Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.31 KB, 30 trang )

Ôn thi Trắc nghiệm Ứng dụng CNTT cơ bản
Câu 1. Hệ thống tin học là gì?
A. Là sử dụng máy tính để nhận thông tin
B. Là phần mềm của máy tính
C. Là phần cứng của máy tính
D. Là phương tiện sử dụng máy tính để nhận và xử lý thông tin
Câu 2. Hệ điều hành là một:
A. Hệ thống phần cứng của máy tính
B. Hệ thống các chương trình hoạt động giữa người dùng và phần
cứng của máy tính
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Hệ thống các phần mềm
Câu 3. RAM là bộ nhớ.
A. Truy xuất ngẫu nhiên
B. Chỉ đọc nội dung, không sửa chữa
C. Có thể lưu giữ thông tin khi tắt máy
D. Truy cập tuần tự
Câu 4. Bộ xử lý trung tâm viết tắt là:
A. CU
B. ALU
C. CPU
D. PC
Câu 5. Thiết bị nào sau đây không thuộc về bộ nhớ ngoài của máy tính? .
A. Floppy disk
B. Monitor
C. Hard disk
D. USB disk
Câu 6. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra:.
A. Monitor
B. Modem
C. Printer


D. Mouse
Câu7. Vì sao ổ đĩa mềm ít được sử dụng trong các máy tính đời mới sau này?.
A. Do đĩa mềm chóng hỏng
B. Do có thêm nhiều thiết bị mới lưu trữ tốt và thuận tiện hơn
1


C. Do dung lượng nhỏ
D. Cả 3 phương án còn lại đều đúng
Câu 8. Các thành phần của CPU bao gồm:
A. Clock, CU, ALU, Rom
B. Clock, CU, ALU, MB
C. Clock, CU, BUS, Registers
D. Clock, CU, ALU, Registers
Câu 9. Bộ nhớ chính bao gồm.
A. Rom, Registers
B. Ram, Registers
C. Ram, Rom
D. Ram, Rom, Registers
Câu 10. Thiết bị nào được ví như bộ não của máy tính?.
A. CPU
B. Input
C. Output
D. ALU
Câu 11. Tốc độ xử lý của máy tính phụ thuộc nhiều vào: .
A. CPU
B. ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 12. Điện thoại thông minh (smartphone) là gì? .

A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều
tính năng hỗ trợ tiên tiến
B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi
Câu 13. Bộ nhớ nào lưu lại các thông số kỹ thuật của máy tính được các nhà sản
xuất cài đặt? .
A. RAM
B. ROM
C. Modem
D. Registers
Câu 14. Bộ nhớ nào là vùng nhớ tạm thời cho các lệnh và dữ liệu? .
A. ROM
B. RAM
2


C. Registers
D. Modem.
Câu 15. Ngôn ngữ lập trình là:.
A. Ngôn ngữ dành cho mọi người sử dụng
B. Ngôn ngữ để soạn thảo văn bản
C. Ngôn ngữ chạy trên tất cả các hệ điều hành
D. Ngôn ngữ để viết chương trình máy tính
Câu 16. Ngôn ngữ lập trình bao gồm: .
A. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ
B. Ngôn ngữ ứng dụng, hợp ngữ
C. Ngôn ngữ bậc cao, ngôn ngữ bậc thấp
D. Ngôn ngữ cấp thấp, ngôn ngữ đa cấp
Câu 17. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi? .

A. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
D. Màn hình, CPU, RAM, Main
Câu 18. Khi thực hiện chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao, chương trình
sẽ dịch ra ngôn ngữ mã máy còn gọi là ngôn ngữ:
A. Mã thập phân
B. Mã nhị phân
C. Mã thập bát phân
D. Mã bát phân
Câu 19. Phần mềm nào không thể thiếu đối với một máy tính? .
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm trọn gói
D. Phần mềm tiện ích
Câu 20. Phần mềm nào là môi trường cho các phần mềm khác chạy trên nó? .
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm trọn gói
D. Phần mềm tiện ích

3


Câu 21. Phần mềm tiện ích có tác dụng gì? .
A. Hổ trợ và nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính
B. Điều khiển các phần mềm khác
C. Cung cấp dịch vụ cho các phần mềm khác
D. Cung cấp dữ liệu cho máy tính
Câu 22. Tin học ứng dụng nhiều nhất ở lĩnh vực nào trong cuộc sống con

người?.
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Sản xuất thủ công
C. Sản xuất đại trà
D. Sản xuất công nghiệp
Câu 23. Việc truyền tải một Email nhờ vào: .
A. Trí tuệ nhân tạo
B. Tự động hóa
C. Điều khiển hóa
D. Truyền thông
Câu 24. Theo anh chị loại phần mềm nào hổ trợ cho việc làm ra các phần mềm
khác? .
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm trọn gói
C. Phần mềm tiện ích
Câu 25. Lĩnh vực nào trong tin học vẫn còn là một thách thức đối với các
chuyên gia tin học? .
A. Truyền thông
B. Ngôn ngữ lập trình
C. Trí tuệ nhân tạo
D. Phần mềm nhúng
Câu 26. Hệ điều hành là gì? .
A. Là chương trình giúp người sử dụng sửa chữa máy tính
B. Là chương trình thay đổi phần cứng của máy tính
C. Là chương trình giúp người sử dụng quản lý máy tính
D. Là chương trình quản lý các thiết bị trong hệ thống mạng
4



Câu 27. Nhiệm vụ của hệ điều hành là: .
A. Quản lý các tài nguyên máy tính
B. Quản lý thời gian sử dụng thiết bị ngoại vi
C. Quản lý việc đóng mở các chương trình
D. Quản lý việc kết nối mạng
Câu 28. Các chức năng quan trọng của hệ điều hành là: .
A. Phối hợp và đồng bộ giữa các phần mềm
B. Quản lý tài nguyên mạng
C. Kiểm soát quá trình truy cập, bảo vệ hệ thống mạng
D. Duy trì sự nhất quán của hệ thống, kiểm soát lỗi và phục hồi hệ
thống khi có lỗi xảy ra.
Câu 29. Các chương trình không quản lý việc khởi động hệ thống thuộc về: .
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm dịch mã
Câu 30. Căn cứ vào đâu để phân loại hệ điều hành? .
A. Tốc độ xử lý
B. Khả năng mở
C. Khả năng tương thích
D. Khả năng thực hiện công việc của hệ điều hành
Câu 31. Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người dùng có
thể dùng bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối tượng nào đó
hoặc có thể nhập thông tin qua bàn phím ảo tích hợp trong máy được gọi là thiết
bị nào? .
A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500
Câu 32. Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành đơn nhiệm: .

A. UNIX
B. WINDOWS
C. LINUX
D. MS-DOS
5


Câu 33. Ưu điểm của hệ điều hành Windows so với DOS là. .
A. Chọn lệnh từ danh sách
B. Giao diện đồ họa
C. Dễ dàng thay đổi các thành phần
D. Đa nhiệm
Câu 34. Hệ điều hành nào được xây dựng chủ yếu cho mạng máy tính
A. Windows 7
B. Windows 8
C. Windows 2008 Server
D. Windows 10

6


Phần 2. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
Câu 35. Lệnh Start/Shut down dùng để làm gì? .
A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 36. Có bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ điều
hành Windows 7? .
A. 4

B. 3
C. 2
D. 1
Câu 37: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện
trước?.
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office
D. Chương trình diệt virus máy tính
Câu 38. Để tắt máy tính đúng cách người dùng chọn thao tác nào?.
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục
Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 39. Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương trình và
dữ liệu? .
A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Chọn nút Start/Shut
down
B. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown Windows
C. Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồn
D. Chọn nút Start/Shut down
Câu 40. Trong Windows 7, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể
dùng cách nào sau đây? .
A. Nhấn chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn
thiết bị cần gỡ bỏ và chọn Eject
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HĐH Windows
D. Rút USB ra khỏi máy tính
7



Câu 41. Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows 7, sử
dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel? .
A. Display
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
D. Personalization
Câu 42. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Bấm nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục
Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
Câu 43. Trong Control Panel của Windows 7, để thay đổi cách thức đăng nhập
(login) và đăng xuất (logout), có thể dùng cách nào sau đây? .
A. Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or off
B. Chọn System, chọn Change the way user log on or off
C. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off
D. Chọn Region, chọn Additional settings
Câu 44. Trong hệ điều hành Windows 7, khi người dùng muốn rời khỏi máy
tính, có thể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời? .
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del, chọn Lock This Computer
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L, chọn Lock Computer
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + L, chọn Lock Computer
D. Nhấn nút Power
Câu 45. Các đối tượng được lưu trong thùng rác (Recycle Bin) bao lâu thì bị
xóa? .
A. Cho tới khi người dùng xóa các mục này hoặc làm rỗng Recycle Bin
B. 60 ngày

C. Tự động xóa sau khi khởi động lại máy tính
D. 30 ngày
Câu 46. Theo nguyên tắcquản lý tệp và thư mục của hệ điều hành Windows,
phát biều nào sau đây không đúng? .
A. Trong một file có chứa các file và thư mục con khác
B. Trong một file có thể không chứa thông tin
C. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
D. Hệ điều hành quản lý tệp và thư mục dạng cây thư mục
Câu 47. Thao tác nào chọn các tệp tin liền kề nhau? .
8


A. Nhấn chuột tại file đầu, nhấn giữ phím Shift sau đó nhấn chuột tại
file cuối
B. Nhấn chuột tại file đầu, nhấn phím Ctrl sau đó nhấn chuột tại file cuối
C. Nhấn chuột tại file đầu, nhấn phím Alt sau đó nhấn chuột tại file cuối
D. Nhấn chuột tại file đầu, nhấn phím F4 sau đó nhấn chuột tại file cuối
Câu 48. Trong hệ điều hành Windows, chức năng Search không cho phép tìm
File và Folder theo: .
A. Hình ảnh trong file
B. Tên
C. Kích thước
D. Kiểu
Câu 49. Trong Windows Explorer, nếu muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín
màn hình), ta sử dụng nút nào? .
A. Restore down
B. Maximum
C. Minimum
D. Close
Câu 50. Khi đang đổi tên tệp tin thì bàn phím gặp sự cố không gõ được ký tự.

Bạn xử lý như thế nào? .
A. Tìm và mở ứng dụng bàn phím ảo (On-Screen KeyBoard) có sẵn
của hệ điều hành Windows
B. Kiểm tra lại kết nối mạng máy tính
C. Kết nối máy tính với màn hình của máy tính khác để tiếp tục soạn thảo
văn bản.
D. Mở ứng dụng kiểm tra phần cứng máy tính.
Câu 51. Phần tên và phần mở rộng của tệp tin ngăn cách nhau bởi dấu nào?
A. Dấu chấm (.)
B. Dấu chấm than (!)
C. Dấu @
D. Dấu (*)
Câu 52. Mục đích nén dữ liệu (Data compression) cho các tệp và thư mục là:
.
A. Giảm dung lượng lưu trữ
B. Để tăng dung lượng lưu trữ
C. Để sắp xếp lại thư mục theo nhóm
D. Chuyển đổi định dạng dữ liệu từ .doc sang .rar
Câu 53. Để mở các tệp nén, người dùng sử dụng phần mềm nào?
A. Winrar, WinZip
B. MS Word
9

.


C. Windows 10
D. Windows 8
Câu 54. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần được nạp vào thiết
bị nào?.

A. RAM
B. ROM
C. USB
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 55. Trong ứng dụng quản lý tệp và thư mục (Explorer), tùy chọn nào sau
đây trong lệnh Sort by không dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?
.
A.Tần suất sử dụng
B. Tên tệp
C. Kiểu tệp
D. Kích thước tệp
Câu 56. Trong Windows, để gỡ bỏ một chương trình ứng dụng, người dùng mở
cửa sổ nào? .
A. Control Panel
B. Control System
C. Panel Control
D. Control Desktop
Câu 57. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục
trên đĩa, người dùng mở cửa sổ nào? .
A. Windows Explorer (File Explorer)
B. Control System
C. Contron Panel
D. Microsoft Word
Câu 58. Trong cửa sổ quản lý ổ D: muốn tạo một thư mục mới, thực hiện thao
tác nào?.
A. Chuột phải, chọn New, chọn Folder
B. Edit, chọn New, chọn Folder
C. Tools, chọn New, chọn Folder
D. Windows, chọn New, chọn Folder
Câu 59. Trong cửa sổ Explorer, để chọn các file nằm liền kề nhau, thực hiện

thao tác nào?.
A. Dùng kỹ năng kéo thả chuột để bao vùng file cần chọn
B. Giỡ phím Tab và nhấn chuột vào từng file cần chọn
C. Chọn file đầu danh sách và nhấn phải chuột vào file cuối danh sách
D. Giữa phím Alt và nhấn chuột vào từng file muốn chọn
10


Câu 60. Muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, thực hiện thao
tác nào?.
A. Chuột phải vào đối tượng, chọn Restore
B. Chuột phải vào đối tượng, chọn Copy
C. Chuột phải vào đối tượng, chọn Cut
D. Chuột phải vào đối tượng, chọn Move To Folder
Câu 61. Để máy tính có thể chạy các chương trình ứng dụng, thì máy vi tính bắt
buộc phải có phần mềm nào?.
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm vẽ
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Phần mềm lập trình
Câu 62. Nút chuột phải có tác dụng nào?.
A. Mở menu lệnh
B. Để chọn đối tượng
C. Chọn các đối tượng không liền kề nhau
D. Cuộn màn hình
Câu 63. Trong cửa sổ Windows, thao tác "chuột phải/New/Shortcut…" có ý
nghĩa gì?.
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Sao chép một đối tượng
C. Đóng các cửa sổ đang mở

D. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
Câu 64. Trong Windows, ứng dụng nào có chức năng như máy tính bỏ túi?.
A. Calculator
B. Powerpoint
C. Notepad
D. Winword
Câu 65. Trong Windows, phím nào dùng để chụp màn hình lưu nội dung vào bộ
nhớ Clipboard?.
A. Print Screen
B. Ctrl + C
C. Ctrl + Ins
D. ESC
Câu 66. Trong Windows, muốn xóa hẳn file hoặc Folder không lưu vào Recycle
Bin, nguời dùng chọn đối tượng và nhấn tổ hợp phím nào?.
A. Shift + Delete
B. Ctrl + Delete
C. Alt + Delete
11


D. Caps Lock + Delete
Câu 67. Trong Windows, nhấn phím nào để mở nhanh menu Start.
A. Windows
B. ESC
C. Ctrl
D. Shift
Câu 68. Trong Windows, nhấn giữ phím Ctrl và lăn nút chuột giữa có tác dụng gì?.
A. Phóng to/ thu nhỏ (Zoom) các đối tượng trong cửa sổ
B. Cuộn trang màn hình
C. Di chuyển trỏ chuột ra ngoài cửa sổ

D. Đóng cửa sổ

12


Phần 3. XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN
Câu 69. Trong phần mềm MS Word 2010, lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu,
thực hiện thao tác nào?.
A.
Table Tool\layout\Repeat Header Row
B.
Table\Repeat Header Row
C.
Layout\Repeat Header Row
D.
Insert\Repeat Header Row
Câu 70. Trong phần mềm MS Word 2010, để chọn tất cả nội dung văn bản bằng
thao tác trên thanh công cụ, thực hiện thao tác nào?
A.
Home\Editing\Select\Select All
B.
View\Editing\Select\Select All
C.
Design\Editing\Select\Select All
D.
Page Layout\Editing\Select\Select All
Câu 71. Trong phần mềm MS Word 2010, để chọn hiệu ứng cho chữ chọn thẻ
nào trong Home\Font:
A.
Text effects

B.
Character spacing
C.
Size
D.
Font
Câu 72. Trong phần mềm MS Word 2010, thao tác nào sau đây tương ứng với
phím tắt Ctrl-D..
A.
Design\Font style
B.
Insert\Font
C.
View\Font
D.
Home\Font
Câu 73. Trong phần mềm MS Word 2010, tổ hợp phím dùng để giãn gấp 2 lần
dòng bình thường là:.
A.
Ctrl + 3
B.
Ctrl + 1
C.
Ctrl + 2
D.
Ctrl + 0
Câu 74. Trong phần mềm MS Word 2010, chèn kí tự đặc biệt, thực hiện thao tác
nào? .
A. Insert\Text box
B. Insert\Symbol

C. Insert\Picture
D. Insert\ClipArt
13


Câu 75. Trong phần mềm MS Word 2010, để tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại
nhiều lần, thực hiện thao tác nào?
A. View\ Editing\Replace
B. Home\Editing\Replace
C. Design\ Editing\Replace
D. Insert\ Editing\Replace
Câu 76. Trong phần mềm MS Word 2010, tạo danh sách Bullets, thực hiện thao
tác nào?
A. View\ Paragraph \Bulletsand Numbering
B. View\Paragraph \Bullets
C. Home\Paragraph\Bullets and Numbering
D. Home\ Paragraph \Bullets
Câu 77. Trong phần mềm MS Word 2010, trộn các ô trong bảng, thực hiện thao
tác nào? .
A. Table\Split Cells
B. Table\Layout\Split Cells
C. Table Tools\Layout\Meger Cells
D. Table\Meger Cells
Câu 78. Trong phần mềm MS Word 2010, chèn một cột sang bên phải cột được
chọn của bảng table, thực hiện thao tác nào?.
A. Table Tools\Layout\Insert Left
B. Table\Layout\Insert Right
C. Table Tools\Layout\Insert Right
D. Table\Layout\Insert Left
Câu 79. Trong phần mềm MS Word 2010, để tạo ghi chú cho văn bản, thực hiện

thao tác nào? .
A. Insert\Comments\ New Comment
B. Review\ Comments\New Comment
C. Design\ Comments\New Comment
D. Home\ Comments\New Comment
Câu 80. Trong phần mềm MS Word 2010, để xóa bảng biểu, thực hiện thao tác
nào?.
A. Design\Layout\ Delete\Table
B. Home\Layout\ Delete\Table
C. Page Tools\Layout\ Delete\Table
D. Table Tools\Layout\ Delete\Table
Câu 81. Trong phần mềm MS Word 2010, đánh số trang cho một file văn bản,
thực hiện thao tác nào? .
A.Insert\Header & Footer\Page number
B.Insert\Header & Footer\Date and Time
14


C. Insert\Header & Footer\Break
D.Insert\Header & Footer\Table
Câu 82. Để mở một file sẵn có trên đĩa trong phần mềm MS Word sử dụng lệnh
hoặc tổ hợp phím nào? .
A. File\Open & Ctrl-N
B. File\Open & Ctrl-O
C. File\Open &Ctrl-M
D. File\Open &Ctrl-H
Câu 83. Trong phần mềm MS Word 2010, muốn chèn thêm một hàng lên trên vị
trí dòng được chọn trong bảng biểu, thực hiện thao tác nào?.
A. Layout\Insert Above
B. Table Tool\Layout\Insert Above

C. Table Tool\ Insert Above
D. Table\Insert Above
Câu 84. Trong MS-Word 2010, thiết lập trang in cho văn bản, thực hiện thao tác
nào?.
A. View\Page setup
B. Home\Page setup
C. Page Layout\Page setup
D. Design\Page setup
Câu 85. Trong MS-Word 2010, chia đoạn văn bản thành nhiều cột, thực hiện
thao tác nào? .
A. Insert\Page setup\Columns
B. Design\Columns
C. Page Layout\Page setup\Columns
D. View\Page setup\Columns
Câu 86. Trong phần mềm MS Word 2010, chèn liên kết văn bản (HyperLink),
thực hiện thao tác nào? .
A. Insert\HyperLink\Links
B. Insert\HyperLink
C. Insert\Links
D. Insert\Links\HyperLink
Câu 87. Trong MS-Word 2010, để sử dụng font chữ ".vntime" phải chuyển chế
độ trong unikey như thế nào?.
15


A.
B.
C.
D.


Mở Unikey\trong "bảng mã" chọn "TCVN3"
Mở Unikey\trong "bảng mã" chọn "Unicode"
Mở Unikey\trong "bảng mã" chọn "VNI windows"
Mở Unikey\trong "bảng mã" chọn "VIQR"

Câu 88. Trong phần mềm MS Word 2010, để căn phải cho văn bản, sử dụng tổ
hợp phím nào?.
A. Ctrl + J
B. Ctrl + E
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R
Câu 89. Trong phần mềm MS Word 2010, tổ hợp phím "Ctrl-shift-="có chức
năng:.
A. Xoá một ký tự
B. Viết chỉ số dưới
C. Viết chỉ số trên
D. Thu nhỏ cỡ chữ
Câu 90. Trong phần mềm MS Word 2010, để copy một đoạn văn bản, sử dụng tổ
hợp phím nào?
A. Ctrl-C
B. Ctrl-X
C. Ctrl-D
D. Ctrl-B
Câu 91. Trong phần mềm MS Word 2010, muốn phóng to cỡ chữ sử dụng tổ hợp
phím nào?.
A. Ctrl- +
B. Ctrl- [
C. Ctrl- O
D. Ctrl- ]
Câu 92. Trong phần mềm MS Word 2010, để căn giữa cho văn bản, sử dụng tổ

hợp phím nào?.
A. Ctrl + J
B. Ctrl + E
C. Ctrl + R
D. Ctrl + L
16


Câu 93. Trong phần mềm MS Word 2010, để căn hai bên cho văn bản, sử dụng
tổ hợp phím nào?.
A. Ctrl + J
B. Ctrl + E
C. Ctrl + R
D. Ctrl + L
Câu 94. Trong phần mềm MS Word 2010, để chọn chữ gạch chân cho văn bản,
sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + I
C. Ctrl + B
D. Ctrl + U
Câu 95. Trong phần mềm MS Word 2010, muốn chèn thêm một hàng xuống
dưới vị trí dòng được chọn trong bảng biểu, thực hiện thao tác nào?.
A. Layout\Insert Below
B. Table Tool\Layout\Insert Below
C. Table Tool\ Insert Below
D. Table\Insert Below
Câu 96. Trong phần mềm MS Word 2010, hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, sử
dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl - Z
B. Ctrl - Y

C. Ctrl - U
D. Ctrl – J
Câu 97. Trong phần mềm MS Word 2010, để thiết lập ký tự đầu câu luôn là chữ
in hoa, thực hiện thao tác nào?
A. Home\ Change Case\ Sentence Case
B. View\ Change Case\ Sentence Case
C. Insert\ Change Case\ Sentence Case
D. Design\ Change Case\ Sentence Case

17


Phần 4. SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN
Câu 98. Trong phần mềm MS Excel 2010, kẻ đường viền cho bảng dữ liệu, phải
chọn bảng dữ liệu, nhấn chuột vào Home\Cells\Format\Format Cells. Trong hộp
thoại Format Cells, chọn thẻ nào?
A. Font
B. Pattern
C. Border
D. Alignment
Câu 99. Trong phần mềm MS Excel 2010, địa chỉ $A$3 được gọi là địa chỉ
nào?.
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Biểu diễn sai
D. Hỗn hợp
Câu 100. Trong phần mềm MS Excel 2010, để xem trang bảng tính trước khi in,
thực hiện thao tác nào?
A. Vào menu View, chọn Zoom
B. Vào menu File, chọn Web Page Preview

C. Vào menu File, chọn Print Preview
D. Vào menu File, chọn Print, chọn Print Preview
Câu 101. Trong phần mềm MS Excel 2010,để lựa chọn các vùng liền kề nhau
trong bảng tính, sử dụng chuột kết hợp với phím nào?.
A. Ctrl và Shift
B. Alt
C. Shift
18


D. Ctrl
Câu 102. Trong phần mềm MS Excel 2010, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính
bằng tổ hợp phím,sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
Câu 103. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =MID(“m1234”,2,3) cho
kết quả:
A. Số 123
B. Số 12
C. Chuỗi 123
D. Số 23
Câu 104.Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào dùng để đếm các ô có dữ liệu
trong 1 danh sách:
A. COUNTIF
B. COUNTBLANK
C. COUNT
D. COUNTA
Câu 105. Trong phần mềm MS Excel 2010, thao tác nào cho phép chèn thêm

một hàng?.
A. Home\Cells\Insert\Insert Sheet Columns
B. Home\Cells\Insert\Insert Cells
C. Home\Cells\Insert\Insert Sheet Rows
D. Home\Cells\Insert\Insert Sheet
Câu 106. Trong phần mềm MS Excel 2010, để tính tổng các ô từ A1 đến A7,
công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1):SUM(A7)
B. =SUM(A1- A7)
C. =SUM(A1:A7)
D. =SUM(A1);SUM(A7)
Câu 107. Trong phần mềm MS Excel 2010, chọn kiểu chữ đậm, sử dụng tổ hợp
phím nào?
A. Ctrl + As
B. Ctrl + U
C. Ctrl + I
D. Ctrl + B
Câu 108. Trong phần mềm MS Excel, sắp xếp danh sách dữ liệu,thực hiện thao tác
nào? .
A. View -> Sort
B. Home -> Sort
C. Data -> Sort
D. Insert -> Sort.

19


Câu 109. Trong phần mềm MS Excel 2010, tại ô D2 có công thức "=B1 + C1",
khi sao chép sang ô E2 thì ô E2 có công thức là:
A. =C2 + D2

B. =C1 + C2
C. =B1 + D1
D. =C1 + D1
Câu 110. Trong phần mềm MS Excel 2010, nếu trong một ô tính có các kí hiệu
#####, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 111. Trong phần mềm MS Excel 2010, trước mỗi công thức tính toán
thường sử dụng dấu nào?
A. Dấu chấm hỏi(?)
B. Dấu bằng(=)
C. Dấu hai chấm (:)
D. Dấu đôla ($)
Câu 112. Trong phần mềm MS Excel 2010, câu lệnh =MAX(7, 5, 2, 9, 3, 1,-7)
cho kết quả là:.
A. -7
B. 19
C. 9
D. 1
Câu 113. Trong phần mềm MS Excel 2010, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3,
1, -8) cho kết quả là:
A. 10
B. 1
C. -1
D. -8
Câu 114: Trong phần mềm MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi TINHOC.
Tại ô B2 có công thức =LEFT(A2,3), kết quả trả về :.
A. TINHOC

B. HOC
C. TI
D. TIN
Câu 115. Trong phần mềm MS Excel 2010, giá trị trả về của hàm = if(10>2,
“Sai”, 2007) là:.
A. Đúng
B. Sai
C. 2007
D. 0
Câu 116. Trong phần mềm MS Excel 2010, kết quả trả về của hàm
Round(123.16895; 2) là:.
A. 123
B. 123.17
C. 123.16
D. 123.2
Câu 117. Trong phần mềm MS Excel 2010, hàm TODAY() trả về kết quả là:.
A. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
B. Số năm của biến ngày tháng date
C. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
20


D. Ngày tháng hiện tại của hệ thống
Câu 118. Trong phần mềm MS Excel 2010, hàm LEN(“Microsoft Excel 5.0”)
cho kết quả trả về là:.
A. 19
B. 17
C. 15
D. 257
Câu 119. Trong phần mềm MS Excel 2010, để in nội dung bảng tính, thực hiện

thao tác nào?.
A. Lệnh File\Page Setup
B. Lệnh File\Print
C. Lệnh File\Print Preview
D. Nhấn chuột vào công cụ Print Preview
Câu 120. Trong phần mềm MS Excel 2010,công thức =SQRT(A9) dùng để.
A. Tính tổng của ô A9
B. Tính bình phương của ô A9
C. Tính căn bậc hai của ô A9
D. Tính giá trị tuyệt đối của ô A9
Câu 121. Trong phần mềm MS Excel 2010, để chọn kiểu chữ nghiêng, sử dụng
tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + B
C. Ctrl + U
D. Ctrl + A
Câu 122. Trong phần mềm MS Excel 2010, ô A3 chứa số 150, công thức
=IF(A3>0,10,15) có kết quả trả về là:.
A. 10
B. 15
C. 150
D. 0
Câu 123. Trong phần mềm MS Excel 2010, ô A3, A4, A5, A6 chứa các số 3, 4,
5, 6 công thức =IF(SUM(A3:A6)>18,10,15) có kết quả trả về là:.
A. 18
B. 10
C. 15
D. #VALUE!
Câu 124. Trong phần mềm MS Excel 2010, ô A3 chứa chuỗi “A150”, công thức
=IF(LEFT(A3,1)=”A”,100,150) có kết quả trả về là:.

A. A
B. 50
C. 150
D. 100
Câu 125. Trong phần mềm MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị 0. Tại ô B2 soạn
thảo công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:.
A. 0
B. 5
21


C. #VALUE!
D. #DIV/0!
Câu 126.Trong phần mềm MS Excel 2010, khi soạn thảo công thức xong rồi
nhấn Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:.
A.Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D.Tập hợp rỗng
Câu 127. Trong phần mềm MS Excel 2010, khi soạn thảo công thức xong rồi
nhấn Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:.
A. Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
Câu 128. Trong phần mềm MS Excel 2010, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập
tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính?.
A. Shift+Home
B. Alt+Home
C. Ctrl+Home

D.Shift+Ctrl+Home
Câu 129. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: .
A). #VALUE!
B). 2
C). 10
D). 50
Câu 130. Trong phần mềm MS Excel 2010, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô
thuộc khối ô C12:C15 là: .
A. Max C12:C15
B. Max(C12:C15)
C. Max(C12,C15)
D. Max(C12;C15)
Câu 131. Trong PowerPoint 2010,sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, thao
tác nào sau đây không dùng để trình chiếu bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Custom Slide Show
B. Chọn Slide Show ->From Curent Slide
22


C. Chọn Slide Show -> From Beginning
D. Nhấn phím F5
Câu 132. Trong PowerPoint 2010, để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử”
thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), phải thực hiện
thao tác nào?.
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và
Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B. Ctrl + U và
Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 134. Trong PowerPoint 2010, để tạo một slide giống hệt như slide được
chọn mà không phải thiết kế lại, người sử dụng thực hiện thao tác nào?
A. Chọn tab Home -> New Slide ->Duplicate Selected Slide
B. Chọn tab Home -> New Slide
C. Chọn tab Home -> New Slide -> Duplicate Slide
D. Chọn tab Home -> Duplicate Selected Slide
Câu 135. Trong Microsoft PowerPoint 2010 hỗ trợ lưu trình diễn ở dạng tệp tin
có phần mở rộng nào sau đây?
A. pps
B. pptx
C. pptm
D. pts
Câu 136. Microsoft PowerPoint 2003 hỗ trợ lưu trình diễn ở dạng tệp tin có
phần mở rộng nào sau đây?.
A. ppt
B. pptx
C. pptm
D. pts
Câu 137. Trong Powerpoint 2010, để vẽ đồ thị trong Slide người dùng chọn thao
tác nào?
A. Home/ Chart
B. Insert/ Chart
C. View/ Chart
D. Design/ Chart

Câu 138. Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì? .
23



A. Dấu “@”
C. Dấu “#”

B. Dấu “.”
D. Dấu “,”

Câu 139. Hãy chỉ ra tên một trình duyệt web..
A. Safari
B. Mac OS
C. Unix OS
D. Linux Fedora
Câu 140. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
.
A. World Wide Web
B. World Win Web
C. World Wired Web
D. Windows Wide Website
Câu 141. Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB. cần bao nhiêu địa chỉ IP
cho 5 trang thiết bị mạng này?.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 142. Máy chủ … là máy tính mà trên đó cài đặt phần mềm phục vụ
Website?.
A. Website server
B. Server Website
C. Server
D. Work Station
Câu 143. Mozilla Firefox là gì? .

A. Trình duyệt web
B. 1 chuẩn mạng cục bộ
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet
Câu 144. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang web
ưa thích, ta thực hiện thao tác? .
A. Favorites/Add to Favorites
B. Edit/Favorites
C. View/Favorites
D. File/Save to Favorites
Câu 145. Xem các trang web đã đánh dấu trong trình duyệt web tại đâu? .
A. Mục Bookmark
B. Mục Favourite
C. Mục All Windows
D. Mục History
Câu 146. Cáp mạng nối giữa máy vi tính với Hub hoặc Switch cần bấm dây
(hình ảnh minh họa hai đầu J45 chuẩn A và B)?.
24


A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn
TIA/EIA T568-B
D. Cả ba phương án còn lại đều sai
Câu 147. Trong các phương án liệt kê dưới đây, đâu không phải là tên của một
trình duyệt web ?.
A. Safari
B. Mozilla
C. Torch

D. Opera
Câu 148. Theo hình minh họa:.

25


×