Tải bản đầy đủ (.pdf) (160 trang)

14 đề thi thử bookgol môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.09 MB, 160 trang )

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:
CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG
DIỄN ĐÀN BOOKGOL
h

/>ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HOÁ HỌC
t t Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
p

s:

//

w

w

ĐỀ CHÍNH THỨC LẦN 1

w

.f

ac

(Đề thi có 6 trang)

eb

oo



k.

Mã đề thi 157

co

m
h t Họ và tên thí sinh:......................................................................
/h
tp
oc
Số sbáo danh:...............................................................................
qu
:/
ad
/
w nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
Cho biết
w
r
H = 1; He =4;
w C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; iKv = 39; Ca = 40;
e/
. f Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108;Ba = 137, Li=7.
Cr = 5; Fe = 56;
ac
eb
o o (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU

k.
Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu
c o kỳ 4, phân nhóm IVB có cấu hình electron là
m 24p2.
A. [Ar]4s23d104p2.
B. [Ar]4s
C. [Ar]3d24s2
D. [Ar]3s23p64s23d2.
/h
Câu 2: Cho các hợp chất sau
oc
(1) HCl.
(2) NH3. q u
(3) Cl2.
(4) NaCl.
a
Hợp chất nào dưới đây có liên kết cộng hóa trịd
ri
v e C. (1), (3), (4).
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
/
Câu 3: Để chống bị ăn mòn, vỏ lon đồ hộp được làm từ tấm vật liệu
A. Sắt tráng kẽm.
B. Sắt tráng thiếc.
C. Thiếc tráng kẽm.
D. Kẽm tráng thiếc.
Câu 4: Một bạn học sinh tên Lê Thị Tường Vi viết các phương trình phản ứng hóa học sau:





CaCO3 +

BaCl2

K2CO3 +

Ba(NO3)2

CuS

+

2NaOH

BaCO3↓ +









BaCO3↓
Cu(OH)2↓


CaCl2

(1)

+ 2KNO3h t (2)
+

Na2S

tp

s:
(3)
/

/w

w
w
.f
t
p
Nhận
ac
s :định nào sau đây là đúng?
eb
/
/
A. Cảwbốn phản ứng (1), (2), (3), (4) đều xảy ra.
oo

w
k.
w ứng (1), (2), (4) xảy ra.
B. Các phản
.f
co
m
C. Các phản aứng
c e (2), (3), (4) xảy ra.
/h
bo
oc
D. Các phản ứng (2),
o k(4) xảy ra.
qu
. c hỗn hợp chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn
Câu 5: Điện phân dung dịch
a dxốp) đến khi
om
thoát ra ở catot là 2,24 lít (đktc)/ thì ngừng điện phân. Dung dịch tạo thành hòa tan tối đa 4 gam MgO. rMối
i v liên hệ
ho
e/
giữa a và b là
cq
u a = b.
A. 2a = b.
B. 2a + 0,2
C. 2a < b.
D. 2a = b + 0,2.

dr
Câu 6: Trường hợp nào sau đây không xảy ira phản ứng hóa học
ve
A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội./
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

ht

CuSO4

+

2NaOH

Cu(OH)2↓

+ Na2SO4 (4)

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Andehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
B. Andehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni nung nóng thu được ancol bậc I.
C. Andehit tác dụng Cu(OH)2, nung nóng thi được kết tủa đỏ gạch.
D. Andehit đơn chức tác dụng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 2.
Trang 1/6 - Mã đề thi 157

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>


Nhận bộ tài liệu HOT mỗi ngày hoàn toàn miễn phí tại:
Page:
/>
Groups:
/>Tài liệu nhóm VIP:

+ Ôn thi đại học: />+ Lớp 11:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
Câu 8: Khi người thợ hàn hoạt động cũng như khi cắt kim loại bằng mỏ hàn (dùng nhiệt độ
cao của mỏ hàn điện để kim loại nóng chảy và đứt ra), ngoài các hạt kim loại chói sáng bắn
ra còn có mùi khét rất khó chịu. Mùi khét này hchủ yếu là mùi của chất nào?
tt
A. Mùi của oxit kim loại.
p
B. Mùi của các tạp chất trong kim loại cháy tạo sra: (như do tạp chất S cháy tạo SO2).
//
w
C. Mùi của ozon tạo ra từ oxi ở nhiệt độ cao.
w
D. Mùi của hơi kim loại bốc hơi ở nhiệt độ cao.
w
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg và. f Al
a c trong dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí
H2 (đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên vào dung dịch HNOe3 dư, đun nóng, sau phản ứng được 224ml một

b o Khí Y là
chất khí Y và dung dich Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 40,3 gam muối.
ok
A. NO.
B. N2.
C. NO2.
. c D. N2O.
o mso với lượng cần thiết); thu được
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng (dư 25%
h t dung dịch T. Cho T tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được 11,6/ hgam kết tủa. Kim loại M là
t p A. Fe.
oc
B. Cd.
C. Al.
D. Mg.
s:
qu
Câu 11:
/ / Khi uống các loại nước có hòa tan khí CO2 (như Cocacola,
a

w

d

ri
SevenUp, w

w xị,...), ta thường bị ợ hơi.
ve

. f đây là đúng?
Cách lý nào sau
/
ac
A. Do quá trìnhebay
b o hơi là quá trình thu nhiệt, điều này khiến
thân nhiệt giảm một ít. o
k.
c o cao hơn nhiệt độ nước uống vào nên khí CO2 thoát ra khỏi chất lỏng gây sự ợ hơi,
B. Do nhiệt độ cơ thể thường
m
điều này khiến thân nhiệt tăng lên /một ít.
ho
C. Khi uống loại nước trên vào bao
c qtử có môi trường axit, nên CO2 bị đẩy ra theo nguyên lý dịch chuyển cân
u a dù là rất ít.
bằng. Sự ợ hơi này không làm thay thân nhiệt
dr
D. Sự ợ hơi trên là do khí CO2 thoát ra. Nguyên
i v nhân là sự oxi hóa thực phẩm tạo CO2, nước, nên CO2 của nước
uống vào làm tăng nồng độ CO2 của cơ thể và COe /bị đẩy ra theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng. Sự ợ hơi này
khiến làm giảm thân nhiệt một ít (nên nước giải khát còn có tác dụng giải nhiệt).
Câu 12: Dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo ra kết tủa màu trắng không tan trong axit, dung dịch B tác
dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra kết tủa, kết tủa tăng lên và tan đi. Dung dịch A và B theo thứ tự là
A. Na2CO3 và AlCl3.
B. Na2SO4 và FeCl2.
C. Na2SO4 và AlCl3.
D. Na2CO3 và FeCl2.
ht
t p đang được tiến hành. Quá trình này không những

Câu 13: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc
s:
/ /lớn khí gas sử dụng cho việc đun, nấu. Thành
làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng
w
w
chính của khí bioga là
hphần
w
tt
.f
pA.
B. etan.
C. butan.
a c D. metan.
s : propan.
eb
/
/
Câu 14:wAncol nào sau đây có số nguyên tử cacbon khác số nhóm -OH?
oo
w
k . metylic.
A. Etylenwglicol.
B.
Ancol
anlylic.
C.
Glixerol.
D.

Ancol
.f
co
m
Câu 15: Khi nóia về
c e glucozơ và fructozơ, phát biểu nào sau đây là sai?
/h
bo
oc
A. Cùng tham gia phản
o k ứng tráng gương.
qu
. c của saccarozơ.
B. Là sản phẩm thủy phân
ad
om
ri
C. Chất kết tinh, không màu,/ hdễ tan trong nước, có vị ngọt.
ve
o
/
cq
D. Cùng làm mất màu nước brom.
u

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 2,9 gam hỗna dhợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dung dịch
ri
v e lít H2 (đktc). Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224
/

Kim loại M là
A. Na.
B. Ba.
C. K.
D. Ca.
Câu 17: Dung dịch A chứa 0,12 mol Na+, 0,04 mol K+, 0,06 mol CO32  và x mol OH  Nhỏ rất từ từ dung dịch
HCl 2M vào dung dịch A, người ta thấy rằng khi bọt khí đầu tiên xuất hiện và khi bọt khí cuối cùng thoát ra thì thể
tích dung dịch HCl đã dùng tương ứng V1 và V2. Giá trị của V1 và V2 lần lượt là
A. 20 ml và 80 ml.

B. 20 ml và 40 ml

C. 50 ml và 80 ml.

D. 40 ml và 50 ml.
Trang 2/6 - Mã đề thi 157

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
Câu 18: Cho Ba kim loại dư vào lần lượt các dung dịch: Na2CO3 (1), NH4NO3 (2), K2SO4 (3), Al2(SO4)3 (4), MgCl2
(5), NaHCO3 (6). Số kết tủa khác nhau thu được là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

ht
t p (HClO3) là
Câu 19: Hóa trị và số oxi hóa của Cl trong axit cloric
s:
A. 7; +5.
B. 7; +7.
D. 5; -5.
/C.
/ w5; +5.
Câu 20: Ion nào khó bị khử nhất trong các ion dưới đây w
w
A. Au3+.
B. Pt2+.
C. Mg2+.. f
D. Al3+.
ac
Câu 21: Cho 1,42 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kime loại kiềm thổ tác dụng hết với lượng dư dung
bo
dịch HCl loãng, thu được 1,12 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là
o

k.

c o D. Na và Mg..
A. K và Ca.
B. K và Ba.
C. Li và Be.
m
h t Câu 22: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) không có phản ứng với Na nhưng có phản
/ h ứng tráng bạc. Phân tử khối

tcủa
o cphẩm cháy qua 45 ml dung
p s X là 74 đvC. Đốt cháy một lượng chất X cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản
q
:/
dịch Ca(OH)
a d sau về X
/ w 2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, không thấy có kết tủa. Cho các phátubiểu
w
ri
(1) X cówhai liên kết đôi C=C.
ve
(2) 1 mol .Xf atham gia phản ứng tráng bạc tạo tối đa 2 mol Ag.
/
ce
(3) X có phản ứng
b ovới ancol etylic.
(4) Dung dịch X làmo đổi
k . màu quỳ tím.
co
Số phát biểu đúng là
m
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
/h
o
Câu 23: Polime có cấu trúc mạng không
c qgian là

ua
A. PVC.
B. Amilopectin.
C. Nhựa bakelit.
D. PE.
d
Câu 24: Trường hợp nào sau đây không xảy rarphản ứng hóa học
i v B. CO + dung dịch Na SiO .
A. Si + dung dịch HCl đặc.
2
2
3
e/
C. Si +dung dịch NaOH.
D. SiO2 + Mg (đun nóng).
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng : C3H7O2N + NaOH  B + CH3OH. Công thức cấu tạo của B là
A.C2H5COONH4
B. CH3CH2CONH2.
C. H2N–CH2–COONa. D. CH3COONH4.
Câu 26: Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml. Khối lượng của etanol có trong 5,0 lít cồn 900 là
A. 3,6 kg.
B. 6,3 kg.
C. 4,5h tkg.
D. 5,6 kg.
tp
s
Câu 27: Đun nóng hỗn hợp gồm Fe và S tỉ lệ mol 1 : 2 trong bình: /kín không chứa không khí thu được hỗn hợp X.
/w
Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư đến khi phản ứng xảy
wra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm

ht
w
.f
t p Hiệu suất phản ứng giữa Fe và S là
60%.
ac
s:
eD.
//
A. 25%.
B. 80%.
C. 50%.
b o 60%.
w
w
Câu 28: Cho
w 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch ocók .pH=12. Trộn 8 gam hỗn hợp
.f
o m ra. Giá trị của V là
X và 5,4 gam bột
a cAl rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí (đktc) cthoát
eb
A. 8,160.
B. 10,304.
C. 11,648.
D. 8,064. / h o
oo
cq
Câu 29: Hiđrocacbon nok là
ua

.c
o
dr
A. Hiđrocacbon chỉ thammgia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng.
/h
iv
e/
o c ứng cộng, không tham gia phản ứng thế.
B. Hiđrocacbon chỉ tham gia phản
qu
C. Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn atrong phân tử.

d

D. Hiđrocacbon vừa có liên kết  vừarcó
i v liên kết  trong phân tử.
e/
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng HNO
3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO2 và NO có tỉ khối so
với O2 bằng 1,3125 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 66,9 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 8,1.
C. 10,8.
D. 13,5.
Câu 31: Trong thí nghiệm điều chế CO2, để loại tạp chất HCl người ta dẫn sản phẩm qua bình rửa khí. Chất tan có
trong bình rửa khí là
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. NaCl.

Trang 3/6 - Mã đề thi 157

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
Câu 32: Hỗn hợp M gồm MgCO3, BaCO3 và NaHCO3. Nung M trong khí trơ, đến khối lượng không đổi thu được
chất rắn N và hỗn hợp khí và hơi X. Hòa tan N vào nước lấy dư, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch
h t kết tủa E và dung dịch F. Thành phần chính của kết tủa E là
Y và chất rắn Z. Cho Y tác dụng với X, thu được
tp
s : C. Mg(OH)2.
A. MgCO3; BaCO3.
B. BaCO3.
D. Ba(OH)2.
//
w thức C2H4O2 bằng phương pháp hóa học có thể dùng
Câu 33: Để nhận biết các đồng phân mạch hở bền có công
w
w
cặp thuốc thử nào sau đây?
.f
A. Quỳ tím ẩm và Na kim loại.
B. Quỳ tíma ẩm
c e và dung dịch AgNO3/NH3.
b o2CO3 và quỳ tím ẩm.
C. Dung dịch Na2CO3 và dd AgNO3/NH3.

D. Dung dịch Na
ok
Câu 34: Cho các công thức cấu tạo sau:
.

co

ht

tp

s:

//

w

w

w

.f

ac

eb

m

/h


oc

qu

ad

ri

ve

/

oo

k .thức cấu tạo của propyl format là
Dãy liệt kê đầy đủ các công
co
A. (I); (II) và (III).
B. (I);
C. (I) và (III).
m (III) và (IV).
/
h o sau:
Câu 35: Thực hiện các chuỗi phản ứng
+ NaOH, t
 X1 + X2
(1) X 
0


cq

ua

1500 C
(5) 2X3 
 X6 + 3H2
lµm l¹nh nhanh

d

Cao, t
 X3 + Na2CO3r i
(2) X1 + NaOH 
0

D. (II) và (III).

H SO , 1700

2
4
 X4 + H2O
(3) X2 

0

HgSO , 80 0

ve


4
 X7
(6) X6 + H2O 

/

Ni, t
 X2
(7) X7 + H2 
o

 X5 + H2
(4) X2 + O2 
(8) X2  X5
X  H2 O
Công thức của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 36: Cho 65 ml dung dịch amino axit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 52ml dung dịch NaOH 0,25M thu được
h
1,625 gam muối khan. Mặt khác, 100 gam dung dịch X nóit ttrên
p s có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 100ml
:/
dung dịch HCl 2M. Tổng số đồng phân có thể có của X là
/w
w
A.

3.
B.
2.
C.
4.
D. 5.
ht
w
.
t
f a 1M và KOH 1M. Sau khi kết thúc
p s 37: Hòa tan hoàn toàn 6,035 gam P2O5 vào V lít dung dịch X gồm NaOH
Câu
c
:/
/ w thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được 14,33 gam muối.eGiá
b o trị của V là
phản ứng
w
ok
A. 0,1. w
B. 0,2.
C. 0,3.
D.0,4.
.c
.f
o m ứng xảy ra hoàn toàn
Câu 38: Cho magam
c e hỗn hợp A gồm Al và Fe3O4. Nung A trong khí trơ, nhiệt độ cao để phản
/

b
oo
thu được hỗn hợp B. Nghiền
nhỏ hỗn hợp B, trộn đều, chia làm hai phần không bằng nhau: h o c
q
k
+ Phần 1 (phần ít): Tác. cdụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,176 lít khí H2. Tách riêng chấtu akhông tan đem
om
dr
hòa tan trong dung dịch HCl dư
được 1,008 lít khí.
/ thu
iv
h
e / phần
+ Phần 2 (phần nhiều): Cho táco cdụng
với
dung
dịch
HCl

thu
được
6,552
lít
khí.
Giá
trị
của
m


thành
qu
a d hỗn hợp A (thể tích các khí đo ở đktc) gần giá trị nào nhất sau đây?
phần trăm khối lượng của một chất có trong
r
A. 22 và 63%.
B. 23 và 64%. i v
C. 23 và 37%.
D. 22 và 36%.
e/
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon đều mạch hở cần dùng 11,76 lít khí O2, sau
phản ứng thu được 15,84 gam CO2.Nung m gam hỗn hợp X với 0,04 mol H2 có xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng là 17,6 gam đồng thời khối
lượng của bình tăng a gam và có 0,896 lít khí Z duy nhất thoát ra. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 2,65.
B. 2,75.
C. 3,2.
D. 3,28.
lªn men giÊm

Trang 4/6 - Mã đề thi 157

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:


/>
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X cần dùng 11,76 lít
(đktc) O2 thu được 24,4 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác đun nóng a gam hỗn hợp X với xúc tác H2SO4 đặc,
h t0,08 mol hỗn hợp 2 anken có khối lượng là m gam và 3,01 gam các
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được
tp
ete. Giá trị của m là
s:
//
A. 3,20.
B. 2,52.
C.w1,50.
D. 2,75.
w
w
Câu 41:Cho dãy các chất sau:

.f

ht

ac

eb

oo

k.

co


tp

m

/h

o

cq
Thứs :tự tính bazơ tăng dần của bốn chất trên là
ua
//
w (1), (4), (2)
A. (3),
B. (3), (1), (2), (4)
dr
w
iv
w
C. (1), (3), (4), (2)
D. (4), (2), (1), (3)
e
.f
a cE chứa hai anđehit X, Y đều mạch hở, không phân nhánh và số nguyên tử C trong/ Y nhiều hơn
Câu 42: Hỗn hợp
eb
X là 1. Hidro hóa hoàn
2,18 gam hỗn hợp E cần dùng 2,464 lít (đktc) khí H2 (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp
otoàn

ok
F chứa 2 ancol tương ứng. .Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,155 mol O2, thu được 2,464 lít khí CO2 (đktc). Nếu
c
đun nóng 0,048 mol E với mộto m
lượng dư dung dịch AgNO3 trong môi trường amoniac thì thu được m gam kết tủa.
h o đây?
Giá trị của m gần giá trị nào nhất/ sau
cq
A. 11,2.
B. 13
C. 10.
D. 12.
ua
Câu 43: Limonen (Limonene) có trong tinh dầu
d r chanh, cam, bưởi, quít,...Limonen có công thức là
iv
(một đỉnh là một nguyên tử C)

e/

Cho các phát biểu sau :
(1) Công thức phân tử của limonen là C10H16.
(2) Limonen hòa tan nhiều trong nước.
(3) Có 2 liên kết  trong cấu tạo của limonen.
(4) Limonen nặng hơn nước và không hòa tan trong nước nên sẽ nằm dưới lớp nước.
(5) Hơi limonen nhẹ hơn không khí, nên ta ngửi thấyh tmùi thơm.
tp
Các phát biểu đúng là
s:
A. (1), (2), (3), (5).

B.(1).
C. (1), (3), (4),
D. (1), (3).
/ / (5).
w
w
44: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
hCâu
w
tt
.
p s (1) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2.
(2) Sục khíf aH2S vào dung dịch Cu(NO3)2.
ce
:/
/ (3)
(4) Cho bột lưubhuỳnh
w Cho bạc kim loại vào dung dịch Fe2(SO4)3.
o o vào cốc đựng thủy ngân.
w
w
(5) Sục
(6) Dẫn luồng khí Clk2. qua dung dịch Fe(NO3)2.
. f khí SO2 vào dung dịch Br2.
co
a c ra phản ứng là
m
Số thí nghiệm xảy
e


/h

b

oo
oc
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
qu
k.
Câu 45: Một nguồn khôngc khí bị ô nhiễm chứa chủ yếu 4 chất khí X, Y, Z, T. Để nhận biết từng chất
a khí trên, một
om
nhà khoa học đã thu lượng không
khí đó vào một bình chứa đủ lớn, sau đó trích ra và làm những thíd nghiệm
theo
ri
/h
v
bảng sau:
e/
oc
Thuốc thử
X qu
Y
Z
T
Dung dịch a d

Dung dịch
Dung dịch
Dung dịch CuCl2
Kết tủa đen
r
màu xanh lam i v
màu xanh lam
màu xanh lam
e/
Dung dịch
Dung dịch
Dung dịch Br2
Mất màu nâu đỏ
Mất màu nâu đỏ
màu nâu đỏ
màu nâu đỏ
Dung dịch Ba(OH)2
Kết tủa trắng
Không hiện tượng
Không hiện tượng
Kết tủa trắng

Dung dịch HCl
Không hiện tượng
Không hiện tượng
Khói trắng
Không hiện tượng
Các khí X, Y, Z, T lần lượt là
A. H2S, CO2, SO2, NH3.
C. SO2, H2S, NH3, CO2.


B. CO2, H2S, NH3, SO2.
D. H2S, CO2, SO2, NH3.
Trang 5/6 - Mã đề thi 157

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 18,025 gam hỗn hợp bột rắn gồm Fe2O3, Fe(NO3)2, Zn bằng 480 ml dung dịch HCl 1M
sau phản ưng thu được dung dịch X chứa 30,585 gam chất tan và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm ( N2O, NO, H2)
có tỉ khối với He là 6,8. Cho AgNO3 dư vào h
dung
t t dịch X ở trên thấy thu được 0,112 lít khí NO (đktc) (sản phẩm
p
khử duy nhất ) và 72,66 gam kết tủa. Phần trăm khốis :lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
//
A. 29,96%.
B. 39,89%.
D.62,32%.
wC. 17,75%.

w

Câu 47: Dung dịch X chứa Fe2+ (0,25 mol), Cu2+, Cl  và NOw3 .. Dung dịch Y chứa Na+ (0,08 mol), H+ và Cl  . Cho

fa


c e NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung
dung dịch X vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 0,06 mol khí
bo
dịch Z, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO; đồng thời thu được 133,1 gam kết
otủa. Nếu nhúng thanh Fe vào dung dịch X
k

. c là sản phẩm khử duy nhất của NO3
thì khối lượng thanh Fe tăng m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; NO
om

h t trong cả quá trình. Giá trị của m là
/h
tp
oc
B. 0,40.
C. 0,48.
D. 0,24.
s : A. 0,32.
qu
/ / Hỗn hợp E có khối lượng là 28,6 gam gồm 3 este X; Y; Z mạch hở, không chứa
Câu 48:
chức khác có số
anhóm
w
dr
w
liên kết  lần
w lượt là a + 2; a + 3; a (với a > 2; a  ) với số mol tương ứng: x mol; 1,5x mol;i v3x mol. Đốt cháy

e / nhiều hơn số
. f dùng 1,27 mol O ; sản phẩm thu được sau phản ứng gồm CO và H O, số mol CO
hoàn toàn E cần
2
2
2
2
ac
e
mol H2O là 17,5x mol.
b oThủy phân E trong 360 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được hỗn hợp T các muối
đơn chức và hỗn hợp cáco kancol no có số cacbon kế tiếp nhau. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn
.
nhất trong T gần giá trị nào cnhất
o m sau đây?
A. 60%.
B./ h70%.
C. 80%.
D. 90%.
o
Câu 49: Hỗn hợp A gồm peptit X (1,4ac qmol) và peptit Y (a mol) (0,1 < a < 0,3); X, Y được tạo nên từ các -amino
u a cơ bản. Cho hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 1,8 mol NaOH thu được
axit có trong chương trình hóa phổ thông ban
dr
hỗn hợp B gồm 3 muối (trong đó không có muối
i vcủa valin). Đốt cháy hoàn toàn B thì thu được 6,475 mol CO2 và
e/
7,5625 mol H2O. Biết có một -amino axit chỉ chiếm
một mắc xích trong X mà không có trong Y. Phần trăm về
khối lượng của Y trong hỗn hợp A gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
Câu 50: Dung dịch X chứa m gam chất tan gồm Cu(NO3)2

D. 60%.

 mCu(NO3 )2  4,7 gam  và NaCl. Điện phân dung dịch

h

t t đổi. Sau thời gian t giây thì thu được dung dịch Y
X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không
ps
chứa (m - 17,31) gam chất tan và có bọt khí thoát ra ở catot. Nếu: thời
/ / gian điện phân là 2t giây thì thu được dung

w
w
803
hdịch
với H2 là
. Cho Z vào dung dịch
t t Z chứa a gam chất tan và hỗn hợp T gồm ba khí, biết T có tỉ khốiwso
.
fa
ps
43
c
:/

chứa 0,1
/ wmol FeCl2 và 0,2 mol HCl thì thu được dung dịch có tổng khối lượnge bchất
o o tan là a + 16,46 gam. Giả sử
w
k . + a) bằng
hiệu suất điện
w phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Tổng giá trị (m
.f
co
A. 73,42a c.
B. 74,56 .
C. 76,24 .
D. 72,76
m.
eb
/h
oo
oc
qu
k.
---------- HẾT ---------co
ad
m
ri
/h
ve
oc
/
qu
ad

ri
ve
/

Trang 6/6 - Mã đề thi 157

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
ht

CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG
DIỄN ĐÀN BOOKGOL

tp

ĐÁP ÁN THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Hoá Học
//
w
Thời gian làm bài: 90 phút;
w
(50 câu trắc nghiệm)
w
.f

Nhóm FB: Hóa Học Bookgol

s:

ac

ĐỀ LẦN 1
(Đề thi có 6 trang)

ht

tp

s:

1C
11D
21D
31C
41B

//

w 2B
w12C
w
22A
.
32Cf a
42B c e


3B
13D
23C
33A
43D

bo

ok

4D
14B
24A
34B
44B

.c

om

/h

5D
15D
25C
35B
45C

oc


qu

ad

ri

ve

6C
16B
26A
36D
46A

tp

s:

//

w

w

w

.f

ac


eb

oo

k.

co

m

/h

oc

qu

ad

ri

ve

oo

k.

co

m


7D
17C
27C
37A
47A

Mã đề thi 157

/h

oc

8C
18B
28B
38A
48C

qu

a d9D
19C
ri
v
29C
39D
49B

10D

20C
30B
40B
50D

e/

/

ht
ht

eb

tp

s:

//

w

w

w

.f

ac


eb

oo

k.

co

m

/h

oc

qu

ad

ri

ve

/

/

Trang 1/1 - Mã đề thi 158

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:


/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG
DIỄN ĐÀN BOOKGOL

ĐỀ LẦN 2
(Đề thi có 5 trang)

ht

tp

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Hoá Học
ht
Thời gian làm bài: 90 phút;
tp
(50 câu trắc nghiệm)
s:
Ngày thi:23/01/2016
//
w
Biên
soạn: Thầy Vũ Nguyễn
w


w

.f

ac

eb

oo

k.

Mã đề thi 031

co

m

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ
/ h SINH

o

Cho
C=12; N=14; O=16;
s : biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7;c qBe=9;
u a Ni=59; Co=59; P=31
//
Na=23;
Mg=24;

Al=27;
S=32;
Cl=35,5;
K=39;
Ca=40;
Cr=52;
Mn=55;
Fe=56;
w
d
Cu=64;w Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207.r i
w
ve
. f phân dung dịch nào sau đây mà pH của dung dịch không đổi trong quá trình
Câu 1: Điện
/điện phân?
ac
A. NaOH e
B. H2SO4
C. KNO3
D. CuCl2
b
Câu 2: Nguyên tốoM
o kcó 7 electron hóa trị, biết M là kim loại thuộc chu kì 4. M là
A. 27Co
C. 24Cr
D. 35Br
. c B. 25Mn
o
Câu 3: Công thức phân tửmcủa một este X có tên gọi vinyl acrylat?

/
A. C5H8O2
B.h C
C. C5H6O2
D. C4H6O2
o c6H8O2
q u nước được dung dịch H. Biết dung dịch H tác dụng vừa đủ với 200
Câu 4: Hòa tan hết m gam lysin vào
ml dung dịch HCl 1,4M. Giá trị của ma dlà
A. 32,76g
B. 40,88g r i v
C. 16,38g
D. 20,44g
e/
Câu 5: Chọn nhận định sai?
A. Khi cho 1 mol anđehit đơn chức tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 luôn thu được 2
mol kết tủa Ag.
B. Ancol không no có một liên kết C=C trong phân tử, đơn chức, mạch hở và anđehit no, đơn chức,
mạch hở là đồng phân của nhau khi chúng có cùng số nguyên tử cacbon.
C. Trong dung dịch, axit cacboxylic phân li thuậnh nghịch.
tt
p s trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
D. Phenol có tính axit rất yếu nhưng dung dịch phenol
:/
/ w
 H 2 O dö, H 
 CuO
E
 G . Biết E là sản phẩm chính. Công
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: C6 H5CH  CH 2 

w
t0
ht
w
.f
t pthức của G là
ac
s : A. C6H5COCH3
B. C6H5CH2CHO
C. C6H5CH2COOH
D. C6H5CH(OH)CH3
eb
//
oo
Câu w7:w X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO,
HCOOH, CH3COOH. Cho
k.
bảng số wliệu
sau:
.f
co
m
Chất a c e
X
Y
Z
T
/h
0
b

Độ tan trong H

tan tốt

o o2O ở 25 C
o ctan tốt
q-19
Nhiệt độ sôi (0C)k . c
21
100,7
118,1
ua
om
dr
Nhận định đúng là
/h
iv
e/
oB.c T là CH3CHO
A. Y là HCOOH
C. X là HCHO
D. Z là CH3COOH
qu
Câu 8: Dãy các polime đều bị thủy
a d phân trong dung dịch NaOH?
A. tơ lapsan, poli(vinyl axetat), thủy
r i tinh hữu cơ. B. tơ nilon-6, tơ enăng, polietilen.
C. tơ axetat, tơ nilon-6,6, tơ olon. v e /
D. polipropilen, polistiren, cao su bu na.
Câu 9: Cho 0,18 mol Al tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng nhận thấy khối lượng

dung dịch sau phản ứng tăng 4,86g. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 27,18
B. 40,14
C. 38,34
D. 43,74
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 8,6g metyl acrylat trong 200 ml dung dịch KOH 0,6M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,2g
B. 12,12g
C. 11,78g
D. 11,00g
Trang 1/5 - Mã đề thi 031

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:
/>Câu 11: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2, có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. axetilen
B. anlyl fomat
C. axit acrylic
D. fructozơ
Câu 12: Chất hữu cơ X công thức phân
h ttử C3H6O2. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH và tham
gia phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấuttạo
p s của X là
A. 2
B. 1

C. 3
D. 4
:/
/
Câu 13: Chọn nhận định đúng?
w
A. Một hiđrocacbon mạch hở, phân tử chứa hai w
liên
w kết π thì hiđrocacbon đó phải thuộc dãy đồng đẳng
.f
ankin.
ac
B. Stiren và toluen là hai hiđrocacbon thơm và cả hai đều
e blàm mất màu dung dịch Br2.
o o bền.
C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm
k.
D. Dung dịch nước của anđehit axetic được gọi là fomon.
c
Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng oxi hóa khử? o m
ht
/ h dịch NaOH.
A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho Al2O3 vào dung
t p C. Nhiệt phân muối Ca(HCO
o c vào dung dịch HNO .
D. Cho dung dịch Na2SO
3)2.
3
s:
q3 u

/ / 15: Cho các phát biểu sau:
Câu
a
w
dr
a) Al(OH)
w
3 là một bazơ lưỡng tính.
iv
w
b) Tinh. bột và xenlulozơ có cùng công thức phân tử, nên chúng là đồng phân của nhau.
e/
fa
c) Đốt cháyc một este no, đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
e
d) Trong quá btrình
o o điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch tăng.
e) Cho a gam dungk dịch NaHSO4 vào a gam dung dịch NaHCO3, dung dịch thu được có khối lượng 2a
.c
gam.
o
f) Giống như nicotin cácmamin
/ h đều độc.
Số phát biểu đúng là
oc
A. 3
B. 2 q u
C. 4
D. 5
a d 48,84g hỗn hợp gồm Al và một oxit sắt, kết thúc phản ứng thu

Câu 16: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
r i với dung dịch NaOH dư, thấy thoát ra 4,032 lít khí H2 (đktc).
được hỗn hợp rắn H. Cho H tác dụng hết
ve
Mặt khác, cho H tác dụng hết với dung dịch
/ HNO3 dư, thấy thoát ra 17,1g khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Khối lượng oxi sắt có giá trị gần nhất với
A. 29g
B. 47g
C. 35g
D. 25g
Câu 17: Sục hết 5,376 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch KOH 2M, cho vào dung dịch sau phản
ứng lượng dư dung dịch BaCl2 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 11,82g
B. 6,00g
D. 47,28g
h tC. 35,46g
t
Câu 18: X là một este có công thức CnH2nO2, Y là một
p sanđehit có công thức CnH2nO; X, Y có tỉ lệ mol
tương ứng là 3 : 2. Đốt cháy hoàn hoàn hỗn hợp H gồm: X,
/ / Y với lượng vừa đủ 0,66 mol O2, thu được
w
dư dung dịch AgNO3/NH3 thì tạo ra
h t tổng khối lượng CO2 và H2O là 37,2g. Cho H tác dụng hết vớiwlượng
w
.f
t pbao nhiêu gam kết tủa?
ac
s : A. 103,680g

B. 25,920g
C. 41,472g
D. 64,800g
eb
//
w
oo
Câu 19:
sau một thời gian thu được
w Oxi hóa không hoàn toàn 4,6g ancol etylic bằng CuO dư (đun nóng),
kH. tác dụng hết với dung dịch
w hợp hơi gồm anđehit, nước, ancol dư và hỗn hợp rắn H. Cho
m gam hỗn
.f
co
a c cạn dung dịch sau phản ứng được 22,56g muối khan. Biết HNO
HNO3 dư, cô
3mphản ứng hết 0,4 mol và
eb
/h
sản phẩm khử duy
nhất

NO
.
Giá
trị
của
m


2
oo
oc
k.
A. 4,96
B. 5,88
C. 4,44
D. 3,32 q u
co
ad
Câu 20: Chất nào sau đây
m có tính lưỡng tính?
r
/ h B. Al
A. Cu(OH)2
C. NaHSO4
D. (NH4)2CO3 i v e
oc
/
Câu 21: Nhận định nào sau đây
q uđúng?
a d dịch ion Br bị oxi hóa ở cực anot.
A. Trong quá trình điện phân dung
i v kiềm các nguyên tố kim thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện
B. Giống như các nguyên tố kim rloại
e/
thường.
C. Kim loại có tính khử, nên ion của kim loại chỉ có tính oxi hóa.
D. Khi hòa tan các muối Ca(HCO3)2, MgSO4, CaCl2 vào nước ta được nước cứng vĩnh cửu.
Câu 22: Cho dãy các chất: FeCl3, HCl, H2SO4, AgNO3, Al, Fe(OH)2. Số chất vừa thể hiện tính oxi hóa

vừa thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 23: Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch nào sau đây luôn thu được kết tủa?
A. NaOH
B. NaAlO2
C. Ca(OH)2
D. BaCl2
Trang 2/5 - Mã đề thi 031

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:
/>Câu 24: Điện phân dung dịch chứa 0,08 mol Fe2(SO4)3 với cường độ dòng điện 5A, sau thời gian điện
phân là 4632 giây thì dừng điện phân. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm bao nhiêu gam?
A. 4,16g
B. 4,48g
C. 2,24g
D. 6,40g
h
t t tính nhẹ, bền đối với không khí và nước, được dùng làm vật
Câu 25: Kim loại Y và hợp kim Y có đặc
p sKim loại Y là
liệu chế tạo máy bay, ôtô, tên tửa, tàu vũ trụ.
:/
/ w C. Be

A. Mg
B. Ca
D. Al
w
Câu 26: Cho mô hình thí nghiệm điều chế
w Máy khuấy
.f
chất Y như hình vẽ bên:

ac

Biết rằng nếu khử Y bởi hiđro mới sinh
nhờ tác dụng của kim loại (như Fe) với axit
HCl thì thu được anilin. Chọn nhận định
h t đúng?
t p A. Nếu thay benzen bằng toluen thì phản
s : xảy ra khó khăn hơn.
ứng
//
B.wPhân
w tử khối của Y gấp phân tử khối của
w 1,95 lần.
X khoảng
.f
a c 3 đặc và Y là
C. X là HNO
eb
m-đinitrobenzen.
o o tử hiđro của X và Y là
D. Tổng số nguyên

k.
8.
c

om

/h

oc

eb

oo

Hỗn hợp
X, H2SO4

k.

co

m

/h

oc

qu

ad


Ống sinh hàn

ri

ve

/

C6H6

qu

Câu 27: Vôi tôi có ứng dụng chế tạoavữa
d r xây nhà, khử chua đất trồng trọt, chế tạo clorua vôi dùng để tẩy
trắng và khử trùng. Công thức của vôi tôi ilà
ve
A. CaCO3
B. CaO
C. Ca(OH)2
D. CaOCl2
/
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn 28,4g hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và MgCO3 thì thu được 6,72 lít khí CO2
(đktc) và hỗn hợp oxit H. % số mol của canxi oxit trong H là
A. 73,68%
B. 26,32%
C. 33,33%
D. 66,67%
Câu 29: Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,8M, kết thúc phản ứng
thu được bao nhiêu gam kết tủa?

ht
A. 6,24g
B. 43,52g
C.
D. 34,95g
t p 41,19g
s
39
:
Câu 30: Nguyên tử X có kí hiệu nguyên tử 19 X . Trong hạt/ /nhân X có
w
w 20 nơtron
A. 19 proton, 19 electron
B. 19 proton,
ht
w
t p C. 19 electron, 20 nơtron
D. 19 proton,. f 20
a c nơtron, 19 electron
s : 31: Hòa tan hết 25,2g hỗn hợp rắn gồm glucozơ và fructozơ với
Câu
etỉ lệ mol tương ứng 3 : 4 vào nước,
//
w dung dịch H. Dung dịch H làm mất màu vừa hết 200 ml dung bdịch
o o Br2 x mol/l. Giá trị của x là
thu được
w
k.
w
A. 0,06. f

B. 0,7
C. 0,4
c oD. 0,3
a c hợp vinyl xianua tạo ra tơ nào sau đây?
m
Câu 32: Trùng
eb
/
A. tơ visco o o
B. tơ capron
C. tơ nitron
D. tơh oaxetat
cq
Câu 33: Đốt cháy khoàn
u a gam CO2 và a
. c toàn m gam hỗn hợp H chỉ gồm các ankin, thu được (3a +10,1)
o
d r Giá trị của
gam H2O. Cho toàn bộ H
m vào lượng dư dung dịch Br2, thấy có 0,8 mol Br2 tham gia phản ứng.
/
iv
ho
m là
e/
c
A. 15,30
B. q44,74
C.
14,55

D.
16,10
ua
Câu 34: Đường phèn, đường cát có
d rthành phần chính là
iv
A. glucozơ
B. fructozơ
C. saccarozơ
D. mantozơ
e/
Câu 35: Cho 16,24g Fe3O4 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch H chứa 33,10g
chất tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch H, thấy có khí NO thoát ra (sản phẩm khử
duy nhất) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 93,66
B. 90,42
C. 86,10
D. 108,78
Câu 36: Thủy phân m gam một este đơn chức, mạch hở X trong lượng dư dung dịch KOH, sau phản ứng
thu được 55/49m gam muối và một chất hữu cơ Y no. Biết Y không tác dụng với kim loại Na. Công thức
phân tử của X là
A. C4H6O2
B. C5H8O2
C. C5H6O2
D. C6H8O2
Trang 3/5 - Mã đề thi 031

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>


Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:
/>Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, hai chức, mạch hở, sản phẩm cháy thu được gồm N2, 0,48 mol
CO2 và 0,96 mol H2O. Thể tích khí N2 (đktc) thu được là
A. 5,376 lít
B. 2,688 lít
C. 8,064 lít
D. 7,168 lít
h
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 18,72g hỗn thợp
t p H gồm Al2O3 và Al vào dung dịch NaOH dư, kết thúc phản
ứng thu được 8,064 lít khí H2 (đktc). % khối
slượng
: / oxi trong H có giá trị gần nhất với
/ w C. 47%
A. 31%
B. 11%
D. 23%
w 4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
Câu 39: Cho 47,95g Ba vào 400g dung dịch H2SO
w
hỗn hợp A và V lít khí H2 (đktc). Nếu cô cạn toàn bộ A. fthì được 75,35g chất rắn khan. Tính nồng độ phần
ac
trăm dung dịch sau phản ứng?
eb
A. 4,396%
B. 4,388%
C. 3,823%
D. 4,275%
oo

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một este hai chức, mạch hở, trongkphân
tử
chứa
2 liên kết C=C, thu được
.
tổng số mol CO2 và H2O là 2,08 mol. Dẫn toàn bộ lượng CO2 và cHo2m
O vào 420 ml dung dịch Ba(OH)2
h t 2M, thấy xuất hiện kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm 8,08g. /Gạn
h o bỏ kết tủa sau đó đun nóng
t p dung dịch còn lại thì xuất hiện kết tủa nữa. Tổng số nguyên tử có trong phân
ctửq este là
s : A. 26
B. 20
C. 22
D.
u a24
//
d r hiện kết tủa vàng.
Câuw41:
Sục
một
hiđrocacbon
X

thể
khí
vào
dung
dịch
AgNO

/NH
,
thấy
xuất
3
3
w
iv
w
Hiđrocacbon
e/
. f X là
A. toluena c
B. etilen
C. propin
D. pent-1-in
e b lá nhôm nặng 5,4g vào dung dịch chứa 0,15 mol Fe2(SO4)3, khi phản ứng kết thúc lấy lá
Câu 42: Cho một
nhôm ra rửa sạch,o làm
o k khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng lá nhôm tăng 0,72g. Khối lượng lá nhôm
.c
phản ứng là
o mB. 2,7g
A. 4,32g
C. 1,35g
D. 4,05g
/ h Al C và CaC vào nước dư, khi hỗn hợp rắn tan hết thu được m gam kết
Câu 43: Cho hỗn hợp rắn gồm
2
oc 4 3

tủa và hỗn hợp khí H. Đốt cháy hoàn
q u toàn H thì thu được CO2 và H2O với tổng khối lượng là 17,3g. Biết
a dtrị của m là
tỉ khối của H đối với H2 bằng 9,25. Giá
ri
A. 23,0
B. 15,6
C. 11,7
D. 7,8
v e gồm FeS và CuO vào 500g dung dịch HNO C% (dùng dư
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 29,6g hỗn hợp H
2
3
/
10% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 56,12g hỗn hợp muối khan. Biết
trong quá trình xảy ra phản ứng chỉ có NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị C% là
A. 31,6008
B. 28,7280
C. 2,2680
D. 52,9200
Câu 45: Dẫn một luồng khí CO dư qua hỗn hợp oxit đang nung nóng gồm: Fe3O4, Al2O3, MgO, ZnO,
PbO. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được
h t hỗn hợp rắn Y. Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử
xảy ra khi cho Y vào dung dịch AgNO3 dư?
tp
A. 3
B. 4
C. 5s : /
D. 2
/w

Câu 46: Số đồng phân ancol thuần chức mạch hở, bền có số nguyên
tử cacbon nhỏ hơn 4 là
w
ht
w
A.
9
B.
8
C.
6
D. 10
.f
tp
a
s
Câu
: / 47: Axit metacrylic tác dụng được với dãy các chất nào sau đây?c e
/ wCu, CaCO3, dung dịch Ba(OH)2.
bo
A.
w
ok
w dịch Br2, dung dịch NaOH, metanol.
B. dung
.c
.f
om
a c anilin, MgCO3.
C. phenol,

e
/h
b
D. dung dịch Br
o o2, dung dịch HBr, dung dịch NaCl.
o
Câu 48: Cho hỗn hợp
q với 300ml dung
k . H gồm Ba, Na, K, Al (Na và K có số mol bằng nhau) tác dụngc hết
c o ứng thu được dung dịch X trong suốt và 10,752 lít H2 (đktc). uNhỏ
a d từ từ 150 ml
dịch HCl 2M, sau phản
m
/ h dung dịch X, thì khối lượng kết tủa thu được là lớn nhất (gồm 2r ikết
dung dịch H2SO4 0,4M vào
v e tủa). Lọc
o c còn lại thì thu được 44,4g muối khan. % khối lượng của Ba trong
/ H có giá
bỏ kết tủa và cô cạn dung dịch
qu
trị gần nhất với
ad
A. 49%
B. 53% r i v
C. 48%
D. 31%
e
Câu 49: X là este của aminoaxit , Y và Z
/ là hai peptit (MY < MZ) có số nguyên tử nitơ liên tiếp nhau; X,
Y, Z đều mạch hở. Đun nóng hết 56,73g hỗn hợp H gồm X, Y, Z trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu

được hỗn hợp muối N (chỉ chứa 3 muối natri của glyxin, alanin, valin; biết số mol muối của alanin là 0,08
mol) và 14,72g ancol M. Dẫn hết M qua CuO đun nóng, thì thu được 21,12g hỗn hợp hơi gồm anđehit,
nước, ancol dư. Đốt cháy toàn bộ N cần vừa đủ 1,7625 mol O2, thu được 36,57g Na2CO3. % khối lượng Z
trong H có giá trị gần nhất với
A. 8%
B. 21%
C. 9%
D. 22%

Trang 4/5 - Mã đề thi 031

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:
/>Câu 50: X, Y là hai hiđrocacbon đồng đẳng, liên tiếp; Z là anđehit; T là axit cacboxylic; X, Y, Z, T đều
mạch hở và Y, Z đơn chức. Hiđro hóa hết hỗn hợp H gồm X, Y, Z, T cần đúng 0,95 mol H2, thu được
24,58g hỗn hợp N. Đốt cháy hết N cần đúng 1,78 mol O2. Mặt khác, cho N tác dụng hết với Na (dư), sau
h
phản ứng thu được 3,92 lít khí H2 (đktc)t và
t p 23,1g muối. Nếu cho H tác dụng hết với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thì được m gam kết tủa. Biết số
smol
: / T bằng 1/6 số mol hỗn hợp H. Giá trị của m là
/ w C. 156,84
A. 176,24
B. 174,54
D. 108,00
---------- wHẾT ----------


w

ht

tp

s:

//

w

w

w

.f

ac

eb

oo

k.

co

m


/h

oc

qu

ad

ri

ve

tp

s:

//

w

w

w

.f

ac

eb


oo

k.

co

m

/h

oc

qu

ad

ri

ve

ac

eb

oo

k.

co


m

/h

oc

qu

ad

ri

ve

/

/

ht
ht

.f

tp

s:

//


w

w

w

.f

ac

eb

oo

k.

co

m

/h

oc

qu

ad

ri


ve

/

/

Trang 5/5 - Mã đề thi 031

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
ht

CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG
DIỄN ĐÀN BOOKGOL

tp

ĐỀ LẦN 2
(Đề thi có 6 trang)

ht

tp

s:


1C
11B
21A
31D
41C

//

w 2B
w12B
w
22C
.
32Cf a
42A c e

eb

3C
13C
23B
33A
43D

bo

ok

4D

14A
24A
34C
44A

.c

ĐÁP ÁN THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Hoá Học
//
w
Thời gian làm bài: 90 phút;
w
(50 câu trắc nghiệm)
w
.f
thi: 25/3/2016
a c NhómNgày
FB: Hóa Học Bookgol

s:

om

/h

5A
15B
25D

35B
45B

oc

qu

ad

ri

ve

6A
16C
26B
36C
46D

tp

s:

//

w

w

w


.f

ac

eb

oo

k.

co

m

/h

oc

qu

ad

ri

ve

k.

co


m

7D
17A
27C
37A
47B

Mã đề thi 157

/h

oc

8A
18D
28D
38A
48A

qu

a d9D
19B
ri
v
29C
39A
49A


10B
20D
30B
40C
50A

e/

/

ht
ht

oo

tp

s:

//

w

w

w

.f


ac

eb

oo

k.

co

m

/h

oc

qu

ad

ri

ve

/

/

Trang 1/1 - Mã đề thi 158


Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
h

CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG t t p ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
s:
DIỄN ĐÀN BOOKGOL
NĂM HỌC 2015- 2016
//
Môn: Hoá Học
w
w
Thời
gian
làm bài: 60 phút;
w
(50 câu trắc nghiệm)
.f
ac
Ngày thi: 31/01/2016

eb

ĐỀ LẦN 3
(Đề thi có 6 trang)


ht

oo

k.

tp

co

m

/h

oc

Mã đề thi 158

qu
Họ,s tên
: / thí sinh:..........................................................................
ad
/
Số báo danh:...............................................................................
w
w
ri
ĐỀ THI GỒM
w 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH

v

.

e

/
Cho biết nguyênf atửc khối của các nguyên tố :
H = 1; He =4; C =e12;
b o N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 5;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = o65; Br = 80; Ag=108;Ba = 137, Li=7.
k . học sau:
Câu 1: Cho phương trình hóa
c

o

m 2O  3C2H4 (OH)2  2MnO2  2KOH
3C2H4  2KMnO4  4H
/h

oc
Vai trò của H2O trong phản ứng trên là
qu
A. chất bị oxi hóa.
B. chất bị khử.
a
dr
C. môi trường phản ứng.
D. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử.

i
Câu 2: Có 2 chiếc đinh kim loại, đồng chất, cùng vkích
e / thước; một chiếc giữ nguyên còn một chiếc bị bẻ cong; cùng
đặt trong điều kiện không khí ẩm như nhau. Hiện tượng xảy ra là gì?
A. Cả 2 chiếc đinh đều không bị ăn mòn.
B. Cả 2 chiếc đinh đều bị ăn mòn với tốc độ như nhau.
C. Chiếc đinh cong bị ăn mòn ít hơn.
D. Chiếc đinh cong bị ăn mòn nhiều hơn.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam Zn và 2,7 gam Al vào 200ml dung dịch chứa đồng thời HNO3 2,5M và H2SO4
0,75M chỉ thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
h t+5) và dung dịch X chỉ chứa các muối. Cô cạn X thu
tp
được khối lượng muối khan là
s:
A. 41,25 gam.
B. 45,45 gam.
C. 52,55 gam.
D. 56,85 gam.
//
w
w của phản ứng là
4: Cho NaHSO3 tác dụng với lượng dư dung dịch nước vôi, sản phẩm
hCâu
w
tt
.3f)2, H2O.
pA.
Na
SO
,

CaSO
,
H
O.
B.
Na
SO
,
Ca(HSO
3
2
2
3
ac
s: 2 3
eb
//
C. NaOH,
CaSO
,
H
O.
D.
Na
SO
,
CaSO
.
3
2

2
3
3
w
oo
w
Câu 5: Hòawtan hoàn toàn hỗn hợp bột gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Al2O3 vào dungkdịch
. c NaOH dư thu được dung
.f
o m khối lượng không đổi
dịch X. Sục khí aCO
c e 2 từ từ đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa, nung đến
/h
b
nhận được m gam chất
o orắn Y. Giá trị của m là
oc
qu
A. 5,10.
C. 3,06.
D. 2,04.
k . B. 2,55.
co
a
Câu 6: Chỉ dùng thêm một kim
m loại nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch riêng biệtd rđựng trong
iv
h o 3, HCl, BaCl2, Na2SO4, Na2CO3
các lọ không dán nhãn: MgCl2, /AlCl
e/

cq
A. Ag.
B. Na. u
C. Cu.
D. Pb.
a
Câu 7: Cho các chất: C6H5OH (X) ; C6H5dCH
r i 2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng
ve
của nhau là
/
A. Y, T.
B. X, T.
C. X, Y.
D. Y, Z.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 9,56 hỗn hợp gồm ba muối cacbonat của 3 kim loại trong dung dịch HCl thấy thoát ra V
lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là 10,66 gam. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 9: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIIIB.
B. IIB.
C. VIB.
D. IVB.
Trang 1/6 - Mã đề thi 158

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:


/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
Câu 10: Cho 0,15 mol alanin phản ứng vừa đủ với dung dịch axit HCl thu được a gam muối X. Lấy toàn bộ lượng
muối này cho tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5 M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m
ht
gam rắn Y. Giá trị của m là
tp
A. 51,900.
B. 23,475.
D. 39,075.
s : C. 24,825.
//
Câu 11: Phương pháp nào sau đây dùng để phân biệt haiwkhí CH3NH2 và NH3 ?
w
A. Dựa vào mùi của khí.
B. Thửwbằng quỳ tím ẩm.
.f
C. Thử bằng HCl.
.
D. Đốt rồiacho
c sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2.

e

b ongười ta tiến hành như sau
Câu 12: Để lấy hóa chất lỏng từ lọ đựng hóa chất cho vào ống nghiệm,
ok

A. Dùng ống nhỏ giọt hút hóa chất từ lọ đựng sang ống nghiệm.
.c
om
B. Dùng thìa múc chất lỏng từ lọ đựng hóa chất sang ống nghiệm.
h t C. Đổ trực tiếp lọ đựng hóa chất vào ống nghiệm.
/h
tp
o
sD.: Đặt úp miệng ống nghiệm vừa khít vào miệng lọ đựng hóa chất, sau đó dốc ngượcc qlọuhóa chất để hóa chất từ
/ sang ống nghiệm.
ad
từ chảy/ w
w
ri
Câu 13: Chowdãy các nguyên tố sau: P, N, O, F. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
ve
.f
/
ac
A. F.
B. P.
C. N.
D. O.
e b P O vào 200 ml dung dịch NaOH a mol/ lít. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch X
Câu 14: Cho 0,05 mol
o2 5
chỉ chứa 20 gam hỗn hợpo hai
k . chất tan. Giá trị của a là
A. 1,95.
B.

C. 2,00.
D. 1,80.
c o 1,25.
m
Câu 15: Không thể dùng NaOH rắn
/ hđể làm khô các khí ẩm nào dưới đây?
A. CH3NH2; N2.
B. NH3; oCO.
C. H2; O2.
D. CO2; SO2.
cq
u a dịch
Câu 16: Cu(OH)2 không tan được trong dung
A. Glixerol.
B. Axit axetic. d r
D. Lòng trắng trứng.
i v C. Ancol metylic.
Câu 17: Cho hỗn hợp rắn gồm a mol Na2O; 2a moleK/ 2O và 3a mol Al vào nước dư. Thêm tiếp dung dịch chứa
3a mol H2SO4 vào dung dịch sau phản ứng. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch chứa
A. Na2SO4; K2SO4; Al2(SO4)3.
B. Na2SO4; K2SO4; NaAlO2.
C. Na2SO4; K2SO4; NaOH; NaAlO2.
D. Na2SO4; K2SO4.

Câu 18: Trộn dung dịch axit oxalic với dung dịch canxi clorua, có hiện tượng gì xảy ra?
ht
A. Thấy dung dịch đục, do có tạo chất không tan.
tp
s : cơ yếu (HOOC-COOH) không tác dụng được
B. Dung dịch trong suốt, không có phản ứng xảy ra, vì axit hữu

//
với muối của axit mạnh (HCl).
w
w
h t C. Lúc đầu dung dịch trong, do không có phản ứng, nhưng khi đun
wnóng thấy dung dịch đục là do phản ứng
.f
t
xảyp sra được ở nhiệt độ cao.
ac
e bnhưng một lúc sau thấy kết tủa bị
D.: / Khi
/ w mới đổ vào thì dung dịch đục do có tạo chất không tan canxi oxalat,
w dịch trở lại trong là do axit mạnh HCl vừa tạo ra phản ứng ngược trởolại.
ok
hòa tan, dung
w
. c Y với M X. f hoàn toàn a mol hỗn hợp M (gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở X;
Câu 19: Đốt cháy
om
ac
mol H2O. Còn nếuecho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thì thu được 35,84a
/ h lít CO2 (đktc). Phần
b
trăm về khối lượng của
o o axit cacboxylic X trong hỗn hợp M là
oc
qu
k . B. 35,84%.

A. 25,41%.
C. 46,67%.
D. 57, 59%
co
ad
m H3C-CH2CH(CH3)CH2CH2OH là
Câu 20: Tên thay thế của ancol
ri
/h
ve
oc
A. 2-metylpentan-1-ol.
B. 4-metylpentan-1-ol.
/
qu
C. 3-metylpentan-1-ol.
D.
3-metylhexan-2-ol.
ad
r i đơn chức X mạch thẳng cần dùng vừa đủ 12,32 lít khí O2 (đktc), thu
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anđehit
ve
được 17,6 gam CO2. Công thức phân tử của X là/
A. C4H8O.
B. C4H6O.
C. C3H6O.
D. C3H4O.
Câu 22: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 550 ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm Na 2CO3
1,1 M; K2CO3 0,9M; KHCO3 0,65 M và NaHCO3 1,35M. Kết thúc phản ứng thu được a mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,12.

B. 0,35.
C. 0,20.
D. 0,18.
Câu 23: Kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. K.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Trang 2/6 - Mã đề thi 158

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
Câu 24: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường ?
A. O2 và H2S.
B. H2S và Cl2.
C. SO2 và H2S.
D. SO2 và CO2.
h
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí
t tCl2 dư, thu được 40,625 gam FeCl3. Giá trị của m là
p s C. 16,8.
A. 14,0.
B. 11,2.
D. 5,60.
:


//

X
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: (NH4)2SO4 


Y
wNH4Cl 
 NH4NO3
w
w
Trong sơ đồ trên X, Y lần lượt là các chất
.f
a c 3.
A. CaCl2, HNO3.
B. HCl, HNO3.
C. BaCl2, AgNO
D. HCl, AgNO3.
eb
Câu 27: Cho các hợp chất có công thức phân tử là C2H2On. Với n nhận
o ocác giá trị nào thì các hợp chất đó là hợp
k.
chất no đa chức ?
co
A. 1 và 3.
B. 2 và 4.
C. 1 và 2.
D. 2 và 3.
m

ht
/
2+
+
2Câu
t p 28: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu ; 0,03 mol K ; x mol Cl và y mol SO4 .hTổng
o c khối lượng các muối tan
s
qu
có trong
: / dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
ad
/w
A. 0,03wvà 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,05.
ri
ve
Câu 29: Tơ w
lapsan
thuộc
loại
.f
/
a
A. tơ poliamit. c
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.

eb
Câu 30: X là một chấtohữu cơ đơn chức có phân tử khối bằng 88 đvC. Đem đun nóng 1,32 gam X với dung dịch
ok
NaOH dư, thu được 1,65 gam
. c muối. Công thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây phù hợp với X
o m CH CH COOH. C. C H COOCH .
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH
D. HCOOCH(CH3)2.
3
2
2
2 5
3
/h
Câu 31: Trong ngày Tết có rất nhiềuomón mứt phong phú đặc sắc được nhiều người yêu
c qnhững món ăn được ưa chuộng nhất. Trong quá
thích, trong đó mứt dừa và mứt cà rốt là
u
trình làm mứt có công đoạn ngâm nguyênaliệu trong nước vôi hoặc phèn chua. Cơ sở
dr
khoa học cho việc làm này là
i
A. Nước vôi có tác dụng làm cho sản phẩm cóvđộ
e trong và rắn chắc (giữ nguyên hình
dạng cho mứt, không bị vỡ, rữa ra khi sên với đường/ở nhiệt độ cao)

B. Phèn chua có tác dụng diệt khuẩn, nhưng chủ yếu sử dụng với mục đích làm trong
mứt (tạo nên màu đẹp như các sản phẩm trong cửa hàng) tạo độ dẻo dai, trong suốt.
C. Nước vôi có tác dụng làm cho sản phẩm có độ trong và rắn chắc. Phèn chua chủ yếu sử dụng với mục đích
làm trong mứt, tạo độ dẻo dai.

ht
tp
D. Cả A và B.
s:
/ / không khí, nung nóng bình cho phản ứng xảy
Câu 32: Cho 13,6 hỗn hợp X gồm Mg và S vào bình kín không chứa
w
w
hra
hoàn
toàn,
thu
được
rắn
Y.
Cho
Y
tan
hoàn
toàn
trong
dung
dịch
HClwdư thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Z
tt
.f
p
ac
có tỉskhối
so

với
H
bằng
a.
Giá
trị
của
a
gần
nhất
với
giá
trị
nào
sau
đây
?
2
:/
eb
/
w
A. 13,27.
B.
10,34.
C.
11,67.
D.o 12,09.
w
ok

w
. c độ dòng điện không đổi
Câu 33: Điện. fphân 225 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường
o
ac
4,02A (hiệu suất quá
e b trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z.mCho
/ h 18,9 gam Fe vào Y,
o
sau khi các phản ứng kết
o k thúc thu được 21,75 gam rắn T và khí NO (sản phẩm khử duy nhấto của
c q N +5). Phát biểu
ua
.c
nào sau đây sai
om
dr
/ h2 kim loại.
iv
A. Chất rắn T thu được chứa
e/
oc
q udịch sau điện phân có pH<7.
B. Do Y có chứa HNO3 nên dung
a d chưa bị điện phân.
C. Trước khi cho sắt vào, nước ở catot
ri
v e 5600 giây.
D. Quá trình điện phân được tiến hành trong
/

Câu 34: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X gồm AgNO3, Cu(NO3)2 sau phản ứng thu được 17,2 gam chất rắn Y
và dung dịch Z. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư loãng thu được V lít khí NO (đktc). Mặt khác cho
dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 23,3 gam kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được 20 gam rắn gồm hai oxit. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.

Trang 3/6 - Mã đề thi 158

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
Câu 35: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu vào dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y chứa hai chất tan và 0,2m gam rắn chưa tan. Tách bỏ phần rắn chưa tan, cho dung dịch AgNO3
dư vào dung dịch Y thu được 172,32 gam kết htủa.
t t Giá trị của m là
p s C. 22,40.
A. 20,16.
B. 44,80.
D. 30,24.
:/
Câu 36: Có một hỗn hợp dưới dạng bột gồm Ag và Fe./Người
ta loại bỏ sắt trong hỗn hợp đó bằng cách:
w


w

w sau đó lọc lấy Ag.
(1) Cho hỗn hợp này vào dung dịch AgNO3 dư, Fe tan hết,
.f
(2) Cho hỗn hợp này vào dung dịch HCl dư, Fe tan hết, ta lọc
alấy
c e Ag còn lại.
(3) Đun nóng hỗn hợp trong oxi dư, sau đó cho hỗn hợp sản phẩm
b ovào dung dịch HCl dư, Ag không phản ứng
với O2 và không tác dụng với dung dịch HCl, ta lọc lấy Ag.
ok
(4) Cho hỗn hợp này vào dung dịch Fe(NO3)3 dư, Fe bị hòa tan hết, Ag không
. c tan, ta lọc lấy Ag.
om
Cách làm đúng là
h t A. 1; 2.
h 2; 3; 4.
B. 1; 2; 3.
C. 2; 4.
D./ 1;

tp

oc

q u B là chất lỏng.
Câus :37: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí E (không màu, độc). Biết A là chất rắn,


//

w

w

ad

w

.f

ac

eb

oo

k.

co

m

/h

oc

qu


ad

ri

ve

ri

ve

/

/

Cho các bộ ba hóa chất A; B; D tương ứng cần dùng khi điều chế khí E như sau
I. Na2SO3, H2SO4, HCl.
IV. Na2SO3, NaOH, Ca(OH)2.
II. Na2SO3, H2SO4, NaOH.
V. NaCl rắn khan, H2SO4 đặc, NaOH.
III. Zn, HCl, NaOH.
VI. FeS, HCl, NaOH.
h t vẽ điều chế khí E là
Trong các bộ ba hóa chất kể trên, số bộ hóa chất thỏa mãn hình
tp
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
s:
//

Câu 38: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với cácwchất sau ở trạng thái lỏng (nguyên chất hoặc
w
hdung
dịch nước): X, Y, Z, T và Q
w
t

tp

s:

.f

//

w

Chất

Thuốc thửw
w
Dung dịch AgNO
. f 3/NH3, đun
ac
nhẹ
e
Dung dịch NaOH b o

X


Y

Z

ac

eb

oo

T

Q

k.

Không có
Không có
Không có
Không
c o có
Ag
m
kết tủa
kết tủa
kết tủa
kết tủa
/h
(*)
+

oc
ok
q
mất
màu

không
mất
mất
màu

ua
.c
mất màu khi
om
KMnO4/H2O
điều kiện
màu ở điều
điều
kiện
d
đun nóng
ri
/ h thường
kiện thường
thường
ve
o
/
c q (+) có phản ứng

Chú thích (*): (-) không có phản ứng;
u
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là a
d
A. Isopren, metyl acrylat, p- xilen, axitrformic,
fructôzơ.
iv
B. Vinylaxetylen, fructôzơ, o-xilen, metylacrylat,
anđehit fomic.
e/
C. 3- metylbut-1-in, hexametylenđiamin, m-xilen, phenol, metanal.
D. Pen-2-en, benzen, toluen, axit axetic, axetanđehit.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B đều no đơn chức mạch hở (MA X thu được 30,8 gam CO2. Mặt khác đun nóng 15,2 gam hỗn hợp X với H2SO4 đặc thu được 0,23 mol hỗn hợp Y
chứa ete và các ancol dư. Biết rằng hiệu suất ete hóa của A là 40% và B là 60%. Phần trăm về khối lượng của B
trong hỗn hợp X là
A. 20,12%.
B. 39,47%.
C. 40,02%.
D. 50,25%.
Trang 4/6 - Mã đề thi 158

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
Câu 40: Cho 82,05 gam hỗn hợp X gồm ba muối MgCl2, BaCl2, KCl tác dụng với 900 ml dung dịch AgNO3 2M

sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Lọc lấy kết tủa Z, cho 33,6 gam bột sắt vào dung dịch
Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn
h t T và dung dịch M. Cho T vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít
khí H2 (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch M thu
t p được kết tủa, nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao thu
s : toàn. Phần trăm về khối lượng của BaCl2 có trong hỗn hợp X
được 36 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
//

w
w
A. 42,01%.
B. 38,03%.
C. 37,09%.
D. 43,02%.
w
.
Câu 41: Cho các phản ứng sau:
fa
1) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2  (C3H5(OH)2O) 2Cu + 2H2O. c e
bo
2) C2H4 + Br2  C2H4Br2.
o

k.

t
3) C2H5OH + HBr 
 C2H5-Br + H2O.
4) 2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2.

0

ht

tp

co

m

/h

o

cq
5)
s :CH3-CH2OH + CuO  CH3-CH=O + Cu + H2O.
ua
/
Dãy /gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử là:
w
dr
A. (1), w
(3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
iv
w
e / luật quy định

. f lượng thực thế giới (FAO), tổ chức y tế thế giới (WHO) và các nước đã có điều
Câu 42: Tổ chức
ac
nghiệm ngặt về giớie hạn cho phép nitrat ở trong rau quả để đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng. WHO đã khẳng
bo
định lượng nitrat tiêu dùng
o k hằng ngày của người ở mức 220mg là chấp nhận được. Nguyên nhân không được sử
dụng nitrat ở nồng độ cao là. c
om
A. Nitrat dễ chuyển hóa thành
/ hnitrit. Khi vào dạ dày, máu; nitrit chuyển hóa thành các chất gây bệnh hiểm
oc
nghèo.
q
B. Nitrat là phân bón hóa học, chỉ dùngucho
a d cây, không thích hợp dùng cho người.
+
C. Ion nitrat kết hợp với H trong dạ dày tạorthành
i v axit nitric, gây nguy hiểm cho người.
e/
D. Cả B và C.
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
a) Natri phenolat tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.
b) Amin bậc hai có lực bazơ mạnh hơn amin bậc một.
c) Na2CO3 và chất béo là nguyên liệu để điều chế xà phòng trong công nghiệp.
t0

d) Axit panmitic có hai liên kết  trong phân tử.

ht


tp

s : lại.
e) Trong công nghiệp, chất béo dùng để điều chế glixerol và ngược
//
w không khói.
f)
Xenlulozo
trinitrat

glixerin
trinitrat

thành
phần
của
thuốc
súng
w
ht
w
.f
t
Sốpphát biểu sai là:
ac
s
A.: 1.
B. 2.
C. 3.

4.
eD.
//
bo
w
+
w đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion NH4 và NO3 , có tác dụng
Câu 44: Phân
o k làm cho cây trồng phát triển
w
.
c o nhỏ, rất dễ tan, pH<7, do
f a lá xanh tươi, cho nhiều hạt, củ, quả. Phân đạm amoni có dạng tinh .thể
nhanh, mạnh, cành
m
ce
/h
đó chỉ thích hợp chob loại đất ?
oo
oc
A. Ít chua hoặc đã khử
B. Phèn.
qu
k . chua.
co
ad
C. Mặn.
D. Thích hợp cho mọi loại đất.
m
r

/

i

h o hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là C2H6N2O5, C2H7NO4, C2H8Nv2eO2. Cho
Câu 45: Hỗn hợp X gồm ba chất
/
cq
u a dung dịch NaOH 10%, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
7,48 gam X tác dụng vừa đủ với 40 gam
dr
dịch Y và 896 ml khí duy nhất (đktc). Giả sử
i vnước bay hơi không đáng kể trong toàn bộ quá trình. Nồng độ C% của
e / dịch Y là
muối hữu cơ có phân tử khối nhỏ hơn trong dung
A. 2,9%.
B. 4,6%.
C. 3,5%.
D. 2,3%.
Câu 46: Hòa tan 31 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào 250 gam dung dịch H2SO4 73,1276% đun nóng thu được
dung dịch X; 1,68 gam rắn không tan; 32,287 gam hỗn hợp khí Y gồm H2S và SO2; biết Y có tỉ khối so với hiđro là
a. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt cực đại thì thấy vừa hết 1,65 lít. Lọc
lấy kết tủa đem cân thì thấy có khối lượng là 359,7125 gam. Giá trị của a là
A. 32,01.
B. 28,05.
C. 25,06.
D. 27,05.
Trang 5/6 - Mã đề thi 158

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:


/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
Câu 47: Hỗn hợp X gồm 1 amin hai chức A và một hidrocacbon B đều mạch hở; cùng số nguyên tử cacbon và có
số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam X cần dùng vừa đủ 14,784 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ
sản phẩm cháy qua bình đựng 200 gam dung hdịch
t t NaOH 14% thu được 50,12 gam hỗn hợp muối. Cho 13,2 gam
p
hỗn hợp X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNOs3/NH
: / 3 thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
/ w58,14.
A. 48,51.
B. 45,81.
C.
D. 54,18.
w
w
Câu 48: Cho hỗn hợp A có khối lượng m gam gồm este X ( a mol; a > 0,08 ), axit cacboxylic Y ( b mol) và ancol
.
Z (c mol); X, Y, Z đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn A fbằng
a lượng O2 vừa đủ thu được sản phẩm có tổng
khối lượng là 70,08 gam. Cho A tác dụng với 1 lượng Na (vừa đủ)cthì
e bthu được hỗn hợp B có phần trăm khối lượng
của oxi là 31,296%. Đốt cháy hoàn toàn B trong O2 vừa đủ o thì
o k thu được các sản phẩm; trong đó
nCO  nH O  b  c  0,04;mCO : mH O  1166 : 369 . Biết rằng khi cho A. tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
2


2

2

co

2

m
h t thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với hidro là 211 . Tổng/ hsố nguyên tử hiđro của X, Y, Z
11
tp
oc
qu
là s :
ad
/w
A. /12.
B. 18.
C. 16.
D. 20.
w
r
Câu 49: Thực
w hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3, CuO trong khí trơ ở nhiệt đội vcao, sau một thời
e / và còn lại
gian thu được .hỗn
f a hợp rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 21,504 lít khí H2 (đktc)
c

hỗn hợp rắn C. Choe C tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thấy khối lượng chất rắn D thu được sau phản ứng tăng
b o của C. Hòa tan hoàn toàn D bằng 426 gam dung dịch HNO3 35% (dư 25% so với lượng
1,6 gam so với khối lượng
cần thiết), thu được 8,8 ogam
k . NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thấy khối lượng dung dịch tăng 40,16 gam.
Phần trăm về khối lượng củacFe
2O3 trong hỗn hợp A gần nhất với
om
A. 38%.
B. 39%.
C. 36%.
D. 37%.

/h

o
7


Câu 50: Hỗn hợp M chứa 3 peptit X,c qY, Z  n X : n Y : n Z  1: 2 : 6 ; M X  M Z  M Y  đều mạch hở và tạo
ua 
3

d

thành từ các α-aminoaxit là đồng đẳng của ralanin.
Đốt cháy hết 56,56 gam M trong oxi vừa đủ, thu được
i

v


e / 56,56 gam M trong 400ml dung dịch KOH 2M, thu được
nCO2 : nH2O  48 : 47 . Mặt khác, đun nóng hoàn toàn

dung dịch chỉ 3 muối. Thủy phân hoàn toàn lượng Y có trong hỗn hợp M bằng dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng
thu được m gam muối. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m là:
A. 3 và 18,88.
B. 8 và 18,88.
C. 3 và 22,24.
D. 8 và 22,24.

ht
ht

tp

s:

//

w

w

w

.f

ac


eb

oo

k.

co

m

/h

oc

qu

ad

ri

ve

tp

s:

//

w


w

w

.f

ac

eb

oo

k.

co

m

/h

oc

qu

ad

ri

ve


/

/

Trang 6/6 - Mã đề thi 158

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
ht

tp

s:

CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG
DIỄN ĐÀN BOOKGOL

ht

ĐỀ LẦN 3
(Đề thi có 4 trang)

tp

s:


//

w

1.C
11.D
21.A
31.C
41.C

w

w

2.D
3.B
12.A
13.A
.f
ac
22.B
23.D
32.Ce b
33.D
42.A o o 43.D

k.

4.A

14.A
24.D
34.A
44.A

co

m

/h

oc

5.B
15.D
25.A
35.B
45.A

qu

ad

ri

ve

//

wĐÁP ÁN THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

w
NĂM HỌC 2015- 2016
w
.f
Môn: Hoá Học
ac
Thời
gian
làm bài: 90 phút;
eb
(50
câu
trắc nghiệm)
oo
k . Ngày thi: 31/01/2016
c o FB: Hóa Học Bookgol
Nhóm
m
/h
oc
qu
ad
6.B
7.A
8.C
9.A r
i v 10.A
16.C
17.D
18.A

19.A
e20.C
/
26.C
27.B
28.A
29.C
30.B
36.D
46.B

tp

s:

//

w

w

w

.f

ac

eb

oo


k.

co

m

/h

oc

qu

ad

ri

ve

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

38.D
48.A

39.C
49.B

40.B
50.A


/

ht
ht

37.C
47.A

tp

s:

//

w

w

w

.f

ac

eb

oo

k.


co

m

/h

oc

qu

ad

ri

ve

/

/>
/


Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG
DIỄN ĐÀN BOOKGOL
h

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC
tt
p s Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề).
:/
Ngày thi:27/2/2016
/w
Biên soạn:Thầy Vũ Nguyễn
w

w

ĐỀ CHÍNH THỨC LẦN 45
(Đề thi có 5 trang)

.f

ac

eb

oo

k.

Mã đề thi 157

co

m
h t Họ và tên thí sinh:......................................................................

/h
tSốp báo danh:...............................................................................
oc
s:
qu
//
ad
Cho biết
w nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
w
r i K=39; Ca=40;
H=1; He=4;w Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;
ve
. f Fe=56; Ni=59; Co=59; P=31 Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108;
Cr=52; Mn=55;
Sn=119;
/
ac
Cs=133; Ba=137; ePb=207.
bo
o
ĐỀ THI GỒM 50 CÂUk (TỪ
. c CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
o
Câu 1: Công thức cấu tạo củamancol isoamylic là
/h
A. (CH3)2CHCH2CH2OH
B. CH3CH(CH3)CH2OH
oc
C. CH3CH2CH(CH3)CH2OH

D. (CH3)2CHCH2OH
qu
a
Câu 2: Cho dung dịch chứa H2NCH2COOK
d r (3x mol); KOH (4x mol) tác dụng hết với V ml dung dịch
HCl 2,5M (biết HCl dùng dư 20% so với lượng
phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
iv
e/
34,24g muối khan. Giá trị của V là
A. 192 ml
B. 160 ml
C. 128 ml
D. 200 ml
Câu 3: Cho dãy các oxit: SO2, BaO, CrO3, NO2, Fe2O3, P2O5. Số oxit là oxit axit là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 4: Dẫn toàn bộ 0,4 mol hỗn hợp khí H gồm SO2 và CO2 vào 250 ml dung dịch KOH 2M. Khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản hứng
t t thu được m gam muối khan. Biết tỉ khối của H
ps
đối với He bằng 13. Giá trị của m là
:
A. 39,0
B. 46,7
C. 47,1 / / w
D. 47,0
w

hCâu
w
t t 5: Khí nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
.f
pA.
ac
B. SO2
C. CH4
D. N2
s : CO2
eb
//
Câu 6: wThủy
o o và 1 mol alanin. Số đồng
w phân hoàn toàn 1 mol peptit H mạch hở, chỉ thu được 2 mol glyxin
k.
phân có thểwcó
của
H

.f
c
ac
A. 3
B. 4
C. 1
D. o2m
eb
/
Câu 7: Hòa tan 21,1g

o o hỗn hợp rắn gồm FeCl2 và NaF vào nước (tỉ lệ mol tương ứng h1:2)
o c được dung dịch
qđược
H. Cho một lượng dư kdung
dịch
AgNO
vào
dung
dịch
H,
khi
các
phản
ứng
kết
thúc
thu
3
u a m gam kết
.c
o
dr
tủa. Giá trị của m là
m
/
iv
A. 54,1
B.h o25,15
C. 64,9
D. 39,5

e/
cq
Câu 8: Kim loại X được dùng để utráng lên bề mặt các vật bằng sắt thép, vỏ hộp đựng thực phẩm, nước
ad
giải khát, có tác dụng chống ăn mòn, tạo
r i vẻ đẹp và không độc hại. Kim loại X là
ve
A. Zn
B. Sn
C. Cu
D. Pb
/
Câu 9: Đốt cháy hết 0,1 mol một amin no, mạch hở, phân tử chứa hai nguyên tử nitơ cần vừa đủ 1 mol
O2. Công thức phân tử của amin là
A. C4H12N2
B. C5H14N2
C. C3H10N2
D. C6H16N2
Câu 10: Cho 33,6g hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu có khối lượng bằng nhau tác dụng hết với HNO 3, đặc,
nguội. Biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 85,65g
B. 120,4g
C. 52,64g
D. 49,35g
Trang 1/5 - Mã đề thi 157

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>


Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
Câu 11: Cho các nhận định sau:
1) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton.
2) Anđehit no không tham gia phản ứngh cộng.
t
3) Anđehit là hợp chất hữu cơ mà phân tửtcó
p snhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc H.
: / là CnH2nO.
4) Công thức phân tử chung của các anđehit no
/w
5) Anđehit không phản ứng với nước.
w
w
Số nhận định sai là
.f
A. 2
B. 3
C. 4 a c
D. 1
eb
Câu 12: Chất có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của ancol etylic
o o và có khả năng làm mất màu nước
k.
brom là
A. axit fomic
B. buta-1,3-đien
C. vinyl amin c o
m D. metyl fomat

h t Câu 13: Tơ nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
/h
t p A. tơ lapsan
oD.c tơ enăng
B. tơ nitron
C. tơ nilon-6,6
s:
q
/ / Cho hết 12,4g hỗn hợp kim loại gồm Mg và Cu vào dung dịch Fe2(SO4)u3, akhi các phản ứng kết
Câu 14:
w
dr
w được một dung dịch H đồng nhất. Nhỏ từ từ dung dịch HNO3 2,5M vào dung
thúc chỉ thu
i v dịch H đến khi
w
e /lượng Mg có
không còn khí
. f thoát ra thì hết 320 ml. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. % khối
a c có giá trị gần nhất với
trong hỗn hợp đầu
eb
A. 33%
B. 68%
C. 31%
D. 65%
oo
Câu 15: Đốt cháy hoànktoàn
. c một hiđrocacbon thơm thuộc dãy đồng đẳng của benzen cần vừa đủ V1 lít
o V

O2, thu được V2 lít CO2. Biếtm / 1  1,3125 và các thể tích khí đo cùng điền kiện. Công thức phân tử của
Vh2 o
cq
hiđrocacbon là
u
A. C9H12
B. C8H10 a d
C. C7H8
D. C8H8
r
Câu 16: X là hỗn hợp gồm oxit kim loại hóai vtrị II và FeO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1). Dẫn một luồng khí
CO dư qua X nung nóng, sau khi phản ứng kết ethúc
/ thu được 2,4 gam rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ
50 ml dung dịch HCl 2M. Vậy kim loại hóa trị II đã cho là
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Ni
Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về saccarozơ và fructozơ?
A. Cả hai đều tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Trong dung dịch cả hai đều có tồn tại dạng mạch hhở.
t
C. Fructozơ làm mất màu nước brom còn saccarozơ thìt pkhông.
s:
//
D. Cả hai đều phản ứng được với (CH3CO)2O.
w
w
hCâu
18:

Kim
loại
tác
dụng
với
nước

điều
kiện
thường

w
tt
.f
pA.
B. Be
C. Cu
D. Fe
ac
s : Ba
eb
/
/
Câu 19:w Cho hỗn hợp gồm HCOOH, HOOC-COOH (tỉ lệ mol tương ứngo 4 : 5) tác dụng hết với dung
w
o kCaO đến khi phản ứng xảy
dịch NaOHwdư, cô cạn dung dịch sau phản ứng được rắn khan H. Nung H với
.
.f
ra hoàn toàn thìa cđược 0,72g một khí. Khối lượng của HOOC-COOH có trong hỗnc ohợp

m đầu là
eb
/h
A. 20,25g
B. 7,36g
C. 18g
D. 40,5g
oo
oc
Câu 20: Vị trí các nguyên
qu
k . tố X, Y, Z, T trong bảng hệ thống tuần hoàn như hình vẽ:
co
ad
T
m
ri
/h
ve
Z
X
oc
/
qu
Y
ad
r icùng là 2s22p4. Tổng số hạt proton của X, Y, T là
Biết T có cấu hình electron lớp ngoài
ve
A. 61

B. 54
C. 53
D. 60
/
Câu 21: Một hợp chất hữu cơ đa chức H khi tham gia phản ứng tráng bạc thì nhường 4 electron. Hợp
chất H có thể là
A. anđehit fomic
B. anđehit oxalic
C. glucozơ
D. đimetyl oxalat
Câu 22: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. amilopectin
B. thủy tinh hữu cơ
C. poli(vinyl clorua)
D. xenlulozơ
Câu 23: Cho các kim loại nhóm IA Li, K, Na, Cs. Kim loại có bán kính lớn nhất là
A. Li
B. Cs
C. K
D. Na
Trang 2/5 - Mã đề thi 157

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
Câu 24: Có sơ đồ thí nghiệm sau:


ht

tp

s:

//

w

w

w

.f

ac

e

bo
Để yên hai cốc sau một thời gian. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Ở cốc (1) nếu thay đinh sắt bằng hợp kim Fe-Cu thì Cu sẽ bị oănk mòn trước.
.c
B. Ở cốc (2) Zn và Fe đều không bị ăn mòn.
om
C.

cốc

(1)
Fe
không
bị
ăn
mòn.
ht
/
t p D. Ở cốc (2) Zn bị ăn mòn trước, khi Zn bị ăn mòn hết thì Fe sẽ bị ăn mòn.h o c
s
q u ml dung dịch NaOH
Câu: 25:
/ / Cho 13,8g một chất hữu cơ có công thức HCOOC6H4OH tác dụng với 200
ad
w cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan. Giá trị của m là
1,9M, cô
w
r
A. 26,72w .
B. 27,2
C. 22,2
D. 25,4 i v e
fa
/
Câu 26: Có 4 kim
c e loại là: Na, Ca, Fe và Al. Bằng phương pháp hóa học hãy chọn dãy thuốc thử nào sau
b o 4 kim loại trên?
đây để phân biệt được
o k CO2
A. dung dịch HCl, khí

B. H2O, dung dịch Na2CO3
. c dịch HCl
C. dung dịch NaOH, dung
D. dung dịch HNO3 đặc nguội, H2O
om
Câu 27: Cho dung dịch AgNO3/ hlần lượt vào các dung dịch NaF, KCl, K3PO4, NaBr, Na2S, Fe(NO3)2. Số
oc
kết tủa thu được là
qu
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
ad
Câu 28: Có phản ứng: NaCrO2 + Br2 + rNaOH  chất X + NaBr + H2O. Tổng hệ số các chất tham
iv
gia phản ứng là
e/
A. 11
B. 12
C. 13
D. 25
Câu 29: Tổng số nguyên tử có trong phân tử lysin là
A. 21
B. 24
C. 19
D. 18
Câu 30: Tiến hành điện phân nóng chảy với điện cực trơ 408g Al2O3, khi bên catot thu được 175,5g kim
loại thì bên anot thu được bao nhiêu lít khí (đktc)?
h

t p lít
A. 109,2 lít
B. 218,4 lít
C. t268,8
D. 162,75 lít
s:
/ / vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc)
Câu 31: Hòa tan hết m gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na, Ca
w
w ml dung dịch H2SO4 1,1M. Giá trị của
dung dịch H. Biết dung dịch H được trung hòa vừa đủ bởi 250
hvà
w
tVt là
.f
ps
ac
A.: /3,08
B. 12,32
C. 6,16 lít
e b D. 5,60
/w
o o axit axetic cần vừa đủ 0,6
Câu 32: w
Đốt
k.
w cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp H gồm glucozơ, anđehit fomic,
. f của m là
co
mol O2. Giá trị

ac
m
A. 18,0
B. 17,4
C. 27
D. 27,6
eb
/h
oo
oc

H
O

H
O
2
2
Câu 33: Cho sơ đồ kphản
ứng:
Al
C

X


Y


Z



Tq 
0
4 3
u a  X . Nhận
.c
HgSO
,H
SO
,t
4
2
4
om
dr
định nào sau đây là đúng? / h
iv
e/
A. Trong dung dịch T là chấto cđiện
li
yếu.
qu
B. Từ Z có thể điều chế trực tiếp được
a d propan-1-ol.
r i vinylaxetilen.
C. Từ Y có thể điều chế trực tiếp được
ve
D. X và Z tan rất tốt trong nước.
/

Câu 34: Cho 28,8g hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch KHSO4, kết thúc phản
ứng còn lại 1,92g chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 118,32
B. 55,68
C. 120,24
D. 85,92
Câu 35: Cho các chất sau: KHS, Ba(HCO3)2, NH4NO3, KCl, Na2CO3, Na2HPO3. Số chất có tính lưỡng
tính là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Trang 3/5 - Mã đề thi 157

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch hKI.
tt
2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
ps
:/
3) Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.
/w

4) Cho Cu tới dư vào dung dịch FeCl3.
w
w
5) Cho Zn tới dư vào dung dịch CrCl3 đã được axit hóa.
.f
ac
6) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
eb
7) Dẫn khí NO2 vào dung dịch KOH.
o
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm xảy ra phản ứngooxi
k . hóa khử đồng thời tạo ra hai muối
co
sau phản ứng (không tính muối tham gia phản ứng) là
m D. 6
B. 3
C. 4
h t A. 5
/h
t p 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm glyxin và một este đơn chức,
omạch
Câu
c q hở (có số mol bằng
s
:
nhau)/ trong oxi dư, thì thu được 43,12g CO2 và 1,568 lít N2 (đktc). Cho H tác dụng
hoàn toàn với dung
ad
/ w dư, thu được hỗn hợp muối và một xeton no. Số công thức cấu tạo thỏaumãn
dịch NaOH

este là
w
r của
i
w
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
ve
.f
a
Câu 38: Hòa tanc hỗn hợp H gồm Al và NH4Cl vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 /lít (đktc) hỗn
e b bộ X qua CuO dư, đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 48g một chất rắn đơn chất.
hợp khí X. Dẫn toàn
o
Biết các phản ứng xảy orak hoàn toàn. % số mol của Al trong hỗn hợp H là
. c B. 76,92%
A. 40%
C. 50%
D. 25,17%
om
Câu 39: Cho 9g một chất hữu cơ
/ h H có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
o c bao nhiêu gam muối khan? Biết H không làm đổi màu quỳ tím.
cô cạn dung dịch sau phản ứng được
A. 10,2g
B. 12,3g q u
C. 13,6g
D. 0g

ad
Câu 40: Từ thời Thượng cổ con người đã biết
r i sơ chế các hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết cách làm nào sau
ve
đây thuộc vào loại phương pháp kết tinh?
/ màu để nhuộm sợi, vải.
A. Giã lá chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch
B. Ngâm rượu thuốc, rượu rắn.
C. Làm đường cát, đường phèn từ nước mía.
D. Nấu rượu uống.
Câu 41: Công thức phân tử của este có tên gọi etyl metacrylat là
h
A. C5H8O2
B. C6H10O2
C. tCt 6H12O2
D. C5H10O2
ps
: / các thuốc thử cho dưới đây để tách biệt hai
Câu 42: Có hỗn hợp khí C2H4 và CH3NH2. Hãy chọn lần lượt
/w
khí trên?
w
ht
B. dung dịch w
KMnO
4, dung dịch HCl
.f
t pA. dung dịch HCl, dung dịch AgNO3
a
s

C.: dung dịch Br2, dung dịch KOH
D. dung dịch HCl,cdung
e b dịch NaOH
//
w
Câu 43: Đốt
Y; X, Y đều mạch hở
w cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp H gồm 1 hiđrocacbon X và 1oanđehit
ok
w
và có số nguyên
tử
cacbon
liên
tiếp
nhau,
sản
phẩm
cháy
thu
được
gồm
CO

H
2. c
2O. Nếu dẫn hết sản
.f
o
a

phẩm cháy quacdung
nếu dẫn hết sản
e b dịch Ba(OH)2 dư, thì khối lượng dung dịch giảm 107,82g.m Còn
/h
phẩm cháy qua dung
dịch
Ca(OH)
dư,
thì
khối
lượng
dung
dịch
giảm
36,04g.
Tính
lượng
kết tủa thu
2
oo
oc
q
k
được khi cho 0,3 mol H. tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3?
u
co
A. 95,8g
C. 57,40g
D. 93,42g a d r
mB. 65,56g

/h
iv
Câu 44: Nhỏ từ từ 200 ml dung
e / HCl
o c dịch chứa KHCO3 0,9M và K2CO3 0,6M vào 200 ml dung dịch
q
1,05M, thì thu được dung dịch H. uCho dung dịch chứa 0,06 mol Ba(OH)2 vào H, cô cạn dung dịch sau
a d thu được đến khối lượng không đổi thì thu được m gam rắn. Giá
phản ứng, sau đó nung các chất rắn khan
ri
ve
trị của m gần nhất với
/
A. 39
B. 38
C. 43
D. 42
Câu 45: Cho m gam hỗn hợp H gồm NaHCO3, Fe2O3, ZnO, MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 24,5%, thu được dung dịch X chứa m + 37,24 gam muối và 193,08g H2O và có khí CO2 thoát ra.
Dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì xuất hiện 139,8g kết tủa. Biết phân tử khối trung bình
của H bằng 94,96. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong H là
A. 26,96%
B. 24,88%
C. 27,58%
D. 34,12%
Trang 4/5 - Mã đề thi 157

Tham gia group để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>


×