Ths. NGUYỄN DANH TRƯỜNG
Chương 4
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT
NGANG
10/15/20
1
Trường hợp nào dễ uốn hơn?tại sao?
(a)
P
P
(b)
10/15/20
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
2
4.1. Mômen tĩnh
*) Định nghĩa:
- Mô men tĩnh của
hình
F đối với điểm O:
uuuu
r
r
So = ∫ OM idF
F
- Mô men tĩnh của hình F đối với trục Ox, Oy:
Sx = ∫ ydF ;Sy = ∫ xdF
F
F
Thứ nguyên của S là [chiều dài]3 . S có thể >0,=0 hoặc <0.
Nếu trục x có Sx=0 thì trục x được gọi là trục trung tâm.
Nếu điểm G có SG=0 thì G được gọi là trọng tâm.
Giao hai trục trung tâm được là trọng tâm.
10/15/20
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
3
4.1. Mômen tĩnh
*) Công thức xác định trọng tâm:
Sy
Sx = yG .F
xG = F
⇒
Sy = xG .F
y = Sx
G
F
*) Cách xđ trọng tâm hình được ghép từ các hình đơn giản:
Bước 1: Chọn một hệ trục tạo độ ( bất kỳ), sau đó tính các
mômen tĩnh của từng hình nhỏ đối với hệ trục vừa chọn, và
tính diện tích các hình nhỏ.
Bước 2: Tính tọa độ trọng tâm G trong hệ trục tọa độ vừa chọn
theo công thức sau:
xG =
10/15/20
Sy ∑
F∑
S
∑
=
∑F
y(i )
(i )
;yG =
Sx ∑
F∑
S
∑
=
∑F
x(i )
(i )
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
4
4.1. Mômen tĩnh
y
*) Ví dụ 1: xác định trọng tâm.
a
- Chọn hệ trục tọa độ.
1
- Tính mômen tĩnh S của từng hình.
Hình vuông:
a
2
3
Sx1 = yG .F = 0,5aa
. = 0,5a
1
2
3
S
=
x
.
F
=
0
,5
aa
.
=
0
,5
a
G
y
2
1 1
Tam giác: Sx = yG .F = a. ab = 0,5a3
3 2
S 2 = x .F = (a + 1b). 1ab = 3a3
G
y
3 2
Suy ra trọng tâm:
10/15/20
ΣF=2,5a2
2
x
b=3a
Sy
Sx
3,5a3 7
a3
2
xG =
=
= a;yG =
=
= a
2
2
F∑ 2,5a
5
F∑ 2,5a
5
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
5
4.1. Mômen tĩnh
*) Ví dụ 2: xác định trọng tâm.
Hình khoét rỗng coi như hình
bình thường với diện tích âm.
Sx1 = yG .F
Sy1 = xG .F
Sx2 = yG .F
S = x .F
G
y2
y
a
a/2
= 0,5aa
. 2 = 0,5a3
3
2
a
x
b=3a
= 0,5aa
. 2 = 0,5a3
1 1
= a. ab = 0,5a3
3 2
1 1
= (a + b). ab = 3a3
3 2
Sx3 = yG .F = −0,5a.π (0,25a)2 ; −0,1a3
2
3
S
=
x
.
F
=
−
a
.
π
(0
,25
a
)
;
−
0
,2
a
G
y3
10/15/20
1
xG =
yG =
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
Sy ∑
F∑
Sx ∑
F∑
= ...
= ...
6
4.2. Mômen quán tính
*) Định nghĩa:
- Mômen quán tính độc cực của hình F đối
với điểm O:
2
J
p
= ∫ ri dF
F
- Mômen quán tính của hình F đối với trục
Ox, Oy:
2
2
J
x
= ∫ y dF ;J y = ∫ x dF
F
F
- Mômen quán tính ly tâm đối với hệ trục Oxy:
J
xy
= ∫ xydF
F
Nếu Jxy=0 thì hệ trục Oxy đc gọi là hệ trục qt chính.
Nếu hệ trục qt chính có gốc O≡G thì đc gọi là hệ trục qt chính
trung tâm.
10/15/20
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
7
4.2. Mômen quán tính
*) Tính chất:
-Thứ nguyên của J là [chiều dài]4
- Jp, Jx, Jy luôn >0. nhưng Jxy có thể >0, =0, <0.
- Hình có trục đối xứng thì trục đối xứng cùng với một trục
vuông góc tạo nên hệ trục quán tính chính.
- Hình được gồm từ nhiều hình đơn giản thì tính J, S hình lớn
bằng tổng từ các hình nhỏ:
y
x
10/15/20
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
8
4.3. Công thức chuyển trục song song
Su = Sx + aF ;Sv = Sy + bF
v
J u = J x + 2aSx + a2F
2
J
=
J
+
2
bS
+
b
F
v
y
y
J = J + aS + bS + abF
xy
x
y
uv
u
Nếu hệ ban đầu oxy có gốc o≡G trọng tâm:
J u = J x + a2F
2
J v = J y + b F
J = J + abF
xy
uv
10/15/20
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
9
4.4. Công thức xoay trục
u=xcosα+ysinα
v=ycosα -xsinα
Su = ∫ vdF = ∫ ycosα -xsinα dF = Sxcosα − Sysinα
F
Sv = ∫ udF
F
(
)
= ∫ ( xcosα + y sin α )dF
F
= Sx sinα + Sycosα
F
J x +J y J x −J y
+
cos2α − J xy sin2α
J u =
2
2
J x +J y J x −J y
+
cos2α + J xy sin2α
J v =
2
2
J x −J y
sin2α + J xycos2α
J uv =
2
10/15/20
u
v
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
α
10
4.5. Đặc trưng hình học một số hình đơn giản
*) Hình chữ nhật:
J
x
ab3
=
;
12
J
y
ba3
=
12
*) Hình tròn:
π R 4 π d4
JP =
=
2
32
π R 4 π d4
Jx =Jy =
=
4
64
h
*) Hình tam giác:
J
x
(a + b)h3
h(a3 + b3)
=
;J y =
12
12
10/15/20
y
x
a
b
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
11
4.6. Ví dụ tìm đặc trưng hình học
Tìm mômen qt chính trung tâm JX, JY ?
y
(a)
J
x
h
=
d
2h
X
=
JY =
b
J
y
(b)
d
10/15/20
d
x
X
JY
( )
b 2h
3
12
3
2h b
( )
12
π h4
−
64
π h4
−
64
π d4 π d4 π d4
=
+
=
64
64
32
π d4 d 2 π d2 5π d4
=
= 2
+ ÷
32
64 2 4
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
12
4.6. Ví dụ tìm đặc trưng hình học
Tìm mômen qt chính trung tâm Jx, Jy ?
Tìm trọng tâm: 2
y
yG =
0,5d
Sx ∑
F∑
d πd
d π d2 5d 2
+
+ d
π +5
2 4
4
= 2 4
=
d ≈ 0,792d
2
2π + 4
πd
2
2
+d
4
X
d
d
yG
x
J
10/15/20
JY =J y
( )
π d4 d 2 π d2 0,5d. 2d
+
= 2
+ ÷
12
64 2 4
(
X
2
π d4
d π d2 2d. 0,5d
+
= 2
+ yG − ÷
2 4
12
64
)
3
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
2
3
5d
2
+
− yG ÷ d
4
13
J
4.6. Ví dụ tìm đặc trưng hình học
Tìm mômen qt chính trung tâm Jx, Jy ?
b y
Tìm trọng tâm:
h=2 cm
h
yG =
Sx ∑
F∑
b=10 cm
X
yG
h
x
JY =J y
h
2h + b
2b + 3h
2bh +
bh +
bh
2
2
= 2
2bh + bh + bh
7h + 3b
=
= 5,5cm
8
( )
bh
hb h 2b
=
+
+
12 12
12
3
3
3
bh3 + 9hb3
=
12
2b
X
2
( )
5 h + b
2b h
hb h + b
bh
÷ bh +
=
+
+
÷ bh +
÷
12 8
12
8
12
3
10/15/20
2
3
3
2
3 h + b
÷ 2bh
+
÷
8
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
14
Thank you for your attention !
10/15/20
Ths.NguyÔn Danh Trêng
15