Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI HKII (ĐỀ 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.02 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 7
TG: 120 phút (không kể chép đề )
Đề :
Bài 1: (1,5đ) Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
32 30 32 31 31 45 28 31 31 32
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số .
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
Bài 2: (0,75đ) Cho đơn thức 5x
2
.3xy
2
a. Thu gọn và tìm bậc của đơn thức trên
b. Tính giá trị của đơn thức tại x = – 1 ; y =
1
2
Bài 3: (1đ) Cho hai đa thức M = x
2
– 2yz + z
2
+ 1
N = 5x
2
+ 3yz – z
2

1
2


a. Tính M + N
b. Tính M – N
Bài 4 : (1,75 đ) Cho đa thức f(x) = x
5
+ x
2
– 4x
3
+1 – 2x
g(x) = x
2
– 5x + x
5
+ 3x
3
– 7
a. Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x).
c. Chứng tỏ rằng đa thức x
2
+ 3 không có nghiệm.
Bài 5: (2,5đ) Cho tam giác nhọn ABC.Kẻ AH vuông góc BC
a. So sánh AB với HC biết AC = 20 cm, AH = 12 cm, BH = 5 cm
b. Tính chu vi tam giác ABC
Bài 6: (2,5 đ) Cho tam giác ABC cân tại A , hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau ở G. Chứng minh rằng
a.
BNC CMB∆ = ∆
b.
BGC


cân tại G
c. BC < 4GM
Hết
GV ra đề
Nguyễn Thiện Thực
G
B
C
A
N
M
ĐÁP ÁN
Bài 1: a. Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi học sinh (0,25đ)
b. Bảng tần số (0,25 đ)
Số cân (x)
Tần số (n)
28 30 31 32 36 45

3 3 5 6 2 1 N = 20
c.
X ≈
31,9 kg (0,25 đ)
M
o
=32 (0,25 đ)
c. Biểu đồ (0,5đ)

Bài 2 : a. 5x
2
.3xy

2
= (5.3).(x
2
.x).y
2
(0,25đ)
= 15x
3
y
2
(0,25đ)
b. Bậc : 5 (0,25đ)
Bài 3 :a. M+N = (x
2
+5x
2
) +(-2yz +3yz) + (z
2
-z
2
) + (1 -
1
2
) (0,25đ)
= 6x
2
+ yz +
1
2
(0,25đ)

b. M-N = (x
2
-5x
2
) +(-2yz -3yz) + (z
2
+ z
2
) + (1 +
1
2
) (0,25đ)
= -4x
2
-5yz + 2z
2
+
3
2
(0,25đ)
Bài 4 : a. f(x) = x
5
– 4x
3
+ x
2
– 2x + 1 (0,25đ)
g(x) = x
5
+ 3x

3
+ x
2
– 5x – 7 (0,25đ)
b. f(x) + g(x) = 2x
5
– x
3
+ 2x
2
– 7x – 6 (0,5đ)
f(x) – g(x) = – 7x
3
+ 3x + 8 (0,5đ)
c.Vì x
2


0 nên x
2
+ 3 > 0
Vậy x
2
+ 3 không có nghiệm (0,25đ)
Bài 5 :
a. Áp dụng định lí Pytago vào vuông
AHB∆
,ta có
AB
2

= AH
2
+ HB
2
= 12
2
+ 5
2
=13
2
(0,25đ)
AB = 13 (0,25đ) (0,5đ)
Áp dụng định lí Pytago vào
AHC

,ta có
HC
2
= AC
2
- AH
2
= 20
2
- 12
2
=16
2
(0,25đ)
HC= 16 (0,25đ)

Vậy AB < HC (0,5đ)
b.Chu vi tam giác ABC
AB+AC+BC= 13+20+21= 54 cm (0,5đ)
Bài 6 : a. Xét
BNC∆

CMB∆
có NB = MC (Do AB = AC ) (0,25đ)

¼
¼
NBC MCB=
( Do
ABC∆
cân ) (0,25đ)
BC : cạnh chung (0,25đ)

BNC∆
=
CMB∆
(c.g.c) (0,25đ)
b. Do
BNC CMB∆ =V
( câu a) (0,5đ)
nên
¼
¼
GBC GCB=
( hai góc tương ứng )


BGC∆
cân tại G (0,5đ)
c. BG=2GM
mà CG=2GM(do GM=CN)
Nên BG+CG = 4G GV ra đáp án
Do BG+GC >BC
Nên 4GM >BC hay BC < 4GM (0,5đ) Nguyễn Thiện Thực
5
20
12
B
A
C
H
x
n
O
1
2
3
4
5
6
28
30 31 32 36 45

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×