Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Nghiên cứu và xây dựng hệ thống liên thông văn bản điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 59 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

VŨ QUỐC ĐẠT

NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG LIÊN THÔNG
VĂN BẢN ĐIỆN TỬ

LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Hà Nội - 2016


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

VŨ QUỐC ĐẠT

NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG LIÊN THÔNG
VĂN BẢN ĐIỆN TỬ

Ngành: Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Quản lý hệ thống thông tin
Mã số: Chuyên ngành đào tạo thí điểm

LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS Trần Quý Nam

Hà Nội - 2016




LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin am đoan đ y là ông tr nh nghiên u a riêng
tôi C số liệu kết lu n đ
đ a ra trong lu n v n là
trung th
nguồn gố r ràng

T

giả lu n v n

Vũ Quố Đạt


LỜI CẢM
Để hoàn thành đ
n l

a ản th n t

Nam, ng

N

hoàn thành đ
giả


ông tr nh nghiên

n nh n đ

s gi p đ rất l n t TS Trần Quý

i đã luôn quan t m tr h nhiệm và nhiệt t nh h

đ ng viên t

giả trong qu tr nh th

u này ngoài s

hiện nghiên

u

ng

a m nh T

n gi p đ
giả xin g i

l i ảm n h n thành t i TS Trần Quý Nam.
T

giả ũng xin tr n trọng ảm n


thông tin – Đại họ Quố Gia Hà N i

thầy

ô trong Viện Công nghệ

ạn đồng nghiệp lãnh đạo và

n

nhân viên T p đoàn Vi n thông Qu n đ i và

ạn l p Cao họ CIO5 đã gi p

đ t

u lu n v n

a m nh

u tốt h n trong t

ng lai t

giả trong suốt th i gian họ t p và nghiên
Để đạt đ

mong tiếp t

nh ng kết quả nghiên


nh n đ

s h

ng

n gi p đ

a

giả rất

nhà huyên môn

a

thầy ô trong Viện Công nghệ thông tin – Đại họ Quố Gia Hà N i về
ph

ng ph p lu n

h th

tiếp

n khoa họ và h p lý
T

giả lu n v n


Vũ Quố Đạt


i

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT................................................................iii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ ................................................................................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU.............................................................................................. v
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
CHƯƠNG I TRÌNH BÀY KHÁI QUÁT VỀ CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ .................................... 5

1.1. Khái niệm về Chính ph điện t ...........................................................................5
1.2. Gi i thiệu về Khung Kiến trúc Chính ph điện t ...............................................5
1 3 Ph

ng ph p x y

ng Khung Kiến trúc Chính ph điện t ...............................6

1.3.1. Khung Zachman .............................................................................................6
1.3.2. Khung kiến trúc nhóm mở (TOGAF) ............................................................6
1.3.3. Khung kiến trúc tổng thể liên bang c a Mỹ (FEAF) .....................................7
1.3.4. Kiến trúc khái niệm Chính ph điện t Gartner.............................................7
1.4. Khung kiến trúc Chính ph điện t Việt Nam ......................................................7
CHƯƠNG II HỆ THỐNG HÓA MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG VĂN BẢN ĐIỆN TỬ .......... 12

2.1. Khái niệm về Hệ thống quản lý và điều hành v n ản điện t ...........................12
2.2. Hiện trạng s d ng v n ản điện t ở C quan nhà n


c ..................................12

2 3 Liên thông v n ản điện t và s cần thiết .........................................................13
2.4. Mô hình kỹ thu t liên thông ................................................................................14
2.4.1. Mô hình kỹ thu t liên thông tr c tiếp ..........................................................14
2.4.2. Mô hình kỹ thu t liên thông qua trung gian .................................................16
2 5 Định dạng trao đổi v n ản .................................................................................17
2.5.1. Phần thông tin ..............................................................................................19
2.5.2. Phần t p tin đính kèm...................................................................................20
2 6 T nh h nh liên thông v n ản điện t trên thế gi i và Việt Nam ........................20
2 6 1 Liên thông v n ản tại Hàn Quốc ................................................................21
2.6.2. Mô hình liên thông c a T.P HCM................................................................22
2.7. Giải pháp nâng cao khả n ng tí h h p, liên thông hệ thống v n ản .................25
Kết lu n ......................................................................................................................26
CHƯƠNG III THIẾT KẾ XÂY DỰNG THỬ NGHIỆM HỆ THỐNG LIÊN THÔNG VĂN
BẢN ĐIỆN TỬ ......................................................................................................................... 27


ii
3.1. Mô hình tổng quan ..............................................................................................27
3.2. Các thành phần hính trong mô h nh liên thông v n ản ...................................28
3.3. Các ch

n ng

a hệ thống liên thông v n ản điện t ....................................29

3.3.1. Mô hình phần rã ch


n ng ..........................................................................29

3.3.2. Ch

n ng ành ho quản trị hệ thống ........................................................30

3.3.3. Ch

n ng ành ho đ n vị đã kết nối tr c tiếp ..........................................30

3.3.4. Ch

n ng ành ho đ n vị h a

hệ thống QLVB kết nối tr c tiếp.......31

3.4. Chuẩn giao tiếp gi a các thành phần Hệ thống liên thông v n ản ..................32
3.4.1. Gi i thiệu về webservice ..............................................................................32
3.4.2. Danh sách các services c a Hệ thống liên thông v n ản............................33
3.5. Quy trình g i nh n v n ản ................................................................................34
3.5.1. Quy trình g i v n ản ..................................................................................34
3.5.2. Quy trình nh n v n ản ................................................................................36
3.6. Giải pháp an toàn d liệu g i nh n qua hệ thống liên thông ..............................37
3.6.1. Gi i thiệu về mã hóa ....................................................................................38
3.6.2. Gi i thiệu về ch ký số ................................................................................38
363 C

hế quản lý public key, private key trên hệ thống..................................40

3.6.4. Quy trình mã hóa, giải mã, xác th c khi g i nh n v n ản .........................41

37 C

c tích h p Hệ thống liên thông v n ản c a

đ n vị tham gia .........43

3.8. Mô hình triển khai...............................................................................................43
CHƯƠNG IV TỔNG KẾT ...................................................................................................... 46

4.1. Kết quả đề tài ......................................................................................................46
4 2 Ý nghĩa

a đề tài ...............................................................................................46

4.2.1. Đ nh gi về mặt kinh tế ...............................................................................46
4.2.2. Đ nh gi hiệu quả về mặt quản lý ................................................................47
4 2 3 Đ nh gi về mặt kỹ thu t .............................................................................47
KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 48
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................ 49


iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
TT

Từ, Cụm từ

Nội dung

Ghi chú


1
2
3
4

Account
API
Client
CNTT

Tài khoản
Giao iện l p tr nh ng
Máy khách
Công nghệ thông tin

5
6
7
8
9
10

CNTT&TT
CQNN
CSDL
E-Doc
Firewall
HTTT


Công nghệ thông tin và truyền thông
C quan nhà n
C sở
liệu
Hệ thống liên thông v n ản điều hành
T ng l a
Hệ thống thông tin

11
12
13

Module
NSD
Password

Ch n ng
Ng i s
ng
M t khẩu

14
15
16
17
18

Private key
Public key
QLVB

Server
Service

Kh a í m t
Khóa công khai
Quản lý v n ản
M y h ng ng
Dị h v

19

Session key

Kh a phiên để mã h a

20

SOA

Kiến tr

21

SSO

Đ ng nh p qua m t

22
23
24


TT&TT
User Name
VB&ĐH

Thông tin và truyền thông
Tên đ ng nh p
V n ản và điều hành

25

VPCP

V n ph ng Chính ph

h

ng ị h v
a

ng

liệu


iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Tên hình

Trang


H nh 1 1 S đồ tổng thể Khung Kiến tr CPĐT Việt Nam
H nh 2 1 Hiện trạng s
ng
hệ thống QLVB ở
CQNN

16
22

Hình 2.2 Mô h nh liên thông tr tiếp gi a hai hệ thống
Hình 2.3 Mô hình liên thông qua trung gian
Hình 2.4 Cấu tr g i tin e XML

23
24
26

Hình 2.5 Mô h nh liên thông v n ản tại Hàn Quố

30

Hình 2.6 Mô h nh tổng qu t tại TP Hồ Chí Minh

31

Hình 2.7 Mô h nh theo

32


i t nh trạng x lý v n ản đi

Hình 3.1 Mô h nh tổng quan t giả đ a ra
Hình 3.2 C thành phần trong mô h nh liên thông t
Hình 3 3 Mô h nh phần rã h n ng
Hình 3 4 Quy tr nh g i v n ản
Hình 3.5 Quy trình nh n v n ản
Hình 3 6 S đồ kiểm tra toàn vẹn

giả đ a ra

43
45
48

liệu

Hình 3 7 Quy tr nh mã h a giải mã x

35
36
37

th

toàn vẹn

liệu

49


Hình 3 8 Mô h nh tổng thể triển khai

42

Hình 3 9 Mô h nh triển khai v t lý

53


v
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Tên bảng

Trang

Bảng 2 1 Thông tin phần SOAP-EVN:Body
Bảng 2 2 Thông tin t p tin đính kèm

27
28

Bảng 3 1 Tính n ng hệ thống liên thông v n ản ành ho quản trị
Bảng 3 2 Tính n ng hệ thống liên thông v n ản ành ho đ n vị kết
nối
Bảng 3.3 Ch n ng ho đ n vị h a hệ thống kết nối tr tiếp
Bảng 3 4 Danh s h
servi es a hệ thống liên thông

38

39
40
42


1
PHẦN MỞ ĐẦU
Cơ sở khoa học và thực tiễn của đề tài
Trong nh ng n m gần đ y việ ph t triển Chính ph Điện t đã đ
đẩy mạnh ph t triển tại nhiều quố gia trên thế gi i h ng đến n ng ao n ng
xuất lao đ ng a
quan hính ph giảm hi phí hoạt đ ng n ng hất
l ng ị h v ung ấp đến ng i n và oanh nghiệp Tại
n
đã ph t
triển ao nh Hàn Quố Singapore Hoa Kỳ… hính ph điện t đã đ
ph t
triển sang thế hệ tiếp theo h ng đến hiện th h a nền điều hành điện t và
ph t triển ông n điện t Điều đ đồng nghĩa v i yêu ầu về hạ tầng kỹ thu t
ng ng ông nghệ thông tin ũng nh tr nh đ huyên môn nh n th
kỹ
n ng a n
làm việ trong
quan hính ph ũng phải ở m đ ao
để
thể đ p ng đ
yêu ầu a s ph t triển a hính ph điện t và
ông n điện t
Tại Việt Nam đến nay việ ng ng ông nghệ thông tin và truyền
thông trong hoạt đ ng quản lý điều hành tại

đ n vị
quan nhà n
(CQNN) đã đạt đ
m t số thành t u nhất định g p phần n ng ao hiệu quả
trong quản lý nhà n
và ph t triển kinh tế xã h i Hạ tầng Công nghệ thông tin
và truyền thông (CNTT-TT) a CQNN đ
h trọng đầu t x y ng 1
đ n vị quan nhà n
B
quan ngang B t nh thành phố đã đ
đầu
t x y ng mạng Lan mạng Lan tại tất ả
đ n vị phần l n đã đ
kết nối
mạng TSLCD và kết nối Internet M t số hệ thống thông tin huyên ngành
quy mô quố gia ắt đầu đ
triển khai tạo sở ho việ thiết l p và mở r ng
hạ tầng thông tin ph v
hoạt đ ng trong n i
quan nhà n
ũng
nh ung ấp
ị h v ph v ng i n và oanh nghiệp (Tiêu iểu nh
hệ thống thông tin về tài hính thuế hải quan mua sắm ông t ph p); Bên
ạnh nh ng thành t u đã đạt đ
kết quả
đầu về việ triển khai ng ng
CNTT trong hoạt đ ng n i
quan nhà n

nh ng v n n tồn tại m t
số hạn hế nhất định h a ph t huy đ
vai tr đ ng l
a CNTT đ là:
- Ch a
hệ thống phần mềm t nghiệp thống nhất t Trung ng đến địa
ph ng:
hệ thống ng ng đ
ph t triển trên
nền tảng ông nghệ mô
h nh triển khai kh nhau không đồng thống nhất;
- Ch a phần mềm liên thông tí h h p
hệ thống thông tin
liệu thống nhất
thành hệ thống thông tin hung a
đ n vị và quố gia:
hệ thống thông tin
gi a
đ n vị không s liên thông trao đổi thông tin gi a
đ n vị


2
- Điển h nh ho nh ng ất p kh kh n đang gặp phải đ là hệ thống Quản lý
v n ản và điều hành t nghiệp đ
ung ấp triển khai v i nhiều nền tảng
ông nghệ mô h nh kh nhau Do đ không thể th hiện đ
việ g i nh n
v n ản điện t gi a
đ n vị CQNN trên hệ thống n đến

quan v n
đang s
ng ph ng th truyền thống (thông qua hệ thống u điện) trong
việ trao đổi v n ản hính th
ạng giấy mà kết quả tr tiếp là th i gian l u
huyển v n ản l u hi phí l u huyển v n ản l n
Theo h thị số 15 CT-TT ngày 22 5 2 12 a Th t ng Chính ph về
việ t ng
ng s
ng v n ản điện t trong hoạt đ ng a quan nhà n
để
thể trao đổi v n ản điện t thông suốt gi a
quan nhà n
v i
nhau ngày 2 2 2 13 B Thông tin và Truyền thông đã an hành ông v n số
512/BTTTT-ƯDCNTT (và tiếp đ đã h nh s a an hành ông v n
2803/BTTTT-THH) h ng n kỹ thu t liên thông gi a
hệ thống quản lý
v n ản và điều hành trong
quan nhà n
Đ y là ài to n l n
quy mô
quố gia đ i hỏi nhiều s ng h
a Lãnh đạo Chính ph n l
a nhiều
quan h u quan liên quan s sẵn sàng a
oanh nghiệp ung ấp giải ph p
m i triển khai thành ông
Nắm ắt đ
yêu ầu ấp thiết t

đ n vị lu n v n nghiên u và
x y ng Hệ thống liên thông v n ản điện t để ho phép
hệ thống quản lý
v n ản điều hành
thể g i nh n v n ản v i nhau nhằm tiết kiệm th i gian
hi phí trao đổi h tr Lãnh đạo
ấp trong việ điều hành ra quyết định;
đồng th i tạo
tiền m i trong qu tr nh ph t triển Chính ph điện t
Mục tiêu đề tài
Nghiên u về t nh h nh x lý g i nh n v n ản điều hành a
quan nhà n
s ần thiết a liên thông v n ản điện t và đ a ra giải ph p
x y ng Hệ thống liên thông v n ản điện t
Phạm vi và đối tượng của đề tài:
Đối t ng nghiên u: Chính ph điện t khung kiến tr Chính ph
điện t (Khung Kiến tr Za hman Khung kiến tr TOGAF Khung Kiến tr
Gartner) Hệ thống quản lý v n ản điều hành a
đ n vị và mô h nh liên
thông v n ản
Phạm vi p ng: đề tài thể p
hệ thống quản lý v n ản điều hành

ng ho tất ả

đ n vị đã triển khai

Phương pháp nghiên cứu
Thu th p ph n tí h


tài liệu và nh ng thông tin liên quan đến đề tài


3
T m hiểu t nh h nh liên thông v n ản ở m t số quố gia trên thế gi i và m t số
hệ thống đã triển khai ở Việt Nam
Kết h p nghiên u về
mô h nh đã
gi o h ng n để hoàn thành n i ung.

ùng v i s g p ý h

ảo

a thầy

Kết quả của đề tài
Lu n v n đã nghiên u về th trạng x lý và g i nh n v n ản điện t
tại c
quan nhà n
; ph n tí h s ần thiết a việ x y ng hệ thống liên
thông v n ản điện t T đ đ a ra mô h nh thiết kế tổng qu t, x định
thành phần
ản a hệ thống, x định huẩn giao tiếp th t trao đổi liên
thông v n ản Lu n v n đã nghiên u x y ng th nghiệm Hệ thống liên
thông v n ản điện t và đã p ng th nghiệm thành ông tại Tổng
n số
C ATTP-B Y tế. V i mô h nh thiết kế tổng qu t này
thể nh n r ng p
ng ho

quan nhà n
kh
Kết cấu của đề tài
Đề tài đ

kết ấu gồm 6 phần ( h

ng) hính trong đ :

Phần mở đầu
Gi i thiệu
yêu ầu kh h quan
x y ng đề tài

h quan

sở th

ti n nghiên

u và

Chương I: Trình bày khái quát về Chính phủ điện tử
N i ung hính a h ng này tr nh là đ a ra i nh n tổng quan về
Chính ph điện t Khung kiến tr Chính ph điện t và
ph ng ph p x y
ng khung kiến tr T đ v n ng
ph ng ph p x y ng khung kiến
tr vào việ x y ng mô h nh liên thông v n ản
Chương II: Hệ thống hóa một số vấn đề trong văn bản điện tử

Ch ng này đ a ra m t số kh i niệm về hệ thống quản lý v n ản điện
t liên thông v n ản đồng th i ũng đ a ra thông tin m t số mô h nh liên
thông ở Việt Nam và quố gia kh trên thế gi i.
Chương III: Thiết kế xây dựng thử nghiệm hệ thống liên thông văn bản.
Đ a ra giải ph p thiết kế x y ng th nghiệm hệ thống liên thông v n
ản
thể tr nh ày r
kỹ thu t ần x lý để hệ thống đảm ảo đ
yêu ầu về h n ng nghiệp v an toàn ảo m t
Chương IV: Tổng kết.
Tổng kết kết quả

a đề tài ý nghĩa th

ti n

a đề tài.


4
Phần kết luận: Kết luận tổng thể về luận văn.
Đ a ra nh ng điều làm đ
triển a lu n v n

nh ng điều h a làm đ

và h

ng ph t



5
CHƯ NG I. TRÌNH BÀY KHÁI QUÁT VỀ CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
1.1. Khái niệm về Chính phủ điện tử
Ngày nay ng
ng Công nghệ thông tin trong hoạt đ ng
a
quan nhà n
h ng t i ph t triển Chính ph điện t là xu thế tất yếu là mô
h nh phổ iến a nhiều quố gia trên thế gi i x y ng CPĐT trở thành nhiệm
v quan trọng hàng đầu ở ất Chính ph nào CPĐT ho phép ng i n t ng
t nh n đ
ị h v t Chính ph 24/24 t ng tính minh ạ h nâng cao
hiệu l giảm hi phí hiệu quả hoạt đ ng a Chính ph g p phần làm giảm tiêu
th đẩy t ng tr ởng kinh tế xã h i ảo đảm an ninh quố ph ng Hiện nay
nhiều định nghĩa về CPĐT tuy nhiên thể định nghĩa: “Chính phủ điện tử là
Chính phủ áp dụng CNTT nhằm mục đích nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động
của cơ quan nhà nước, tăng cường công khai, minh bạch thông tin và cung cấp
dịch vụ công tốt hơn cho người dân, doanh nghiệp” C
ị h v
a CPĐT
th ng ao gồm
nh m ị h v sau: Chính ph ung ấp thông tin, ị h v
ho ng i n; Chính ph ung ấp thông tin ị h v ho oanh nghiệp; Cung
ấp
thông tin ị h v liên quan gi a
quan Chính ph v i nhau; Chính
ph ung ấp
thông tin, ị h v ho n
ban ngành ông h Trong quá

tr nh triển khai CPĐT đặ iệt là tại
n
ph t triển l i í h mà CPĐT mang
lại đ
thể hiện rất r và th m hí
thể định l ng đ
Qua nghiên u t
n
đặ iệt là
n
ph t triển nh Mỹ Ch u Âu Nh t Bản Hàn Quố
Singapore, Đài Loan… cho thấy CPĐT tại
n
đang ở
giai đoạn kh
nhau nh ng đều có m đí h chung, là đang h ng đến m t xu thế "ng i n là
trung t m" ng i n h ần truy nh p ị h v m t lần (SSO) qua m t a
(single window) Để làm đ
điều này vấn đề kết nối liên thông trong CPĐT
ngày àng trở thành vấn đề ốt lõi;
n
t p trung vào việ tí h h p
HTTT a
quan liên quan tạo nên m t hính ph [7].
1.2. Giới thiệu về Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử
Để huyển sang Chính ph kết nối đ i th ần phải
m t khung kiến tr
hặt hẽ thống nhất đồng ; nó không thể đ
tạo ra ằng
giải ph p

hế lẻ tẻ Th tế
quan Chính ph th ng là
tổ h l n
đặ tr ng ấu
trúc phân tách, phân ấp ph tạp thành
đ n vị thành viên ấp nhỏ h n các
đ n vị này hoạt đ ng t ng đối đ l p Do đ
n đến s phân chia nhỏ các quy
tr nh nghiệp v
hệ thống g y kh kh n trong việ kết nối liên thông v i các
đ n vị Để giải quyết vấn đề kết nối liên thông trong Chính ph điện t , có hai
giải ph p hính đ là thông qua việ an hành p ng
huẩn và việ ban


6
hành, tu n th Khung Kiến tr CPĐT Rất nhiều quố gia trên thế gi i đã nghiên
u và đ a ra
khung t ng h p ho Chính ph điện t , v i ốt lõi là đ a ra
huẩn nhằm đảm ảo tính t ng h p kết nối liên thông Còn đối v i
Khung Kiến tr CPĐT h ng t i việ x định r
thành phần
ph n a
quan tổ h và mối quan hệ gi a
thành phần này trong CPĐT.
1.3. Phương pháp xây dựng Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử
Trong th i gian qua đã
nhiều ph ng ph p lu n về Khung Kiến tr
CPĐT đ
x y ng Tuy nhiên hiện nay hầu hết

Khung Kiến tr CPĐT
đ
x y ng a trên m t số khung kiến tr và ph ng ph p lu n hính nh :
Khung Za hman (Za hman Framework); Khung kiến tr nh m mở - TOGAF
(Open Group Ar hite tural Framework); Ph ng ph p lu n a Gartner; Khung
kiến tr tổng thể liên ang a Mỹ - FEAF (Federal Enterprise Architecture
Framework); C
huẩn và kiến tr
ho
ng ng CPĐT a Đ - SAGA
(Stan ar s an Ar hite tures for eGovernment Appli ations); Ph ng ph p lu n
OIO a Đan Mạ h Đối v i đa số
quan không ph ng ph p lu n nào
là hoàn toàn phù h p để x y ng Khung Kiến tr CPĐT v v y đ i hỏi phải
s họn lọ kết h p nhiều ph ng ph p để đ p ng nhu ầu a quan tổ h
Sau đ y là đặ điểm

a m t số ph

ng ph p lu n về Khung Kiến tr

CPĐT.

1.3.1. Khung Zachman
Khung Kiến tr đ
đặt theo tên t giả John Za hman ng i đầu tiên
ph t triển
kh i niệm kiến tr tổng thể trong nh ng n m 198 tại IBM Khung
Za hman h ng t i ung ấp m t ấu tr
lôgi để ph n loại và tổ

h
thành phần mô tả a m t
quan s
ng nó nh m t nền tảng
để ph n tí h và ph t triển nhiều khung EA Khung kiến tr Za hman x định
ấu tr
thành phần mô tả a m t EA thành m t l
đồ gồm 6 hàng 6 t
M i hàng mô tả
vai tr liên quan đến định nghĩa về EA gồm: ng i l p kế
hoạ h (Planner) v i mối quan t m về Phạm vi (S ope) ng i sở h u (Owner)
ng i thiết kế (Designer) ng i x y
ng (Buil er), ng i làm ph
(Subcontractor) và
ng i s
ng (Users). M i t mô tả
u hỏi mà m i
thành phần kiến tr nên trả l i: i g (What) nh thế nào (How), ở đ u (Where)
ai (Who), khi nào (When) và tại sao (Why) [18].
1.3.2. Khung kiến trúc nhóm mở (TOGAF)
TOGAF (The Open Group Ar hite ture Framework) là m t khung kiến tr
o tổ h Open Group x y ng. TOGAF
m đí h là h tr thiết kế đ nh
gi và ph t triển
EA TOGAF ung ấp m t t p
g nh n về kiến tr nó


7
cho phép m t kiến tr s đảm ảo rằng m t t p h p ph tạp

yêu ầu đ
x định đầy đ Khung TOGAF chia EA thành 04 kiến tr thành phần nh sau:
Kiến tr
nghiệp v (Business Architecture), Kiến tr
liệu (Data
Architecture), Kiến tr
ng ng (Appli ation Architecture), Kiến tr
ông
nghệ (Te hnology Architecture). Bên ạnh đ , TOAGAF ung ấp m t ph ng
ph p để ph t triển và uy tr
EA gọi là ph ng ph p ph t triển kiến tr –
ADM (Architecture Development Method) [15].
1.3.3. Khung kiến trúc tổng thể liên bang của Mỹ (FEAF)
Khung kiến tr FEAF m đí h là h tr ph t triển duy trì các EA thống
nhất đồng
liên
quan; n t p trung đ nh gi
hiệu n ng a
đầu t
ông nghệ thông tin FEAF gồm 6 mô h nh tham hiếu liên quan hặt hẽ v i
nhau, đ là: Mô h nh tham hiếu hiệu n ng, Mô hình tham hiếu nghiệp v , Mô
h nh tham hiếu
liệu, Mô h nh tham hiếu ng ng, Mô h nh tham hiếu hạ
tầng, Mô hình tham hiếu an toàn an ninh Về quy tr nh FEAF ung ấp
h ng n để ph t triển và uy tr
EA quy tr nh này đặ iệt h tr kế hoạ h
ị h huyển t mô h nh hiện tại đến t ng lai [19].
1.3.4. Kiến trúc khái niệm Chính phủ điện tử Gartner
Kiến tr Gartner kh v i
ph ng ph p lu n EA đã nêu ở trên n

không phải là mô h nh ph n loại - taxonomy (nh Za hman) hay t p trung vào
quy tr nh (nh TOGAF) hoặ mô h nh đầy đ (nh FEA) mà
thể oi n là
m t mô h nh th ti n (pra ti e) Theo quan điểm a Gartner Kiến tr CPĐT
là hiến l
không phải là ông nghệ t p trung vào đí h ần h ng t i Hai
điều quan trọng nhất đối v i Kiến tr Gartner là m t
quan sẽ đi đến đ u và
làm thế nào để đến đ V v y ần x định đ
mô h nh s đồ thành phần a
CPĐT và l tr nh triển khai
thành phần trong mối quan hệ a h ng.
1.4. Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam
Khung Kiến tr Chính ph điện t Việt Nam (CPĐT) đ
x y ng a
trên s kết h p
ph ng ph p lu n x y ng Khung Kiến tr CPĐT a quố
tế (đặ iệt a trên Kiến tr CPĐT a Gartner mô h nh CPĐT a Đài Loan
m t số mô h nh CPĐT địa ph ng đang triển khai tại Việt Nam) ảo đảm phù
h pv i
đặ thù a Việt Nam C n
vào yêu ầu kết nối gi a
ấp tình
hình th tế ph t triển CPĐT a Việt Nam và
sở ph ng ph p lu n về
Khung Kiến tr CPĐT h nh
i mô tả s đồ tổng thể Khung Kiến tr CPĐT
Việt Nam [8].



8

1.1 S đồ tổng thể Khung Kiến tr
C

thành phần hính

CPĐT Việt Nam

a S đồ:

- Người sử dụng: Là nh ng ng i truy p s
ng ị h v CPĐT
gồm ng i n oanh nghiệp n
ông nh n viên h .

ấp

ao

- Kênh giao tiếp: Là môi tr ng gi p cho ng i s
ng truy p đến
hệ
thống CPĐT Bao gồm
kênh tiêu iểu nh : kiosk, điện thoại ổng trang
thông tin điện t hay tr tiếp (đến tr tiếp
quan nhà n
để th hiện giao
ị h)
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ: Là đầu mối kết nối ng i s

ng t i
ng ng HTTT a
B t nh Cổng này m t mặt kết nối v i kênh giao tiếp
m t mặt kết nối v i
ổng thông tin điện t
B t nh; kết nối v i Hệ thống
kết nối liên thông a quố gia và
HTTT CSDL quố gia Trong tr ng h p
Cổng này h a kết nối
ổng thông tin điện t
a
B t nh th ng i s
ng kết nối tr tiếp v i ổng thông tin điện t
a
B t nh
- Hệ thống kết nối, liên thông các HTTT ở Trung ương và địa phương: Hệ
thống này ao gồm
ị h v ng ng thể hia sẻ ùng hung ấp quố gia
để kết nối liên thông
hệ thống thông tin ở quy mô quố gia Gi p ho việ
đầu t không trùng lặp tiết kiệm; đồng th i tạo điều kiện kết nối liên thông tí h
h p
hệ thống thông tin
.


9
- Kiến trúc CPĐT của Bộ/tỉnh: Trong m i B t nh Kiến tr
ph n hính:


CPĐT gồm

+ Cổng thông tin điện t : Để kết nối v i Cổng thông tin điện t Chính ph
và t i ng i s
ng m t mặt kết nối t i
ng ng CNTT a B t nh
+C
ng ng CNTT: Đ y là h
v CPĐT t ng ng

ng tr nh m y tính để ung ấp

ị h

+ Nền tảng hia sẻ tí h h p: Đ y là
ph n h a đ ng
ng ng ị h
v hia sẻ ùng hung ho ả B t nh và ũng ao gồm
ị h v để tí h h p
kết nối
ng ng hệ thống CNTT trong phạm vi B t nh đồng th i kết nối
t i
hệ thống ên ngoài
+ C sở hạ tầng thông tin a B t nh là hạ tầng kỹ thu t ph v
ng
ng hệ thống thông tin a B t nh ao gồm mạng m y tính m y in, an toàn an
ninh thông tin …
- Các HTTT/CSDL Quốc gia: Đ y là
hệ thống thông tin hoặ
sở

liệu
quy mô quố gia đ
ùng hung ho nhiều B t nh Ví : Hệ thống thông tin
quản lý v n ản tí h h p trong toàn quố ho
quan Chính ph Hệ thống
th điện t quố gia Hệ thống thông tin quản lý Ng n s h và Kho ạ Hệ thống
thuế điện t Hệ thống hải quan điện t Hệ thống mạng đấu thầu quố gia CSDL
quố gia về n
CSDL quố gia về tài hính CSDL quố gia về đất đai
- Các HTTT ngoài cơ quan nhà nước: Đ y là
hệ thống thông tin hoặ
sở
liệu a
quan tổ h không thu Nhà n
nh
quan Đảng
các doanh nghiệp
tổ h trong n
và quố tế kh
- Hạ tầng kỹ thuật: Đ y là hạ tầng kỹ thu t CNTT kết nối
hệ thống thông tin
trên quy mô quố gia đồng th i ao gồm hạ tầng kỹ thu t để hia sẻ ùng hung
trên quy mô toàn quố
- Quản lý, chỉ đạo: Bao gồm ông t
h đạo quản lý tổ h h ng n đào
tạo môi tr ng ph p lý truyền thông nhằm ảo đảm
điều kiện triển khai
hệ thống thông tin
- An toàn thông tin: Là thành phần xuyên suốt là điều kiện ảo đảm triển khai
thành phần a CPĐT N i ung đảm ảo an toàn thông tin ao gồm

n i
ung hính nh : ảo vệ an toàn thiết ị an toàn mạng an toàn hệ thống an toàn
ng ng CNTT an toàn
liệu quản lý và gi m s t C n i ung này ần đ
triển khai đồng
tại
ấp đ p ng nhu ầu th tế và xu thế ph t triển ông
nghệ S đồ trên ũng thể hiện tổng thể s kết nối a
HTTT
ấp phù h p
v i s kết nối về quy tr nh nghiệp v th tế nh đã ph n tí h
thể nh sau:


10
Kết nối ọ :
- Kết nối t Chính ph xuống
B UBND
t nh thành phố tr
Trung ng: Thông qua Cổng thông tin điện t Chính ph ;

thu

- Kết nối t
quan huyên ngành a B xuống
quan huyên
ngành (sở huyên ngành) a t nh: Thông qua
h nh th nh : Tr tiếp; kết
nối gi a nền tảng hia sẻ tí h h p a B và a t nh; qua Hệ thống kết nối liên
thông

HTTT ở Trung ng và địa ph ng;
- Kết nối t
quan huyên ngành a
B ấp Trung ng xuống
quan huyên ngành a B đặt tại
địa ph ng (nh kết nối t tổng
xuống
hi
tại địa ph ng): Thông qua
h nh th nh : Tr tiếp; qua nền
tảng hia sẻ tí h h p a B ; qua Hệ thống kết nối liên thông
HTTT ở Trung
ng và địa ph ng;
- Kết nối t
i Thông qua
t nh

quan huyên ngành
h nh th nh : Tr

a t nh v i
đ n vị huyên môn ấp
tiếp; qua nền tảng hia sẻ tí h h p a

Kết nối ngang:
- Kết nối gi a
B : Thông qua
h nh th nh : Tr tiếp; kết nối gi a
nền tảng hia sẻ tí h h p a B ; qua Hệ thống kết nối liên thông
HTTT ở

Trung ng và địa ph ng;
- Kết nối gi a
đ n vị tr thu B : Thông qua
h nh th nh : Tr
tiếp; kết nối qua nền tảng hia sẻ tí h h p a B ; qua Hệ thống kết nối liên
thông
HTTT ở Trung ng và địa ph ng;
- Kết nối gi a
t nh: Thông qua
h nh th nh : Thông việ kết nối
gi a nền tảng hia sẻ tí h h p a
t nh; hoặ qua Hệ thống kết nối liên thông
HTTT ở Trung ng và địa ph ng;
- Kết nối gi a
Thông qua
h nh th
a t nh;

quan huyên ngành ấp t nh (
sở an ngành):
nh : Tr tiếp; kết nối gi a nền tảng hia sẻ tí h h p

- Kết nối gi a
quan huyên môn ấp huyện (
ph ng an): Thông
qua
h nh th nh : Tr tiếp; kết nối qua nền tảng hia sẻ tí h h p a t nh
Kết nối với các HTTT ngoài cơ quan nhà nước: Việ kết nối gi a
hệ
thống thông tin a

quan nhà n
v i
hệ thống thông tin a
quan kh tùy theo yêu ầu
thể mà
nh ng h nh th kết nối phù h p theo
quy mô ấp kết nối C thể nh : kết nối tr tiếp; kết nối qua nền tảng hia sẻ
tí h h p a B t nh; kết nối qua Hệ thống kết nối liên thông
HTTT ở trung


11
ng và địa ph ng Hiện nay Cổng thông tin điện t Chính ph h a kết nối
Cổng thông tin điện t
B t nh th ng i n oanh nghiệp
thể truy
tr tiếp t i Cổng thông tin điện t
a
B t nh.

p


12
CHƯ NG II. HỆ THỐNG HÓA MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG VĂN BẢN
ĐIỆN TỬ
Ch ng này đ a ra m t số kh i niệm về hệ thống quản lý v n ản điện
t liên thông v n ản đồng th i ũng đ a ra thông tin m t số mô h nh liên
thông v n ản ở Việt Nam và quố gia kh trên thế gi i
2.1. Khái niệm về Hệ thống quản lý và điều hành văn bản điện tử

Hệ thống quản lý và điều hành v n ản điện t là hệ thống quản lý v n ản
và điều hành ông việ điện t gi p
quan nhà n
th hiện h a
m
tiêu x y ng m t V n ph ng điện t không giấy t th hiện theo Quyết định số
16 5 2 1 QĐ-TTg ngày 27 8 2 1
a Th t ng Chính ph Phê uyệt Ch ng
tr nh quố gia về ng ng ông nghệ thông tin trong hoạt đ ng a
quan nhà
n
giai đoạn 2 11 – 2 15 và h thị số 15 CT-TTg ngày 22 5 2 12 a Th
t ng Chính ph về việ t ng
ng s
ng v n ản điện t nhằm tiết kiệm th i
gian hi phí và n ng ao ông t quản lý hành hính nhà n
2.2. Hiện trạng sử dụng văn bản điện tử ở Cơ quan nhà nước
Theo thống kê a B Thông tin Truyền thông về hiện trạng trao đổi v n ản
trong
quan nhà n
số l ng v n ản trao đổi trung nh a
quan ngang
quan thu Chính ph là h n 18
v n ản;
t nh thành là
12 7 v n ản;
tổ h
hính trị xã h i - 1
v n ản; sở Thông tin
Truyền thông

t nh thành phố 1
v n ản;
qu n huyện thị xã 15.800
v n ản… Tổng số l ng v n ản đ
trao đổi gi a
quan nhà n
khoảng 19 triệu v n ản n m [2].
Ngày 22 tháng 5 n m 2 12 Th t ng Chính ph đã ra h thị số: 15 CTTTg “Về việ t ng
ng s
ng v n ản điện t trong hoạt đ ng a
quan
nhà n ” nhằm t ng
ng s
ng v n ản điện t nh m t hoạt đ ng ải
h
hành hính ph t triển Chính ph điện t
huyển t ph ng th làm việ h
yếu a trên giấy sang ph ng th làm việ qua mạng v i v n ản điện t
T n m 2 13 B TT&TT đã tiến hành kiểm tra và xếp hạng
quan
Nhà n
về việ trao đổi v n ản điện t để ải thiện ải thiện và n ng ao ý
th hiệu quả trao đổi v n ản điện t tại
địa ph ng trên ả n
Theo đ nh gi
a B Thông tin và Truyền thông tại H i thảo quố gia về
hính ph điện t ho thấy phần l n
B ngành địa ph ng đã triển khai s
ng hệ thống th điện t trong x lý ông việ tỷ lệ n
ông h

h p
th điện t t ng đối ao (trung nh đạt khoảng 8 ); Nhiều
quan đã đ


13
trang ị
phần mềm liên quan đến h n ng quản lý v n ản và điều hành (đạt
trên 9 ) điển h nh nh tại TP HCM An Giang Đà Nẵng đã quy định r
loại v n ản h trao đổi qua hệ thống th điện t nh thông o lị h ông t
giấy m i giấy triệu t p v n ản h đạo điều hành a lãnh đạo v n ản trao đổi
ph v ông việ gi a
quan đ n vị tài liệu ph v h i họp
2.3. Liên thông văn bản điện tử và sự cần thiết
Liên thông gi a
hệ thống quản lý v n ản và điều hành là khả n ng kết
nối và huyển v n ản điện t t hệ thống quản lý v n ản và điều hành này đến
hệ thống quản lý v n ản và điều hành kh
Cho đến nay ng ng ông nghệ thông tin trong ông t quản lý điều hành và
m t số ng ng CNTT
ản a
B
quan ngang B và
t nh thành
phố đã đ
triển khai tiết kiệm th i gian và hi phí đã t ng
huyển đổi
ph ng th làm việ th ông a trên giấy t sang ph ng th làm việ
a
trên môi tr ng điện t Tuy nhiên

ng ng ông nghệ thông tin h yếu ở
quy mô nhỏ trong n i
quan và ngành ọ v n h a
s hia sẻ tài
nguyên
liệu Hiện nay h a
phần mềm huẩn thống nhất
n đến t nh
trạng “ hồng héo” gi a
phần mềm a Trung ng và hệ thống o địa
ph ng x y ng Đ y ũng là nguyên nh n khiến việ trao đổi v n ản hia sẻ
liệu gi a
hệ thống truy u thông tin tại
quan đ n vị nhà n
h a th s đạt yêu ầu Việ phối h p th hiện x lý theo
h th ông
giấy t
ông v n đ
đ ng g i và huyển đi g y tiêu tốn nhiều tài nguyên và
làm h m qu tr nh x lý
H nh ên
i mô tả hiện trạng
a
quan nhà n

hệ thống quản lý v n ản và điều hành


14


Hình 2.1 Hiện trạng

hệ thống QLVB ở

CQNN

V v y việ đẩy mạnh tí h h p liên thông gi a
hệ thống và ng ng để
tạo s kết nối hia sẻ
liệu gi a
quan nhà n
tạo môi tr ng làm việ
điện t nhanh h ng hính x tiết kiệm th i gian và hi phí; tạo ng
sở
liệu đồng
t p trung trên môi tr ng mạng ung ấp thông tin và x lý hồ s
ông việ ph v yêu ầu a lãnh đạo n
quản lý n
huyên môn
nhanh chóng hính x kịp th i Đồng th i x y ng t phong làm việ hiện đại
tạo s thay đổi tí h
trong x lý ông việ
a lãnh đạo và
huyên viên
g p phần vào ải
h th t hành hính a đ n vị
2.4. Mô hình kỹ thuật liên thông
Để thể liên thông
hệ thống quản lý v n ản và điều hành ần m t
định ạng trao đổi v n ản thống nhất và mô h nh trao đổi v n ản để

hệ
thống
thể t ng t v i nhau Mô h nh kỹ thu t liên thông v n ản sẽ định
nghĩa nh ng huẩn giao tiếp gi a
hệ thống quản lý v n ản và điều hành để
ên
thể giao tiếp đ
v i nhau t đ
thể g i nh n v n ản gi a
bên tham gia. Liên thông v n ản
thể tr tiếp hoặ qua m t hệ thống trung
gian Sau đ y sẽ đi vào thể t ng mô h nh kỹ thu t liên thông t đ đề xuất m t
mô h nh tối u h n [3].
2.4.1. Mô hình kỹ thuật liên thông trực tiếp
Mô hình liên thông v n ản tr tiếp là mô h nh trao đổi v n ản tr tiếp
gi a
hệ thống quản lý v n ản và điều hành (VB&ĐH) v i nhau thông qua


15
môi tr ng mạng nói đ ng h n là
hệ thống m y h quản lý v n ản và điều
hành trao đổi v n ản điện t tr tiếp v i nhau.
H nh ên
i mô tả
h th trao đổi v n ản gi a
quan A s
ng hệ
thống quản lý v n ản và điều hành A (Hệ thống A) và
quan B s

ng hệ
thống quản lý v n ản và điều hành B (Hệ thống B) qua mô h nh liên thông tr
tiếp gi a hai hệ thống

Hình 2.2 Mô h nh liên thông tr

tiếp gi a hai hệ thống

C thể mô tả qu tr nh giao tiếp nh sau:
- V n th tại quan A s
ng Hệ thống A để ph t hành v n ản điện t
v n ản điện t đ
huyển t i m y h quản lý v n ản và điều hành A

t



-M y h
a hệ thống quản lý VB&ĐH A huyển v n ản t i m y h quản lý
VB&ĐH B qua môi tr ng mạng Để m y h quản lý VB&ĐH A trao đổi v n
ản điện t đ
v i m y h quản lý VB&ĐH B sẽ phải x y ng thêm
kết
nối ho Hệ thống A và Hệ thống B Bên ạnh đ gi a hệ thống quản lý VB&ĐH
A và B ũng phải định nghĩa
huẩn về v n ản để
thể giao tiếp v i nhau.
V n ản t hệ thống A g i qua hệ thống B sẽ đ
đ ng g i thêm các thông tin

ần thiết về n i g i n i nh n thêm
thông tin về h ký số (nếu ) sau đ ổ
sung
thông tin ần thiết đã đ
2 ên quy định tr
đ và g i g i tin đi
- M y h quản lý VB&ĐH B huyển v n ản điện t t i hệ thống B tại m y
kh h B v n th tại quan B s
ng hệ thống B để lấy v n ản điện t về
Ưu điểm: Áp ng mô h nh liên thông tr tiếp sẽ giải quyết đ
bài toán liên
thông gi a
hệ thống quản lý VB&ĐH v i quy mô nhỏ hi phí thấp triển khai
nhanh khi th hiện liên thông 2 hệ thống v n ản;
Nhược điểm: Gặp kh kh n khi mở r ng
tham gia trao đổi v n ản điện t .

nhiều hệ thống quản lý VB&ĐH


16
2.4.2. Mô hình kỹ thuật liên thông qua trung gian
Mô h nh liên thông qua hệ thống trung gian là mô h nh trao đổi v n ản gi a
hệ thống quản lý VB&ĐH v i nhau thông qua hệ thống trung gian trên môi
tr ng mạng Hệ thống trung gian
nhiệm v định tuyến huyển v n ản điện
t t hệ thống quản lý VB&ĐH a
quan g i t i hệ thống quản lý VB&ĐH
a quan nh n
H nh ên

i mô tả
h th trao đổi v n ản điện t gi a
quan A s
ng hệ thống quản lý VB&ĐH A và
quan B s
ng hệ thống quản lý
VB&ĐH B thông qua mô hình liên thông trung gian.

Hình 2.3 Mô hình liên thông qua trung gian
Qu tr nh giao tiếp

thể mô tả nh sau:

- V n th tại quan A s
ng hệ thống A ph t hành v n ản điện t
ản đ
huyển t i m y h quản lý VB&ĐH A.

t

là v n

- M y h quản lý VB&ĐH A th hiện kết nối t i hệ thống trung gian qua việ
x th kết nối Khi x th thành ông m y h th hiện huyển v n ản
điện t t i hệ thống trung gian Trong qu tr nh g i v n ản tùy thu theo nghiệp
v hệ thống A
thể th hiện ký điện t v n ản g i mã h a v n ản và
thông tin g i đi;
- Hệ thống x lý trung gian sẽ l u thông tin sau đ huyển tiếp v n ản điện t
t i m y h quản lý VB&ĐH B Để m y h quản lý v n ản và điều hành A

trao đổi v n ản điện t đ
v i m y h quản lý VB&ĐH B thông qua hệ
thống trung gian phải x y ng thêm
kết nối ho hệ thống A hệ thống B và
kết nối trên hệ thống trung gian Gi a hệ thống A hệ thống B và m y h
trung gian sẽ định nghĩa m t huẩn giao tiếp hung về v n ản đ n vị g i đ n
vị nh n


×