AD , E là giao điểm của MN và
AB . Gọi F là điểm đối xứng với M qua AC ; D là giao điểm của
MF và AC .
a. Tứ giác AEMD là hình gì ? vì sao ?
b. Các tứ giác NBMA ; FCMA là hình gì ? vì sao ?
c. Chứng minh rằng N đối xứng với F qua A
Bài 5: (3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng trung tuyến
AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với điểm M
qua D.
a. Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b. Tứ giác AMBE là hình gì ? Chứng minh
c. Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì AMBE là bình
vuông ? Tính diện tích hình vuông AMBE biết BC = 12 cm.
Đề 12
Bài 1: 1.Chọn đáp án đúng
a) Kết quả thực hiện phép nhân (x
2
+ 4)( 4 - x
2
) là:
A. x
4

-16 C. 16 - x
2
B. x
2
-16 D. 16-x
4
b) Kết quả viết biểu thức 8 - 12x +6x
2
- x
3
dới dạng lập phơng của
một hiệu là: A. (8-x)
3
C. (2 - x)
3
B. 8 - x
3
D. (x - 2)
3
2. các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Trong hình bình hành hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đờng.
C. Hình thang vuông có hai cạnh bên song song là hình chữ nhật.
D.Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là
hình chữ nhật.
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
3
- x

2
- 4x + 4 b) x
2
- 2xy + y
2
-25 c) x
2
- x - 30
Bài 3: a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x =
4
( )
:3121
4
3
2
xxx
+







(-3x) - ( 2x +1)
b) Tìm x biết: (2x - 1)
2
- (4x
2
-3) = 0

Trũnh Anh Vuừ Trũnh Anh Vuừ
6
4
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×