Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

Nghiên cứu sự hài lòng của các doanh nghiệp đối với dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (VNPTCA) của VNPT Thừa Thiên Huế sử dụng mô hình VCSI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 127 trang )

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. Nguyễn Hữu Thủy

.ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
--------------------------------------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG (VNPT-CA)
CỦA VNPT THỪA THIÊN HUẾ

Sinh viên thực hiện:

Giáo viên hướng dẫn:

TRƯƠNG THỊ KIM CHI

ThS. NGUYỄN HỮU THỦY

Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Niên khóa: 2009 - 2013

Huế, tháng 3 năm 2012
1


Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: Ths. Nguyễn Hữu Thủy

Lời cảm ơn

tế
H

uế

Bên cạnh những nỗ lực của bản thân để hoàn thành Khóa Luận tốt
nghiệp, tôi đã nhận được nhiều sự quan tâm giúp đỡ từ phía nhà trường
cũng như gia đình, bạn bè và từ phía doanh nghiệp thực tập - VNPT Thừa
Thiên Huế .

h

Lời đầu tiên tôi xin gởi lời cám ơn đến quý thầy cô giáo khoa Quản
trị Kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế đã giúp đỡ, trang bị kiến thức
cho tôi trong suốt thời gian học tập tại trường. Đặc biệt tôi xin trân trọng
gởi lời cám ơn chân thành đến thầy giáo Ths. Nguyễn Hữu Thủy đã tận
tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi hoàn thành tốt đề tài này.

họ

cK

in

Qua đây tôi cũng xin gởi lời cám ơn đến Ban giám đốc cùng các anh

chị thuộc trung tâm MMC – VNPT Thừa Thiên Huế đã quan tâm giúp đỡ
trong quá trình nghiên cứu đề tài này cũng như đã hướng dẫn, giúp đỡ
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian thực tập tại đơn vị.
Chân thành cám ơn các khách hàng doanh nghiệp của VNPT trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế đã nhiệt tình hợp tác trong quá trình điều tra, phỏng
vấn và thu thập số liệu giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này.

Đ
ại

Do thời gian nghiên cứu và kinh nghiệm thực tế có hạn, mặc dù đã
có nhiều cố gắng nhưng đề tài không thể tránh khỏi những sai sót nhất
định. Kính mong quý doanh nghiệp, quý thầy cô giáo và tất cả các bạn
đóng góp những ý kiến bổ sung để đề tài được hoàn thiện hơn.

Huế, ngày 11 tháng 5 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Trương Thị Kim Chi

Tr

ườ

ng

Một lần nữa tôi xin chân thành cám ơn!

i



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. Nguyễn Hữu Thủy

MỤC LỤC
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................1
1.1. Lý do chọn đề tài ..............................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................2

uế

1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...................................................................3

tế
H

1.4. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................3
1.5. Phương pháp chọn mẫu và tính cỡ mẫu ........................................................5
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................6
Chương 1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu ..........................................................6

h

1.1. Cơ sở lý thuyết và cơ sở thực tiễn...................................................................6

in

1.1.1. Cơ sở lý thuyết .......................................................................................................6

cK


1.1.1.1. Khái quát về mô hình chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng CSI.................6
1.1.1.2. Tham khảo mô hình CSI của một số nước .......................................................7
1.1.1.3. Mô hình chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng của Việt Nam ......................9

họ

1.1.1.4. Đề xuất mô hình nghiên cứu ..........................................................................13
1.1.2. Cơ sở thực tiễn .....................................................................................................15

Đ
ại

1.1.2.1. Khái quát về dịch vụ chữ ký số và việc kê khai thuế qua mạng.....................15

1.2. Lý thuyết về dịch vụ và chất lượng dịch vụ.................................................19
1.2.1. Khái quát về dịch vụ.............................................................................................19

ng

1.2.1.1. Khái niệm dịch vụ ..........................................................................................19

ườ

1.2.1.2. Đặc điểm của dịch vụ (4 đặc điểm cơ bản) ....................................................20
1.2.1.3. Sự khác biệt của dịch vụ so với sản phẩm hữu hình ......................................22

Tr

1.2.2. Chất lượng dịch vụ ...............................................................................................22

1.2.2.1. Nhận thức chung về chất lượng dịch vụ.........................................................23
1.2.2.2. Những đặc điểm nổi bậc của dịch vụ chi phối đến chất lượng ......................24
1.2.3. Khái niệm sự thỏa mãn của khách hàng...............................................................27
1.2.4. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng khách hàng ........................28

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. Nguyễn Hữu Thủy

1.3. Tình hình cơ bản của cơ sở nghiên cứu .......................................................30
1.3.1. Tổng quan về Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và VNPT Thừa Thiên
Huế ..............................................................................................................................30
1.3.1.1. Khái quát về Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam ..............................30

uế

1.3.1.2. Giới thiệu VNPT TT Huế...............................................................................33

tế
H

1.3.1.3. Nguồn lực của VNPT Thừa Thiên Huế..........................................................39

Chương 2. Phân tích sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Chữ ký điện
tử của VNPT Thừa Thiên Huế (VNPT-CA)..........................................................43
2.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu .............................................................................43


in

h

2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ
VNPT-CA...............................................................................................................46
2.2.1. Phân tích nhân tố ..................................................................................................46

cK

2.2.1.1. Kiểm định KMO.............................................................................................47
2.2.1.2. Ma trận xoay các nhân tố ...............................................................................48

họ

2.2.1.3. Kết quả thang đo nhân tố sự hài lòng khách hàng..........................................50
2.2.2. Kiểm định thang đo bằng Cronbach’s Alpha .......................................................51

Đ
ại

2.2.2.1. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhân tố 1.............................................52
2.2.2.2. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhân tố 2.............................................52
2.2.2.3. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhân tố 3.............................................54

ng

2.2.2.4. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhân tố 4.............................................55

ườ


2.2.2.5. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhân tố 5.............................................56
2.2.2.6. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhân tố 6.............................................57

Tr

2.2.2.7. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhân tố 7.............................................58
2.2.2.8. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhóm biến về mức độ hài lòng...........58
2.2.2.9. Tổng hợp kết quả phân tích Cronbach’s Alpha..............................................59

2.2.3. Đặt tên và giải thích nhân tố.................................................................................61
2.2.4. Kiểm định phân phối chuẩn..................................................................................63
2.2.5. Phân tích hồi quy..................................................................................................64
iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. Nguyễn Hữu Thủy

2.2.5.1. Xây dựng mô hình hồi quy.............................................................................64
2.2.5.2. Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội .............................66
2.2.5.3. Kiểm định sự phù hợp của mô hình ...............................................................67

uế

2.2.5.4. Phương trình hồi quy tuyến tính.....................................................................67
2.2.5.5. Kiểm định các giả thiết điều chỉnh.................................................................69

tế

H

2.2.6. Đánh giá của khách hàng đối với từng nhân tố ....................................................71
2.2.6.1. Đánh giá của khách hàng đối với Hình ảnh thương hiệu ...............................71
2.2.6.2. Đánh giá của khách hàng đối với Chất lượng dịch vụ ...................................72

h

2.2.7. Kiểm định giá trị trung bình về mức độ thỏa mãn đối với từng nhân tố..............73

in

2.2.8. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng...................................................................74

cK

2.2.8.1. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng qua các tiêu chí...................................74
2.2.8.2. Kiểm định giá trị trung bình mức độ hài lòng của khách hàng ......................74

họ

2.3. Đánh giá chung...............................................................................................75

Đ
ại

Chương 3. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI DỊCH VỤ “CHỨNG THỰC
CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG” CỦA VNPT THỪA THIÊN HUẾ.......................77
3.1. Định hướng phát triển dịch vụ nhằm nâng cao sự hài lòng của khách

hàng doanh nghiệp đối với dịch vụ “Chứng thực chữ ký số công cộng” của
VNPT Thừa Thiên Huế ........................................................................................77

ng

3.2. Giải pháp nâng cao sự hài lòng khách hàng đối với dịch vụ “Chứng thực
chữ ký số công cộng” do VNPT Thừa Thiên Huế cung cấp..............................79

ườ

3.2.1. Nhóm giải pháp phát triển thương hiệu nhằm nâng cao hình ảnh thương hiệu
VNPT Thừa Thiên Huế...................................................................................................79

Tr

3.2.2. Nhóm giải pháp phát triển chất lượng dịch vụ nhằm nâng cao chất lượng cảm
nhận của khách hàng đối với dịch vụ VNPT-CA ...........................................................81

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................83
3.1. Kết luận ...........................................................................................................83
3.2. Kiến nghị .........................................................................................................85
3.2.1. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế ...............................................................................85
3.2.2. Đối với VNPT Thừa Thiên Huế ...........................................................................85
iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. Nguyễn Hữu Thủy


Certificate Authority

VCSI

Vietnamese Customer Satisfaction Index

SCSB

Swedish Customer Satisfaction Index

ACSI

American Customer Satisfaction Index

NCSI

Norwegian Customer Satisfaction Index

DCSI

Danish Customer Satisfaction Index

ECSI

European Customer Satisfaction Index

CSI

Customer Satisfaction Index


VDC

Vietnam Data Communication Company

DN

Doanh nghiệp

VN

Việt Nam

h

in

cK

họ

Đ
ại

BCVT

tế
H

CA


Bưu chính viễn thông
Viễn thông – Công nghệ thông tin

CNH – HĐH

Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa

ng

VT-CNTT

ườ
Tr

uế

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

TNCS

Thanh niên Cộng sản

TT Huế

Thừa Thiên Huế

KH

Khách hàng


TH – HC

Tổng hợp – Hành chính

TC – LD

Tổ chức – Lao động
v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. Nguyễn Hữu Thủy

Tài chính – Kế toán

ĐT – PT

Đầu tư – Phát triển

DVKH

Dịch vụ khách hàng

MDV

Mạng dịch vụ

CMTD


Chuyển mạch truyền dẫn

DV BC-VT

Dịch vụ Bưu chính – Viễn thông

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

Cty

Công ty

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

CTCP

Công ty cổ phần

KMO

Kaiser-Meyer-Olkin of Sampling Adequacy

Sig.

Significance (Mức ý nghĩa)


tế
H

h
in

cK

họ

Đ
ại
Dịch vụ

Tr

ườ

ng

DV

uế

TC – KT

vi


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Ths. Nguyễn Hữu Thủy

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ (American Customer
Satisfaction Index – ACSI).............................................................................................8

uế

Hình 1.2: Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng các quốc gia EU ...................................8
(European Customer Satisfaction Index – ECSI)...........................................................9

tế
H

Hình 1.3: Mô hình lý thuyết chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng của Việt Nam -

VCSI .............................................................................................................................10
Hình 1.4: Cơ cấu tổ chức của VNPT Thừa Thiên Huế ................................................38

h

Hình 2.1: Lĩnh vực kinh doanh.....................................................................................44

Tr

ườ

ng


Đ
ại

họ

cK

in

Hình 2.2: Mô hình nghiên cứu sự hài lòng sau khi điều chỉnh ....................................65

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. Nguyễn Hữu Thủy

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Các yếu tố đo lường của mô hình VCSI ......................................................12
Bảng 1.2: Cơ cấu lao động của VNPT TT Huế giai đoạn 2010-2012..........................40

uế

Bảng 1.3: Một số chỉ tiêu tài chính của VNPT TT Huế giai đoạn 2010-2012.............42
Bảng 2.1: Thống kê các loại hình doanh nghiệp ..........................................................43

tế
H


Bảng 2.2: Lý do sử dụng dịch vụ chữ ký số của các khách hàng được điều tra ..........45
Bảng 2.3: Lý do lựa chọn VNPT làm nhà cung cấp dịch vụ chữ ký điện tử................46
Bảng 2.4: Kết quả kiểm định KMO..............................................................................47
Bảng 2.5: Ma trận xoay nhân tố đối với các biến giải thích.........................................48
duong truyen
khi su dung VNPT-CA

N

3.8667

.68445

75

3.1467

.81694

75

3.6133

.54260

75

Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Corrected ItemItem Deleted

Total Correlation

Alpha if Item
Deleted

6.7600

1.428

.357

.653

7.4800

1.091

.423

.601


Cam nhan ve chat luong khi

7.0133


so sanh voi chi phi

1.392

.620

.368

Scale Statistics
Variance

Std. Deviation

N of Items

10.6267

2.480

1.57492

3

uế

Mean

Scale: ALL VARIABLES

Cases


Valid
Excludeda
Total

%
75

100.0

0

.0

75

100.0

h

N

tế
H

Case Processing Summary

in

a. Listwise deletion based on all

variables in the procedure.

cK

Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items

.543

2

họ

Alpha

Item Statistics

Chu ky so co muc do tin cay
cao

VNPT-CA co muc do tin cay

ườ

ng

cao

Tr

cao

VNPT-CA co muc do tin cay

N

4.0267

.51918

75

4.1067

.38811

75

Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if
Item Deleted

Chu ky so co muc do tin cay

cao

Std. Deviation

Đ

ại

Mean

Scale Variance if Corrected ItemItem Deleted

Total Correlation

Alpha if Item
Deleted

4.1067

.151

.388

.

a

4.0267

.270

.388

.

a


a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates
reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Scale Statistics


Mean

Variance

Std. Deviation

N of Items

8.1333

.577

.75933

2

Scale: ALL VARIABLES

Cases

Valid
Excludeda
Total


%
75

100.0

0

.0

75

100.0

tế
H

N

uế

Case Processing Summary

a. Listwise deletion based on all

h

variables in the procedure.

in


Reliability Statistics

Alphaa

N of Items

-.491

3
a.

The

value

cK

Cronbach's

is

average

covariance

among

items. This violates reliability
model assumptions. You may


họ

negative due to a negative

Đ
ại

want to check item codings.

Item Statistics
Mean

VNPT-CA giup don gian hoa

ng

thu tuc

Chi phi su dung VNPT-CA

ườ

khong qua cao

Cam nhan ve chi phi khi so

Tr

sanh voi chat luong


Std. Deviation

3.7467

.79003

75

3.6800

.66088

75

3.2800

.50831

75

Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if
Item Deleted

VNPT-CA giup don gian hoa
thu tuc

N


6.9600

Scale Variance if Corrected ItemItem Deleted
.985

Total Correlation
-.392

Alpha if Item
Deleted
.588


Chi phi su dung VNPT-CA
khong qua cao
Cam nhan ve chi phi khi so
sanh voi chat luong

a

7.0267

.567

-.010

-1.114

7.4267


.761

-.029

-.787

a

a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates

uế

reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Scale Statistics
Variance

Std. Deviation

N of Items

10.7067

.994

.99693

3

tế
H


Mean

Scale: ALL VARIABLES

Valid
Excludeda
Total

75

100.0

0

.0

75

cK

Cases

%

in

N

h


Case Processing Summary

100.0

variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's

.813

N of Items

Đ
ại

Alpha

họ

a. Listwise deletion based on all

4

Item Statistics

ng

Mean


Cam nhan ve nhung mong
doi chua duoc dap ung

ườ

Danh gia VNPT-CA so voi
NCC khac

Tr

Khoang cach voi chat luong
ly tuong
Hai long tong quat ve VNPTCA

Std. Deviation

N

3.4800

.62298

75

3.5467

.50117

75


3.7467

.69929

75

3.5333

.93481

75

Item-Total Statistics


Cronbach's

Item Deleted

doi chua duoc dap ung
Danh gia VNPT-CA so voi
NCC khac
Khoang cach voi chat luong
ly tuong
Hai long tong quat ve VNPTCA

Item Deleted

Alpha if Item


Total Correlation

10.8267

3.443

.564

10.7600

3.644

.647

10.5600

2.952

.704

10.7733

2.232

N of Items

14.3067

5.134


2.26592

4

cK

Descriptives

.731

.742

h

Std. Deviation

.779

in

Variance

.797

.726

Scale Statistics
Mean

Deleted


tế
H

Cam nhan ve nhung mong

Scale Variance if Corrected Item-

uế

Scale Mean if

Descriptive Statistics

Std. Deviation

họ

N

Statistic

75

Statistic

Kurtosis

Std. Error


Statistic

Std. Error

.56648

.044

.277

-.874

.548

75

.50515

-.121

.277

-.897

.548

75

.71187


-.369

.277

-.618

.548

75

.43335

.339

.277

.411

.548

Hinh anh thuong hieu

75

.45582

-.209

.277


-.183

.548

Chat luong cam nhan

75

.52497

-.571

.277

-.431

.548

Đ
ại

Hai long

Statistic

Skewness

Chat luong mong doi

Su bao mat va muc do de dang

su dung dich vu

ườ

ng

Su tuong tac

Tr

Valid N (listwise)

Model

75

Regression
Variables Entered/Removed
Variables

Variables

Entered

Removed

b

Method



1

Chat luong cam
nhan, Hinh anh
thuong hieu, Su
tuong tac, Chat

. Enter

luong mong doi,

uế

Su bao mat va
muc do de dang
su dung dich vua

tế
H

a. All requested variables
entered.
b. Dependent Variable: Hai
long
b

h

Model Summary


R

1

the

Square

Estimate

R Square
.765

a

.585

.555

Durbin-

Watson

cK

Model

Adjusted R


in

Std. Error of

.37790

1.400

a. Predictors: (Constant), Chat luong cam nhan, Hinh anh
thuong hieu, Su tuong tac, Chat luong mong doi, Su bao mat va muc do

họ

de dang su dung dich vu

b. Dependent Variable: Hai long

b

Đ
ại

ANOVA

Sum of

Model

Squares


Regression
1

ng

Residual
Total

df

Mean
Square

13.893

5

2.779

9.854

69

.143

23.747

74

F


Sig.

19.457 .000a

ườ

a. Predictors: (Constant), Chat luong cam nhan, Hinh anh thuong

hieu, Su tuong tac, Chat luong mong doi, Su bao mat va muc do de dang su

Tr

dung dich vu

b. Dependent Variable: Hai

long

Model

Coefficients

a

Unstandardized

Standardized

Collinearity


Coefficients

Coefficients

Statistics

B

Std. Error Beta

t

Sig.

Tolerance VIF


(Constant)

.104

.692

Chat luong mong doi

-.083

.093


-.074

-.890 .376

.865

1.156

.008

.069

.010

.114 .909

.810

1.234

Su bao mat va muc do de
dang su dung dich vu

.151 .881

.049

.105

.038 .468


.641

.924 1.082

Hinh anh thuong hieu

.245

.099

.197 2.458

.016

.939 1.065

Chat luong cam nhan

.756

.092

.701 8.230

.000

.830 1.205

a. Dependent Variable: Hai long

Collinearity Diagnostics

uế

Su tuong tac

tế
H

1

a

Variance Proportions

h

Su bao
mat va

in

muc do

de dang

5.924

1.000


2

.037

12.654

3

.016

4

.011

5
6

su dung Su tuong
dich vu

.00

.00

.00

.00

.07


.46

.01

.03

.04

19.529

.00

.06

.41

.00

.00

.77

23.095

.00

.22

.01


.03

.84

.06

.009

25.353

.00

.28

.02

.85

.02

.04

.003

42.829

.99

.38


.10

.11

.11

.09

a

ng

Std.

ườ

Minimum Maximum

Mean

Deviation

N

2.6198

4.2845

3.5767


.43329

75

-1.18904

.98750

.00000

.36491

75

Std. Predicted Value

-2.208

1.634

.000

1.000

75

Std. Residual

-3.146


2.613

.000

.966

75

Tr

Chat luong

.00

Residuals Statistics

Residual

Hinh anh

thuong hieu cam nhan

.00

a. Dependent Variable: Hai long

Predicted Value

tac


.00

họ

1

Chat luong

(Constant) mong doi

Đ
ại

1

Index

cK

Condition
Model Dimension Eigenvalue

a. Dependent Variable: Hai long

Descriptives


Descriptive Statistics

Mean


Std. Deviation

75

3.9200

.53927

Muc do uy tin cua VNPT

75

3.8800

.51883

Muc do tin tuong VNPT

75

3.7867

.59940

Muc do khac biet NCC khac

75

3.6133


.56696

Valid N (listwise)

75

tế
H

Muc do danh tieng cua VNPT

Descriptives

75

Std. Deviation

3.8667

.68445

cK

nhanh chong
Khong gap loi duong truyen khi
su dung VNPT-CA
Cam nhan ve chat luong khi so

75


3.1467

.81694

75

3.6133

.54260

họ

sanh voi chi phi

Mean

in

VNPT-CA giup ke khai thue

h

Descriptive Statistics
N

uế

N


Valid N (listwise)

75

Đ
ại

T-Test

One-Sample Statistics

N

ng

Hinh anh thuong hieu
Chat luong cam nhan

Mean

75

3.8000

.45582

.05263

75


3.5422

.52497

.06062

One-Sample Test

ườ
Tr

Std. Deviation Std. Error Mean

Test Value = 3
95% Confidence Interval of the
Difference

Mean
t

df

Sig. (2-tailed)

Difference

Lower

Upper


Hinh anh thuong hieu

15.199

74

.000

.80000

.6951

.9049

Chat luong cam nhan

8.945

74

.000

.54222

.4214

.6630

Descriptives



Descriptive Statistics
Mean

Std. Deviation

75

3.4800

.62298

Danh gia VNPT-CA so voi NCC khac

75

3.5467

.50117

Khoang cach voi chat luong ly tuong

75

3.7467

.69929

Hai long tong quat ve VNPT-CA


75

3.5333

.93481

Valid N (listwise)

75

Descriptives
Descriptive Statistics
Mean

Std. Deviation

h

N

tế
H

Cam nhan ve nhung mong doi chua duoc dap ung

75

3.9200

.53927


Muc do uy tin cua VNPT

75

3.8800

.51883

Muc do tin tuong VNPT

75

3.7867

.59940

cK

in

Muc do danh tieng cua VNPT

Muc do khac biet NCC khac

75

Descriptives

.56696


75

họ

Valid N (listwise)

3.6133

Đ
ại

Descriptive Statistics
N

Mean

Std. Deviation

75

3.8667

.68445

Khong gap loi duong truyen khi su dung VNPT-CA

75

3.1467


.81694

Cam nhan ve chat luong khi so sanh voi chi phi

75

3.6133

.54260

Valid N (listwise)

75

ườ

ng

VNPT-CA giup ke khai thue nhanh chong

Tr

Descriptives
Descriptive Statistics
N

Mean

uế


N

Std. Deviation

Cam nhan ve nhung mong doi chua duoc dap ung

75

3.4800

.62298

Danh gia VNPT-CA so voi NCC khac

75

3.5467

.50117

Khoang cach voi chat luong ly tuong

75

3.7467

.69929

Hai long tong quat ve VNPT-CA


75

3.5333

.93481


Descriptive Statistics
Mean

Std. Deviation

75

3.4800

.62298

Danh gia VNPT-CA so voi NCC khac

75

3.5467

.50117

Khoang cach voi chat luong ly tuong

75


3.7467

.69929

Hai long tong quat ve VNPT-CA

75

3.5333

.93481

Valid N (listwise)

75

T-Test
One-Sample Statistics
Std. Deviation

Std. Error Mean

F4

75

3.8000

.45582


F5

75

3.5422

.52497

h

Mean

.05263
.06062

in

N

tế
H

Cam nhan ve nhung mong doi chua duoc dap ung

uế

N

cK


One-Sample Test

t

df

15.199

F5

8.945

Sig. (2-tailed)

95% Confidence Interval of the
Difference

Mean Difference

Lower

Upper

74

.000

.80000


.6951

.9049

74

.000

.54222

.4214

.6630

Đ
ại

F4

họ

Test Value = 3

T-Test

ng

One-Sample Statistics

N


75

Std. Deviation

3.5767

ườ

Hai long

Mean

.56648

.06541

One-Sample Test

Tr

Test Value = 3
95% Confidence Interval of the
Difference
t

Hai long

Std. Error Mean


df
8.816

Sig. (2-tailed)
74

.000

Mean Difference
.57667

Lower

Upper
.4463

.7070



×