Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

DE CUONG ON TAP TOAN 6 HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.86 KB, 50 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN TỐN 6 HỌC KỲ 2
SỐ HỌC

Quy đồng mẫu các phân số
a.

8 − 7 13
,
,
15 18 90

b.

5 − 11 49
,
,
12 15 − 60

So sánh các dãy phân số

c.

7 13 − 9
,
,
30 60 − 40

d.

17 − 5 − 64
,


,
60 18
90


a.

1 −2 3 −4
,
, ,
2 3 4 5

b.

1 3 −4 −9
, ,
,
2 5 3
8

c.

3 3 4 −7
, , ,
2 4 5 20

d.

1 −2 5 −7
,

, ,
2 3 6 18

Thực hiện phép tính
1. Quy đồng 2 phân số  tính
2 −5
a) +
3 12
4
−7
+
e)
15 12

3
+
5
5
+
f)
12
b)

−1
7
−7
18

−2
9

7
5

g)
36 24
c) (−3) −

1 −2
+
2
3
− 11
−2
h)
12
d)


−5
7
4 −5

j) +
18 12
5
8
2. Quy đồng 3 phân số  tính
3 1
3
17 11 2


+
a) − +
b)
8 5 40
18
6
9
21 18 3
7
5
2

+
+
e)
f) −
28 60 5
4 18 3
3. Kết hợp: ( ) nếu có  nhân chia  cộng trừ
i)

k)

c)

7
− 11
+
10

14

8
− 7 13
+

15 18 90
5
3
1
− +
g)
12 8 18

l)

d)

7
− 13
+
15
18
5 − 11 49
+

12 15
60
5 5 −2
h) − +

4 8
3


2 1 10
+ .
3 5 7
 4 3 1
e)  −  . +
 9  8 18
4. Đưa thừa số chung ra ngoài
1 4
2 4
1
a) 4 . + 13 .
b) 5
3 9
3 9
4

2 5 14
+ .
7 7 25
2 28  4 
: − 
f) +
7 27  9 

a)


b)

.

3
3 3
+ 10 .
8
4 8

c) 6

7
27 1

.
12
7 18
1 2 4
g)  −  .
2 3 5

c)

1  2
4  2
.  −  + 14 .  − 
5  7
5  7


3  −5 1
.
−
10  6  8
9 3 1
h) .  − 
7 7 2

d)

d) 7

1  7
5  7
.  −  + 10 .  − 
6  6
6  6


e)

5 5 5 2 5 14
5 7
1 7
21 2 1 31
f) 19 :
g) . −
− 15 :
: + .
. + . − .

8 12
4 12
5 3 15 5 5 3
7 11 7 11 7 11

h)

4 1 4 1
.19 − .39
9 3 9 3

5. Phối hợp tất cả các phép tính và lựa chọn cách tính phù hợp nhất – Mức độ vận dụng cao – HS khá giỏi
1
5
):
4
6
3
 3
b.  − 0,25  :
4
 7
a. (0,75 -

13
19 23
8
.(0,5)2.3+  − 1  : 1
15
 15 60 24


c. 1

 1
 3

  1
  6

1 11
5 31

d.  3 + 2,5÷:  3 − 4 ÷−


  1 3
1 3
e.  6 +  ÷ − −  :
2  12
  2 
18 8 19 23 2
f.
+
+
−1 +
37 24 37 24 3
3  3
  1 1
g. ( −2) . − 0,25÷:  2 − 1 ÷
4

  4 6

2

2
1
23

h.  ÷ + 5 .(4,5 − 2) +
2
(−4)
 5
1  1 1
− −  +
i.
10  12 15
2
2
1 1  1

j.  − ÷ : − 2 − ÷
 2 4  2


2

 −1  5

0
k. 125%. 

÷ :  1 − 1,5÷+ 2008
 2   16

1 1 
1
1

l.  3 − 2 + ÷:  4 − 5 + 2 ÷
3 4 
6
4

18 8 19 23 2
m.
+
+
−1 +
37 24 37 24 3

3 −3 7  5 1
+
+ : +
 8 4 12  6 2
7 3 1 2
2
o.  − .1 − .( 3,5)
8 4 3 7
5
 1
 10

: 0,125 −  2 − 0,6 .
p.
16
 4
 11
n. 


1 3 3 4
+ − − 
2 4 4 5
5
3
1 1 1
: 2 + 11 . − 
r. 6
12 4
4 3 5
q.

7
−5
 
− 0,75  :  − 2 
8
 24
 

s. 


1 
3
 + 0,415 +
 : 0,01 + 8
5
200


3  2
3
u.  + 0,415 −
.2 .0,25
200  3
5
38 
8
17 
−  43 − 1 
v. B = 71
45  45 57 
t.





w. D = 19
x.

5 7

1 74
: − 13 : .
8 12
4 12  5

3 39
4  15

F =  9,75.21 + .18 .
7 4
7  78


Tìm x biết
1. Các bài toán cơ bản

y. A = 49
z.

C=

8  7
8 
−  5 + 14 
23  32
23 

−3 5 4 −3
3
. + .

+2
7 9 9 7
7


a.

1
3 1
x− =
6
8 4

2
1
7
x+ =
3
4 12
3
1
+ : x = −3
c.
4
4
b.

2
8 −2
x+ =

9
3
3
2
1
3
e. 3 x − = 2
7
8
4
1
1
1
x− =4
f.
3
2
2
1
3
g. 1 + x = − 7
2
2
d. 1

h.
i.
j.

2

4
: x = 4 +1
3
9
1 2
+ : x = −7
3 3
4

x −6
=
7
21


k.

− 5 20
=
y
28

l.

x 11 7 64

= .
2
5
8 49


m.

y 9 6 36
+ = .
5 2 7 49

1 1
2
x=
2 2
3
3 1
2
o. x : + = −
4 4
3
3
11 7 64
x− = ×
p.
2
5 8 49
1 1
q.
+ : ( 2x − 1) = −5
4 3
n. 3 −

r.


2
1 1
x− =
3
2 10



s.  x.6
t. 5

2 3 1 3
+ .2 − = −2
7 7 5 7

4
: x = 13
7


 4
 2
x − 50  : = 51
 5
 3

u.  2

2. Mức độ vận dụng cao – HS khá giỏi

12 − x 21 z
−2 1
3
=
=
=
a.
d.
− ( 2x − 5) =
16
4
y 80
3 3
2

1
2
x + (x − 1) = 0
3
5
(2
x

3)(6 − 2x) = 0
c.
b.

e. 2

1

1 3 1
x− − =
2
3 2 4

f.

3
2
− 2. 2x − = 2
4
3

g.

1 3
1

 −0,6x − ÷. − (−1) =
2 4
3



h.

1
( 3x − 1)  − x + 5÷ = 0
 2


2

3
9

i.  2x + ÷ −
=0
5 25

3
1 1

j. 3 3x − ÷ + = 0
2 9


k.

1 1
2 3
5
−5(x + ) − (x − ) = x −
5 2
3 2
6

l.

1
3

1
3(x − ) − 5(x + ) = − x +
2
5
5

2
1
5 3
x + x = :3
3
2
2 4
5 4
n. 3 x + 2 x = ×
8 3
m.

o.

17
3
7
− 2x − = −
2
4
4


2


1  17 26

p.  x +  +
=
5
25 25


q.

2
1
5
x− x=
3
2
12




r.  x +

Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên – HS khá giỏi
−3
−4
3x + 7
a.
b.

c.
x− 1
2x − 1
x− 1
Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất – HS khá giỏi:

12

. − 2 x  = 0
23

d.

4x − 1
3− x


5
x+ 5
d. D =
B = x + 4 + 1996
A = ( x − 1) + 2008
x− 2
x− 4
Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất – HS khá giỏi
a.

b.

2


a.

P = 2010 − ( x + 1)

Toán có lời văn

2008

b. Q = 1010 − 3 − x

c. C =

c. C =

5

( x − 3)

2

+1

d. D =

4
x− 2 + 2


1. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1 km và chiều rộng

vi và diện tích của

1
km. Tính chu
4

khu đất đó.

3
5
km và chiều rộng
km. Tính chu
4
8
vi và diện tích của khu đất đó theo đơn vò mét (m).
1
3. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 3 km2 và chiều rộng
km. Tính
2
chu vi và diện tích của khu đất đó theo đơn vò mét (m).

2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài


4. Tính diện tích và chu vi một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là

1
1
km và chiều rộng km
5

8

5. Một quyển sách có 240 trang. Ngày đầu Hạnh đọc được 25% số trang, ngày thứ hai đọc được

4
số trang
9

còn lại. Hỏi sau hai ngày còn lại bao nhiêu trang Hạnh chưa đọc ?
6. Một vườn trường trước đây là hình vuông có chu vi 84 m, nay mở rộng thành hình chữ nhật có chiều dài gấp
5
2,5 lần cạnh vườn ban đầu, chiều rộng bằng lần cạnh vườn ban đầu.Tính diện tích phần mở rộng thêm.
3


7. Số học sinh giỏi và khá của 1 trường là 688, biết rằng số học sinh giỏi bằng 72% số học sinh khá. Hỏi số
học sinh mỗi loại khá, giỏi của trường là bao nhiêu ?
8. Câu lạc bộ học sinh giỏi của 1 quận gồm các em học sinh giỏi các mơn Tốn, Văn, Anh. Biết số học sinh
3
giỏi Tốn bằng số em trong câu lạc bộ. Số em giỏi Văn bằng 40% số em trong câu lạc bộ. Số em giỏi
7
Anh là 48 em. Tính số em giỏi Văn, số em giỏi Tốn trong câu lạc bộ.
3
9. Người ta đóng 225 lít nước vào loại chai
lít. Hỏi người ta đã đóng được bao
2
nhiêu chai ?


2

quả dưa hấu nặng 6 kg. Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kg ?
7
3
11.
Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng
số viên bi của mình. Hỏi
7
Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ?
5
12.
số viên bi của Hùng là 30 viên. Hùng cho Quang 15 viên. Hỏi
7
Hùng còn lại bao nhiêu viên bi ?

10.


13.
Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người đôò I chiếm 40%
tổng số. Số người đội II bằng 81,25% số người đội I. Tính số người đội III.
14.
Khối 6 của một trường có360 học sinh đăng ký học tự chọn 3
môn : Anh Văn, Toán, Tin học. Số học sinh đăng ký môn Anh Văn chiếm
3
30%, số học sinh đăng ký môn Tin học chiếm
số học sinh đăng ký môn
4
Anh Văn, còn lại là số học sinh đăng ký môn Toán. Tính số học sinh đăng
ký môn Toán.



15.
Ba đội học sinh có tất cả 150 người. Số người đội I chiếm 30%
tổng số. Số người đội II bằng 80% số người đội I. Tính số người đội III.
5
16.
Một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng
tổng số
14
học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng 40% số học sinh khối 6.
Tìm số học sinh nam và nữ khối 6.
17.
Số học sinh lớp 6A gồm 4 loại : giỏi, khá, trung bình, yếu. Có 9 học
1
sinh xếp loại giỏi, chiếm
học sinh cả lớp.
5


a. Tính số học sinh cả lớp.
b. Số học sinh khá chiếm 40% số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình
1
chiếm
số học sinh cả lớp.Tính số học sinh khá, trung bình, yếu.
3
18.
Số học sinh lớp 6A gồm 4 loại : giỏi, khá, trung bình, yếu. Có 15
5
học sinh xếp loại giỏi, chiếm
học sinh cả lớp.

16
a. Tính số học sinh cả lớp.


b. Số học sinh khá chiếm 37,5% số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình
1
chiếm
số học sinh cả lớp Tính số học sinh khá, trung bình, yếu.
6
19. Đoạn đường sắt Hà Nội _ Hải Phòng dài 120 km. Một xe lửa xuất phát
3
từ Hà Nội đã đi được
quãng đường. Hỏi xe lửa còn cách Hải Phòng bao
5
nhiêu km ?


20. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại
13
một lượng nước bằng
dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít
20
nước ?
21. 75% tấm vải dài 3,75 m. Hỏi cả 3 mảnh vải như thế dài bao nhiêu mét ?
2
22. Bạn An ôn được 12 bài thì xong số bài phải ôn trong chương trình thi HK II.
3
Hỏi bạn An cần phải ôn tất cả bao nhiêu bài trong HK II ?



23. Chiều dài hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng. Biết chiều dài hơn chiều
rộng 1,6 cm.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
24. Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm
sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại
b. Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình.
c. Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp ?

2
số học
9


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×