Ths. NGUYỄN DANH TRƯỜNG
Chương 5
XOẮN THUẦN TÚY
P�
W( Nm / s ) �
M �
� rad / s �
�
M
M
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
1
5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
M
Mz>0
M
M1=P1.d1
M2=P2.d2
Mz
- Xoắn thuần túy là trường hợp thanh chịu lực mà trên mọi mặt
cắt ngang của thanh chỉ có nội lực mômen xoắn Mz.
- Quy ước dấu: Mz mang dấu dương khi nhìn vào mặt cắt
ngang thấy chiều Mz quay cùng chiều kim đồng hồ.
- Xoắn thuần túy xảy ra khi thanh chịu mômen hay ngẫu lực
nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục thanh.
10/15/20
2
XOẮN THUẦN TÚY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
*) Biểu đồ mômen xoắn: là đường biểu diễn sự biến thiên của
mômen xoắn theo vị trí của mặt cắt trên trục.
- Xác định bằng phương pháp mặt cắt.
*) Ví dụ 1:
Cho trục AE có thể quay ko
ma sát quanh A,E.
M1=275Nm, M2= 450 Nm,
M3=175 Nm.
Vẽ biểu đồ mômen xoắn?
M1
M2
M3
Tại đầu A và E mômen bằng bao nhiêu?
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
3
5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
M1=275Nm
M2=450Nm
*) Nhận xét:
- Ngoại lực clockwise sẽ gây
nên nội lực Mz >0.
Mz =0
- Tại đâu có mômen tập
trung ở đó có bước nhảy.
M1=275Nm
Mz =M1=275 Nm
- Mômen tập trung clockwise
thì biểu đồ nhảy về phía
dương và ngc lại.
- Trị số bước nhảy bằng trị
số của mômen tập trung.
M3=175Nm
M1=275Nm
M2=450Nm
Mz =M1-M2=-175 Nm
A
B
(+)
275Nm
C
(-)
175Nm
D
E
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
4
5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
M2=500Nm
M1=200Nm
*) Biểu đồ mômen xoắn: MA =210 Nm
m=150 Nm/m
Ví dụ 2:
- Xác định phản lực liên
kết tại ngàm:
MA= - M1+M2 - m.3a
a=0,2 m
3a
= - 200+500 -150.0,6 MA=210 Nm
m=150 Nm/m
= 210 Nm
Mz =MA+mz=210+150z (Nm
z
M2=500Nm
MA=210 Nm
m=150 Nm/m
Mz
=MA+m.3a-M2
3a
z
=-200
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
5
5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
*) Biểu đồ mômen xoắn:
Ví dụ 2:
MA =210 Nm
M2=500Nm
m=150 Nm/m
*) Nhận xét:
- Tại đâu có mômen phân
bố hằng số ở đó biểu đồ
Mz là đường bậc nhất.
- Mômen phân bố clockwise
thì biểu đồ đi về phía
dương và ngc lại.
- Trị số biến thiên bằng
cường độ của mômen
phân bố nhân với chiều
dài tác dụng.
M1=200Nm
a=0,2 m
3a
Mz=-200 (Nm)
Mz=210+150z (Nm)
(+) 300 Nm
210 Nm
B
A
(-)
200Nm
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
6
5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
*) Biểu đồ mômen xoắn:
MA=120 Nm
Ví dụ 3:
M2=300Nm
m=400 (Nm/m)
M1=500Nm
C1:Tính plực liên kết MA
rồi vẽ theo chiều
0,8
C2:Vẽ ngay từ đầu tự do
theo chiều sẽ ko
cần tính plực liên kết.
0,3m
200 Nm
120 Nm
MA =120.
có thể kiểm tra lại
qua pt cân bằng.
0,3
Mz
(+)
(-)
300 Nm
(-)
500 Nm
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
7
XOẮN THUẦN TÚY THANH TRÒN
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
Ths.NguyÔn Danh Trêng
8
5.1.Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Mẫu thí nghiệm:
Các đường
dọc trục
Các đường
tròn ngang trục
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
9
5.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Kẹp mẫu vào mâm cặp:
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
10
5.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Quá trình mẫu chịu xoắn:
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
11
5.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Hình dạng mẫu bị phá hủy khi chịu xoắn tới hạn:
Vật
liệu
DẺO
?
Vật
liệu
GIÒN
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
12
5.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
So sánh mẫu TRƯỚC thí nghiệm:
Và SAU thí nghiệm:
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
13
5.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Mô tả quá trình biến dạng:
Giả thuyết
về biến dạng
M
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
14
5.2. Giả thuyết về biến dạng khi xoắn thanh tròn
TRƯỚC
SAU
Giả thuyết về mặt cắt ngang: trước và sau khi chịu xoắn mặt
cắt ngang luôn tròn, phẳng và vuông góc với trục của thanh.
Khoảng cách giữa chúng không đổi.
Giả thuyết về bán kính: trước và sau khi chịu xoắn bán kính
tại mọi mắt cắt ngang không đổi.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
15
5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
Mô tả quá trình biến dạng:
M
Các ứng
suất pháp
bằng 0
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
16
5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
Chỉ có ứng
suất tiếp zt
khác 0
zt
M
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
17
5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
TTƯS của tố chịu xoắn thuần túy là TTƯS trượt thuần túy.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
18
5.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Hình dạng mẫu bị phá hủy khi chịu xoắn tới hạn:
Vật
liệu
DẺO
Vật
liệu
GIÒN
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
19
5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
Tính
zt
d
tg
dz
A
zt
C
dz
B
d
M
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
20
5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
Tính
zt :
Ta có:
d
zt .G
G
dz
Mặt khác:
Mz
Jp
d
Mz �
zt dF . � GdF .
dz
F
F
Gd
Gd
2
dF
Jp
�
dz F
dz
mômen quán
tính độc cực
của mcn. (JP)
d M z
dz GJ p
ρ là bán kính
tại điểm cần
tính ƯS tiếp.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
21
5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
*) Biểu đồ ứng suất tiếp - ứng suất tiếp lớn nhất:
τρ tỷ lệ thuận với ρ và có phương vuông góc với bán kính.
τmax tại các điểm nằm trên chu vi (ρ=R):
M
M
max R z R z
JP
WP
Jp
Wp
là mômen chống xoắn của mcn.
R
�
π(D4 -d 4 )
πD 4
4
4
4
J
=
=
(1-α
)
�
0.1D
(1-α
)
p
�
�
32
32
�
3
4
J
πD
(1-α
)
p
3
4
�W
0.2D
(1-α
)
p
�
R
16
�
d
D
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
22
5.4. Biến dạng của thanh tròn chịu xoắn
Ta có:
Mz
dφ M z
� d
dz
dz GJ P
GJ P
Mz
� � dz
GJ P
l
GJp độ cứng khi xoắn.
φ có đơn vị là radian.
Nxét: φ chính là diện tích biểu đồ Mz/GJp chiếu xuống trục z.
Dtich bieu do M z
Nếu trên đoạn thanh có GJp=const thì:
GJ P
Nếu trên thanh gồm nhiều đoạn có GJp và Mz const thì:
� Mz �
�� �
GJ P �
i 1 �
i
n
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
23
5.5. Điều kiện bền và điều kiện cứng thanh tròn chịu xoắn
�M z �
max �W ��τ
*) Điều kiện bền: maxτ =
� P �
Cách xác định ứng suất tiếp cho phép:
0
- Theo thí nghiệm:
n
- Theo thuyết bền ƯSTLN:
- Theo thuyết bền TNBĐHD:
*) Điều kiện cứng:
max
�M z
= max �
�GJ P
�
��
�
2
3
[θ] có đơn vị là
radian/[chiều dài].
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
24
5.6. Các dạng bài toán cơ bản tính thanh tròn chịu xoắn
*) Bài toán kiểm tra: Mọi thông số đã cho, ktra bền, cứng?
�M z �
�M z �
maxτ = max � ��
τ ;
max =max � ��
�WP �
�GJ P �
*) Bài toán thiết kế: Tìm thông số kích thước mcn?
max( M z )
WP �
τ
max( M z )
J P �
G
D
D
4
3
max( M z )
0.2τ 1
max( M z )
0.1 1
4
4
G
D1
D 2
Ta chọn:
D �max D 1 , D 2
*) Bài toán tìm tải trọng cho phép: Biết vật liệu, kích thước mcn.
M z �WτP M z 1
M z �GJ P M z 2
Mz
max M z 1 , M z 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
10/15/20
XOẮN THUẦN TÚY
25