Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bo de thi giua hoc ki i mon hoa hoc lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.04 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT………..

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC

TRƯỜNG THPT …………

KHỐI 10
Năm 2019 - 2020
ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
B. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
C. Hầu hết hạt nhân các nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 2: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là

24
12

Mg ,

25
12

Mg ,

26
12


Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị.
B. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
Câu 3: Trong tự nhiên nitơ có hai đồng vị là

14
7

N (99,63%) và

15
7

N (0,37%). Nguyên tử khối

trung bình của nitơ là
A. 14,7

B. 14,4

C. 14,0

D. 13,7

Câu 4: Một nguyên tử có cấu hình 1s2 2s2 2p3. Chọn phát biểu sai:
A. Nguyên tử đó có 7 electron.
C. Không xác định được số nơtron.


B. Nguyên tử đó có 7 nơtron.
D. Nguyên tử đó có 7 proton.

Câu 5: Lớp electron L có số phân lớp là:
A. 1

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 6: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Nguyên tử X có 3 electron ở lớp
ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 13

B. 12

C. 11

D. 31

C. 4f

D. 2d

Câu 7: Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?
A. 2p


B. 3d

Câu 8: Cấu hình của phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất của nguyên tử 20X là:


A. 3d2

B. 3p6

C. 3p4

D. 4s2 .

Câu 9: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là:
A. 1s2 2s2 2p4 .

B. 1s2 2s2 2p2 .

C. 1s2 2s2 2p3.

D.

1s2

2s2 2p5.
Câu 10: Một nguyên tử có kí hiệu là

45
21


X , cấu hình electron của nguyên tử X là:

A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1.

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d2.

C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3.

D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2.

Câu 11: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tử thuộc nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s22p1

B. 1s2s2s2p63s23p5

C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2

Câu 12: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là
A. 3+

B. 2-

C. 1+

D. 1-

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Đồng có 2 đồng vị


63
29

Cu ;

65
29

Cu , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105: 245. Tính

nguyên tử khối trung bình của Cu ?
Bài 2: (3 điểm)
Cho 2 nguyên tử 15A;

29

B.

a/ Viết cấu hình electron của nguyên tử của nguyên tố A và B.
b/ Cho biết nguyên tử A, B thuộc loại nguyên tố họ s, p, d hay f ?vì sao?
c/ Cho biết nguyên tử A, B thuộc nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? vì sao?
Bài 3: (2 điểm). Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là
48. Số hạt mang điện bằng 5/3 lần số hạt không mang điện.
a/ Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong nguyên tử của nguyên tố.
b/ Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X.
c/ Cho biết nguyên tử có mấy lớp electron; số electron trên từng lớp.


ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về nguyên tử:
A. Nguyên tử luôn có số e bằng số n.
B. Nguyên tử mang điện tích dương hoặc điện tích âm
C. Khối lượng hầu như tập trung ở vỏ nguyên tử.
D. Nguyên tử có hạt p, hạt n tập trung ở hạt nhân và electron tập trung ở vỏ.
1
2
3
Câu 2: Hiđro có 3 đồng vị 1 H , 1 H , 1 H và oxi có đồng vị

16
18

17
O, 18
O, 1818O . Có thể có bao nhiêu phân

tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi?
A. 16

B. 17

C. 18

D. 20

Câu 3: Neon có nguyên tử khối trung bình là 20,18. Neon có 2 đồng vị bền là 20Ne chiếm 91% và
A

Ne . Đồng vị thứ 2 của Neon có số khối là:


A. 19
Câu 4: Ký hiệu nguyên tử

B. 21
27
13

C. 22

D. 23

X cho biết:

A. A= 27, Z = 14, N = 13

B. A = 13, Z = e = 27, N = 14

C. A = 27, Z = e =13, N = 14

D. A = 14, Z = 27, N = 13

Câu 5: Electron thuộc lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. K

B. L

C. M

D. N


Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e; lớp e ngoài cùng có 4e .Số proton nguyên tử của
nguyên tố đó là:
A. 10

B. 12

C. 14

D.

16

Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
A. s1, p3, d7, f9

B. s2, p6, d10, f12

C. s2, p4, d8, f14

D. s2, p6, d10, f14

Câu 8: Nguyên tử có tổng số e là 13 có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. 3s2 3p2.

B. 3s2 3p1 .

C. 2s2 2p1 .

D. 3p1 4s2


Câu 9: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố A là 28. Vậy cấu hình electron của A là:
A. 1s2 2s2 2p4 .

B. 1s2 2s2 2p2 .

C. 1s2 2s2 2p33s23p63d84s2.

D. 1s2 2s2 2p5.

Câu 10: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, Nguyên tử của nguyên tố X

A. 12 electron.

B. 16 electron.

C. 10 electron.

Câu 11: Cấu hình e nguyên tử nào sau đây của nguyên tố khí hiếm?

D. 18 electron.


A. 1s22s22p63s23p6

B. 1s2s2s2p63s23p5

C. 1s22s22p63s23p3

D. 1s22s22p63s23p1


Câu 12: Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron:1s2s2s2p63s23p5 . Ngun tử X có
khuynh hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron?
A. Nhận 1 electron B. Nhường 5 electron

C. Nhận 3 electron. D.Nhường 3 electron.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm). Clo có hai đồng vò là

35
17

37
Cl ; 17
Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vò

này là 3: 1. Tính ngun tử khối trung bình của Clo.
Bài 2: (3 điểm)
Cho 2 ngun tử 11A;

24

B.

a/ Viết cấu hình electron của ngun tử của ngun tố A và B.
b/ Cho biết ngun tử A, B thuộc loại ngun tố họ s, p, d hay f ?vì sao?
c/ Cho biết ngun tử A, B thuộc ngun tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? vì sao?
Bài 3: (2 điểm). Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong ngun tử của một ngun tố A là
38. Số hạt mang điện dương bằng 6/7 lần số hạt khơng mang điện.

a/ Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong ngun tử của ngun tố.
b/ Viết kí hiệu ngun tử ngun tố A.
c/ Cho biết ngun tử có mấy lớp electron; số electron trên từng lớp.


ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Đề 01:
Câu hỏi
Đáp án
Đề 02:

1
A

2
B

3
C

4
B

5
B

6
A


7
D

8
D

9
C

10
D

11
D

12
C

Câu hỏi
Đáp án

1
D

2
C

3
C


4
C

5
A

6
C

7
D

8
B

9
D

10
B

11
A

12
A

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu


Đề số 1

Đề số 2

Điể
m

Câu

Gọi x, y lần lượt là phần trăm của

Gọi x, y lần lượt là phần trăm của

1

63
29

35
17

Cu ;

65
29

Cu .

37

Cl ; 17
Cl .

Ta có hệ phương trình

Ta có hệ phương trình

�x  y  100

�x 105
�y  245


�x  y  100

�x 3
�y  1


Giải hệ phương trình ta có

Giải hệ phương trình ta có

x = 30%

x = 75%

y = 70%

y =25 %


ACu 

63.30  65.70
 64, 4
100

ACl 

0,5

35.75  37.25
 35,5
100

0,5
1

Câu



2

a. Có 15 electron

15




A

11

A

a. Có 11 electron

1s22s22p63s23p3

1s22s22p63s1

b. A thuộc nguyên tố p.

b. A thuộc nguyên tố s.

0,5
0,25

Vì electron cuối cùng điền vào phân

Vì electron cuối cùng điền vào phân lớp

0,25

lớp p.

s.

0,25


c. A là phi kim.
Vì có 5 electron lớp ngoài cùng .


29

B

a. Có 29 electron

c. A là kim loại.
Vì có 1 electron lớp ngoài cùng .


24

B

a. Có 24 electron

0,25


Câu
3

1s22s22p63s23p64s23d9

1s22s22p63s23p64s23d4


1s22s22p63s23p63d104s1

1s22s22p63s23p63d54s1

0,5

b. B thuộc nguyên tố d.

b. B thuộc nguyên tố d.

Vì electron cuối cùng điền vào

Vì electron cuối cùng điền vào phân

0,25

phân lớp

lớp d.

0,25

c. B là kim loại.

c. B là kim loại.

0,25

Vì có 1 electron lớp ngoài cùng .

Theo đề bài ta có hệ phương trình:

Vì có 1 electron lớp ngoài cùng .
Theo đề bài ta có hệ phương trình:

�p  e  n  48


5
pe  n

3


�p  e  n  38


6
pe n

7


Do p = e

Do p=e

2 p  n  48




5
2p  n  0

3


2 p  n  38


� 6
p n0

� 7

Giải hệ phương trình ta có

Giải hệ phương trình ta có

�p  15

�n  18

�p  12

�n  14

0,25

0,5


a. Vậy:

a. Vậy:

Số proton = số elctron = 15

Số proton = số elctron = 12

Số nơtron = 18

Số nơtron = 14

b. Ta có:

b. Ta có:

Z=p;N=n

Z=p;N=n

0,25

A = Z+N = 15 +18 = 33

A = Z+N = 12 +14 = 26

0,25

33

15

26
12

X

c. Có 15 electron

c. Có 12 electron

1s22s22p63s23p3
Nguyên tử X có 3 lớp

X

1s22s22p63s2
Nguyên tử X có 3 lớp

-

Lớp 1(K) có 2e

-

Lớp 1(K) có 2e

-

Lớp 2(L) có 8e


-

Lớp 2(L) có 8e

-

Lớp 3(M) có 5e

-

Lớp 3(M) có 2e

0,25
0,25
0,5



×