Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

BAI 25 NHEN VÀ SU DA DANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 37 trang )


Năm học: 2010 - 2011

Nờu vai trũ ca lp giỏp xỏc?
* Vai trũ ca giỏp xỏc
- Li ớch: + L ngun thc n ca cỏ.
+ L ngun cung cp thc phm.
+ L ngun li xut khu.
-Tỏc hi: + Cú hi cho giao thụng ng thy
+ Cú hi cho ngh cỏ.
+ Truyn bnh giun sỏn.
CAU HOI KIEM TRA BAỉI CUế

Thiên nhiên nhiệt đới nước ta nóng và ẩm,
thích hợp với đời sống các loài của lớp
Hình nhện. Cho nên lớp Hình nhện ở nước
ta rất phong phú và đa dạng ( Lớp xuất
hiện ở cạn đầu tiên)-> bài 25
GIÔÙI THIEÄU BAØI MÔÙI

I.Nhện:
1. Đặc điểm cấu tạo:
BÀI 25 : NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Quan sát H 25.1
Xác định cơ thể
nhện gồm mấy
phần ? Mỗi phần
có những bộ
phận nào?

1 đôi Kìm


1 Đôi Chân xúc giác
4 Đôi Chân bò
2 Đôi Khe thở
1 Lổ sinh dục
Các núm tuyến tơ
Đầu - ngực
Bụng
I/ NHỆN:
1/ Đặc điểm cấu tạo:
Baøi 25: NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN

Các phần
cơ thể
Số chú
thích
Tên bộ phận quan sát thấy Chức năng
Phần
đầu ngực
1 Đôi kìm có tuyến độc
2 Đôi chân xúc giác (Phủ đầy
lông)
3 4 đôi chân bò

Phần
bụng
4 Phía trước là đôi khe thở
5 Ở giữa là một lỗ sinh dục
6 Phía sau là các núm tuyến tơ
I.Nhện:
Hoàn thành bảng1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện

1. Đặc điểm cấu tạo:
Baøi 25: NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN

Các phần
cơ thể
Số chú
thích
Tên bộ phận quan sát thấy Chức năng
Phần
đầu ngực
1 Đôi kìm có tuyến độc
2 Đôi chân xúc giác (Phủ đầy
lông)
3 4 đôi chân bò

Phần
bụng
4 Phía trước là đôi khe thở
5 Ở giữa là một lỗ sinh dục
6 Phía sau là các núm tuyến tơ
I.Nhện:
Bảng chuẩn: Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
1. Đặc điểm cấu tạo:
Bắt mồi và tự vệ.
Cảm giác về khướu
giác và xúc giác.
Di chuyển và chăng
lưới.
Hô hấp.
Sinh sản.

Sinh ra tơ nhện.
Baøi 25: NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN

So sánh các phần cơ thể nhện với giáp xác ( tôm sông)
Các phần cơ thể Giáp xác
(Tôm sông)
Nhện
Phần đầu-ngực
Phần bụng
-
1 Đôi kìm
-
1 Đôi chân xúc
giác
-
4 đôi chân bò
-
Các chân hàm
- 2 đôi râu
- 5 đôi chân bò
-
5 đôi chân bụng
-
Tấm lái
-
Đôi khe thở
-
1 lỗ sinh dục
-
Các núm tuyến tơ


A)Phần đầu-ngực:

Đơi kìm: bắt mồi, tự vệ.

Đơi chân xúc giác: cảm giác xúc giác, khứu giác.

4 đơi chân bò: bò, chăng lưới.
B)Phần bụng:

Đơi khe thở: hơ hấp.

Lỗ sinh dục: sinh sản.

Các núm tuyến tơ: sinh tơ nhện.
I- NHỆN
I- NHỆN
1/ Đặc điểm cấu tạo
BÀI 25 : NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Qua bảng 1, em hãy nêu đặc điểm
cấu tạo ngồi của nhện.

BÀI 25 : NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I. NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
2. Tập tính:

Hình 25.2 Quá trình chăng lưới ở nhện sắp xếp không
đúng trình tự .
Hãy đánh số vào ô

trống theo một thứ tự
đúng với tập tính
chăng lưới ở nhện .
a. Chăng lưới
4
2
1
3
I. NHỆN
1. Đặc điểm cấu
tạo
2. Tập tính

A
Chăng dây
tơ khung
Chăng dây
tơ phóng xạ
Chăng các
sơi tơ vòng
Chờ mồi (thường
ở trung tâm lưới)


Kiểu lưới hình tấm (ở trên không)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×