Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

TẬP đề KIỂM TRA TOÁN 6 HAY NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.45 KB, 52 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
ĐỀ 1
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X =

 1; 2; 4;7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
1;5
2;5
3; 7
B.   ;
C.   ;
D.   .

A.   ;
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7;
B. 8;
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100;
B. 190;
4
5
Câu 4: Tích 3 . 3 được viết gọn là :
A. 320 ;
B. 620 ;
1;7

Câu 5 : Tập hợp M = 
A. 12
B. 11
Câu 6: Chọn câu đúng


A. 1000 = 102
B. 1020 = 0
Câu 7 : Chọn đáp án sai

2;3; 4;....;11;12

Cho tập hợp A = 

x Σ�
N /0

 1; 2;3; 4
0;1; 2;3; 4
C. A = 
A. A =

x

4

C. 9;

D. 10.

C. 200;

D. 290.

C. 39 ;


D. 920 .

có số phần tử là:
C. 13
C. x . x5 = x5

D. 10

D. 27 : 24 = 23

. Các phần tử của A là :

 0;1; 2; 4;3
4; 2; 0;3;1
D. A = 
B. A =

Câu 8 : Với a = 4 ; b = 5 thì tích a2 b bằng :
A. 100
B. 80
C. 40
D. 30
6
2

Câu 9: Với x 0, ta có x : x bằng :
A. x3
B. x4
C. 1
D. x8

Câu 10 : Số La Mã XIX có giá trị là :
A. 11010
B. 29
C. 19
D. 16
II.Tự luận:
Câu 1: a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
a 6 : a  .................  a �0 

35 : 33  .................

Câu 2:a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:


7
B; 
B ; 14
B
Câu 3: Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp
A?
Câu 4: Tính bằng cách hợp lí:
2
2
a) 27. 62 + 27 . 38
b) 7 .33  7 .67
c) 35.11 + 65.18 + 35.13 + 65.6

d) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}
e)
f) 49. 50 + 13.49 + 49
12;10


25.  18  42  �


g) 150 : �
h) 125 + 70 + 375 +230
Câu 5: Tìm x biết :
a)(2+x):5=6
b) 2 + x : 5 = 6
c) 5( 7 + 48: x ) = 45
d) 52x-3 – 2.52 = 52 .3
Câu 6: a) 2530 và 12519
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 80
ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 0.5đ/câu )


Câu 1. Cho
a. a �A

A   a; b;1;2;3
c. 1�A

b. a �A


Câu 2. Liệt kê số phần tử của tập hợp
a. 

0;1;2;3;4;5;6;7;8

C   x ��| 2  x �8

d. 4 �A

 3;4;5;6;7
2;3;4;5;6;7;8
d. 
b.


c. 
Câu 3. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
a. 27
b. 28
c. 29
3;4;5;6;7;8


Câu 4. Tính số phần tử của tập hợp
a. 8
b. 9
c. 10

C  3;6;9;...;30


d. 30
d. 11

A   1;2;3 ; B   x  �| x 5 .
b. B �A
c. A �B
d. A  B
5
Câu 6. Viết kết quả phép tính 7 : 7 dưới dạng một lũy thừa
6
5
4
0
a. 7
b. 7
c. 7
d. 7
Câu 7. Kết quả của phép tính 11.56  11.44  45.15  35.15
Câu 5. Cho
a. A �B

a. 650
b. 750
c. 850
Câu 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
a. 100
b. 101
c. 102
5


d. 950
d. 103

5

Câu 9. Kết quả của phép tính 2 .3
5

5

10

a. 6
b. 5
c. 2
d. 3
Câu 10. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
a. 10
b. 20
c. 50
d. 100
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5đ )
Câu 1 ( 1.5đ ). Thực hiện phép tính
2
45 – �
A  50  30  2 �
14  48 : 4 2 �
 18 –15  24 �





a.
b.
c. 65. 59  65. 42 –13.5
Câu 2 ( 2.5đ ). Tìm x biết
10



a.

27   x  12   55

x1
c. 5.2  40



 9 x  5 .4  200  
148 :  x – 2   37
d.
b.

e.

218  5.  x  8   25 : 2 2

2
2017

Câu 3 ( 1đ ). Tính tổng S  1  9  9  ...  9

ĐỀ 3
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456
A. P ={2;6;3; 5}
B. P ={3; 5}
C. P ={3;4;5;6}
Câu 2: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {m;2}  A
B. {m;3}  A
C. m  A
6
5
Câu 3: Kết quả viết tích 7 . 7 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 711
B. 71
C. 1411
Câu 4: Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 16
B. 516
C. 58
4
Câu 5: Giá trị của 3 là.
A. 12
B. 7
C. 64
3
Câu 6: Nếu x – 42 = 22 thì x bằng:
A. x = 2

B. x = 3
C. x = 4
Câu 7: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là

D. P ={3456}
D. 3  A
D. 4911
D. 53
D. 81
D. 5


A. a = 11k + 7
Câu 8: cho x15 = x2
A. x � 

0;1

B. a : 11 = k + 7
C. a = 11k +7
Khi đó giá tri x tìm được là:
B. x = 0
C. x = 1

D. a = 11(k + 7)
D. x �

II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a) 28(231+69) + 72(231 + 69)

2017  52.2 2  11 �
7 2  5.23  8  112  121 �


b)
c) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414
Câu 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:





a) (4x + 5) : 3 – 121 : 11 = 4
b) 2x + 2x+3 = 144





10  �
( x : 3  17) :10  3.24 �

�:10  5
c)

Câu 3: tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của quyển sách đó ( bắt đầu từ
trang 1) cần dùng đúng 342 chữ số
Câu 4:Trong lớp 6C, có 20 em học sinh thích bóng đá , 17 em học sinh thích bơi , 36 em học sinh
thích bóng chuyền , 14 em học sinh thích bóng đá và bơi , 13 em học sinh thích bơi và bóng chuyền ,
15 em thích bóng đá và bóng chuyền , 10 em học sinh thích cả ba môn, 12 em học sinh không thích

môn nào . Tính xem lớp 6C có bao nhiêu học sinh
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM:(3đ): Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng:
1) cho tập hợp B = {a,b,c,d} cách viết nào sau đây là đúng
A. a  B

B. { a,b}  B

C. { a,b}  B

D. e  B

 có số phần tử là
2) Tập hợp A = 
A. 40
B. 41
C. 42
D. 43
3) Tập hợp P = {x �N/2 �x<7} gồm các phần tử là:
A. 3;4;5;6
B. 2;3;4;5;6
C. 3;4;5;6;7
D. 2;3;4;5;6;7
11
4) Kết quả 3 . 3 bằng bao nhiêu:
A. 311
B. 310
C. 312
D. 39
5) Giá trị của 82 là:

A. 16
B. 8
C. 24
D. 64
5
7
6) So sánh 11 và 11 có kết quả là:
A. 115 < 117
B. 115 > 117
C. 115 = 117
3; 4;5;..........; 43

II. TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1(3 đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 17 – 28 : 2
c) 26 : 24 + 131 – 5

b) 38.49 + 38. 51
d) 180 : {150 : [100 : (34. 2 – 42 . 3)]}

Bài 2(3 đ): Tìm số tự nhiên x biết
a) x + 13 = 62

b) 15 : (6 – x) = 5

c) 3x – 22 = 22 . 25

d) 125 . 5x - 3 = 57

S �

 xΣN x 9q 7; q

N; x

2017

Bài 3 (1đ): Cho
a) Hãy viết tập hợp S bằng cách liệt kê các phần tử.


b) Tính tổng các phần tử của S.
ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1 (2điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) 22000 . 22 bằng:
A. 21000
B. 21998
C. 22000
D. 24000
x
2) Nếu 2001 = 1 thì:
A. x= 0
B. x= 1
C. x = 2
D. x=2001
3) 34 . 54 bằng:
A. 151
B. 154
C. 158
D. 1516

16
4
4) 4 : 4 bằng:
A. 44
B. 412
C. 1320
D. 1364
Câu 2 (1điểm): Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Trong các cách viết sau. Cách nào viết đúng, cách nào
viết sai ? (Chú ý ghi vào bài: nếu ý 1 đúng thi ghi 1- Đ; nếu ý 1 sai thì ghi 1- S)
1. {a, b}  A ;
2. {a, b, c}  A;
3. d  A;
4. {e}  A
II. Tự luận (7điểm):
Bài 1 (3điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 45 + 132 + 355 + 68
b) 36 . 28 + 36 .82 + 64 . 69 + 64 . 41
c) 25 + 53 : 52 - 10
d) 12 : { 390 : [500 – (53 + 72 . 5)]}
Bài 2 (3điểm): Tìm x biết
a) x + 27 = 69

b) 24 : (6 – x) = 8

c) 9x – 13 = 22 . 23

d) 25 . 5x + 2 = 56

Bài 3 (1điểm): Cho A = 3 + 32 + 33 + … + 31010
Chứng minh rằng: 2A + 3 là một luỹ thừa của 27.

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S)
a) 72 + 12 ⋮ 6

c) 99912011 + 1 ⋮ 2

b) 60 – 14 ⋮ 6

d) 79 + 78 ⋮ 8

* Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 2: Số 2340.
A . Chỉ chia hết cho 2

B. Chỉ chia hết cho 2 và 5

C.

D. Chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9

Chỉ chia hết cho 2, 3 và 5

Câu 3. Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 8

B. 2

C. 0


D. 5

Câu 4. Phân tích số 63 ra thừa số nguyên tố ta có kết quả là:
A. 21.3

B. 7.9

C. 32.7

D. 3.7

Câu 5. Tập hợp các ước của 8 là:
A. {0; 2; 4; 8}

B. {1; 2; 4; 8}

C. {0; 4; 8}

D. {0; 1; 3; …; 8}


Câu 6. Tập hợp các bội nhỏ hơn 20 của 6 là:
A. {0; 6; 12; 18}

B. {6; 12; 18}

C. {1; 6; 12; 18}

D. Một kết quả khác


Câu 7: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố.
A.

B.

C.

D.

Câu 8: Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 }
B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
II TỰ LUẬN
Bài 1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
A = { a  N ; 90 a ; 126 a và a > 4 }
Bài 2: Cho hai số 18 và 30
a) Tìm ƯCLN(18, 30) và BCNN(18, 30).
b) BCNN(18, 30) gấp mấy lần ƯCLN(18, 30).
Bài 3: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi xếp hàng 12,
hàng 15, hàng 18, thì đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Bài 4*: Khi chia một số cho 48 thì được số dư là 41. Nếu chia số đó cho 16 thì thương thay đổi như
thế nào? và được số dư là bao nhiêu?
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
1) Kết quả phép tính 28 : 25 = ?
A. 14 B. 23
C. 25
D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 5.( x -7 2 ) = 0

A. 8
B. 2
C. 10
D. 7
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 11
B. 4 và 6
C. 2 và 6
D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 9.
A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7850
5) Kết quả phân tích số 280 ra thừa số nguyên tố là:
A. 23.5.7
B. 22.5.7
C. 22.3.5.7
D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 12 ; 60 ) là :
A. 36
B. 6
C. 12
D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 140 ) là :
A. 24 . 5 . 7
B. 22 . 5 . 7
C. 24
D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:

A = { 0; 1; 2; 3; 5 }
B = { 1; 3 }
C = { 0; 1; 5 }
D={5}
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm)
a) Những số nào chia hết cho 2, cho 9 trong các số sau: 3240, 454, 2133, 4578
b) Thực hiện các phép tính sau: 25 . 76 + 25 . 24
c) Tìm ƯCLN(24,64)
d) Tìm BCNN(20,40)
Bài 2: (2 điểm) Tìm xN biết:
a.
x - 3 = 17
b. ( 2x – 3 ) . 23 = 40
Bài 3: (3 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 đến 200. Khi xếp hàng 6, hàng 7 ,
hàng 8 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 48 và ƯCLN(a,b) = 2
Bài 3: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+3 chia hết cho 2n -1.
ĐỀ 3


I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
1. Số 3420 chia hết cho:
A. 2;
B. 3;
C. 5;
D. 2; 3; 5 và 9.
2. Tập hợp các ước của 18 là:
A. Ư(18) = 1; 2; 3; 9;
B. Ư(18) = 0; 1; 2; 3; 6; 9; 18;

C. Ư(18) = 1; 2; 3; 6; 9; 18;
D. Cả ba đáp án đều sai.
3. N là tập hợp các số tự nhiên, P là tập hợp các số nguyên tố; A là tập hợp các số chẵn; B là tập hợp
các số tự nhiên lẻ. Ta có:
A. A  P = 2;
B. P  N;
C. A  B = ;
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
4. Các số nguyên tố cùng nhau là:
A. 21 và 27; B. 207 và 33;
C. 34 và 27;
D. 12 và 123.
5. Số phần tử của tập hợp A = 32; 36; 40; 44; ...; 204 là:
A. 44;
B. 43;
C. 42;
D. 45.
6. Kết quả của phép tính: 32 : 30 + 40 là:
A. 3;
B. 10;
C. 9;
D. 4.
II. Phần tự luận:(7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a. (x + 54) : 18 = 19;
b. (x – 37) . 257 = 258.
Bài 2: (2 điểm) Tìm:
a. Ước chung lớn nhất của 12; 30 và 90;
b. Bội chung nhỏ nhất của 6; 21 và 20.
Bài 3: (2 điểm)

Một đội y tế có 25 bác sĩ và 100 y tá. Có thể chia được nhiều nhất thành mấy tổ, để số bác sĩ và y
tá ở mỗi tổ đều bằng nhau. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?
Bài 4: Chứng tỏ rằng 11 là ước của . (0,5 điểm)
Bài 5: Chứng tỏ rằng 13.15.17 + 5.19 là hợp số. (0,5 điểm)
ĐỀ 4
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A. 222
B. 2015
C. 118
D. 990
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:





A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A. 3
B. 27
C. 18
D.6
Câu 4: Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A. 8
B. 6
C. 4

D. 2
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các số nguyên tố đều là số lẻ
B. Số 79 là số nguyên tố
C. Số 5 chỉ có 2 ước
D. Số 57 là hợp số.
Câu 6: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7
B. 22.5.7
C. 22.3.5.7
D. 22.32.5
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7(2 điểm)
a) Những số nào chia hết cho 3, cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 4578
b) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của: 56 và 140
Câu 8: ( 1,5 điểm) Tìm xN biết:
a. x + 3 = 10
b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64
Câu 9: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 300 đến 400. Khi xếp thành hàng
15, hàng 18 , hàng 20 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6.
1;3;15

1;3;5

3;5;15

1;3;5;15


Câu 10: (1 điểm)

Tìm số tự nhiên x biết x + 14 M7 ; x – 16 M8; 54 + x M9 và x < 1200
ĐỀ 5
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 222
B) 2015
C) 118
D) 990
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:

 B)  


A) 
C) 
D) 
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A) 36
B) 27
C) 18
D) 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 8
B) 6
C) 4
D) 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ
B) Số 79 là số nguyên tố
C) Số 5 chỉ có 2 ước

D) Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9
B) 7
C) 5
D) 3
II – TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao
cho các số đó:
a/ Chia hết cho 9.
b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234.
Bài 3 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học
sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60.
Bài 5: Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi chia 48 cho a
thì dư 6.
ĐỀ 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14
B. 22
C. 25
D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8
B. 2
C. 10
D. 11

3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6
B. 4 và 5
C. 2 và 8
D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7
B. 22.5.7
C. 22.3.5.7
D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36
B. 6
C. 12
D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7
B. 2 . 5 . 7
C. 24
D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 }
C = { 0; 1; 5 }
D={5}
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau

Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho
số đó.
c) Nếu a Mx , b Mx thì x là ƯCLN (a,b)
1;3;15

1;3;5

3;5;15

1;3;5;15


d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng
nhau
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm xN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23
Bài 2: (1,5 điểm)
BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?
Bài 3: (2,5 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần
thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể
chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy
tập giấy ?
Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60
ĐỀ 7
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A. 222
B. 2015
C. 118
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A.

 1;3;15

B.

 1;3;5

D. 990

C.

 3;5;15

D.

 1;3;5;15

Câu 3: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A. 3

B. 27

C. 18


D.6

Câu 4: Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A. 8

B. 6

C. 4

D. 2

Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các số nguyên tố đều là số lẻ

B. Số 79 là số nguyên tố

C. Số 5 chỉ có 2 ước

D. Số 57 là hợp số.

Câu 6: Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây?
A. 9

B. 7

C. 5

D. 3

B. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 7 : (2đ ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho
các số đó:
a) Chia hết cho 9.
b) Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Câu 8: (2đ) Tìm x biết
a) 53.(3x + 2) : 13 = 103 :(135: 134)
b) 92.4 – 27 = ( x + 350) : x +315
Câu 9: (2điểm) Ba ô tô cùng khởi hành một lúc từ một bến. Thời gian cả đi lẫn về của xe thứ nhất là
40 phút, của xe thứ hai là 50 phút, của xe thứ ba là 30 phút. Khi trở về bến, mỗi xe đều nghỉ 10 phút
rồi tiếp tục chạy. Hỏi sau ít nhất bao lâu :
c) Cả ba xe cùng rời bến ?
Câu 10: (1đ) Tìm các số tự nhiên a và b biết:


a.b = 360 và BCNN(a; b) = 60.
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I
HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 1
A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: M là điểm nằm giữa E,F. Biết ME=3cm, MF=7cm. Độ dài EF là
A.10 cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 7cm
Câu 2: Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì:
A.MA + MB > AB
C. AB + AB = MB
B.MA + MB = AB
D. MB + AB = MA
Câu 3: Cho điểm B nằm giữa 2điểm A và C. Tia đối của tia BA là tia

A.Tia AB
B. Tia CA
C. Tia AC
D. Tia BC
Câu 4: Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A.OM = ON
B.OM + ON = MN
C.OM = ON = MN: 2
D. OM = 2.ON
Câu 5: Cho 3 đường thẳng phân biệt. Có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu
giao điểm:
A.1 giao điểm B. 2 giao điểm C.3 giao điểm
D. 4 giao điểm
Câu 6: Cho 5 điểm A,B,C,D,E nằm trên một đường thẳng. Trên hình vẽ có
A.5 đoạn thẳng
B.10 đoạn thẳng
C.25 đoạn thẳng
D.20 đoạn thẳng
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
Vẽ đường thẳng a. Trên đường thẳng a lấy 3 điểm M,N,P theo thứ tự.
Lấy một điểm I nằm ngoài đường thẳng a.
a)Vẽ các tia IM , IN , IP
b)Trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng. Hãy nêu tên các đoạn thẳng đó.
Bài 2 (5 điểm)
Trên tia Ax, vẽ hai điểm A, B sao cho AB= 3cm, AC= 6cm
a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao?
b) So sánh AB và BC
c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao ?
d) Vẽ tia Ax’ là tia đối của tia Ax. Trên tia Ax’ lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng

DB. Tính độ dài đoạn thẳng DB.
--------------------------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 3
I/ TRẮC NGHIỆM:
( 3 điểm )
Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M cách đều hai điểm AB
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL
B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK
D. Một kết quả khác
Câu 3:Cho MN = 8cm. Điểm M: trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 4,5 cm
D. 5 cm
Câu 4 : Cho AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì KB =
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H và G
B. G nằm giữa D và H
C. H nằm giữa D và G
D. Một kết quả khác

Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1
B. 2
C. 0
D. vô số
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)


Vẽ tia Ax . Lấy B�Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy N�Ax sao cho AN = 12 cm. So sánh BM và BN
--------------------------------------------------------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 4
I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm). Chọn câu trả lời đúng( Từ câu 2 đến câu 5)
; thích hợp vào ô trống
Câu 1: Cho hình vẽ . Điền kí hiệu ��
•M
M
a
N
a
a
N

Câu 2: Cho 5 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng phân biệt đi qua các
cặp điểm là:
A. 5
B. 10

C. 20
D. 4
Câu 3: Cho hình vẽ. Khi đó
A. Hai tia Mx, Ny đối nhau
B. Hai tia MN, NM đối nhau
C. Hai tia Mx, My đối nhau
D. Hai tia My, Nx đối nhau
Câu 4: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B khi đó:
A. Ba điểm A, B, M thẳng hàng B. Ba điểm A, B, M không thẳng hàng
C. 2 điểm A,B nằm cùng phía
D.2điểm M; B nằm khác phía so với A
đối với M
Câu 5: Cho hình vẽ
C
A
B
D
Số đoạn thẳng trên hình vẽ là:
A. 3 ;
B. 4
C. 5 ;
D. 6
Câu 6: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: MN
IM  IN 
A.IM = IN
B.
2
C.IM + IN = MN
D. IM = 2 IN
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (2,5 điểm) Vẽ ba điểm M, N, P biết: MN=5cm; MP= 3cm;
NP= 2cm.
a) Tính MP+NP. So sánh MN với MP + NP
b) Ba điểm M, N, P có thẳng hàng không? Vì sao?
Câu 2. (4,5 điểm) Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OA = 2cm; OB = 4cm.
a) Trong ba điểm A, B, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
----------------------------------------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM:(3.0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy
bài làm
Câu 1 : Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia…
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau.
D .Đối nhau
Câu 2 : Số đo của góc vuông là :
A. 1800
B. 450
C. 900
D. 800
Câu 3 : Hai góc kề bù là có tổng số đo là:
A. 900
B.1800
C. 1200
D. 800
Câu 4 : Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào đúng:




A. xOz  zOy  xOy




B. yOx  xOz  yOz




C. xOy  yOz  xOz



D. xOy  yOz


Câu 5 : Ot là tia phân giác của nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?



A. xOt  tOy  xOy






�  xOy

�  xOt
xOt
2
B.

�  tOy
�  xOy
xOt
2
D.

C. xOt  xOy
Câu 6: Cho đường tròn (O; 5cm). Điểm A nằm ngoài (O; 5cm). Khẳng định nào sau đây đúng:
A. OA < 5cm
B. OA = 5cm
C. OA > 5cm
D. OA �5cm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xÔy = 120 0 ; xÔz =
600
a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính yÔz ?
c. Tia Oz có phải là tia phân giác của góc không ? Vì sao ?
d. Vẽ tia Ox’ là tia đối của Ox. Tính x’Ôy ?
Bài 2: Vẽ tam giác ABC, biết AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 5cm
----------------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 2
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Hãy khoanh tròn câu đúng
Câu 1:Cho điểm M và N phân biệt.Số đường thẳng đi qua 2 điểm M và N là
A. 1

B. 2
C. 3
D. Vô số.
Câu 2: Cho ba điểm H , K , T không thẳng hàng thì điểm ?
A. H �KT B. H�KT
C. K �HT D. T �HK.
Câu 3: Cho hai tia IP và IQ đối nhau thì điểm nằm giữa là ?
A. P
B. I
C. Q
D. P hoặc Q.
Câu 4: Cho hai tia OE va OF trùng nhau thì điểm nằm giữa là ?
A. O
B. E
C. F
D. E hoặc F.
Câu 5: 1inch ( inhsơ ) bằng ?
A. 2,45cm B. 2,54cm C. 2,55cm D. 2,60cm.
Câu 6: Khi nào thì ta có được đẳng thức SI + IM = SM ?
A. Khi S;I;M thẳng hàng B. Khi S �IM C. Khi I �SM D. Khi M �SI.
II/ TỰ LUẬN: ( 7,0 Điểm )
Bài 1:( 3,0 Điểm ).Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a/ Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm I. Ghi bằng kí hiệu ?
b/ Hai đường thẳng a và b song song. Ghi bằng kí hiệu ?
c/ O là giao điểm của hai tia Ox và Oy. Ghi bằng kí hiệu ?
Bài 2: ( 1,0 Điểm ). Nhìn hình vẽ hãy viết tên:
a/ Hai cặp các tia đối nhau ?
b/ Hai cặp các tia trùng nhau ?

Bài 3: ( 3.0 Điểm ).

Trên tia Ox lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho ( A �OB ).Biết OA = 3cm ;
OB = 5cm
a/ Tính AB.?.
b/ Trên tia đối OA lấy điểm C sao cho CA = 6cm.Tính CO.?.
c/ So sánh CO và AB.?
-----------------------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 6
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn câu có đáp án đúng
Câu 1. Tia có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?
A.Giới hạn ở 1 đầu và kéo dài về một phía
B.Kéo dài mãi về 2 phía


C.Giới hạn ở 2 đầu
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau , câu nào sai ?
A. Đường thẳng MP đi qua N
B. Đường thẳng MN đi qua P
C. M,N,P thuộc 1 đường thẳng
D. M, N, P 1 đường thẳng
Câu 3. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. M nằm giữa A và B
B. MA = MB
C. MA = MB và M nằm giữa A và B
D. Đáp án khác
Câu 3: A là trung điểm của đoạn thẳng CD . Biết CD = 16 cm . Độ dài đoạn thẳng CA và CB là:
A. 32 cm
B. 8 cm
C. 9 cm
D. 16 cm

Câu 4: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. Vô số
Câu 5: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. MA = MB và MB +AB = MA
B. MA + AB = MB và MA = MB
C. MA + MB = AB
D. MA + MB = AB và MA = MB
Câu 6: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì :
A. AM +AB = MB
B. AB+MB = AM
C. AM +MB = AB
D. AM = MB
II/ TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1: Trên tia Ox. Vẽ hai điểm M, N sao cho: OM = 4 cm, ON = 6cm.
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Vì sao?
b) Tính MN
Bài 2: Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên AB lấy hai điểm I và K sao cho
AI = 4 cm, AK = 6 cm
a) Tính IB ,So sánh IA và IB.
b) I có là trung điểm của AB không? Vì sao?
c) Tính IK ,BK
Bài 3: Hãy vẽ sơ đồ trồng cây trong trường hợp sau: Có 10 cây trồng thành 5 hàng , mỗi hàng 4 cây.
----------------------------------------------------------------KIỂM TRA CHƯƠNG I ( Tiết 14 )
HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 8
I/ TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm )
Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :

A. M cách đều hai điểm A, B
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL
B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK
D. Một kết quả khác
Câu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 4,5 cm
D. 5 cm
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa A,B, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB
bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H và G
B. G nằm giữa D và H
C. H nằm giữa D và G
D. Một kết quả khác
Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1
B. 2
C. 0
D. vô số

Câu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại.


Câu 8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
IM  IN 

A.IM = IN
C.IM + IN = MN

MN
2

B.
D.IM = 2 IN

II/ TỰ LUẬN:(7 điểm)
Bài 1: Vẽ tia Ax. Lấy B�Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4
cm.
a)
Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b)
So sánh MA và MB.
c)
M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
Bài 2: Học sinh được chọn một trong hai câu:

1) Cho độ dài đoạn thẳng AA0 bằng 1 ( đơn vị độ dài)
Lấy A1, A2, A3, A4,…, A2016 lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA0, AA1, AA2, AA3,…AA2015.
Đặt
Hãy so sánh S với 22017
2) Cho 100 điểm A1, A2, A3, …, A100 trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Gọi S là tổng các đoạn
thẳng nhận hai điểm trong các điểm đó làm đầu mút. Hãy so sánh S với 5000
-------------------------------------------------------KIỂM TRA CHƯƠNG I ( Tiết 14 )
HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 7
I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng
x

C
B

A

(a)

D

x'
x

F

E

O


O

(b)
(H 1)

y
(c)

x

y
(d)

a

Câu 1: Trong hình vẽ 1
hình nào là đoạn thẳng cắt tia ?
A.d
B.c
C. a
D.b
Câu 2: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là:
A. Hai tia đối nhau.
B. Hai tia trùng nhau.
C. Hai đường thẳng song song.
D. Hai đoạn thẳng bằng nhau
Câu 4 : Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 4 điểm phân biệt mà trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng ?
A. 3
B.4

C.5
D. 6
Câu 5.Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.Hỏi có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2
trong 5 điểm đó ?
A. 5
B.8
C. 10
D.12
Câu 6.Trên tia Ox cho 3 điểm A,B,C.Biết OA =3cm ;OB =5cm ; OC =7cm.
Câu nào sau đây sai
A.OA +AB = OB
B.OA và OB là 2 tia đối nhau
C. B nằm giữa A và C
D.Không có câu nào sai
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy 3 điểm A, B, C theo thứ tự đó
b) Kể tên các tia có trong hình vẽ ( Các tia trùng nhau chỉ kể 1 lần)
c) Hai tia Ax và By có phải là hai tia trùng nhau không ? Vì sao?
d) Kể tên 2 tia đối nhau gốc B
Bài 2 : a) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3,5cm ; OB = 7cm.
b) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) So sánh OA và AB
d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?


------------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 9
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng
M


x

N

y

A. Tia MN và tia My là 2 tia đối nhau;

B. Tia NM và tia Nx là 2 tia đối
nhau.
C. Tia MN và tia My là 2 tia trùng nhau. D. Tia Mx và tia Ny là 2 tia đối
nhau.
Câu 2: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì:
A. AM + MB = AB
B. MB + BA = MA
C. AM + AB = MB
D. AM + MB > AB
Câu 3 : Với ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ thì:
A

B

C

A .Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với C
B. AB + AC = BC
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
D.Hai điểm A và B nằm khác
phía đối với C

Câu 4: Có bao nhiêu cách đặt tên cho một đường thẳng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
II.TỰ LUẬN: ( 7đ )
Bài 1. Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Hãy vẽ tia MP, đoạn thẳng MN, đường thẳng NP.
Bài 2. Trên tia Ox lấy 2 điểm E và F sao cho OE = 2cm, OF = 6 cm.
a)Trong 3 điểm O, E, F điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?Vì sao ? Tính EF
b) Gọi I , K lần lượt là trung điểm của OE và EF. Tính độ dài đoạn thẳng EK và IK ?
c) Lấy điểm M sao cho O là trung điểm của ME . Hỏi E có là trung điểm của MF không ?
Bài 3. Gọi M1 là trung điểm của đoạn thẳng AB, M2 là trung điểm của đoạn thẳng M1B, M3 là trung
điểm của đoạn thẳng M2B,…. M2016
là trung điểm của đoạn thẳng M2015B, biết M2016B = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM2016
--------------------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 11
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng :
Cho hình vẽ bên :
Câu 1:Điểm C thuộc các đường thẳng :
A. m và q B. n và q C .p và q D.n và p
Câu 2:Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở hình vẽ ta có :
A.Điểm A và D nằm cùng phía đối với điểm C.
B. Điểm C và D nằm khác phía đối với điểm A.
C .Điểm A và D nằm khác phía đối với điểm C.
D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D.
Câu 3: Hai tia đối nhau là :
A. tia AB và tia AD
B. tia AC và tia AD
C . tia DA và tia DC
D. tia CD và tia CA

Câu 4: Nếu O nằm giữa A và B thì
A. O cách đều A và B
B. AO + OB = AB
C. O là trung điểm của đoạn thẳng AB
D. O, A, B không thẳng hàng.
Câu 5:Nếu IH + HK=IK thì :
A. H là trung điểm của đoạn thẳng IK
B. IH = HK
C. điểm H nằm giữa hai điểm I và K
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = a, ON = b và


0 < a < b thì ?
A.Điểm O nằm giữa 2 điểm M và N
B.Điểm M nằm giữa 2 điểm O và N
C.Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm O D. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
Câu 7: M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. MA= MB
B. MA + MB = AB
AB
C. MA = MB = 2

D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Nếu IA = IB thì:
A. I nằm giữa A, B
B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. I, A, B thẳng hàng D. Cả A, B, C đều sai
II. TỰ LUẬN (8điểm)
Bài 1. Cho hai tia Mx và My không đối nhau, không trùng nhau.

a) Vẽ các điểm A và B thuộc tia Mx sao cho M, B nằm khác phía đối với A. Vẽ các điểm E, G thuộc
tia My sao cho M, G nằm khác phía đối với E
b) Vẽ điểm I là giao điểm của đoạn thẳng AG và đoạn thẳng BE. Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng
trên hình.
c) Chỉ ra các tia trùng với tia Mx, các tia đối của tia GE ?
Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm C và điểm D sao cho OD =3cm, OC = 7 cm.
Bài 2. Trên tia Mx lấy các điểm A và B sao cho MA = 4 cm, MB = 8 cm.
a) Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng MB.
b) Gọi C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AM, AB.Tính CD?
------------------------------------------------------------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 10
I. TRẮC NGHIỆM (2đ) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì:
A. AM + MB = AB
B. MB + BA = MA
C. AM + AB = MB
D. AM + MB > AB
Câu 2 : Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng . Kẻ được mấy đường thẳng tất cả đi qua các cặp
điểm?
A. 1đường thẳng
B. 2 đường thẳng
C. 3 đường thẳng
D. 4 đường thẳng
Câu 3 : Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng :
A. Hai chữ cái thường
C.Một chữ cái in hoa và 1 chữ cái thường
B. Hai chữ cái in hoa
D. Cả 3 cách đều sai
Câu 4 : Với ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ thì:
A


B

C

A .Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với C B. AB + AC = BC
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
D. Hai điểm A và B nằm khác phía đối với C
II.TỰ LUẬN: ( 8đ )
Bài 1. Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Hãy vẽ tia MP, đoạn thẳng MN, đường thẳng NP.
Bài 2. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6 cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao ? Tính AB
b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
Bài 3. Gọi M1 là trung điểm của đoạn thẳng AB, M2 là trung điểm của đoạn
thẳng M1B, M3 là trung điểm của đoạn thẳng M2B,…. M2017 là trung điểm của đoạn thẳng M2016B,
biết M2017B = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM2017
----------------------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 13
I/ TRẮC NGHIỆM:
( 3 điểm )
Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :


A. M cách đều hai điểm AB
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL
B. MK + KL = ML

C. ML + KL = MK
D. Một kết quả khác
Câu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 4,5 cm
D. 5 cm
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB
bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H và G
B. G nằm giữa D và H
C. H nằm giữa D và G
D. Một kết quả khác
Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1
B. 2
C. 0
D. vô số
II/TỰ LUẬN:(7 điểm)
Bài 1:Vẽ tia Ax . Lấy B�Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4
cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy N�Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN

Bài 2: Trên tia Ox. Vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 6cm
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
b) So sánh OA và AB
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của đoạn thẳng IB.
Bài 3: Cho hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên tia Ox xác định điểm A và M sao cho OA < OM trên tia
Oy xác định điểm B sao cho OB = OA.
a) O có là trung điểm của AB không ?
b)Chứng minh rằng 2.OM = MA + MB
c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB.Tính độ dài đoạn thẳng MN.
----------------------------------------------------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 15
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn câu có đáp án đúng
Câu 1: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Điểm M  tia Ax, điểm N  tia Ay.
Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Không có điểm nào nằm giữa
hai điểm còn lại.
Câu 2: Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng
Câu 3 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 4 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
IM  IN 

MN
2


A.IM = IN
B.
C.IM + IN = MN
D.IM = 2 IN
Câu 5: Nếu M nằm giữa A, B thì:
A. M là trung điểm của đoạn thẳng AB
B. MA = MB
C. MA + MB = AB
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: Nếu MA = MB thì:


A. M nằm giữa A, B
B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. M, A, B thẳng hàng
D. Cả A, B, C đều sai
II/ TỰ LUẬN :(6 điểm)
Bài 1: Trên tia Ox vẽ hai diểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 8cm
a)Tính độ dài đoạn thẳng AB
b)Gọi C là trung điểm của OB. Tính độ dài AC.
Bài 2: Cho đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M, trên tia đối
m của tia BA lấy điểm N sao cho BN = AM. Chứng tỏ rằng BM = AN
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi I là trung điểm của AB
a) Tính IA ; IB
b) Trên AB lấy hai điểm C và D sao cho AC = BD = 3cm. tính IC, ID
c) Hỏi I có là trung điểm của CD không?
---------------------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 16
I.TRẮC NGHIỆM.(3 điểm)

Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cho 3 điểm A,B,C biết AB = 2 cm ; AC = 3 cm .Thế thì :
A. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C .
B. Điểm A nằm giữa 2 điểm B và C .
C. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B .
D. Không kết luận được điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 2: Cho ba điểm thẳng hàng A, B, M và AI + IB = AB. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại:
A.Điểm I
B.Điểm A
C.Điểm B
D. Không có điểm nào
Câu 3: Xem hình bên và điền vào chỗ
trống ( … ) trong các phát biểu sau:
M
P
N
a) Điểm … nằm giữa hai điểm M và N.
b) Hai điểm … nằm cùng phía đối với điểm
….
Câu 4 : Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N
nằm giữa 2 điểm M và P . Gọi E là trung điểm của MN , gọi F là trung
điểm của NP. Biết MN = 5 cm và NP = 7 cm.Khi đó, độ dài đoạn thẳng EF
A/ 4 cm
B/ 5cm
C/ 6 cm
D/ 7cm
Câu 5: Điền vào chỗ trống ( … ) để được một khẳng định đúng:
a) Mỗi điểm trên đường thẳng là ………………… của 2 tia đối nhau
b) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì …………………
Câu 6: Điền dấu "X" vào chỗ thích hợp trong các khẳng định sau:

Câu
Đ S
a) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều A
và B.
b)Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc song song hoặc cắt nhau.
II.TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1: (3 đ)
Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc tia Ox, B thuộc tia Ot, C thuộc tia Oy, D
thuộc tia Oz sao cho : OA = OC = 3 cm, OB = 2 cm, OD = 2OB.
Câu 2: (4 đ)
Trên tia Ox, lấy 2 điểm A, B sao cho OA= 3cm, OB = 5cm. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao
cho OC = 3cm .
a/ Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B không? Vì sao?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB?
c/ Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ?
-----------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 14
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng:


Câu 1: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Khi đó:
·B
·
d
A


A. A �d
B. C �d
C. A �d
D. d �B
.
. . .
Câu 3: Cho hình vẽ. Khi đó:
A
B
C
D
A. Tia BA và tia CA trùng nhau
B. Tia AB và BA trùng nhau
C. Tia CA và CD đối nhau
D. Tia BA và tia CD đối nhau
Câu 4: Cho V là một điểm nằm giữa hai điểm S, T. Biết SV = 3cm; ST = 7cm. Độ dài đoạn VT là:
A. 7cm
B. 10cm
C. 4cm
D. 3cm
Câu 5: Khi nào thì AM + MB = AB ?
A. Điểm A nằm giữa hai điểm M và B
B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
C. Điểm B nằm giữa hai điểm M và A
D. AM = BM.
Câu 6: Trên tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM = a, ON = b và
0 < a < b thì ?
A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N
B. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N

C. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm O.
D. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
II/TỰ LUẬN:(7 điểm)
Bài 1.Cho hai tia Ox và Oy không đối nhau, không trùng nhau.
a) Vẽ các điểm A và C thuộc tia Ox sao cho O, C nằm khác phía đối với A. Vẽ các điểm E, B thuộc tia
Oy sao cho O, B nằm khác phía đối với E
b) Vẽ điểm M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CE. Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng
trên hình.
c) Chỉ ra các tia trùng với tia Ox, các tia đối của tia BE ?
Bài 2.Trên tia Ax lấy các điểm B và C sao cho AB = 10 cm, AC = 5cm.
a) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
-----------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 17
I / TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm )
I /Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng .
Câu 1: .Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A . A �d
B . A �d
C. A �d .
D. d �A
Câu 2: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?
A. 1.
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng
Câu 3: Cho hình vẽ . Em hãy khoanh tròn câu đúng
A. A nằm giữa B và C
C. nằm giữa A và B

B. B nằm giưã AAvà C.B


C

D . Không có diểm nằm giữa hai điểm còn lại

Câu 4: Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A.Điểm M nằm giữa A và N
B.Điểm A nằm giữa M và N.
C.Điểm N nằm giữa A và M
D.Không có điểm nào nằm giữa 2
điểm còn lại.
. Câu 5: Xem hình vẽ câu nào sau đây trả lời sai :
A. MN và MK là hai tia đối nhau
M
N
K
B. MN và NK là hai tia trùng nhau.
C. NM và NK là hai tia song song


D. NM vàNK là hai tia trùng nhau .
Câu 6 : Cho đoạn thẳng PQ= 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 4 cm.
B. 8 cm
C. 4,5 cm
D. 5 cm
Câu 7: .L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm, LK = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng
IK là:
A.3cm
B.2cm

C.5cm
D.7cm.
Câu 8: Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1.
B. 2
C. 0
D. vô số
Câu 9 Đánh dấu X vào cột Đúng sai mà em chọn cho là đúng :
Câu
Nội dung
Đ
S
1
Hai tia đối nhau là hai tia có hai gốc đối nhau
2
Ta vẽ được nhiều đường không thẳng đi qua
hai điểm A và B
3
M nằm giửa hai điểm A và B thì AM+MB =
AB
4
Người ta dùng chử cái thường để đặt tên cho
điểm
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
Bài 1: Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng
a) Kể tên các tia đối nhau gốc N
b) Kể tên các tia trùng gốc N
Bài 2: Trên tia Ox lấy các điểm A,B,C sao cho OA =1cm, OB =4cm,
OC = 7cm.
a) Tính AB, AC, BC

b) So sánh AB + BC và AC. Điểm B có là trung điểm của AC không ?
Vì sao
----------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 19
I / TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm )
Câu 1:Trên tia Ox cho 3 điểm A,B,C. Biết OA = 3cm; OB =5cm; OC =7cm
Độ dài đoạn AC là
A. 2cm
B. 3cm
C.4cm
D.Một dáp án khác
Câu 2:Cho đoạn thẳng AB = 12cm.Lấy các điểm C và D trên đoạn AB sao cho AC =3,5cm; BD
=9,7cm. Độ dài đoạn CD là
A. 1cm
B. 1,2cm
C.1,4cm
D.2,2cm
Câu 3: Điền vào chỗ trống nội dung đúng
Từ 5 điểm M,N,P,Q,R trong đó 4 điểm M,N,P,Q thẳng hàng và điểm R nằm ngoài đường thẳng trên ,
kẻ được .................... đường thẳng đi qua ít nhất 2 trong 5 điểm trên
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB = 2a . Gọi M là trung điểm của AB, C là điểm bất kỳ thuộc đoạn MB. Biết
BC = b, thế thì MC = ..........................
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB =18cm và M là 1 điểm bất kỳ trên AB(M khác A và B). Gọi E; F lần lượt
là trung điểm AM và MB.Tính độ đoạn EF
A. 9cm
B. 10cm
C. 11cm
D.12cm
Câu 6: Khẳng định nào đúng
A.Một tia gốc A còn được gọi là một nửa đường thẳng gốc A

B.Nếu AB+AC=BC thì B nằm giữa A;C
C.Điểm I là trung điểm của AB nếu IA = IB
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
Bài 1:Một điểm A nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 4cm. Trên tia Ay
lấy điểm C sao cho AC gấp đôi AB.
a)Tính độ dài đoạn thẳng BC
b)Gọi E là trung điểm AC. Điểm A có phải là trung điểm của BE? Vì sao?
Bài 2: Điểm O thuộc đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy(không trùng với O)


a) Kể tên các tia đối của tia OA
b)Trong 3 điểm O,B,A điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Bài 3: cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC= 2cm
a)Tính độ dài đoạn thẳng CB
b)Lấy D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD =3cm. Tính CD
------------------------------------HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 20
I / TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm )
Câu 1: Trên tia Ax vẽ 2 đoạn thẳng Am =5cm và AN =7cm. Câu nào sau đây sai ?
(1). MA và MB là 2 tia đối nhau
(2). Điểm M nằm giữa A và N
(3). AM + AN = MN
A.Câu (1)
B.Câu (2)
C. Câu (3)
D.Không có câu nào sai
Câu 2: Cho đoạn thẳng AB =12cm . Lấy điểm C; D trên AB sao cho
AC =10cm; BD =8cm. Độ dài đoạn thẳng CD là
A. 4cm
B. 6cm

C. 7cm
D. 8cm
Câu 3: Trên tia Ax, vẽ 2 đoạn thẳng Am =5cm; AN =7cm. Gọi I là trung điểm của MN. Độ dài đoạn
thẳng AI là
A. 1cm
B.6cm
C.2,5cm
D.Một kết quả khác
Câu 4: Cho 3 điểm A, B, C . Ta phải có điều kiện nào thì điểm C là trung điểm của AB
A.AC = CB
B. AC + CB =AB
C.Cả A và B
Câu 5: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thì 3 điểm A,B,C thẳng hàng
A. AB = 3,1cm; BC = 2,9cm ; AC = 5cm
B. AB = 3,1cm; BC = 2,9cm ; AC = 6cm
C. AB = 3,1cm; BC = 2,9cm ; AC = 7cm
D. AB = 3,1cm; BC = 2,9cm ; AC = 5,8cm
Câu 6: Cho đoạn thẳng EF = 10cm. Gọi K là trung điểm EF. Lấy 2 điểm I; J trên đoạn thẳng EF sao
cho EI = Ẹ = 6cm. Độ dài đoạn IM(viết dưới dạng số thập phân) là .............................................
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
Bài 1 Trên tia Ox lấy điểm A và B . sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm,
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) Tìm độ dài đoạn thẳng AB.
c) A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
-----------------------------------------------------------------------ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC
ĐỀ 1
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (2 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Tính: (–52) + 70 kết quả là:
A. (–18)

B. 18
C. (–122)
D. 122
Câu 2. Tính: –36 – 12 kết quả là:
A. (–48)
B. 48
C. (–24)
D. 24
Câu 3. Tính: (–8).(–25) kết quả là:
A. 200
B. (–200)
C. (–33)
D. 33
x 

Câu 4.
5  x=?
A. x = –5
B. x =  5
C. x = 5
D. Một kết quả khác.
Câu 5. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2009 + 5 – 9 – 2008
B. 2009 – 5 – 9 + 2008
C. 2009 – 5 + 9 – 2008
D. 2009 – 5 + 9 + 2008
Câu 6. Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
A. 1 và -1
B. 5 và -5
C. 1 và 5

D. 1 ; -1 ; 5 ; -5
Câu 7. Tính

  3

2

.9




A. –81

B. 81

C. 54

D. –54

9.  5

Câu 8. Tích của
là:
A. 45
B.-45
C.45và –45
D. Đáp số khác
II- TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)

a. 5.(–8).( –2).(–3)
b. 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c. 27.(15 –12) – 15.(27 –12)
d. 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6+ ... + 199 - 200
Bài 2: (3 điểm) Tìm x �Z , biết:
x  5  12

a. 11 + (15 – x) = 1
b. 2x – 35 = 15
c. 2
Bài 3: (1điểm) Tìm số nguyên n thỏa mãn 2n + 1 chia hết cho n-2
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên
c) Số tự nhiên không phải là số nguyên âm
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau )
để điền vào chỗ trống :
A. Giá trị tuyệt đối của … ..là số 0
B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …..
C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là :…..
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …..
Câu 3: Điền vào chỗ trống
A. Số nguyên âm lớn nhất là :…..
B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là :…..

C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là :…..
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là :…..
Câu 4: Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu
B. x > y C . x < y
D. x và y khác dấu
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:
A. - 1000
B. -998
C. -900
D. - 989
B / Tự luận ( 6 điểm )
Câu 6 (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 53. (-15) + (-15) 47

b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43)

Câu 7:(1điểm)Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thỏa mãn :
- 20 < x < 20
Câu 8 (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) – 2x – 8 = 72

b) 3. = 27

Câu 9. (1đ) Tìm số nguyên n để 2n +1 chia hết cho n – 3
ĐỀ 3
A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm )
Câu 1: Số 0
A. là số nguyên âm.
B. là số nguyên dương.

C. vừa là số nguyên âm vừa là số nguyên dương.


D. không phải là số nguyên âm cũng không phải là số nguyên dương.
Câu 2 : Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần:

 3; 19;5;1;0
 3; 19;0;1;3;5
A.

B. 

19; 3; 0;1;3;5

C. 

0;1; 3;3;5; 19

Câu 3: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2009 + 5 – 9 – 2008
B. 2009 – 5 – 9 + 2008
C. 2009 – 5 + 9 – 2008
D. 2009 – 5 + 9 + 2008
Câu 4: Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
A. 1 và -1
B. 5 và -5
C. 1 và 5
D. 1;-1;5;-5
Câu 5: Giá trị của (-4)3 bằng:
A. -12

B. -64
C. 12
D. 64
Câu 6 :Số đối của số nguyên -(-5) là:
A. - 5
B. 5
C.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7 . Tính:
a) 100 + (+430) + 2145 + (-530)
b) (-12) .15
c) (-12).13 + 13.(-22)
d) {[14 : (-2)] + 7} : 2012
Câu 8: Tìm số nguyên x, biết:

(5)

D. Kết quả khác.

x  10  3
a) 3x – 5 = -7 – 13
b)
Câu 9: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x, biết: -8 < x < 9
ĐỀ 4
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm:
A. các số nguyên âm và các số nguyên dương
B. các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm
C. số 0 và các số nguyên âm
D. các số nguyên dương và số 0

Câu 2. Số đối của số nguyên a kí hiệu là:
A. + a
B. | - a |
C. - a
D. | a |
Câu 3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là:
A. | a |
B. | - a |
C. - a
D. + a
Câu 4. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là:
A. một số nguyên dương
C. số 0
B. một số nguyên âm
D. một số tự nhiên
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 8 +
=3
A. +5
B. -5
C. 11
D. -11
Câu 6: Tìm số nguyên x biết : x - 45 = -17
A. 28
B. -28
C. 62
D. -62
Câu 7: Tính giá trị biểu thức :28 – |4 – 9|
A.13
B. 20
C. 23

D. 33
Câu 8: Tính giá trị biểu thức : x+(-12) biết x = -3
A. -15
B. 15
C. -9
D. 9
Câu 9: Đánh dấu “ X “ vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đún Sai
g
1.Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm
2.Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương

D.


3.Tổng của số nguyên âm và số nguyên dương là một số
nguyên âm
4.Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1(2 điểm): a) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: -10 < x <11
Bài 2(2 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau:
a) [(- 27) + 43] + (-7 3)
b) – (- 526) + (- 350) +(- 150) + 74
Bài 3(2 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) (2x – 8) .2 = 24
b) |x – 3| +13 = 25
Bài 4(1 điểm): Tính tổng sau:
1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ...+ 99 - 100
ĐỀ 5

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Xác định câu đúng sai trong các câu sau:
1) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
2) Nếu a là số nguyên âm thì a5 là số nguyên dương.
3) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
4) Mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
Câu 2: Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Kết quả phép tính (–6).(–35) là:
A. (– 210)
B. 210
C. (– 41)
D. 41
2) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2018 – (5 – 9 + 2017) ta được:
A. 2018 + 5 – 9 – 2017
B. 2018 – 5 – 9 + 2017
C. 2018 – 5 + 9 – 2017
D. 2018 – 5 + 9 + 2017
3) Trong tập hợp các số nguyên tập hợp các ước của 5 là:
A. {1 ; -1}
B. {5 ; -5}
C. {1 ; 5} D. {1; -1; 5; -5}
4) Kết quả của phép tính: (-2)3 .5 là
A. 40
B. - 40
C. 30
D. - 30
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): a) Tìm năm bội của (– 11)
b) Tìm tất cả các ước của 6
c) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn: 7 �x �6

Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể).
a) (– 35) + (–142) + 35 + 42
b) 15.(– 14) + 15.(– 6) + (– 20). 25
c) |– 18| – (–27) + 63 – (63 + 27)
d) – 65.( 87 - 17) – 87.(17 – 65 )
Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x biết
a) 42 + x = 13
b) 82 – (15 + x) = 92
c) 17 – (43 - |x| ) = 45
d) –1 + 2 – 3 + 4 – 5 + ... – x = – 1009
Bài 4: (0,5 điểm): Tìm số nguyên x, y, z. Biết
(x + y - z)2 + (x – y + 2)2 + (z + 4)2 = 0
ĐỀ 6
I.TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm )
C©u 1 : TËp hîp c¸c sè nguyªn Z bao gåm:


A. các số nguyên âm và các số nguyên dơng
B. các số nguyên không âm và các số nguyên âm
C. các số nguyên không dơng và các số nguyên âm
D. các số nguyên không dơng và số 0
Cõu 2: Trong cỏc s nguyờn õm sau, s nh nht l :
A. -789
B. -123
C. -987
D. -102
Cõu 3 : Tớnh: (52) + 70 kt qu l:
A.18
B. (18)
C. (122)

D. 122
Cõu 4 : Tớnh: 36 12 kt qu l:
A. 24
B. 48
C. (24)
D. (48)
Cõu 5 : Kt qu ca phộp tớnh ( - 125 ) : ( -5 ) l
A. 25
B. (25 )
C. 35
D. Mt kt qu khỏc
x
Cõu 6 :
5 thỡ :

A. x =
5
B. x = 5
C. 5
D. Mt kt qu khỏc.
Cõu 7 : Giỏ tr ca biu thc (x-5).(x-2) vi x = -2 l :
A. 4
B. - 4
C. 28
D. - 28
Cõu 8 : Trong tp hp cỏc s nguyờn Z tt c cỏc c ca 5 l:
A. 1 v -1
B. 5 v -5
C. 1 v 5
D. 1 ; -1 ; 5 ; -5

II. T LUN : ( 8 im )
Bi 1: Thc hin phộp tớnh ( Tớnh nhanh nu cú th )
a) 175 - ( - 25 ) + 62 ( 1200 + 62)
25 .8. 4 . 125 .3
b)
c) 26 . (- 125) 125 . (- 36)
Bi 2: Tỡm xZ , bit:
a) 3x 2 = - 20
b) 5 (10 x) = 7
Bài 3 : Tìm tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn 5 x 5
Bài 4 : Tìm n Z để 2n -1 chia hết cho n+ 1
7
I- TRC NGHIM KHCH QUAN : (3im)
Cõu 1: (2im) Hóy khoanh trũn ch cỏi trc cõu tr li m em cho l ỳng nht.
1) ) Trong cỏc s nguyờn õm sau, s nh nht l:
A. -789
B. -123
C. -987
D. -102
2) S i ca -15 l :
A. 15
B. -15
C. 51
D. -51
3) Tớnh: (8).(25) kt qu l:
A. 33
B. (33)
C. 200
D. (200)
x

4)
5
x=?
A. x = 0
B. x = 5
C. 5
D. x= 5 v x = -5.
5) Khi b du ngoc trong biu thc: 2009 (5 9 + 2008) ta c:
A. 2009 + 5 9 2008
B. 2009 5 9 + 2008
C. 2009 5 + 9 + 2008
D. 2009 5 + 9 2008
6) Trong tp hp cỏc s nguyờn Z tt c cỏc c ca 5 l:
A. 1 v -1
B. 1 ; -1 ; 5 ; -5
C. 1 v 5
D. 5 v -5
7) Kt qu ca phộp tớnh (-3)(+4) (-5)(-7)
A. m
B. Dng
C. 0
D.420
154 54
8) Tớnh
l:
A. -208
B.-100
C. 208
D. 100
Cõu 2: (1im) in du X vo ụ ỳng hoc Sai cho thớch hp:




u
1
2
3
4

Nội dung

Đúng

Sai

Tổng hai số nguyên khác dấu là một số
nguyên âm
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 hoặc
bằng 0.
Tích hai số nguyên trái dấu là một số
nguyên âm
Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên

II- TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3)
b) ( - 127) + (-34)
c) 68 + ( -100 )
d) 34. ( -157) – 34. (-57)
Bài 2: (3điểm) Tìm x�Z , biết:

x 3  7
a) x + ( -30) = 15
b) -5.x + 32 = -8
c)
Bài 3: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức:
ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4
ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 – CHƯƠNG III
ĐỀ 1
I.
Trắc nghiệm (2 điểm)
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai (1 điểm)
(Hướng dẫn: Nếu câu a, em chọn Đúng thì ghi a – Đ, nếu em chọn Sai thì ghi a – S)

a
a) Phân số là số có dạng b với b �0
b) Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0
c) Với hai hân số cùng tử, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.
d) Muốn tối giản phân số ta chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng.
Bài 2: Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau (1 điểm)
(Hướng dẫn: Nếu câu a, em chọn phương án A, C thì ghi a – A, C, các câu khác làm tương tự)
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số

7
1,2
B. 0
C. 9
D. – 2017
15.9  7.9
16.9
Câu 2. Biểu thức

được rút gọn đến tối giản là
8
22
11
1

A. 18
B. 16
C. 2
D. 8
2
A. 3

II.
Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (4 điểm): Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)

5 22 3
. 
a) 4 35 7
15 7 3 11 9
   
13
8 19 13 8
b)

Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x
a)

x


5 9

4 20

1 5 6 1
1
.  . 2
4
c) 4 11 11 4
9
�1
�10
: 75%  �
2  0,6 �
.
16
4
11


d)

4
15 2
:x  
21 5
b) 35



×