Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Tiếng anh lớp 8 bài 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 23 trang )

Bài 2 chương trình tiếng Anh lớp 8 (mới). Có 8 bài giảng, VỚI các kiến thức sau:
• Các từ/ cụm từ miêu tả cuộc sống nơi miền quê ở Việt Nam và một số
đất nước khác.

• Các câu sử dụng các dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ.

• Cách phát âm hai cụm phụ âm /bl/ và /kl/.

• Kỹ năng đọc hiểu làm dạng bài ghép chủ đề với đoạn văn phù hợp.

• Kỹ năng nói nêu lên sở thích của bản thân.

• Kỹ năng nghe hiểu làm dạng bài trả lời câu hỏi nhiều lựa chọn.

• Kỹ năng viết đoạn văn chủ đề miêu tả những thay đổi.


Paddy(field/'
pædi (fiːld)/ 
(n.)cánh đồng lúa

Rice

 /raɪs/ 
(n.)lúa, gạo, cơm

Rice straw 
/raɪs strɔː/ 
(n.)rơm

Harvest time 



/'hɑːvɪst taɪm/ 
(n.)mùa thu hoạch, mùa gặt

Harvest ~ Collect 
/'hɑːvɪst/ /kə'lekt/ 
(v.)thu hoạch, gặt

Ripe

/raɪp/ 
(adj.)chín

Bufalo-drawn cart 
/'bʌfələʊ drɔːn kɑːt/ 
(n.)xe trâu kéo


Grill fish in rice straw 
/ɡrɪl fɪʃ ɪn raɪs strɔː/ 
(v.)nướng cá bằng rơm

Fly a kite 
/faɪ ə kaɪt/ 
(v.)thả diều

Herd the bufalo(es)
 /hɜːd ðə 'bʌfələʊ(z)/ 
(v.)chăn trâu


Go herding the bufalo(es) 
/ɡəʊ 'hɜːdɪŋ ðə 'bʌfələʊ(z)/ 
(v.)chăn trâu

Herd the catle 
/hɜːd ðə ˈkætl/ 
(v.)chăn bò

Herd the sheep
/hɜːd ðə ʃiːp/ 
(v.)chăn cừu

Livestock 
/ˈlaɪvstɒk/ 
(n.)gia súc


Ride a bufalo 
/raɪd ə ˈbʌfələʊ/ 
(v.)cưỡi trâu

Pick fruit 
/pɪk fruːt/ 
(v.)hái trái cây

Pick wild fowers 
/pɪk waɪld ˈfaʊə(r)z/ 
(v.)hái hoa dại

Collect hay 


/kəˈlekt heɪ/ 
(v.)lượm cỏ khô

Collect water

/kəˈlekt ˈwɔːtə(r)/ 
(v.)lấy nước

Convenient 
/kənˈviːniənt/
(adj.)thuận tiện 


Inconvenient

/ˌɪnkənˈviːniənt/ 
(adj.)bất tiện

Peaceful 

/ˈpiːsf/ 
(adj.)yên bình

Hospitable 

/ˈhɒspɪtəbl/ 
(adj.)hiếu khách

Generous 


/ˈdʒenərəs/ 
(adj.)hào phóng

Optimistic

/ˌɒptɪˈmɪstɪk/ 
(adj.)lạc quan


Brick house 
/brɪk haʊs/ 
(n.)nhà gạch

Earthen house 
/ˈɜːθn haʊs/ 
(n.)nhà đất

Concrete road 

/ˈkɒŋkriːt rəʊd/ 
(n.)đường bê tông

Rural area 

/ˈrʊərəl ˈeəriə/ 
(n.)vùng nông thôn

Running water


/ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ 
(n.)nước sạch


Well water
 /wel ˈwɔːtə(r)/ 
(n.)nước giếng

Colour TV 

/ˈkʌlə(r) ˌtiː ˈvi/ 
(n.)Ti vi màu

Black-and-white TV

 /blæk ənd waɪt ˌtiː ˈvi/ 
(n.)Ti vi đen trắng

Play hide-and-seek 
/pleɪ haɪd ənd siːk/ 
(v.)Chơi trốn tìm

Collect honey from beehives 
/kəˈlekt ˈhʌni frəm ˈbiːhaɪvz/ 
(v.)Lấy mật từ tổ ong


Comparative forms of adjectives

Các dạng so sánh của tính từ


more/ less + adv. + (than)
Thông thường trạng từ có hai âm tiết do được hình thành bằng cách thêm đuôi ly vào sau tính từ.

more/ less trước trạng từ.

Do đó, trong cấu trúc so sánh hơn/ kém, chúng ta sử dụng 

People treat the others more kindly in the countryside than in the city.

adv. + er + (than)
Đối với những trạng từ có dạng thức giống hệt tính từ, chúng ta chỉ cần thêm  er sau mỗi từ và sử dụng than theo sau.

People work harder but earn less in the countryside. 

Irregular adv. + (than)
Đối với những trạng từ đặc biệt, chúng ta biến đổi trạng từ theo dạng so sánh hơn cố định của nó. Đó
là: litle - less, well - beter, badly - worse, far - farther/ further.

People work harder but earn less in the countryside.


Comparative forms of adverbs

Các dạng so sánh của trạng từ

adj. + er + (than)
- Đối với tính từ có 
- Đối với tính từ có 


một âm tiết 

thì khi ở dạng so sánh hơn

2 âm tiết kết thúc bằng chữ cái y 

Vd:happy – happier; easy - easier

, chúng ta thêm 

thì khi ở dạng so sánh hơn

er

, chúng ta bỏ Y và thêm 

The price in the village is cheaper than in the city.

vào cuối các tính từ đó.

ier

vào cuối các tính từ đó.

Giá cả ở các vùng quê rẻ hơn ở thành phố.

Irregular adj. + (than)
Đối với tính từ thuộc nhóm tính từ bất quy tắc , ở dạng so sánh hơn, cần phải sử dụng dạng biến đổi bất quy tắc của chúng ở dạng so sánh hơn.

The education in the city is


beter than in the village. 

more/ less + adj. + (than)
Đối với những tính từ có nhiều âm tiết chúng ta thêm từ  more khi

The price in the city is

so sánh hơn, hoặc less khi so sánh ít hơn vào trước tính từ.

more expensive than in the village.


Các cụm từ có thể sử dụng khi giới thiệu về sự thay đổi:
The first change is ...
Thay đổi đầu tiên là ..

... is the second big change. 
... là thay đổi lớn thứ hai.

The change I am most interested in is ...
Thay đổi mà tôi thích nhất là ...
The most impressive change is ...
Thay đổi ấn tượng nhất là ...
Another (significant/ positive) change is ...
Thay đổi (rõ rệt/ tích cực) nữa là ...
The negative change in ... is something I dislike.
Thay đổi tiêu cực trong ... là điều tôi không thích.

Khi muốn miêu tả thay đổi, cần sử dụng các cấu trúc phù hợp:


- Miêu tả điều diễn ra ở hiện tại và đối chiếu với sự kiện tương ứng ở quá khứ,

- Sử dụng câu so sánh,
- Sử dụng các cụm từ như :

instead

 instead of

 no longer

 not … any more.


VD:

Sự thay đổi ấn tượng nhất là trong giáo dục


VD:

Cách thức liên lạc là thay đổi lớn thứ hai mà tôi có thể thấy ở vùng này


VD:

Tuy nhiên, thay đổi tiêu cực về môi trường là điều mà tôi không thích

Khi viết câu kết đoạn, có thể sử dụng các cụm từ để bắt đầu như


"As I have noted"

, "In short"

, "In conclusion", ...


Unit 2: Life in the countryside
Livestock 
/ˈlaɪvstɒk/nn 
gia súc

Pasture (grassland)
 /ˈpɑːstʃə(r) (ˈɡrɑːslænd)/ n
thảo nguyên (cánh đồng cỏ)

Vast (huge) 
/vɑːst (hjuːdʒ)/ 
(adj.) rộng lớn

Ger (circular tent)

 /ɡɜː(r) (ˈsɜːkjələ(r) tent)/ 

(n.)lều

Nomad 

/ˈnəʊmæd/ 

(n.)người dân du mục

Nomadic life 

nəʊˈmædɪk laɪf 
(n.)cuộc sống du mục

Herd the camels 
hɜːd ðə ˈkæmlz 
(v.)chăn lạc đà

Milk the horses 
/mɪlk ðə hɔːsiz/ 
(v.)vắt sữa ngựa


Cách nói Likes
I’m very keen on ...
Tôi rất thích ...

I (really) like/ enjoy ...
Tôi (rất) thích ...

I adore ...
Tôi (rất) thích .

I’m interested in ...
Tôi quan tâm đến ...

I find ... very enjoyable.

Tôi thấy ... rất thú vị.

Another good thing is ...
Một điều/ thứ thú vị nữa là ...

What do you like about Mongolian nomadic life?
- I really like their living space, so free and close to nature.
- Well, I adore horses and I’m very keen on riding them. 
 I totally agree with you. I also fancy their living environment

Cách nói Dislikes

I (really) dislike ...
Tôi (rất) không thích ...

I can’t stand ...
Tôi không thể chịu đựng được ...

I find ... unpleasant.
Tôi thấy ... rất khó chịu.

I (really) hate ...
Tôi (rất) ghét ..

I’m not very keen on ...
Tôi không thực sự thích ...

.. is something I don’t like.
... là điều tôi không thích.


- What do you dislike about Mongolian nomadic life?
- Oh, I can’t stand their lack of privacy. 
Uhm, I find their way of life extremely inconvenient. 


Reporting thuật lại
Both of us like/ dislike ...
Cả hai chúng tôi đều thích/ không thích ...
None of us like ...
Không ai trong chúng tôi thích ...
He/ She dislikes ... and neither do I.
Bạn ấy không thích ... và tớ cũng vậy.

We both like/ dislike ...
Cả hai chúng tôi đều thích/ không thích ...

He/ She likes ... and so do I.
Bạn ấy thích ... và tớ cũng vậy.
He/ She likes ... but I’m not interested in it.
Bạn ấy thích ... nhưng tớ thì không.

He/ She dislikes ... but I find it interesting.
Bạn ấy không thích ... nhưng tớ thấy nó rất thú vị.
What do you like about Mongolian nomadic life?
Both of us like their living space. Nick’s very keen on riding horses but I’m not interested in it.
- What do you dislike about Mongolian nomadic life?
Uhm, Elin detests their lack of privacy but I find it interesting. Noticeably, none of us can
stand the great inconvenience of having almost no access to education or modern technology.  



unusual /ʌn'ju:ʒl/
không
không thông
thông thường;
thường; hiếm
hiếm

herd livestock
[ hɜrd ˈlaɪvˌstɑk ] 
đàn gia súc

lifestyle /'laifstail/
lối sống

everyday needs
ˈevriˈdeɪ nidz  
nhu cầu hàng ngày

an unusual lifestyle
một
một lối
lối sống
sống khác
khác thường
thường

dairy products
'deəri ˈprɑdəkts

các sản phẩm từ sữa





HỘI THOẠI
NICK AND ELIN

What do you like/ dislike about Mongolian nomadic life?






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×