Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề và đáp án đề tham khảo vật lý 2020 HDedu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 20 trang )

ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPT QG
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Năm học 2019 – 2020

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số f . Chu kì dao đông của vật được tính bằng công thức
A. T  f .

B. T  2 f .

C. T 

1
.
f

D. T 

2
.
f

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ
v thì động năng của con lắc là
1
1
A. mv 2 .
B. mv.
C. mv.
D. mv 2 .
2
2


Câu 3: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A. chu kì của sóng.
B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng.
D. biên độ của sóng.
Câu 4: Một sóng âm có chu kì T truyền trong môi trường với tốc độ v . Bước sóng của sóng âm trong môi
trường này là
v
v
A.   .
B.   vT .
C.   vT 2 .
D.   2 .
T
T
Câu 5: Cường độ dòng điện i  2cos100 t  A ( t tính bằng s) có tần số góc bằng
A. 100 rad/s.

B. 50 rad/s.

C. 100 rad/s.

D. 50 rad/s.

Câu 6: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt
động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
1
p
.
A. .

B. 60pn.
C.
D. pn.
n
pn
Câu 7: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất hao
phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
B. Giảm tiết diện dây truyền tải.
C. Tăng chiều dài dây truyền tải.
D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
Câu 8: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch dao
động đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là
1
1
.
.
A. 2 LC .
B.
C. 2 LC.
D.
2 LC
2 LC
Câu 9: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến?
A. 60 m.
B. 0,3 nm.
C. 60 pm.
D. 0,3 m.

HDedu - Page 1



Câu 10: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh
sáng
A. lam.

B. đỏ.

Câu 11: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia   .
B. Tia tử ngoại.

C. tím.

D. lục.

C. Tia anpha.

D. Tia   .

Câu 12: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang năng
lượng là
h
f
A. hf .
B. .
C. .
D. hf 2 .
h
f

Câu 13: Số nuclôn có trong hạt nhân
A. 40.

27
13

Al là

B. 13.

C. 27.

D. 14.

Câu 14: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm t số
hạt nhân X còn lại trong mẫu là
A. N  N0 et .
B. N  N 0   et .
C. N  N0et
D. N  N0et
Câu 15: Một điện tích điểm q = 2.10-6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có
độ lớn F = 6.10-3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 2000 V/m.
B. 18000 V/m.
C. 12000 V/m.
D. 3000 V/m.
Câu 16: Cho dòng điện không đổi cường độ 1,2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm
ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là
A. 2,4. 10−6 T.


B. 4,8. 10−6 T.

C. 2,4. 10−8 T.

D. 4,8. 10−6 T.

Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m⁄s2 . Chu kì dao động của con
lắc là
A. 2 s.

B. 1 s.

C. 0,5 s.

D. 9,8 s.

Câu 18: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với
phương trình: F = 0,25cos4πt (N) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A. 4π rad/s.

B. 0,5 rad/s.

C. 2π rad/s.

D. 0,25 rad/s.

Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên
dây có bước sóng 80 𝑐𝑚. Chiều dài sợi dây là
A. 180 m.


B. 120 m.

C. 240 m.

D. 160 m.

HDedu - Page 2


Câu 20: Dòng điện có cường độ i = 3√2cos100πt (A) chạy qua một điện trở R = 20 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở bằng
A. 60√2 V.

B. 60 V.

C. 30 V.

D. 30√2 V.

Câu 21: Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 2 𝐴 chạy qua một điện trở R thì công suất
tỏa nhiệt trên nó là điện trở 60 W. Giá trị của điện trở R là
A. 120 Ω.

B. 7,5 Ω.

C. 15 Ω.

D. 30 Ω.

Câu 22: Khi một sóng điện từ có tần số 2. 106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2,25. 108 m/s thì có

bước sóng là
A. 4,5 m.

B. 0,89 m.

C. 89 m.

D. 112,5 m.

Câu 23: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m.
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là
A. 0,5 mm.

B. 0,25 mm.

C. 0,75 mm.

D. 1,00 mm.

Câu 24: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 450 nm.

B. 620 nm.

C. 310 nm.

D. 1050 nm.

Câu 25: Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào CdTe (giới hạn quang dẫn là 0,82 μm) thì gây ra hiện

tượng quang điện trong?
A. 0,9 μm.

B. 0,76 μm.

C. 1,1 μm.

D. 1,9 μm.

Câu 26: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của electron
có bán kính lần lượt là r0 , 4r0 ,9r0 và 16r0 , quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có mức năng lượng
thấp nhất?
A. r0 .
B. 4r0 .
C. 9r0 .
D. 16r0 .
Câu 27: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này

A. 4436 J.
B. 4436 MeV.
C. 196 MeV.
D. 196 J.
Câu 28: Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện tử. Máy
này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy tiếp nhận được
năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền
A. hồng ngoại
B. tử ngoại.
C. tia X.
D. tia .


HDedu - Page 3


Câu 29: Một điện trở R  3, 6  được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E
 8 V và điện trở trong r  0, 4  thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện

A. 14, 4 W.
B. 8 W.
C. 1, 6 W.
D. 16 W.
Câu 30: Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính
trùng với trục Ox của hệ trục tọa độ vuông góc Oxy. Điểm
sáng A đặt gần trục chính, trước thấu kính. A' là ảnh của A qua
thấu kính (hình bên). Tiêu cự của thấu kính là
A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 75cm.
D. 12,5 cm.

Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các
biên độ 6 cm và 8 cm. Biết hai dao động ngược pha nhau. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là
A. 63 cm/s.

B. 4,4 m/s.

C. 3,1 m/s.

D. 36 cm/s.

Câu 32: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động

điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π2 m/s2 . Độ dãn
của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
A. 2 cm.

B. 4 cm.

C. 6 cm.

D. 8 cm.

Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất lỏng, tại điểm M cách S1 và
S2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có các cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao thoa trên các đoạn thẳng MS1 và MS2
lần lượt là m và m + 7. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là
A. 20 cm/s.

B. 40 cm/s.

C. 35 cm/s.

D. 45 cm/s.

Câu 34: Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi
dọc theo trục Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại
một thời điểm. Biên độ của sóng có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 3,5 cm.

B. 3,7 cm.


C. 3,3 cm.

D. 3,9 cm.

HDedu - Page 4


Câu 35: Trong giờ thực hành, để do điện dung C của một tụ điện,
một học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ như hình bên. Đặt vào hai
đầu M, N một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và
tần số 50 Hz. Khi đóng khóa K vào chốt 1 thì chỉ số ampe kế A là I.
Chuyển khóa K sang chốt 2 thì số chỉ của ampe kế A là 2I. Biết R =
680 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Giá trị của C là
A. 9,36.10-6 F.

B. 4,68.10-6 F.

C. 18,73.10-6 F.

D. 2,34.10-6 F.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 60√2cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở 30 Ω, tụ điện có điện dung

10−3
4𝜋

𝐹 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L


để cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm là
A. 80 V.

B. 80√2 𝑉.

C. 60√2 𝑉.

D. 60 V.

Câu 37: Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích dương, được treo ở một nơi trên mặt đất trong điện trường
⃗ . Khi E
⃗ hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ
đều có cường độ điện trường E
⃗ có phương nằm ngang thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T2 . Biết trong hai trường hợp độ lớn
T1 . Khi E
cường độ điện trường bằng nhau. Tỉ số
A. 0,89.

B. 1,23.

T2
T1

có thể nhận giá trị nào sau đây?
C. 0,96.

D. 1,15.

Câu 38: Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết

hợp có bước sóng λ. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là đường tròn, nhận AB là
đường kính, M là một điểm ở ngoài (C) gần I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,60λ. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,41λ.
B. 3,76λ.
C. 3,31λ.
D. 3,54λ.
Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 100√2cos100πt (V) (t tính bằng s) thì điện áp của hai đầu đoạn
π

mạch chứa L và R có biểu thức uLR = 200 √2cos (100πt + ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
3

A. 400 W.

B. 100 W.

C. 300 W.

D. 200 W.

HDedu - Page 5


Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt (ω thay
đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1,
trong đó R là biến trở, tụ điện có điện dung C = 125 μF,
cuộn dây có điện trở r và có độ tự cảm L = 0,14 H. Ứng
với mỗi giá trị của R điều chỉnh ω = ωR sao cho điện

áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB vuông pha với nhau. Hình H2 biểu diễn
sự phụ thuộc của

1
ω2R

theo R. Giá trị của r là

A. 5,6 Ω.

B. 4 Ω.

C. 28 Ω.

D. 14 Ω.

*** HẾT ***

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THPT QG 2020
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC

KIẾN THỨC
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TỔNG

Vận dụng
cao

Dao động cơ học

2

2

2

1

7

Sóng cơ học

2

1

2

1

6

Điện xoay chiều

3


2

2

2

9

Dao động điện từ - mạch LC

2

1

3

Sóng ánh sáng

2

3

5

Lượng tử ánh sáng

1

2


3

Hạt nhan nguyên tử

2

1

3

Vật Lý 11

2

2

4

16

14

TỔNG

6

4

HDedu - Page 6


40


ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPT QG
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Năm học 2019 – 2020

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số f . Chu kì dao đông của vật được tính bằng công thức
A. T  f .

B. T  2 f .

C. T 

1
.
f

D. T 

2
.
f

Hướng dẫn
1
Mối quan hệ giữa chu kì và tần số trong dao động điều hòa: T  .
f


 Chọn C
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ
v thì động năng của con lắc là
1
1
A. mv 2 .
B. mv.
C. mv.
D. mv 2 .
2
2
Hướng dẫn
1
Động năng của một vật dao động điều hòa được tính theo công thức: Wđ  mv 2 .
2
 Chọn A
Câu 3: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A. chu kì của sóng.
B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng.
D. biên độ của sóng.
Hướng dẫn
Trong sự truyền sóng cơ, chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
 Chọn A
Câu 4: Một sóng âm có chu kì T truyền trong môi trường với tốc độ v . Bước sóng của sóng âm trong môi
trường này là
v
v
A.   .
B.   vT .

C.   vT 2 .
D.   2 .
T
T
Hướng dẫn
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì:   vT.
 Chọn B
Câu 5: Cường độ dòng điện i  2cos100 t  A ( t tính bằng s) có tần số góc bằng
A. 100 rad/s.

B. 50 rad/s.

C. 100 rad/s.
Hướng dẫn

D. 50 rad/s.

HDedu - Page 7


i  Io cos  t    2cos 100t    100 rad / s.

 Chọn A
Câu 6: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt
động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
1
p
A. .
B. 60pn.
C.

D. pn.
.
n
pn
Hướng dẫn
Tần số f  pn với p : là số cặp cực, n : là tốc độ vòng quay (vòng/giây)
 Chọn D
Câu 7: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất hao
phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
B. Giảm tiết diện dây truyền tải.
C. Tăng chiều dài dây truyền tải.
D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
Hướng dẫn
Công thức tính hao phí điện năng P 

P 2 .R
.
U 2 .cos 2 

Tăng U thì P giảm (Có khả thi vì có thể dùng máy biến áp)
Giảm R thì P giảm (Không khả thi vì tốn kém)
 Chọn A
Câu 8: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch dao
động đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là
1
1
.
.
A. 2 LC .

B.
C. 2 LC.
D.
2 LC
2 LC
Hướng dẫn

1
1
1

.

Công thức tính tần số mạch dao động lí tưởng: f 
(Hz)
2
LC 2 2 LC
 Chọn B
Câu 9: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến?
A. 60 m.
B. 0,3 nm.
C. 60 pm.
D. 0,3 m.
Hướng dẫn
−4
Sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng 10 𝑚 ≤ 𝜆 ≤ 104 𝑚.
Dựa vào đáp án chỉ có đáp án   60 m thỏa mãn.
 Chọn A

HDedu - Page 8



Vật nóng

Sự phân rã

10-2

10-6

Phương pháp vô tuyến

phóng xạ

(hoặc ống Cu-lít-

10-8

giơ)

Tia gamma

10-4

Ống tia X

Tia tử ngoại

Ánh sáng nhìn thấy


1

Tia hồng ngoại

dưới 5000C

Sóng vô tuyến điện
102

trên 20000C

Tia X

vô tuyến điện

104

Vật nóng

Các nguồn sáng

Máy phát

10-10

10-12

10-14

λ(m)


Phương pháp chụp ảnh

Phương pháp quang điện
Phương pháp nhiệt điện
Phương pháp ion hoá
Thang sóng điện từ và cách thu, phát.

Câu 10: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh
sáng
A. lam.
B. đỏ.
C. tím.
D. lục.
Hướng dẫn
Ta có: 𝑛đỏ < 𝑛𝑐𝑎𝑚 < 𝑛𝑣à𝑛𝑔 < 𝑛𝑙ụ𝑐 < 𝑛𝑙𝑎𝑚 < 𝑛𝑐ℎà𝑚 < 𝑛𝑡í𝑚
 Chọn C
Câu 11: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia   .
B. Tia tử ngoại.

C. Tia anpha.

D. Tia   .

Hướng dẫn
Tia X cùng bản chất sóng điện từ với tia tử ngoại.
 Chọn B
Câu 12: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang năng
lượng là

h
f
A. hf .
B. .
C. .
D. hf 2 .
h
f

HDedu - Page 9


Hướng dẫn
Theo thuyết phôtôn ánh sáng thì năng lượng của mỗi phôtôn là:   hf 

hc
.


 Chọn A

Câu 13: Số nuclôn có trong hạt nhân
A. 40.

27
13

Al là

B. 13.


C. 27.
Hướng dẫn
Số nuclôn tạo thành hạt nhân chính là số khối của hạt nhân.
 Chọn C

D. 14.

Câu 14: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm t số
hạt nhân X còn lại trong mẫu là
A. N  N0 et .
B. N  N 0   et .
C. N  N0et
D. N  N0et
Hướng dẫn
Theo định luật phóng xạ ta có công thức tính số hạt nhân còn lại là: N  N0et .
 Chọn D
Câu 15: Một điện tích điểm q = 2.10-6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có
độ lớn F = 6.10-3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 2000 V/m.
B. 18000 V/m.
C. 12000 V/m.
D. 3000 V/m.
Hướng dẫn
F
Áp dụng: E   3000 V / m 
q
 Chọn D
Câu 16: Cho dòng điện không đổi cường độ 1,2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm
ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là

A. 2,4. 10−6 T.

B. 4,8. 10−6 T.

Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài vô hạn:

C. 2,4. 10−8 T.
D. 4,8. 10−6 T.
Hướng dẫn
I
1,2
B  2.107  2.107
 2,4.106 T
r
0,1

 Chọn A
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m⁄s2 . Chu kì dao động của con
lắc là
A. 2 s.

B. 1 s.

C. 0,5 s.
Hướng dẫn

D. 9,8 s.

HDedu - Page 10



Chu kì dao động của con lắc đơn : T  2

l
2 s
g

 Chọn A
Câu 18: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với
phương trình: F = 0,25cos4πt (N) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A. 4π rad/s.

B. 0,5 rad/s.

C. 2π rad/s.
D. 0,25 rad/s.
Hướng dẫn
Với một vật dao động cưỡng bức thì tần số dao động của vật bằng tần số ngoại lực     F  4 rad/s
 Chọn A
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên
dây có bước sóng 80 𝑐𝑚. Chiều dài sợi dây là
A. 180 m.

B. 120 m.

C. 240 m.
Hướng dẫn

D. 160 m.


Trên dây có 3 bụng  có 3 bó sóng  k=3
Mà l  k


2

 3.

80
 120 cm
2

 Chọn B

Câu 20: Dòng điện có cường độ i = 3√2cos100πt (A) chạy qua một điện trở R = 20 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở bằng
A. 60√2 V.

B. 60 V.

C. 30 V.
Hướng dẫn
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở: U R  I .R  3.20  60 V

D. 30√2 V.

 Chọn B
Câu 21: Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 2 𝐴 chạy qua một điện trở R thì công suất
tỏa nhiệt trên nó là điện trở 60 W. Giá trị của điện trở R là
A. 120 Ω.


B. 7,5 Ω.

C. 15 Ω.
Hướng dẫn

D. 30 Ω.

Ta có P  I 2 R  60  R  15 Ω
 Chọn C
Câu 22: Khi một sóng điện từ có tần số 2. 106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2,25. 108 m/s thì có
bước sóng là

HDedu - Page 11


A. 4,5 m.
Bước sóng  

B. 0,89 m.

C. 89 m.
Hướng dẫn

D. 112,5 m.

v
 112,5 m
f


 Chọn D
Câu 23: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m.
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là
A. 0,5 mm.

B. 0,25 mm.

Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i 

C. 0,75 mm.
Hướng dẫn

D
a

D. 1,00 mm.

 0,5 mm.

 Chọn A
Câu 24: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 450 nm.

B. 620 nm.

C. 310 nm.
Hướng dẫn
8
6

Bước sóng của tia tử ngoại: 10 m    0,38.10 m

D. 1050 nm.

 Chọn C
Câu 25: Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào CdTe (giới hạn quang dẫn là 0,82 μm) thì gây ra hiện
tượng quang điện trong?
A. 0,9 μm.

B. 0,76 μm.

C. 1,1 μm.
D. 1,9 μm.
Hướng dẫn
Điều kiện để có quang điện   0 vậy chỉ có bức xạ 0,76 µm là gây ra hiện tượng quang dẫn
 Chọn B
Câu 26: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi r0 là bán kính Bohr. Trong các quỹ đạo dừng của
electron có bán kính lần lượt là r0 , 4r0 ,9r0 và 16r0 , quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có mức năng
lượng thấp nhất?
A. r0 .
B. 4r0 .
C. 9r0 .
D. 16r0 .
Hướng dẫn
Theo tiên đề Bohr thì bán kính Bohr trong cùng gần hạt nhân có mức năng lượng cơ bản nên có giá trị nhỏ nhất.
 Chọn A

HDedu - Page 12



Câu 27: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này

A. 4436 J.
B. 4436 MeV.
C. 196 MeV.
D. 196 J.
Hướng dẫn

Wlk  m.c2  0, 21.931,5  196MeV
 Chọn C
Câu 28: Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện tử. Máy
này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy tiếp nhận được
năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền
A. hồng ngoại
B. tử ngoại.
C. tia X.
D. tia .
Hướng dẫn
Bức xạ điện từ do người phát ra là tia hồng ngoại. khi người bị sốt thì nhiệt độ tăng lên nên phát ra tia hồng ngoại
mạnh hơn.
 Chọn A
Câu 29: Một điện trở R  3, 6  được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E
 8 V và điện trở trong r  0, 4  thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện

A. 14, 4 W.
B. 8 W.
C. 1, 6 W.
D. 16 W.
Hướng dẫn
Theo định luật ôm cho toàn mạch ta có cường độ dòng điện qua mạch : I 


E
8

 2A
R  r 3, 6  0, 4

Công suất nguồn điện là : P  .I  8.2  16 W
 Chọn D
Câu 30: Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính
trùng với trục Ox của hệ trục tọa độ vuông góc Oxy. Điểm
sáng A đặt gần trục chính, trước thấu kính. A' là ảnh của A qua
thấu kính (hình bên). Tiêu cự của thấu kính là
A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 75cm.
D. 12,5 cm.
Hướng dẫn
Vật thật, ảnh nằm cùng phía vật nên ảnh ảo. Ảnh nằm xa trục
chính hơn vật nên ảnh ảo lớn hơn vật đây là thấu kính hội tụ.
Kẻ đường thẳng AA cắt trục chính tại điểm Q(60,0) từ đó ta có d  30 cm;d  50cm
⟹𝑓=

𝑑.𝑑′
𝑑+𝑑′

=

30.(−50)
30−50


= 75 𝑐𝑚

 Chọn C.

HDedu - Page 13


Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các
biên độ 6 cm và 8 cm. Biết hai dao động ngược pha nhau. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là
A. 63 cm/s.

B. 4,4 m/s.

C. 3,1 m/s.

D. 36 cm/s.

Hướng dẫn
Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha nhau: A = |𝐴1 − 𝐴2 | = 2 cm.
Tốc độ cực đại của vật là vmax = A.ω = A.2πf = 62,8 cm/s.
 Chọn A.
Câu 32: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π2 m/s2.
Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
A. 2 cm.

B. 4 cm.


C. 6 cm.

D. 8 cm.
Hướng dẫn

Nhìn đồ thị T = 0,4 s ⇒ 𝛥ℓ0 = 0,04 𝑚 = 4 𝑐𝑚
 Chọn B
Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất lỏng, tại điểm M cách S1 và
S2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có các cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao thoa trên các đoạn thẳng MS1 và MS2
lần lượt là m và m + 7. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là
A. 20 cm/s.

B. 40 cm/s.

C. 35 cm/s.

D. 45 cm/s.

Hướng dẫn
Cách 1:
M là một cực tiểu giao thoa nên MS2 – MS1 = (k + 0,5)λ = 7 cm.
Số cực đại trên MS1: [

𝑆1𝑆2
𝜆

] − 𝑘 = 𝑚 (1)

Số cực đại trên MS2 có chứa cực đại trung tâm: [


𝑆1𝑆2
𝜆

] + 𝑘 + 1 = 𝑚 + 7 (2)

Từ (1) và (2) suy ra k = 3 thay vào (k + 0,5)λ = 7 cm → λ = 2 cm → v = λf = 40 cm/s
 Chọn B.
Cách 2:
Khi M ở ngay trên đường TT thì MS1 và MS2 có số CĐ bằng nhau, khi M dịch về phía S1 1 CĐ thì MS1 ít hơn
MS2 2 cực đại, tương tự để MS1 ít hơn MS2 7 CĐ thì M thuộc cực thiểu có k = 3,5
ĐKCT : MS2 – MS1 = 3,5.𝜆 ⇒ 𝜆 = 2𝑐𝑚 ⇒ 𝑣 = 40𝑐𝑚/𝑠

HDedu - Page 14


 Chọn B
Câu 34: Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi
dọc theo trục Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại
một thời điểm. Biên độ của sóng có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 3,5 cm.

B. 3,7 cm.

C. 3,3 cm.

D. 3,9 cm.
Hướng dẫn


Cách 1:
Từ đồ thi ta có λ = 60 cm.
Và 𝑢 = 𝐴𝑐𝑜𝑠 (

2𝜋𝑥
𝜆

𝜋

+ ) cm. (*)
2

Lúc 𝑥 = 20 𝑐𝑚 thì 𝑢 = −3 𝑐𝑚 thay vào (*) suy ra A = 3,46 cm.
 Chọn A.

Cách 2:
Nhìn đồ thị: 𝜆 = 60𝑐𝑚
Gọi M có x = 40cm. Độ lệch pha OM : Δφ = 2π.

OM
λ

=


3

, O nhanh pha hơn M.

Biểu diễn giản đồ:

sin600 =

uM

 Chọn A

A

⟹ A = 2√3 cm

M

240

O
Cách 3:
+ Khoảng cách giữa hai điểm MN trên dây: d  20 cm 


3

+ Sử dụng ĐTLG biểu diễn dao động của MN:

 Độ lệch pha giữa M và N:   2sin 1

3
A

Lại có:


HDedu - Page 15


 

2d
3 2d
 2sin 1 

A

3 
 sin 1   A  2 3  3, 46 cm
A 3

 Chọn A
Câu 35: Trong giờ thực hành, để do điện dung C của một tụ điện, một học
sinh mắc mạch điện theo sơ đồ như hình bên. Đặt vào hai đầu M, N một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Khi
đóng khóa K vào chốt 1 thì chỉ số ampe kế A là I. Chuyển khóa K sang
chốt 2 thì số chỉ của ampe kế A là 2I. Biết R = 680 Ω. Bỏ qua điện trở của
ampe kế và dây nối. Giá trị của C là
A. 9,36.10-6 F.

B. 4,68.10-6 F.

C. 18,73.10-6 F.

D. 2,34.10-6 F.


Hướng dẫn
Khi khóa K vào chốt 1 thì I =

𝑈
𝑅

Khi khóa K vào chốt 2 thì I’ =
Suy ra ZC =

𝑅
2

= 340 Ω → C =

𝑈
𝑍𝐶

= 2I
1

𝑍𝐶 .2𝜋𝑓

= 9,36.10-6 F.

 Chọn A.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 60√2cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở 30 Ω, tụ điện có điện dung

10−3

4𝜋

𝐹 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L

để cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm là
A. 80 V.

B. 80√2 𝑉.

C. 60√2 𝑉.
Hướng dẫn

L thay đổi để I max ⇒ Cộng hưởng điện: ZL = 40 Ω ⇒

UL
U

=

ZL
Z

D. 60 V.

4

= ⇒ UL = 80 V
3


 Chọn A
Câu 37: Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích dương, được treo ở một nơi trên mặt đất trong điện trường
⃗ . Khi E
⃗ hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ
đều có cường độ điện trường E
⃗ có phương nằm ngang thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T2 . Biết trong hai trường hợp độ lớn
T1 . Khi E
cường độ điện trường bằng nhau. Tỉ số
A. 0,89.

B. 1,23.

T2
T1

có thể nhận giá trị nào sau đây?
C. 0,96.

D. 1,15.

HDedu - Page 16


Hướng dẫn
Cách 1:
Con lắc chịu lực điện trường F = qE = m.a ⇒ 𝑎 =
⃗⃗⃗ 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 đứ𝑛𝑔 ℎướ𝑛𝑔 𝑥𝑢ố𝑛𝑔 ⇒ 𝑇1 = 2𝜋 √
Khi 𝐸
⃗⃗⃗ 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 𝑛ằ𝑚 𝑛𝑔𝑎𝑛𝑔 ⇒ 𝑇2 = 2𝜋 √
Khi 𝐸

𝑇2
𝑇1

=√

𝑔+𝑎
√𝑔2+𝑎 2

𝑇

2

𝑙
𝑔2

𝑞𝐸
𝑚

𝑙
𝑔1

= 2𝜋 √

= 2𝜋 √
𝑙

√𝑔2 +𝑎 2

𝑎


1+𝑥

𝑔

√1+𝑥2

, Đặt 1 < ( 2) = √𝑦 𝑣à = 𝑥 ⇒ √𝑦 =
𝑇1

𝑙
𝑔+𝑎

𝑦(1 + 𝑥 2 ) = 1 + 𝑥 2 + 2𝑥 ⇒ 𝑥 2 (𝑦 − 1) − 2𝑥 + (𝑦 − 1) = 0
𝑇

Tồn tại nghiệm x : Δ ≥ 0 → 4 − 4(𝑦 − 1)(𝑦 − 1) ≥ 0 → (𝑦 − 1)2 ≤ 1 → 1 < 𝑦 ≤ 2 → 1 < ( 2) ≤ 1,18
𝑇1

 Chọn D
Cách 2:
Con lắc chịu lực điện trường F = qE = m.a ⇒ 𝑎 =
⃗⃗⃗ 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 đứ𝑛𝑔 ℎướ𝑛𝑔 𝑥𝑢ố𝑛𝑔 ⇒ 𝑇1 = 2𝜋 √
Khi 𝐸
⃗⃗⃗ 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 𝑛ằ𝑚 𝑛𝑔𝑎𝑛𝑔 ⇒ 𝑇2 = 2𝜋 √
Khi 𝐸

𝑙
𝑔2

𝑞𝐸

𝑚

𝑙
𝑔1

= 2𝜋 √

= 2𝜋 √

𝑙
𝑔+𝑎

𝑙
√𝑔2 +𝑎 2

4 (𝑔 + 𝑎 )2
4
𝑇2
𝑔+𝑎
2𝑔𝑎 𝑔2 +𝑎 2≥2𝑔𝑎
𝑇2 4
=√
=√ 2
=
√1
+

1<
≤ √2 ≈ 1,189
2

2
2
𝑇1
𝑔 +𝑎
𝑔 +𝑎
𝑇1
√𝑔2 + 𝑎2

 Chọn D
Câu 38: Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết
hợp có bước sóng λ. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là đường tròn, nhận AB là
đường kính, M là một điểm ở ngoài (C) gần I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,60λ. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,41λ.
B. 3,76λ.
C. 3,31λ.
D. 3,54λ.
Hướng dẫn

HDedu - Page 17


Cách 1:
Chuẩn hoá 𝜆 = 1
M dao động cực đại và cùng pha với nguồn: {

𝑀𝐴 = 𝑘1
𝑀𝐵 = 𝑘2

Ta có 𝑘1 + 𝑘2 ≥ 6,6; Đặ𝑡 𝑘1 + 𝑘2 = 𝑎, mỗi giá trị a thì M nằm trên một

đường elip.
Đường elip tiếp xúc với đường tròn (C) có 𝑎 = 6,6√2 ≈ 9,33
⇒ 𝑀𝐼𝑚𝑖𝑛 𝑡ℎì 7 ≤ 𝑎 ≤ 10
Gọi N là giao của elip và đường tròn thì có {

2
2
𝑘1𝑁
+ 𝑘2𝑁
= 6,62
𝑘 2 +𝑘 2
6,62
và 𝑀𝐼 = √ 1𝑀 2𝑀 −
2
4
𝑘1𝑁 + 𝑘2𝑁 = 𝑎

Điểm M nằm ngoài gần A có k1, k2 nguyên thoả mãn {

𝑘1𝑀 < 𝑘1𝑁
𝑘2𝑀 > 𝑘2𝑁

a

k1N

k2N

k1M


k2M

MI

7

0,08

6,91

0

7

Loại

8

1,6

6,4

1

7

3,756

9


3,3

5,7

3

6

3,407

5

5

3,756

10
 Chọn A
Cách 2:

d1  d 2  k.  AB  k  6, 6
 d1  d 2  m.  AB  6, 6

Điều kiện cực đại, cùng pha: 

Điểm M thỏa mãn có tọa độ M(x, y) → 𝑥 2 + 𝑦 2 =
Chọn 𝜆 = 1 → 𝑥 2 + 𝑦 2 =

(𝑚2 +𝑘 2 )
4




6,62
4

(𝑚2 +𝑘 2)
4

. 𝜆2 −

𝐴𝐵 2
4

> 3,32

⟹ 𝑚2 + 𝑘 2 > 87,12
Mode 7 nhận
K = 0 thì m > 9,3 → 𝑚 = 10 → 𝑀𝐼 = 3,75𝜆
K = 1 thì m > 9,2 → 𝑚 = 11 → 𝑀𝐼 = 4,42𝜆
K = 2 thì m > 9,2→ 𝑚 = 10 → 𝑀𝐼 = 3,8𝜆
K = 3 thì m > 8,8 → 𝑚 = 9 → 𝑀𝐼 = 3,4𝜆 (nhận)
K = 4 thì m > 8,4 → 𝑚 = 10 → 𝑀𝐼 = 3,4𝜆
K = 5 thì m > 7,8 → 𝑚 = 9 → 𝑀𝐼 = 3,95𝜆
K = 6 thì m > 7,1 → 𝑚 = 8 → 𝑀𝐼 = 3,76𝜆

HDedu - Page 18


 Chọn A

Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 100√2cos100πt (V) (t tính bằng s) thì điện áp của hai đầu đoạn
π

mạch chứa L và R có biểu thức uLR = 200 √2cos (100πt + ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
3

A. 400 W.

B. 100 W.

C. 300 W.
Hướng dẫn

D. 200 W.

Cách 1:


u C  u  u LR  100 6cos 100t   V
2


Dễ thấy uc trễ pha hơn u một góc



, mà uC trễ pha so với i góc . Nên u, i cùng pha.
2
2


Công suất tiêu thụ mạch AB cực đại: P 

U 2 1002

 200W
R
50

Cách 2: Giản đồ Fresnel
Xét tam giác cạnh URL , U , UC
2
Từ giàn đồ : 𝑈𝑐2 = 𝑈𝑅𝐿
+ 𝑈 2 − 2𝑈𝑅𝐿 . 𝑈. cos(600 ) ⇒ 𝑈𝑐 = 100√3 V
1

1

𝑈𝑅2

2

2

𝑅

S = . 𝑈𝑅𝐿 . 𝑈. 𝑠𝑖𝑛600 = . 𝑈𝑅 . 𝑈𝑐 ⇒ 𝑈𝑅 = 100 ⇒ 𝑃 =

= 200 W


 Chọn D
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt (ω thay
đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1, trong
đó R là biến trở, tụ điện có điện dung C = 125 μF, cuộn
dây có điện trở r và có độ tự cảm L = 0,14 H. Ứng với
mỗi giá trị của R điều chỉnh ω = ωR sao cho điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB vuông pha với nhau. Hình H2 biểu diễn
sự phụ thuộc của
A. 5,6 Ω.

1
ω2R

theo R. Giá trị của r là
B. 4 Ω.

C. 28 Ω.
Hướng dẫn

D. 14 Ω.

Cách 1: Điện áp giữa hai đầu mạch AN và điện áp hai đầu mạch MB vuông pha với nhau:

tan AN .tan MB

1
 1 

CR


1
1
C  1 
 2  LC  C2 r.R
r


L 

HDedu - Page 19


R1  40 
2


 6 «  0, 04.125.106  125.106  r.40 (1)
1
 2  6 «
 1
R 2  80 
2


 5 «  0, 04.125.10 6  125.10 6  r.80 (2)
1
 2  5 «
 2
6

6
6 0, 04.125.10  125.10  r.40
 r  4
Chia (1) cho (2): 
5 0, 04.125.106  125.106 2 r.80
2

Cách 2:
Giản đồ uAN vuông pha u MB :
𝑡𝑎𝑛𝛼 =
1
𝐶2 𝜔 2

=

𝑍𝐶
𝑅

=

𝑟
𝑍𝐿 −𝑍𝐶

𝐿

1

𝐶

𝐶 2𝜔2


⇒ 𝑍𝐶 . 𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 2 = 𝑅. 𝑟 ⇒ −

= 𝑅. 𝑟

𝐿
1
− 𝑅. 𝑟 ⇒ 2 2 = 1120 − 𝑅. 𝑟
𝐶
𝐶 𝜔

𝑁ℎì𝑛 đồ 𝑡ℎị ∶
𝑅 = 40 𝑡ℎì
Tương tự:

1
𝜔2

5
𝐶2

Từ (1), (2) ⇒

=6ô⇒

6
𝐶2

= 1120 − 40𝑟


(1)

= 1120 − 80𝑟
6
5

=

1120−40𝑟
1120−80𝑟

(2)

⇒ 𝑟 = 4Ω

 Chọn B
*** HẾT ***
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THPT QG 2020
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC

KIẾN THỨC

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TỔNG


Vận dụng
cao

Dao động cơ học

2

2

2

1

7

Sóng cơ học

2

1

2

1

6

Điện xoay chiều

3


2

2

2

9

Dao động điện từ - mạch LC

2

1

3

Sóng ánh sáng

2

3

5

Lượng tử ánh sáng

1

2


3

Hạt nhan nguyên tử

2

1

3

Vật Lý 11

2

2

4

16

14

TỔNG

6

4

HDedu - Page 20


40



×