Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Hop dong mua co phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.8 KB, 10 trang )

HỢP ĐỒNG MUA CỔ PHẦN được ký kết ngày … tháng …. Năm, bởi và giữa các bên
có tên dưới đây:
(Phần giới thiệu chung về bên mua và bên phát hành)
CƠ SỞ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
(Liệt kê các cơ sở pháp lý cũng như thực tiễn để giao kết Hợp đồng)
ĐIỀU 1. ĐỊNH NGHĨA VÀ NGUYÊN TẮC GIẢI THÍCH HỢP ĐỒNG
1.1 Định nghĩa
Khi được sử dụng trong Hợp đồng này, các thuật ngữ dưới đây sẽ có nghĩa như sau:
“Báo cáo tài chính” có nghĩa như được quy định tại Điều 5.01 (f).
“Bên bồi thường” có nghĩa được quy định tại Điều 8(a).
“Bên được bồi thường” có nghĩa được quy định tại Điều 8(a).
“Bên mua” có nghĩa như được quy định trong phần giới thiệu của Hợp đồng này.
“Bên phát hành” có nghĩa như được quy định trong phần giới thiệu của Hợp đồng
này.
“Các cổ phần đặt mua” hoặc “Cổ phần đặt mua” có nghĩa được quy định tại Điều 2.
“Cổ phần” có nghĩa là cổ phần phổ thông của bên phát hành.
“Điều kiện tiên quyết” có nghĩa là các điều kiện được quy định tại Điều 4.
“Điều lệ” có nghĩa là điều lệ của Bên Phát hành được thông qua ngày … tháng ..
năm
“Giá bán” có nghĩa như được quy định tại Điều 2
“Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp” có nghĩa là giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số … do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày … tháng … năm cho bên
Phát hành.
“Hoàn tất” có nghĩa được quy định như tại Điều 3(a).
“Hợp đồng” có nghĩa là hợp đồng mua cổ phần này.
“Ngày hoàn tất” có nghĩa được quy định tại Điều 3(a)
“Tổng giá bán” có nghĩa như được quy định tại Điều 2.
“Vi phạm” có nghĩa như được quy định tại Điều 8(a)
“VND” hoặc “đồng Việt Nam” có nghĩa là đồng tiền hợp pháp của Việt Nam.
“Vốn điều lệ” có nghĩa là tổng số vốn điều lệ của Bên phát hành được góp bởi tất cả
cổ đông, được tính bằng mệnh giá Cổ phần nhân với lượng Cổ phần đã phát hành.


1.2 Nguyên tắc giải thích Hợp đồng
(a) Nghĩa của các thuật ngữ được định nghĩa tại Điều 1.01 được áp dụng cho cả dạng
số ít và số nhiều của thuật ngữ đó
(b) Các đề mục chỉ nhằm mục đích tiện cho việc theo dõi Hợp đồng và không ảnh
hưởng đến việc giải thích các mục hoặc các đoạn của Hợp đồng này.


(c) Trừ khi được quy định khác đi, dẫn chiếu trong Hợp đồng này đến các Điều là
dẫn chiếu đến các điều của Hợp đồng này.
(d) Các từ “của Hợp đồng này”, “trong Hợp đồng này”, và “theo Hợp đồng này” và
các từ có ý nghĩa tương tự khi sử dụng trong Hợp đồng này sẽ dẫn chiếu đến toàn
bộ Hợp đồng này chứ không phải đến một điều khoản cụ thể nào của Hợp đồng.
(e) Dẫn chiếu đến một bên trong Hợp đồng này hoặc một Hợp đồng hoặc tài liệu
khác bao gồm cả các bên kế nhiệm, bên thay thế được phép và bên nhận chuyển
nhượng được phép của bên đó.
ĐIỀU 2. MUA CỔ PHẦN
Phụ thuộc vào các điều khoản và điều kiện quy định tại Hợp đồng này, Bên mua
mua …. Cổ phần không chịu bất kỳ hạn chế chuyển nhượng hoặc quyền của bên
thứ ba nào (các cổ phần như vậy gọi chung là “các cổ phần đặt mua” và gội riêng
từng cổ phần là “cổ phần đặt mua”) do bên phát hành phát hành với giá là ….
Đồng Việt Nam một cổ phần đặt mua (“giá bán”). Giá bán sẽ không thay đổi cho
dù có bất kỳ thay đổi về giá thị trường của cổ phần đặt mua. Tổng số tiền Bên
mua phải thanh toán cho Bên phát hành bằng [giá bán nhân với số các cổ phần
đặt mua] (“Tổng giá bán”).
ĐIỀU 3. HOÀN TẤT
(a) Việc bên phát hành các cổ phần đặt mua cho bên mua và việc bên mua mua
các cổ phần đặt mua và thanh toán tổng giá bán cho bên phát hành (“hoàn
tất”) sẽ diễn ra vào ngày mà vào ngày đó tất cả Điều kiện Tiên quyết đã được
thỏa mãn hoặc được miễn trừ bởi bên có quyền miễn trừ các điều kiện đó
(“ngày hoàn tất”).

(b) Taị thời điểm hoàn tất, các hành động sau đây sẽ diễn ra:
(i)
Bên mua sẽ thanh toán tổng giá bán bằng cách chuyển khoản vào tài

(ii)

khoản ngân hàng dưới đây của bên phát hành:
Chủ tài khoản:
Số tài khoản:
Ngân hàng:
Bên phát hành sẽ chuyển giao cho bên mua [giấy tờ chứng minh

quyền sở hữu hợp pháp của bên mua đối với các cổ phần đặt mua]
(c) Mọi hành động được tiến hành tại thời điểm hoàn tất sẽ được coi là xảy ra
đồng thời và không có hành động nào được tiến hành tại thời điểm hoàn tất
được coi là đã xảy ra cho đến khi việc hoàn tất kết thúc.


(d) Bên mua sẽ trở thành một cổ đông của Bên phát hành đối với các cổ phần đặt
mua kể từ thời điểm hoàn tất và sẽ được hưởng tất cả cổ tức, cổ phiếu thưởng
và các khoản phân phối khác được công bố, chi trả hoặc thanh toán vào hoặc
sau ngày hoàn tất.
ĐIỀU 4. ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT
4.01 Điều kiện tiên quyết đối với nghĩa vụ của Bên mua
Nghĩa vụ mua các cổ phần đặt mua và thanh toán tổng giá bán vòa ngày hoàn tất của bên
mua sẽ phụ thuộc vào việc các điều kiện tiên quyết sau đây được hoàn tất vào hoặc trước
thời điểm hoàn tất, bất kỳ điều kiện tiên quyết nào cũng có thể được bên mua miễn trừ
toàn bộ hay một phần:
(i)
(ii)


Hợp đồng này đã được ký kết và chuyển giao hợp lệ;
Các cam đoan và bảo đảm bên phát hành tại điều 5.01 là đúng và chính xác vào
ngày hoàn tất và bên phát hành đã thực hiện và tuân thủ tất cả các cam kết và
nghĩa vụ mà theo quy định của hợp đồng này phải được thực hiện hoặc tuân thủ

(iii)

bởi bên phát hành trước hoặc vào ngày hoàn tất;
Không có bất kỳ thay đổi bất lợi đáng kể nào xảy ra vào hoặc trước ngày hoàn
tất có liên quan đến hoạt động, điều kiện tài chính hoặc khả năng thực hiện

(iv)

nghĩa vụ của bên phát hành theo hợp đồng này;
Đã có ý kiến pháp lý của công ty luật đại diện bên phát hành về thẩm quyền ký
Hợp đồng này của Bên phát hành cũng như hiệu lực và khả năng cưỡng chế thi

(v)

hành của hợp đồng này;
Bên mua đã nhận được từ bên phát hành bản sao có xác nhận sao y bản chính;
(A)
Nghị quyết đại hội đồng cổ đông của bên phát hành được thông qua
hợp lệ phê duyệt (x) phương án phát hành các cổ phần đặt mua dưới hình
thức phát hành riêng lẻ cho bên mua, (y) việc tăng vốn điều lệ tương ứng
với tổng mệnh giá của các cổ phần đặt mua và (z) ủy quyền cho hội đồng
quản trị của bên phát hành đàm phán, quyết định và phê duyệt các điều
khoản của Hợp đồng này; và
(B)Nghị quyết của hội đồng quản trị của bên phát hành phê duyệt giao dịch

được quy định tại Hợp đồng này và việc ký kết, chuyển giao và thực hiện
Hợp đồng này;


(vi)

Bên mua đã nhận được từ Bên phát hành chấp thuận của Ủy ban chứng khoán
nhà nước Việt Nam phê chuẩn việc bên phát hành riêng lẻ các cổ phần đặt mua

(vii)

cho bên mua, và;
Bên phát hành đã kê khai và thanh toán tất cả các nghĩa vụ thuế và tiền thuê đất
của bên phát hành đến hạn phải kê khai và thanh toán trước ngày hoàn tất.

4.02 điều kiện tiên quyết đối với nghĩa vụ của bên phát hành
Nghĩa vụ của bên phát hành các cổ phần đặt mua cho bên mua vào ngày hoàn tất phụ
thuộc vào việc các điều kiện tiên quyết sau đây được hoàn tất vào hoặc trước thời
điểm hoàn tất, bất kỳ điều kiện tiên quyết nào cũng có thể được bên phát hành miễn
trừ toàn bộ hay một phần:
(i)
(ii)

Hợp đồng này đã được ký kết và chuyển giao hợp lệ;
Các cam đoan và bảo đảm đã thực hiện trong Điều 5.02 là đúng và chính xác
vào ngày hoàn tất và bên mua đã thực hiện và tuân thủ tất cả các cam kết mà
theo quy định của hợp đồng này là phải được thực hiện hoặc tuân thủ bởi bên

(iii)


mua trước hoặc vào ngày hoàn tất, và;
Bên phát hành đã nhận được từ bên mua bản sao có xác nhận sao y bản chính
(x) nghị quyết của hội đồng quản trị của bên mua phê duyệt giao dịch được quy
định tại Hợp đồng này và việc ký kết, chuyển giao và thực hiện, Hợp đồng này
và (y) tất cả các văn bản ủy quyền, các chấp thuận và giấy phép cho phép việc
ký kết, chuyển giao và thực hiện hợp đồng này.
ĐIỀU 5. CAM ĐOAN VÀ BẢO ĐẢM
5.01 Cam đoan bảo đảm của bên phát hành
Bên phát hành cam đoan và bảo đảm với bên mua rằng tại thời điểm ký hợp
đồng và vào ngày hoàn tất, các sự kiện thực tế sau đây đúng và chính xác:
(a) Tổ chức và hoạt động
Bên phát hành được thành lập hợp lệ và hoạt động hợp pháp theo quy định
của pháp luật Việt Nam. Bên phát hành có đầy đủ thẩm quyền và các chấp
thuận cần thiết để thực hiện hoạt động kinh doanh hiện nay.
(b) Thẩm quyền
Bên phát hành có đầy đủ thẩm quyền và đã thực hiện đầy đủ các thủ tục nội
bộ và được các chấp thuận nội bộ cần thiết để ký kết, chuyển giao và thực
hiện đầy đủ các nghĩa vụ của bên phát hành và hoàn thành giao dịch được
quy định trong Hợp đồng này. Khi được ký kết hợp lệ, Hợp đồng này sẽ có


hiệu lực, sẽ tạo lập các nghĩa vụ pháp lý ràng buộc bên phát hành và có khả
năng cưỡng chế thi hành đối với bên phát hành theo các điều khoản của hợp
đồng này.
(c) Không xung đột
Việc bên phát hành ký kết hoặc thực hiện hợp đồng này sẽ không vi phạm
(i) bất kỳ tài liệu quản trị nào của bên phát hành, kể cả điều lệ và giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, (ii) các quy định của pháp luật Việt Nam hoặc
(iii) bất kỳ hợp đồng hoặc thỏa thuận nào mà bên phát hành là một bên.
(d) Đợt phát hành

Bên phát hành đã thực hiện đầy đủ các thủ tục và đã có được các chấp thuận
cần thiết để tiến hành việc phát hành các cổ phần đặt mua theo quy định của
pháp luật việt nam
(e) Vốn
Vào thời điểm ký hợp đồng này, vốn điều lệ của bên phát hành được chia
thành … cổ phần, có mệnh giá … một cổ phần, toàn bộ số cổ phần đó đã
được phát hành hợp lệ và đang được lưu hành vào thời điểm ký hợp đồng
này
(f) Báo cáo tài chính
Bên phát hành đã chuyển giao cho bên mua các báo cáo tài chính đã được
kiểm toán cho năm tài chính kết thúc vào ngày … tháng … năm… (“Báo
cáo tài chính”). Báo cáo tài chính là đầy đủ và chính xác về mọi khía cạnh
quan trọng và đã được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán của Việt
Nam. Báo cáo tài chính đã thể hiện và mô tả chính xác các điều kiện tài
chính và kết quả hoạt động của Bên phát hành vào những ngày và trong các
thời kỳ nêu tại báo cáo tài chính
(g) Tuân thủ pháp luật và quy định
Bên phát hành không vi phạm bất kỳ kỷ luật, quy định hoặc chính sách nhà
nước nào của Việt Nam (kể cả các quy định về môi trường) mà có thể ảnh
hưởng đáng kể đến hoạt động kinh doanh hoặc quản lý, cơ cấu cổ đông
hoặc việc sử dụng các tài sản của bên phát hành hoặc các quyền hoặc lợi ích
của các cổ đông.
(h) ảnh hưởng bất lợi đáng kể
không có bất kỳ thay đổi đáng kể nào về tài sản, nghĩa vụ nợ, tình trạng tài
chính hoặc hoạt động của bên phát hành so với những gì được phản ánh


trong báo cáo tài chính, ngoại trừ những thay đổi trong phạm vi hoạt động
kinh doanh thông thường mà từng thay đổi đó hoặc toàn bộ những thay đổi
đó không gây ra một ảnh hưởng bất lợi đáng kể.

5.02 cam đoan và bảo đảm của bên mua
Bên mua cam đoan và bảo đảm với bên phát hành rằng tại thời điểm ký kết hợp đồng và
vào ngày hoàn tất các sự kiện thực tế sau đây đúng và chính xác:
(a) tổ chức và hoạt động
bên mua là một công ty được thành lập hợp lệ và tồn tại hợp pháp theo quy định
của pháp luật…... Bên mua có đầy đủ thẩm quyền và các chấp thuận cần thiết để
thực hiện hoạt động kinh doanh hiện nay.
(b) Thẩm quyền
Bên mua có đầy đủ thẩm quyền và đã thực hiện đầy đủ các thủ tục nội bộ và đã có
được các chấp thuận nội bộ cần thiết để ký kết, chuyển giao và thực hiện đầy đủ
các nghĩa vụ của bên mua và hoàn thành giao dịch được quy định trong Hợp đồng
này. Khi được ký kết hợp lệ, Hợp đồng này sẽ có hiệu lực, sẽ tạo lập các nghĩa vụ
pháp lý ràng buộc bên mua và có khả năng cưỡng chế thi hành đối với bên mua
theo các điều khoản của hợp đồng này.
(c) Không xung đột
Việc bên mua ký kết hoặc thực hiện hợp đồng này sẽ không vi phạm bất kỳ tài liệu
quản trị nào của Bên mua hoặc bất kỳ hợp đồng hoặc thỏa thuận nào mà bên mua
là một bên.
ĐIỀU 6. CAM KẾT
6.01 Cam kết của bên phát hành
(a) bên phát hành sẽ cố gắng hết sức để hoàn tất các điều kiện tiên quyết trong thời
gian sớm nhất
(b) Bên phát hành sẽ tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan và các quy
định nội bộ của bên phát hành trong suốt thời hạn của hợp đồng trên mọi khía cạnh
quan trọng, bao gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu bắt buộc áp dụng đối với
việc phát hành cổ phần đặt mua và các quy định về môi trường.
(c) ngay khi có thể nhưng trong mọi trường hợp không muộn hơn … ngày kể từ
ngày hoàn tất, bên phát hành sẽ chuyển giao cho bên mua bản sao y bản chính (i)
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được sửa đổi để phản ánh việc tăng vốn
điều lệ của bên phát hành tương ứng với các cổ phần đặt mua, (ii) quyết định chấp



thuận thay đổi niêm yết chứng khoán để phản ánh việc thay đổi đăng ký niêm yết
chứng khoán của bên phát hành tương ứng với các cổ phần đặt mua và (iii) giấy
chứng nhận đăng ký chứng khoán đã được điều chỉnh để phản ánh việc thay đổi
đăng ký chứng khoán của bên phát hành tương ứng với các cổ phần đặt mua được
phát hành trong hợp đồng này
(d) Bên phát hành cam kết thanh toán đầy đủ các chi phí phát sinh từ việc thay đổi
đăng ký niêm yết chứng khoán và thay đổi đăng ký chứng khoán đối với các cổ
phần đặt mua được nêu tại điều 6.01(c)(iii) trên đây và các chi phí khác (nếu có)
theo đúng quy định của pháp luật Việt Nam, bên phát hành cam kết sẽ hoàn tất các
thủ tục liên quan theo đúng quy định của pháp luật việt nam.
(e) từ ngày ký kết hợp đồng này cho đến ngày hoàn tất, bên phát hành sẽ không
phát hành cổ phần mới và các chứng khoán có thể chuyển đổi thành cổ phần. Sau
ngày hoàn tất, bên phát hành không phát hành bất kỳ cổ phần mới và chứng khoán
nào có thể chuyển đổi thành cổ phần mà bên mua không được tham gia mua các cổ
phần hoặc chứng khoán đó phù hợp với tỷ lệ sở hữu cổ phần của bên mua vào ngày
hoàn tất.
(f) Bên phát hành sẽ không thực hiện phân chia bất kỳ khoản cổ tức hoặc phân
phối bất kỳ quyền lợi ích kinh tế nào khác cho cổ đông kể từ ngày ký kết hợp đồng
này và cho đến ngày hoàn tất mà không có sự đồng ý của bên mua.
(g) bên phát hành sẽ cung cấp cho bên mua mọi thông tin mà một cổ đông có thể
nhận được theo quy định của điều lệ và các quy định của pháp luật có liên quan
của Việt Nam.
(h) Bên phát hành sẽ nỗ lực tối đa để đảm bảo rằng các cam đoan của bên phát
hành tại hợp đồng này là đúng và chính xác tại thời điểm mà cam đoan đó được tạo
lập. Nếu vào bất kỳ thời điểm nào mà cam đoan đó không còn đúng và chính xác,
Bên phát hành sẽ ngay lập tức thông báo cho bên mua bằng văn bản.
(i) Bên phát hành đồng ý rằng Bên mua sẽ có quyền, theo quy định của Điều lệ, bổ
nhiệm … thành viên hội đồng quản trị có quyền biểu quyết.

6.02 Cam kết của bên mua
(a) Trong vòng …. Năm kể từ ngày ký kết hợp đồng này, chừng nào mà Bên mua
còn là cổ đông của Bên phát hành, Bên mua sẽ không thành lập và/hoặc tham gia
hoặc hỗ trợ bất kỳ đối tượng nào kinh doanh trong lĩnh vực hoặc tham gia một


cách trực tiếp hoặc gián tiếp đưới hình thức khác vào [lĩnh vực hoạt động giống
bên phát hành].
(b) trong vòng … năm từ ngày ký kết Hợp đồng này, Bên mua không chuyển giao,
chuyển nhượng, cầm cố, thế chấp hoặc định đoạt dưới bất kỳ hình thức nào khác
các cổ phần đặt mua hoặc các quyền lợi kinh tế có liên quan đến các cổ phần đặt
mua.
ĐIỀU 7. CHẤM DỨT
(a) Hợp đồng này có thể được chấm dứt theo thỏa thuận bằng văn bản của các bên
của Hợp đồng này.
(b) Trừ khi được các bên thỏa thuận khác đi bằng văn bản, nếu ngày hoàn tất
không diễn ra muộn nhất là vào ngày …. Tháng …. Năm …. Hợp đồng này sẽ
tự động chấm dứt hiệu lực mà không làm phát sinh thêm bất kỳ nghĩa vụ hoặc
trách nhiệm nào của bất kỳ bên nào đối với bên kia, ngoại trừ nghĩa vụ theo các
Điều 1, 9.03, 9.04, 9.05 và 9.08.
(c) Hợp đồng này có thể được chấm dứt vào bất kỳ thời điểm nào theo yêu cầu
bằng văn bản của bất kỳ bên nào của Hợp đồng này, nếu một bên vi phạm đáng
kể quy định tại Hợp đồng này và việc vi phạm đó không được khắc phục trong
vòng … ngày sau khi thông báo bằng văn bản về vi phạm đó được gửi tới bên
vi phạm.
ĐIỀU 8. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
(a) Bên phát hành hoặc bên mua (mỗi bên được gọi là “Bên bồi thường”) sẽ,
phụ thuộc vào quy định của Điều 8(b), bồi thường cho bên kia (“Bên được
bồi thường”) các chi phí và thiệt hại phát sinh từ hoặc liên quan đến bất kỳ
vi phạm đáng kể nào của bên bồi thường theo Hợp đồng này (mỗi vi phạm

được gọi là “vi phạm”)
(b) Cho dù có quy định trên, mỗi quy định sau đây được áp dụng đối với Hợp
đồng này:
(i) Thông báo về yêu cầu: Bên bồi thường sẽ không phải bồi thường cho Bên
được bồi thường đối với một vi phạm bất kỳ trừ khi yêu cầu được bên được
bồi thường đưa ra bằng văn bản ngay khi có thể sau khi Bên được bồi
thường biết được về vi phạm và trong bất kỳ trường hợp nào, không muộn
hơn vào hoặc trước ngày … tháng sai ngày bên được bồi thường biết được
về vi phạm và ngày …. Tháng sau ngày hoàn tất, và


(j) Giới hạn trách nhiệm tối đa: Tổng số tiền tối đa mà bên được bồi thường có
thể thu hồi được từ bên bồi thường theo quy định tại Điều 8 là số tiền bằng
với ….% của tổng giá bán.
ĐIỀU 9. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
9.01 Bảo mật
Các bên của Hợp đồng này đồng ý giữ bí mật tuyệt đối các nội dung Hợp
đồng này trừ khi các bên có thỏa thuận về việc tiết lộ một số điều khoản và
điều kiện của Hợp đồng này hoặc nếu mỗi bên của Hợp đồng này buộc phải
tiết lộ thông tin khi có yêu cầu vì các mục đích pháp lý hoặc luật định.
9.02 chuyển nhượng
Trừ khi được quy định khác đi trong Hợp đồng này, không bên nào được
chuyển giao hoặc ủy thác các quyền và nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng
này nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại của Hợp đồng
này.
9.03 Thông báo
Mọi thông báo của mỗi bên tham gia Hợp đồng phải được lập thành văn bản
và được gửi cho bên kia theo địa chỉ quy định như sau:
Gửi cho bên phát hành:
Gửi cho bên mua:

Mỗi thông báo sẽ có hiệu lực tại thời điểm:
Bất kỳ bên nào của Hợp đồng này có thể thay đổi địa chỉ và người nhận
thông báo bằng cách gửi thông báo đến bên còn lại. Tất cả các thông báo
quy định tại đây phải được lập bằng tiếng Việt.
9.04 Luật áp dụng
Hợp đồng này sẽ được điều chỉnh và giải thích theo pháp luật việt nam
9.05 Cơ quan giải quyết tranh chấp
Mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến hợp đồng này được giải
quyết tại tòa án có thẩm quyền của Việt Nam
9.06 Sửa đổi hợp đồng
Mọi sửa đổi của Hợp đồng này phải được lập thành văn bản và được cả bên
phát hành và bên mua ký.
9.07 Vô hiệu từng phần
(a) Nếu bất kỳ quy định nào của Hợp đồng này trở nên vô hiệu, bất hợp
pháp hoặc không có khả năng thi hành, thì những điều khoản vô hiệu, bất
hợp pháp hoặc không có khả năng thi hành đó sẽ không ảnh hưởng đến các
điều khoản còn lại của hợp đồng này.


(b) Các bên sẽ cố gắng thay thế bất kỳ quy định vô hiệu, bất hợp pháp hoặc
không có khả năng thi hành nào nêu trên bằng các quy định có giá trị, hợp
pháp và có khả năng thi hành mà có thể thể hiện được gần nhất ý định ban
đầu của các bên.
9.08 Ngôn ngữ Hợp đồng, bản gốc
(a) Hợp đồng này và bất kỳ sửa đổi nào đối với Hợp đồng này sẽ được lập
bằng tiếng việt và tiếng Anh có giá trị pháp lý như nhau. Trong trường hợp
có mâu thuẫn giữa bản tiếng Việt và bản tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được
ưu tiên áp dụng khi giải thích Hợp đồng này.
(b) Hợp đồng này sẽ được lập thành bốn (4) bộ, mỗi bộ bao gồm một bản
tiếng Việt và một bản tiếng Anh và mỗi bên của Hợp đồng này sẽ giữ hai bộ

(2).
ĐỂ LÀM BẰNG CHỨNG, mỗi bên của Hợp đồng này thông qua đại diện
được ủy quyền của mình đã ký kết Hợp đồng này vào ngày được ghi tại
phần đầu của Hợp đồng.
BÊN PHÁT HÀNH

BÊN MUA

Chữ ký:
Họ tên:
Chức vụ:

Chữ ký:
Họ tên:
Chức vụ:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×