Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Mở rộng vốn từ: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than- Đỗ Thị Khuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 9 trang )


Gi¸o viªn d¹y: §ç ThÞ
KhuyÕn

Kim tra bi c
Kim tra bi c
a/ Hôm nay, các anh chị ở lớp 5 quét sân trường
rất sạch sẽ.
b/ Em yêu bố mẹ em nhất trên đời
Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các câu
sau:

Th t, ngy 17 thỏng 11 nm 2010
Luyện từ và câu
Bi 1
Chn v xp cỏc t ng sau vo bng phõn loi:
b / ba, m / mỏ, anh c / anh hai, qu / trỏi, hoa / bụng,
da / thm / khúm, sn / mỡ, ngan / vt xiờm.
T dựng min Bc T dựng min Nam
Bố, mẹ,
quả,
anh cả, trái,
bông,
anh hai,
má,Ba,
hoa, dứa, sắn,
ngan.
mì,
khóm,thơm,
vịt xiên.


Th t, ngy 17 thỏng 11 nm 2010
Luyện từ và câu
Bi 1
T dựng min Bc T dựng min Nam
Bố, mẹ,
quả,
anh cả,
trái, bông,
anh hai,
má,Ba,
hoa,
dứa,
sắn, ngan.
mì,
khóm,
thơm,
vịt xiên.

Thứ tư, ngày 17 tháng 11 năm 2010
LuyÖn tõ vµ c©u
Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được dùng ở một số
tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng
nghĩa với các từ ấy.
Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?
Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai ?
Chẳng bằng con gái, con trai
Sáu mươi còn một chút tài đò đưa
Tàu bay hắn bắn sớm trưa
Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò.
TỐ HỮU

(thế, nó, gì, tôi, à)
chi cùng nghĩa với ….
rứa cùng nghĩa với …
hắn cùng nghĩa với ….
tui cùng nghĩa với ….
thế
à
tôi


nờ cùng nghĩa với …
Chi cùng nghĩa với ….

Bài 2

×