Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HKII (ĐỀ 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.33 KB, 4 trang )

Phòng GD- ĐT Huyện Duyên Hải ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS Thị Trấn Duyên Hải MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN: 120 PHÚT
*ĐỀ:
Bài 1: (2đ) Điều tra về tuổi nghề (tính bằng năm) của 20 công nhân trong một phân xưởng sản
xuất ta có bảng số liệu sau:
3 5 5 3 5 6 6 5 4 6
5 6 3 6 4 5 6 5 6 5
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: (1,5đ)
a) Tính giá trị của biểu thức
2 3xy xy+
tại x = 1 và y =2
b) Tìm nghiệm của đa thức : x + 8
c) Thu gọn đơn thức sau:
2 2
4 7
.5 .
7 2
xy x y y
Bài 3: (1,5đ) Cho M(x) =
2
3 2 1x x+ +
; N(x) =
2
2 5x x− −
a) Tính M(x) + N(x)
b) Tính M(x) – N(x)


c) Tính M(2)
Bài 4: (2đ) Cho hình vẽ, biết G là trọng tâm của tam giác ABC và đường trung tuyến AM.
a) So sánh AH và AM.
b) Tính các tỉ số
AG
AM
;
;
GM AM
AG GM

c) Biết AB = 2cm; BC = 5cm; AC = 4cm . So sánh các góc của tam giác ABC.
G
C
M
H
B
A

Bài 5: (3đ) Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.
a) Chứng minh

DEI =

DFI.
b) Các góc DIE và DIF là những góc gì ?
c) Biết DE = DF = 13cm, EF = 10cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến DI.
Hết

GV ra đề


Nguyễn Thị Huyền Trân
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 7
BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
B ài 1 :
(2đ) a) (0,25đ) Dấu hiệu: ‘ Tuổi nghề của mỗi công nhân “
b) (0,5đ) Bảng tần số:
Tuổi nghề
(x)
3 4 5 6
Tần số (n) 3 2 8 7 N = 20
c) Số trung bình cộng: (0,5đ). Tìm đúng
0
M =
5 đạt 0,25đ
3.3 4.2 5.8 6.7
4,95 5
20
X
+ + +
= = ≈
d) Dựng biểu đoạn thẳng đúng đạt 0,5đ
B ài 2 :
(1,5đ) a) (0,5đ) Thay x = -1 và y = 2 vào biểu thức đã cho , ta được:

2 2
2.( 1) .2 2.( 1).2
4 8 4
− + −
= − = −

Vậy tại x = -1 và y = 2 thì giá trị của biểu thức đã cho là -4
b) (0,5đ) Ta có : 4x + 8 = 0
x = -8 : 4 = -2
Vậy x = -2 là nghiệm của đa thức đã cho.
c) (0,5đ)
( ) ( )
2 2 2 2
4 3
4 7 4 7
.5 . .5.
7 2 7 2
10
xyt ty y x yy y t t
xy t
− −
 
=
 ÷
 
= −
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3 :
(1,5đ)
a) (0,5đ) M(x) =
3 2

2 3 2 1x x x− + +

N(x) =
3 2
3 2 5x x x+ − −
M(x) + N(x) =
3 2
5 4x x x− + −
b) (0,5đ) M(x) =
3 2
2 3 2 1x x x− + +

N(x) =
3 2
3 2 5x x x+ − −
M(x) - N(x) =
3 2
5 3 6x x x− − + +

c) (0,5đ) M(2) =
3 2
2.2 2.2 3.2 1+ − +
= 16 + 4 -12 +1 = 9
0,25đ
0,25đ
Bài 4 :
(2đ) a) (0,5đ) AH < AM
( Vì đường vuông góc ngắn hơn đường xiên)
b) (0,75đ) Theo tính chất đường trung tuyến của tam giác:


2
3
AG
AM
=
;
1
; 3
2
GM AM
AG GM
= =
c) (0,75đ) Ta có: AB < AC < BC
Theo quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác:
ˆ ˆ
ˆ
C B A< <
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

Bài 5 :
(3đ)

Vẽ hình đúng:


I
D
F
E

a) (1đ) Xét

DEI và

DFI có :
DE = DF
DI cạnh chung
IE = IF
Vậy

DEI =

DFI (c.c.c)
b) (0,75) Từ a) ta có :
·
·
DIE DIF=
Mặt khác :
·
·
0
180DIE DIF+ =
Vậy
·
·

0
90DIE DIF= =
.
c) (1đ) Các tam giác DEI và DFI vuông tại I, nên theo định lí Pytago:

2 2
DI DE IE= −
Mặt khác,
1 10
5
2 2
IE EF IE= ⇒ = =
Vậy
2 2
13 5 12DI = − =
(HS làm theo cách khác , nếu đúng vẫn cho điểm tương tự)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

Gv soạn



Nguyễn Thị Huyền Trân





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×