Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

QUAN LY KET QUA HOC TAP CUA SINH VIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ

BÀI BÁO CÁO NHĨM 13
Mơn: Phân tích thiết kế hướng đối tượng

Đề tài:
Quản lý kết quả học tập của
sinh viên
***
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Thảo

Thành viên nhóm:
1. Lê Minh Tuấn
2. Trần Khải Hoàn
3. Cao Thị Ngọc Diễm
4. Đào Thu Hà

Tiền Giang, tháng 8/2020
1


MỤC LỤC
I. Lời mở đầu ...........................................................................................................4
II. Phân tích hệ thống: ............................................................................................5
III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1. Sơ đồ Use case (Use Case Diagram):..........................................................6
2. Đặc tả chức năng Use case:....................................................................6-11
Tên UC : Đăng nhập.................................................................................6
Tên UC : Quản lý điểm sinh viên.............................................................7
Tên UC : Nhập điểm.................................................................................7


Tên UC : Sửa điểm....................................................................................7
Tên UC : Xóa điểm....................................................................................8
Tên UC : Quản lý sinh viên......................................................................8
Tên UC : Thêm sinh viên..........................................................................9
Tên UC : Sửa thông tin sinh viên.............................................................9
Tên UC : Xóa sinh viên.............................................................................9
Tên UC : Quản lý mơn học.....................................................................10
Tên UC : Thêm môn học.........................................................................10
Tên UC : Sửa môn học............................................................................11
Tên UC : Xóa mơn học............................................................................11
3. Sơ đồ Class (Class Diagram):...................................................................12
4. Sơ đồ hoạt động (Activity diagrams):......................................................13
a. Đăng nhập: ...........................................................................................13
b. Quản lý sinh viên: ................................................................................13
c. Thêm sinh viên: ....................................................................................14
d. Sửa thông tin sinh viên: ......................................................................14
e. Xóa sinh viên: .......................................................................................15
f. Quản lý điểm sinh viên: .......................................................................15
g. Nhập điểm sinh viên: ...........................................................................16
h. Sửa điểm sinh viên: .............................................................................16
i. Xóa điểm sinh viên: ..............................................................................17
j. Quản lý môn học: .................................................................................17
k. Thêm môn học: ....................................................................................18
l. Sửa môn học: ........................................................................................18
m. Xóa mơn học: ......................................................................................19
5. Sơ đồ tương tác..................................................................................19 – 28
a. Sơ đồ tương tác đăng nhập thành công:............................................19
b. Sơ đồ tương tác thêm sinh viên:.........................................................20
c. Sơ đồ tương tác sửa thông tin sinh viên:...........................................21
d. Sơ đồ tương tác xóa sinh viên:...........................................................22

e. Sơ đồ tương tác thêm mơn học:..........................................................23
f. Sơ đồ tương tác sửa môn học:.............................................................24
2


g. Sơ đồ tương tác xóa mơn học:............................................................25
h. Sơ đồ tương tác thêm điểm:...............................................................26
f. Sơ đồ tương tác sửa điểm:...................................................................27
g. Sơ đồ tương tác xóa điểm:..................................................................28
IIV. Tổng kết...........................................................................................................29
1/ Hướng phát triển...........................................................................................29
2/ Nhận xét..........................................................................................................29

3


Trường Đại học Đồng Tháp
Lớp: ĐHSTIN19-L2-TG

BỘ MƠN PHÂN TÍCH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Thảo
Nhóm 13:

1. Lê Minh Tuấn
2. Trần Khải Hoàn
3. Cao Thị Ngọc Diễm
4. Đào Thu Hà
Đề tài: Quản lý kết quả học tập của sinh viên
I. LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời kỳ hội nhập quốc tế của nước ta hiện nay, cùng sự bùng nổ công

nghệ thông tin đã tác động lớn đến công cuộc phát triển kinh tế xã hội. Đảng và
Nhà nước đã xác định rõ ý nghĩa, tầm quan trọng của khoa học và công nghệ,
thông tin, truyền thông cũng như yêu cầu đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông
tin, đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa – hiện đại hóa, mở
cửa và hội nhập, hướng tới nền kinh tế tri thức của nước ta nói riêng - thế giới nói
chung. Nắm bắt được xu hướng đó, trong khn khổ nội dung của chương trình
học học phần “Phân tích thiết kế hướng đối tượng”, nhóm chúng em đã quyết
định tìm hiểu và thiết kế một phần mềm: “Quản lý kết quả học tập của sinh
viên”
Phần mềm này được nhóm em xây giúp cho các trường đại học quản lý
kết quả học tập của sinh viên một cách thuận tiện và dễ dàng hơn. Hệ thống
làm việc như sau :
- Khi sinh viên có điểm của một mơn học nào đó người quản lý sẽ nhập
điểm vào hệ thống hệ thống và hệ thống sẽ lưu lại. Tùy mơn học mà cách tính
điểm khác nhau nên khi nhập điểm vào hệ thống sẽ tự tính tốn và xếp loại: A, B,
C, D, F. Vào cuối mỗi học kì hay kết thúc khóa học hệ thống sẽ tính toán và xếp
loại hạng tốt nghiệp cho sinh viên: Xuất sắc, giỏi, khá, trung bình, yếu.
- Khi có mơn học mới người quản lý sẽ nhập môn học mới vào hệ thống và
hệ thống sẽ lưu lại thông tin: mã mơn học, tên mơn, số chỉ của mơn đó.
- Khi có sinh viên mới người quản lý sẽ nhập sinh viên mới vào hệ thống và
hệ thống sẽ lưu lại thông tin: mã sinh viên, tên sinh viên, ngày sinh, giới tính, hệ,
khoa, lớp.
4


Đây là phần mềm đầu tiên mà nhóm em xây dựng nên không thể tránh
khỏi những hạn chế và thiếu sót, kính mong thầy giáo và các bạn bổ sung, góp ý
để phần mềm ngày càng hồn thiện và thực sự hữu ích với người sử dụng.
II. PHÂN TÍCH U CẦU HỆ THỐNG
Hệ thống quản lý kết quả học tập của sinh viên được xây dựng với những

chức năng như sau:
1. Tạo tài khoản người dùng:
Để sử dụng các chức năng của phần mềm, người dùng cần tạo tài khoản với
tên tài khoản và mật khẩu đăng nhập. Các tài khoản không được trùng tên đăng
nhập với nhau.
2. Đăng nhập:
Người dùng đăng nhập theo tài khoản đã tạo. Nếu đăng nhập sai, yêu cầu
nhập lại.
3. Quản lý sinh viên:
Người quản lý thực hiện các thao tác thêm, sửa, xóa thơng sinh viên.
4. Quản lý điểm sinh viên:
Người quản lý thực hiện các thao tác nhập điểm, sửa điểm
5. Môn học
Người quản lý thực hiện các thao tác nhập môn học, sửa mơn học, xóa mơn
học.

5


III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1. Sơ đồ Use case (Use Case Diagram):

2. Đặc tả chức năng Use case

Tên Use case

Chức năng
Đăng nhập

Mục tiêu:


Đăng nhập vào hệ thống

Tiền điều kiện:

Đã tạo tài khoản

Dịng sự kiện chính:

Người dùng nhập vào tài khoản và mật khẩu, hệ thống
kiểm tra, thông báo đăng nhập thành cơng

Dịng sự kiện phụ:

Đăng nhập khơng hợp lệ khi nhập sai tài khoản, mật
khẩu hoặc tài khoản đó chưa được đăng kí, hệ thống
yêu cầu đăng nhập lại.

Hậu điều kiện:

Đăng nhập thành công
6


Tên Use case

Chức năng
Quản lý điểm sinh viên

Mục tiêu:


Nhập điểm và cập nhập điểm cho sinh viên

Tiền điều kiện:

Đăng nhập được vào hệ thống

Dịng sự kiện chính:

- Người dùng chọn chức năng quản lý điểm, người
dung sẽ chọn các chức năng con, nhập thông tin điểm
sinh viên và nhấp nút lưu. Hệ thống kiểm tra thông tin
hợp lệ, sẽ cập nhập dữ liệu và thơng báo sẽ thực thi
thành cơng

Dịng sự kiện phụ:

- Thông tin nhập vào bị sai, bị thiếu, sai định dạng
không hợp lệ, yêu cầu nhập lại thông tin khác

Hậu điều kiện:

Cập nhật thành công
Nhập điểm

Mục tiêu:

Nhập điểm cho sinh viên

Tiền điều kiền:


Đăng nhập được vào hệ thống.
Người dùng chọn danh mục quản lý điểm sinh viên:

Dòng sự kiện chính:

-Vào quản lý điểm sinh viên chọn nút nhập điểm. Yêu
cầu nhập điểm sinh viên vào, hệ thống kiểm tra thông
tin và cập nhật dữ liệu. Hệ thống báo đã thực thi
thành công, người dùng chọn chức năng kế tiếp.

Dịng sự kiện phụ:

- Thơng tin nhập vào bị sai, bị thiếu, sai định dạng
không hợp lệ, yêu cầu nhập lại thông tin khác

Hậu điều kiện

Nhập điểm cho sinh viên thành công
Sửa điểm

Mục tiêu:

Sửa điểm cho sinh viên

Tiền điều kiền:

Đăng nhập được vào hệ thống.

Dịng sự kiện chính:


Người dùng chọn danh mục quản lý điểm sinh viên:
-Vào quản lý điểm sinh viên chọn nút sửa điểm. Yêu
cầu nhập điểm sinh viên vào, hệ thống kiểm tra thông
7


Tên Use case

Chức năng
tin và cập nhật dữ liệu. Hệ thống báo đã thực thi
thành công, người dùng chọn chức năng kế tiếp.

Dịng sự kiện phụ:

- Thơng tin nhập vào bị sai, bị thiếu, sai định dạng
không hợp lệ, yêu cầu nhập lại thông tin khác

Hậu điều kiện

Sửa điểm cho sinh viên thành cơng
Xóa điểm

Mục tiêu:

Xóa điểm cho sinh viên

Tiền điều kiền:

Đăng nhập được vào hệ thống.

Người dùng chọn danh mục quản lý điểm sinh viên:

Dịng sự kiện chính:

-Vào quản lý điểm sinh viên chọn nút xóa điểm. Yêu
cầu nhập tên sinh viên cần xóa điểm, hệ thống kiểm
tra thơng tin và xóa điểm. Hệ thống báo đã thực thi
thành cơng, người dùng chọn chức năng kế tiếp.

Dịng sự kiện phụ:

- Thông tin nhập vào bị sai, bị thiếu, sai định dạng
không hợp lệ, yêu cầu nhập lại thông tin khác

Hậu điều kiện

Xóa điểm cho sinh viên thành cơng
Quản lý sinh viên

Mục tiêu:

Thêm, xóa, sửa thơng tin sinh viên

Tiền điều kiện:

Đăng nhập được vào hệ thống
- Người dùng chọn danh mục Quản lý sinh viên:

Dịng sự kiện chính:


- Hệ thống sẽ kiểm tra thông tin và cập nhập dữ liệu,
hệ thống báo đã thực thi thành công, người dùng chọn
chức năng kế tiếp.

Dịng sự kiện phụ:

- Thơng tin nhập vào bị sai, bị thiếu, sai định dạng
không hợp lệ, yêu cầu nhập lại thơng tin khác

Hậu điều kiện:

Thêm, xóa, sửa thành công một sinh viên
Thêm sinh viên:

8


Tên Use case

Chức năng

Mục tiêu:

Thêm vào sinh viên mới

Tiền điều kiền:

Đăng nhập được vào hệ thống.
Người dùng chọn danh mục quản lý sinh viên:


Dịng sự kiện chính:

-Vào quản lý sinh viên chọn nút thêm sinh viên. Yêu
cầu nhập thông tin sinh viên mới vào, hệ thống kiểm
tra thông tin và cập nhật dữ liệu. Hệ thống báo đã
thực thi thành cơng, người dùng chọn chức năng kế
tiếp.

Dịng sự kiện phụ:

- Thông tin nhập vào bị sai, bị thiếu, sai định dạng
không hợp lệ, yêu cầu nhập lại thông tin khác

Hậu điều kiện

Thêm thành công sinh viên mới
Sửa thông tin sinh viên:

Mục tiêu:

Sửa thông tin sinh viên

Tiền điều kiền:

Đăng nhập được vào hệ thống.
Người dùng chọn danh mục quản lý sinh viên:

Dịng sự kiện chính:

-Vào quản lý sinh viên chọn nút sửa thông tin sinh

viên. Yêu cầu nhập thông tin sinh viên cần sửa vào,
hệ thống kiểm tra hiện tra thông tin sinh viên cần sửa,
tiếp theo người dùng nhập thông tin cần sửa vào, hệ
thống kiểm tra thông tin cập nhật dữ liệu. Hệ thống
báo đã thực thi thành công, người dùng chọn chức
năng kế tiếp.

Dịng sự kiện phụ:

- Thơng tin nhập vào của sinh viên báo lỗi, yêu cầu
nhập lại thông tin khác

Hậu điều kiện

Sửa thành công thông tin sinh viên
Xóa sinh viên:

Mục tiêu:

Xóa thơng tin sinh viên

Tiền điều kiền:

Đăng nhập được vào hệ thống.
9


Tên Use case

Chức năng

Người dùng chọn danh mục quản lý sinh viên:

Dịng sự kiện chính:

-Vào quản lý sinh viên chọn nút xóa sinh viên. u
cầu nhập thơng tin sinh viên cần xóa vào, hệ thống
kiểm tra thơng tin và cập nhật dữ liệu. Hệ thống báo
đã thực thi thành công, người dùng chọn chức năng
kế tiếp.

Dịng sự kiện phụ:

- Thơng tin nhập vào bị sai, bị thiếu, sai định dạng
không hợp lệ, yêu cầu nhập lại thông tin khác

Hậu điều kiện

Xóa thành cơng thơng tin sinh viên
Quản lý mơn học

Mục tiêu:

Thêm mới, sửa hoặc xóa mơn học

Tiền điều kiện:

Đăng nhập được vào hệ thống
- Người dùng chọn danh mục Quản lý mơn học:

Dịng sự kiện chính:


- Hệ thống sẽ kiểm tra thông tin và cập nhập dữ liệu,
hệ thống báo đã thực thi thành công, người dung chọn
chức năng kế tiếp.

Dịng sự kiện phụ:

Đăng nhập khơng hợp lệ khi nhập sai tài khoản, mật
khẩu hoặc tài khoản đó chưa được đăng kí, hệ thống
yêu cầu đăng nhập lại.

Hậu điều kiện:

Thêm mới, sửa, xóa thành cơng
Thêm mơn học

Mục tiêu:

Thêm mới mơn học

Tiền điều kiện:

Đăng nhập được vào hệ thống
Người dùng chọn danh mục quản lý mơn học:

Dịng sự kiện chính:

-Vào quản lý môn học chọn nút thêm môn học. Yêu
cầu nhập thông tin môn học mới vào, hệ thống kiểm
tra thông tin và cập nhật dữ liệu. Hệ thống báo đã

thực thi thành công, người dùng chọn chức năng kế
tiếp.
10


Tên Use case

Chức năng

Dịng sự kiện phụ:

Đăng nhập khơng hợp lệ khi nhập sai tài khoản, mật
khẩu hoặc tài khoản đó chưa được đăng kí, hệ thống
u cầu đăng nhập lại.

Hậu điều kiện:

Thêm môn học thành công
Sửa môn học

Mục tiêu:

Sửa thông tin môn học

Tiền điều kiền:

Đăng nhập được vào hệ thống.
Người dùng chọn danh mục quản lý mơn học:

Dịng sự kiện chính:


-Vào quản lý mơn học chọn nút sửa thơng tin môn
hoc. Yêu cầu nhập thông tin môn học cần sửa vào, hệ
thống kiểm tra hiện tra thông tin môn học cần sửa,
tiếp theo người dùng nhập thông tin cần sửa vào, hệ
thống kiểm tra thông tin cập nhật dữ liệu. Hệ thống
báo đã thực thi thành công, người dùng chọn chức
năng kế tiếp.

Dịng sự kiện phụ:

- Thơng tin nhập vào của môn học báo lỗi, yêu cầu
nhập lại thông tin khác

Hậu điều kiện

Sửa thành cơng thơng tin mơn học
Xóa môn học

Tiền điều kiền:

Đăng nhập được vào hệ thống.
Người dùng chọn danh mục quản lý mơn học:

Dịng sự kiện chính:

-Vào quản lý mơn học chọn nút xóa mơn học . u
cầu nhập thơng tin mơn học cần xóa vào, hệ thống
kiểm tra thông tin và cập nhật dữ liệu. Hệ thống báo
đã thực thi thành công, người dùng chọn chức năng

kế tiếp.

Dịng sự kiện phụ:

- Thơng tin nhập vào bị sai, bị thiếu, sai định dạng
không hợp lệ, yêu cầu nhập lại thơng tin khác

Hậu điều kiện

Xóa thành cơng thơng môn học
11


3. Sơ đồ Class (Class Diagram):Hệ thống quản lý điểm sinh viên được xây
dựng gồm 5 lớp : Tài khoản, giảng viên, môn học, quản lý điểm, quản lý sinh
viên.

12


4. Sơ đồ hoạt động (Activity diagrams):
a. Đăng nhập:

b. Quản lý sinh viên:
Sau khi thực hiện đăng nhập thành công, người dùng có thể cập nhật
thơng tin sinh viên “ Quản lý sinh viên” như sau:

13



c. Thêm sinh viên:

d. Sửa thông tin sinh viên:
14


15


e. Xóa sinh viên:

f. Quản lý điểm sinh viên:

16


g. Nhập điểm sinh viên:

h. Sửa điểm sinh viên:

17


i. Xóa điểm sinh viên:

j. Quản lý mơn học:

18



19


k. Thêm môn học:

l. Sửa môn học:

20


m. Xóa mơn học:

5. Sơ đồ tương tác
a. Sơ đồ tương tác đăng nhập thành công:

21


b. Sơ đồ tương tác thêm sinh viên:

22


c. Sơ đồ tương tác sửa thông tin sinh viên:

23


d. Sơ đồ tương tác xóa sinh viên:


24


e. Sơ đồ tương tác thêm môn học:

25


×