Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

TÌNH HÌNH TỔ CHỨC KẾ TOÁN THÀNH PHẨM VÀ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM Ở CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.16 KB, 64 trang )

Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC KẾ TỐN THÀNH PHẨM VÀ TIÊU THỤ THÀNH
PHẨM Ở CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TW
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG CỦA CƠNG TY DỊCH VỤ NI TRỒNG THUỶ SẢN
TW.

1. Q trình hình thành và phát triển của Công ty :
Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là một doanh nghiệp nhà
nước, được thành lập từ năm 1982 với tên gọi là công ty vật tư cá giống TW và
được thành lập lại doanh nghiệp nhà nước theo quyết định số 252 TS/QĐ - TC
ngày 31 tháng 3 năm 1993 của Bộ thuỷ sản với tên Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ
sản trung ương. Nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là thành viên
của Tổng công ty Thuỷ sản Hạ long theo quyết định số 656/QĐ - BTS ngày
8/8/2000.
Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có trụ sở giao dịch tại Số 8
Nguyễn Cơng Hoan- phường Ngọc Khánh- quận Ba Đình- Hà Nội. So với những
ngày đầu mới thành lập công ty chỉ kinh doanh một số ngành nghề chủ yếu như:
thu mua thuỷ hải sản, nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất cung ứng vật tư, dịch vụ nuôi
trồng thuỷ sản, cho đến nay đã bổ xung thêm nhiều ngành nghề kinh doanh mới
như tư vấn đầu tư và quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất kinh doanh cung ứng
các loại vật tư vật liệu chuyên ngành như thuốc kích thích cá đẻ HCG, thuốc phòng
trị bệnh, sản xuất giống ngọc trai, ni cấy ngọc trai cá biển…
* Cơng ty có các đơn vị trực thuộc:
-Tại Hà Nội: Xưởng sản xuất thuốc kích thích cá đẻ (thuốc kích dục tố)
- Tại Quảng Ninh: Trung tâm hỗ trợ phát triển thuỷ sản Vân Đồn- Quảng
Ninh là đơn vị hạch toán báo sổ về công ty.


11



Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
- Tại Hà Bắc : Trại thực nghiệm nuôi thuỷ sản sơng cầu Hà Bắc là đơn vị
hạch tốn báo về sổ cơng ty.
- Tại Đà Nẵng : Xí nghiệp sản xuất tơm giống Hịa Hiệp- TP Đà Nẵng là
đơn vị hạch tốn báo về sổ cơng ty.
2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh :
a) Tổng số vốn kinh doanh của cơng ty : 16.081.210.337 đ
Trong đó : Vốn cố định : 8.606.905.393 đ
Vốn ngân sách : 7.144.861.035 đ
Vốn tự bổ sung : 1.462.044.358 đ
Vốn lưu động : 7.474.304.944 đ
b) Chức năng , nhiệm vụ của công ty :
Từ khi thành lập đến nay nhiệm vụ chính của công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ
sản trung ương là nghiên cứu nuôi trồng thử nghiệm các loại thuỷ sản cung cấp
trong và ngoài nước .
Dựa vào năng lực thực tế của cơng ty thì ta thấy kết quả nghiên cứu thị trường
trong và ngoài nước , xây dựng tốt kế hoạch nâng cao hiệu quả , mở rộng sản xuất
kinh doanh đáp ứng ngày càng nhiều nhu cầu hàng hố cho xã hội , tự bù đắp chi
phí trang trải vốn và nộp ngân sách nhà nước , trên cơ sở tận dụng vốn sản xuất
ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh .
Về nhân lực tổng số cán bộ công nhân viên chức hiện nay là 152 người .
Trong đó trình độ đại học và trung cấp chiếm 40 % .
Với nguồn lực về vốn và lao động như vậy công ty có nhiệm vụ như sau :



22



Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
Tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động duy trì hoạt động kinh doanh thuỷ sản là chủ
yếu góp phần bình yên thị trường thuỷ sản đồng thời phát triển kinh doanh tổng
hợp và nghiên cứu nuôi trồng các loại thuỷ sản .
Nghiên cứu nhu cầu thị trường và khả năng sản xuất nhằm tập trung và phát
triển hoạt động sản xuất mở rộng thị trường tiêu thụ các mặt hàng chủ yếu tạo sức
cạnh tranh bằng chất lượng giá cả và phương thức phục vụ .
Nghiêm chỉnh chấp hành các chính sách thể lệ nhà nước , thực hiện nghĩa vụ
với ngân sách nhà nước .
* Ngành- nhóm hàng kinh doanh của công ty
Tại xưởng sản xuất thuốc HCG sản xuất thuốc kích thích cá đẻ
Tại Quảng Ninh nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi trai
cấy ngọc biển.
Tại Hà Bắc nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi cá nước
ngọt
Tại Quảng Nam Đà Nẵng sản xuất tơm giống
Ngồi ra, hoạt động kinh doanh thuỷ sản các loại, tham gia xuất khẩu thuỷ sản
theo hình thức uỷ thác, tư vấn quy hoạch là hoạt động mang lại lợi nhuận cao
cho công ty.
* Một số chỉ tiêu kinh tế mà công ty đã thực hiện được
STT
1

Chỉ tiêu
Doanh thu bán ra

Năm 2003
67.025.230.670


Năm 2004
54.441.906.194

2

Trị giá vốn hàng bán

53.015.036.717

35.380.003.610

3

Lợi tức gộp

12.234.894.026

17.391.290.337

4

Chi phí lưu thơng

7.944.696.670

15.188.462.403




33


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
5

Kết quả thu nhập

4.289.924.356

2.202.827.934

c. Đặc điểm tổ chức sản xuất của cơng ty :
Ngun vật liệu chính để sản xuất thuốc HCG là nước tiểu phụ nữ có thai và các
hoá chất khác bao gồm : cồn , các loại axit , đóng vai trị chất xúc tác tạo ra sản
phẩm .
Đặc điểm quy trình cơng nghệ và cơ cấu tổ chức sản xuất sản phẩm.
Quy trình cơng nghệ sản xuất thuốc HCG
Nước tiểu phụ nữ có thai ( điều chỉnh phân hoá bằng axit
axêtic )

Dung dịch I ( Hấp thụ bằng dung dịch hỗn hợp gồm : NaOH và
C7H6O2

Kết quả I ( Phản ứng hấp thụ bằng cồn )

Kết quả II ( Tinh lọc bằng dung dịch đệm )

Dung dịch II ( Kết quả bằng cồn )




44


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
Kết quả III : làm khô kiểm nghiệm , pha chế chia liều

Thành phẩm nhập kho

3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty.
Giám đốc
Trung tâm hỗ trợ nuôi thuỷ sản Vân Đồn
Xưởng sản xuất thuốc HCG
Xí nghiệp sản xuất tơm giống Hồ Hiệp
Phó giám đốc
Phịng kiểm định xuất nhập khẩu
Trại thực nghiệm nuôi thuỷ sản Sơng Cầu
Phịng tổ chức hành chính
Phịng tàichính kế tốn
Phịng kĩ thuật kế hoạch
Cửa hàng kinh doanh thuỷ sản

Nhìn trên sơ đồ ta thấy rõ chức năng của từng phòng. Sự sắp xếp này rất
khoa học đảm bảo cung cấp thông tin nhanh chóng kịp thời chính xác và xử lý kịp
thời các thơng tin. Các phịng đều có chức năng riêng của mình và đều chịu sự
quản lý của giám đốc và phó giám đốc.
-


Giám đốc : Do ban lãnh đạo tổng công ty Thuỷ Sản Hạ Long bổ nhiệm .
Giám đốc là đại diện pháp nhân của công ty và chịu trách nhiệm trước hội đồng
quản trị , tổng giám đốc và pháp luật về điều hành hoạt động của cơng ty , giám
đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong cơng ty .

-

Phó giám đốc : Có nhiệm vụ giúp giám đốc điều hành một số lĩnh vực của
công ty theo sự phân công và uỷ quyền của giám đốc , chịu trách nhiệm trước giám
đốc và pháp luật về nhiệm vụ đã được phân công và uỷ quyền .


55


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
-

Kế tốn trưởng : Phụ trách phịng tài chính kế tốn , giúp giám đốc cơng ty
chỉ đạo tổ chức , thực hiện công tác thống kê , kế tốn của cơng ty có nhiệm vụ ,
quyền hạn theo quy định của pháp luật .
Bên cạnh các phòng sau cơng ty cịn có tổ chức đảng, cơng đồn cơ sở. Giám
đốc quản lý công ty theo nguyên tắc tập trung trên cơ sở kết hợp chặt chẽ với cơ sở
đảng và tạo mọi điều kiện cho cơng đồn cơ sở hoạt động.
4. Đặc diểm tổ chức bộ máy kế tốn :
a. Đặc điểm chung:
Phịng kế tốn của cơng ty thực hiện hạch toán ban đầu, phân loại tổng hợp
các nghiệp vụ kinh tế tài chính bằng các phương pháp kế toán đúng với nguyên tắc

chế độ thể lệ kế tốn nhà nước ban hành.
Cơng ty dịch vụ ni trồng thuỷ sản TW là doanh nghiệp có quy mơ hoạt
động vừa. Do đặc điểm tình hình sản xuất kinh doanh của công ty luôn đa dạng
phức tạp nên công ty coi trọng việc sắp xếp tổ chức đội ngũ kế toán phù hợp với
chức năng nhiệm vụ nhằm phát huy hết vai trị của kế tốn nói chung với khả năng
của từng nhân viên nói riêng. Để quản lý tốt các hoạt động sản xuất kinh doanh
công ty áp dụng hình thức tổ chức cơng tác kế tốn nửa tập trung nửa phân tán.
Tài khoản sử dụng là tài khoản áp dụng chung cho các doanh nghiệp sản
xuất do nhà nước ban hành theo quyết định số 1141-TC/CĐKT ngày -1/11/1995
của Bộ Tài chính. Hệ thống chứng từ ban đầu do Bộ Tài chính thống nhất bao gồm
phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập xuất vật tư, hoá đơn.
b. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán :



66


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ

Sơ đồ cơ cấu tổ chức phịng tài chính kế tốn
của Cơng ty dịch vụ ni trồng thuỷ sản TW
Kế toán trưởng
Kế toán tiền gửi ngân hàng
Kế toán hàng hố
Kế tốn chi phí NVL , CCDC
Kế tốn tổng hợp
Kế toán quỹ tiền mặt


Đứng đầu là kế toán trưởng với chức năng phụ trách chung tồn bộ các khâu
cơng việc. Là người chịu trách nhiệm trước nhà nước và Bộ tài chính về tình hình
tài chính của cơng ty có nhiệm vụ kiểm tra giám sát mọi số liệu trên sổ sách kế
tốn, đơn đốc các bộ phận kế tốn chấp hành cung cấp thơng tin để báo cáo.
Kế tốn tổng hợp:Các nhân viên kếtổng ở đơnsố liệu thuộc từ các sổ cái lập báo
có nhiệm vụ tốn hợp vị trực kế tốn
cáo kế tốn của tồn cơng ty.
Kế tốn quỹ tiền mặt và lao động tiền lương: chịu trách nhiệm về quản lý thu
chi tiền mặt phân phối tiền lương cho cán bộ cơng nhân viên.
Kế tốn hàng hố: do đặc điểm vừa sản xuất vừa kinh doanh mặt hàng thuỷ
sản nên kế toán hàng hoá nhanh nắm bắt kịp thời các hoạt động kế toán phát sinh
phản ánh chúng một cách đầy đủ.


77


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
Kế tốn tập hợp chi phí có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
liên quan đến nguyên vật liệu phản ánh chúng một cách đầy đủ vào các sổ sách kế
toán liên quan phục vụ cho việc tính giá thành.
Kế tốn tại đơn vị trực thuộc: thực hiện việc ghi chép kế tốn sau đó gửi báo
cáo lên phịng kế tốn cơng ty.
II . THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN THÀNH PHẨM VÀ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM
Ở CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TW .

1) Thủ tục nhập , xuất kho và chứng từ kế toán :
* Đối với chứng từ nhập kho:
Sau khi thành phẩm được hồn thành ở bước quy trình công nghệ cuối, tổ

trưởng lập bảng kê đồng thời giao số sản phẩm đó cho bộ phận KCS kiểm tra. Khi
kiểm tra xong sẽ tiến hành lập phiếu kiểm tra chất lượng (theo mẫu) trong đó đưa
ra kết luận lơ thuốc có bị teo, hỏng hay khơng. Nếu đạt tiêu chuẩn, bộ phận KCS sẽ
giao cho thủ kho. Tại kho, thủ kho xác nhận số thuốc nhập kho, sau đó sẽ báo lên
phịng kế tốn thơng qua phiếu nhập kho được ghi theo chỉ tiêu số lượng (có xác
nhận của xưởng trưởng).
Tại phịng kế tốn, kế tốn hàng hố xem xét tính hợp lý, hợp lệ của chứng
từ mà thủ kho gửi lên (có đủ chữ ký của thủ kho, người nhập, xưởng trưởng) rồi
viết phiếu nhập kho. Phiếu nhập kho được lập thành 2 liên:
-1 liên lưu tại phòng kế toán
- 1 liên chuyển xuống cho thủ kho để vào thẻ kho



88


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ

Ví du : NV37: Ngày20/4/2004 , nhập kho thành phẩm , PNK10 , số lượng : 10.800
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan

Mẫu 01- VT

QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính


PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 20 tháng 04 năm 2004
Số: 10
Nợ TK: 155
Có TK: 154
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Duy Hùng
Theo HĐ số:

Ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ

sản trung ương .
Nhập tại kho: Thành phẩm
TT

Tên, nhãn hiệu, quy

Mã đơn

cách phẩm chất vật

số

tư(sản phẩm, hàng
1

hố)
2

vị
tính


3

4

Số lượng
Theo
Thực
CT

đơn giá

Thành tiền

7

8

nhập
5

6



99


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ

1.

Thuốc HCG

G

Van

10.800

10.800

Cộng
Phụ trách cung tiêu

28.657,4

309.500.000
309.500.000

Người giao hàng

( đã ký)

( đã ký)

Thủ kho
( đã ký)

Thủ trưởng đơn vị

( đã ký)

* Đối với chứng từ xuất kho:
Theo đúng thời gian giao hàng theo yêu cầu của khách hàng, người mua
(đơn vị mua hàng) đến kho Công ty hoặc Công ty sẽ gửi hàng đến nơi người mua
yêu cầu, kế toán căn cứ vào hợp đồng và số lượng thành phẩm tồn để viết phiếu
xuất kho và hoá đơn GTGT.
Hoá đơn GTGT được lập thành 3 liên - Liên 1: Lưu tại quyển gốc
- Liên 2 Giao cho khách hàng
- Liên 3: Dùng để thanh toán
Phiếu xuất kho được lập thành 3 liên: - Liên 1: Lưu tại quyển gốc
- Liên 2 Giao cho khách hàng
- Liên 3: Giao cho thủ kho, căn cứ
vào đó thủ kho xuất hàng và vào thẻ kho.



1010


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ

Ví dụ : NV15: Ngày 06/04/2004, Xuất bán thuốc HCG cho trạm khuyến nông
huyện Hồng Ngự , PXK 01 , đơn vị chưa thanh toán tiền hàng , thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan

Mẫu 01- VT


QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính

PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Tuấn Anh


1111


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
Địa chỉ: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT

Tên, nhãn hiệu,



Đơn vị

quy cách phẩm


số

tính

cầu

chất vật tư(sản
1
1.

Số lượng
u
Thực

phẩm, hàng hố)
2
3
Thuốc HCG
G

4
Van

6
650

Thành tiền

7
28.701,42


8
18.655.923

xuất

5
650

Đơn giá

Cộng

18.655.923

Phụ trách cung tiêu

Thủ kho

(đã ký)

( đã ký)

Người nhận

( đã ký)

HOÁ ĐƠN (GTGT)

Thủ trưởng đơn vị

( đã ký)

Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu)

Ký hiệu : AA/98
Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan

Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275

Mã số :

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tuấn Anh
Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Địa chỉ: Đồng Tháp

Số tài khoản:


1212


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ

Hình thức thanh tốn : Ký nhận nợ
ST

Tên

hàng

T

hố, Đơn

dịch vụ

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

vị
tính

A

B

C

1


2

3=1x2

01

Thuốc HCG

Van

650

34.000

22.100.000

Cộng tiền hàng : 22.100.000
Thuế suất GTGT: 10% .Tiền thuế GTGT: 2.210.000
Tổng cộng tiền thanh toán :

24.310.000

Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng
(đã ký)

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị


(đã ký)

(đã ký)

NV16: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông
Hùng đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan

Mẫu 01- VT

QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính

PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 04 năm 2004


1313


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
Số: 02
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hùng
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hùng

Xuất tại kho: Thành phẩm
TT

Tên, nhãn hiệu, quy



Đơn

cách phẩm chất vật

số

vị

tư(sản phẩm, hàng
1
1.

hoá)
2
Thuốc HCG

tính
3
G

4
Van


Số lượng
Yêu
Thực
cầu

6
160

Thành tiền

7
28.701,42

8
4.592.227,2

xuất

5
160

Đơn giá

Cộng

4.592.227,2

Phụ trách cung tiêu
( đã ký)


Người nhận
(đã ký)

HOÁ ĐƠN (GTGT)

Thủ kho
( đã ký)

Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)

Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu)

Ký hiệu : AA/98
Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan

Số tài khoản:


1414


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
Điện thoại: 8510275


Mã số :

Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng
Đơn vị:
Địa chỉ: Kiến Xương - Thái Bình

Số tài khoản:

Hình thức thanh tốn: Tiền mặt

STT

Tên hàng hố, dịch
vụ

Đơn
vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

tính

A

B


C

1

2

3=1x2

01

Thuốc HCG

Van

160

34.000

5.440.000

Cộng tiền hàng:

5.440.000

Thuế suất GTGT: 10%

Tiền thuế GTGT:

Tổng cộng tiền thanh toán :


544.000
5.984.000

Số tiền viết bằng chữ :Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn dồng chẵn
Người mua hàng
(đã ký)

Kế toán trưởng
(đã ký)

Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)

NV17: Ngày 08/04/2004, Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh ,
PXK 03 , đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt , số còn lại trả sau , PT 05, thuế
VAT 10%.


1515


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan

Mẫu 01- VT


QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính

PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ: Trại cá giống Nguyễn Khanh
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu,
TT

1
1.

quy cách phẩm



chất vật tư(sản

số

phẩm, hàng hố)
2
Thuốc HCG


3
G

Đơn
vị

Số lượng
u
Thực
cầu

xuất

Đơn giá

Thành tiền

5
550

6
550

7
28.701,42

8
15.785.781


tính
4
Van

Cộng
Phụ trách cung tiêu
( đã ký)

15.785.781
Người nhận

Thủ kho

(đã ký)

( đã ký)

Thủ trưởng đơn vị
( đã ký)



1616


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
HOÁ ĐƠN (GTGT)

Mẫu số 01 GTKT- 3 LL


Liên 1:(Lưu)

Ký hiệu : AA/98
Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan

Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275

Mã số :

Họ tên người mua hàng: Vũ Văn Thưởng
Đơn vị: Trại cá giống Nguyễn Khanh
Địa chỉ: Tiền Hải

Số tài khoản:

Hình thức thanh tốn: 1/2 tiền mặt , 1/2 ký nhận nợ

ST

Tên hàng hoá,

T

dịch vụ


A

B

01

Thuốc HCG

Đơn
vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

C

1

2

3=1x2

Van

550


34.000

18.700.000

tính

Cộng tiền hàng: 18.700.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000
Tổng cộng tiền thanh toán :

20.570.000

Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.


1717


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
Người mua hàng

Kế toán trưởng

(đã ký)

Thủ trưởng đơn vị

(đã ký)


(đã ký)

NV18: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà ngày 8/4, ơng Hà đã thanh
tốn bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan

Mẫu 01- VT

QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính

PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu,
TT

1
1.

quy cách phẩm




chất vật tư (sản

số

phẩm, hàng hoá)
2
Thuốc HCG

3
G

Đơn

Số lượng

vị

Yêu

Thực

tính

cầu

xuất

4

Van

5
120

6
120

Đơn giá

Thành tiền

7
8
28.701,42 3.444.170,4



1818


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
Cộng

3.444.170,4

Phụ trách cung tiêu

Người nhận


( đã ký)

Thủ kho

(đã ký)

Thủ trưởng đơn vị

( đã ký)

HOÁ ĐƠN (GTGT)

( đã ký)

Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu)

Ký hiệu : AA/98
Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan

Số tài khoản:

Điện thoại: 8510274

Mã số :


Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà
Đơn vị:
Địa chỉ: Hà Nội

Số tài khoản:

Hình thức thanh tốn: Tiền mặt

ST

Tên hàng hố,

T

dịch vụ

A

B

01

Thuốc HCG

Đơn
vị

Số lượng


Đơn giá

Thành tiền

C

1

2

3=1x2

Van

120

34.000

4.080.000

tính



1919


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ


Cộng tiền hàng:

4.080.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán :

408.000
4.488.000

Số tiền viết bằng chữ : Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn,
Người mua hàng

Kế toán trưởng

(đã ký)

Thủ trưởng đơn vị

(đã ký)

(đã ký)

NV43: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 10
ngày 23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan

Mẫu 01- VT


QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính

PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 23tháng 04 năm 2004
Số: 10
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự


2020


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu,

1
1.

quy cách phẩm



chất vật tư (sản


số

phẩm, hàng hố)
2
Thuốc HCG

TT

3
G

Số lượng

Đơn
vị

u

Thực

tính

cầu

xuất

5
6.000


6
6.000

4
Van

Đơn giá

Thành tiền

7
28.701,42

8
172.208.520

Cộng

172.208.520

Phụ trách cung tiêu

Người nhận

( đã ký)

( đã ký)
HOÁ ĐƠN (GTGT)

Thủ kho

( đã ký)

Thủ trưởng đơn vị
( đã ký)

Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu)

Ký hiệu : AA/98
Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan

Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275

Mã số :

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Phương
Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Địa chỉ: Đồng Tháp

Số tài khoản:

Hình thức thanh tốn: Tiền mặt



2121


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
ST

Tên hàng hố,

Đơn

T

dịch vụ

vị tính

A

B

C

01

Thuốc HCG

Số lượng

Đơn giá


Thành tiền

1

2

3=1x2

6.000

34.000

204.000.000

Van

Cộng tiền hàng:

204.000.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:

20.400.000

Tổng cộng tiền thanh toán :

224.400.000

Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn

Người mua hàng
( đã ký)

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị

( đã ký)

( đã ký)

NV44: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 11 ngày 23/4, ơng Hà đã
thanh tốn bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan

Mẫu 01- VT

QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính

PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 23tháng 04 năm 2004
Số: 11


2222



Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu,
TT

1
1.

quy cách phẩm



chất vật tư(sản

Đơn

số

phẩm, hàng hố)
2
Thuốc HCG

3
G


Số lượng

vị

u

Thực

tính

cầu

xuất

4
Van

5
750

6
750

Đơn giá

7
28.701,42

Cộng


Thành tiền

8
21.526.065
21.526.065

Phụ trách cung tiêu

Người nhận

( đã ký)

( đã ký)
HOÁ ĐƠN (GTGT)

Thủ kho
( đã ký)

Thủ trưởng đơn vị
( đã ký)

Mẫu số 01 GTKT- 3 LL

Liên 1:(Lưu)

Ký hiệu : AA/98
Số 00000

Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan
Điện thoại: 8510275

Số tài khoản:
Mã số :


2323


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà
Đơn vị:
Địa chỉ: Hà Nội

Số tài khoản:

Hình thức thanh tốn: Tiền mặt

ST

Tên hàng hố,

T

dịch vụ

A


B

01

Thuốc HCG

Đơn
vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

C

1

2

3=1x2

Van

750

34.000

25.500.000


tính

Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán :

25.500.000
2.550.000
28.050.000

Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng
( đã ký)

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị

( đã ký)

( đã ký)

NV49: Ngày 26/04/2004, Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị
đã thanh toán bằng tiền mặt , PT 15 , PXK 12, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Mẫu 01- VT



2424


Tài liệu được sưu tầm từ nguồn internet và chớnh tỏc giả chia sẻ
TaiLieuTongHop.Com - Kho tài liệu trực tuyến miễn phớ
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan

QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính

PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Số: 12
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Nam Trung
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè
Xuất tại kho: Thành phẩm
Tên, nhãn hiệu,
TT

1
1.

Số lượng

quy cách phẩm




Đơn vị

chất vật tư(sản

số

tính

phẩm, hàng hố)
2
3
Thuốc HCG
G

4
Van

u

Thực

cầu

xuất

5
550


6
550

Đơn giá

Thành tiền

7
28.701,42

8
15.785.781

Cộng

Phụ trách cung tiêu
( đã ký)

15.785.781

Người nhận
( đã ký)

HOÁ ĐƠN (GTGT)

Thủ kho
( đã ký)

Thủ trưởng đơn vị
( đã ký)


Mẫu số 01 GTKT- 3 LL


2525


×