Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài tập ôn thi thực hành công nghệ TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.74 KB, 8 trang )

Bài tập Ôn thi Thực hành Công nghệ TT
Câu 1:
Định văn bản theo chuẩn Thông tư 01/2011/TT-BNV yêu cầu:

- Định dạng trang giấy (Page setup):
+ Kích thước giấy: A4
+ Căn lề: trên 2 cm; dưới: 2 cm; trái 3 cm; phải: 2 cm
- Phông chữ Times New Roman.
- Cỡ chữ chung: 14


Câu 2.
Định văn bản theo chuẩn Thông tư 01/2011/TT-BNV yêu cầu:

- Định dạng trang giấy (Page setup):
+ Kích thước giấy: A4
+ Căn lề: trên 2 cm; dưới: 2 cm; trái 3 cm; phải: 2 cm
- Phông chữ Times New Roman
- Cỡ chữ chung:14.


Câu 3: Thiết kế Mẫu SƠ YẾU LÝ LỊCH như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
1. Họ và tên:....................................................................Nam, nữ:.........................................
2. Ngày tháng năm sinh:..........................................................................................................
3. Trình độ văn hoá:..............................................................................................................
4. Đơn vị công tác:................................................................................................................
5. Địa chỉ: .............................................................................................................................


6. Điện thoại:.........................................................................................................................
Người khai kí tên

Câu 4. Soạn thảo nội dung theo mẫu sau:


Câu 5: Thiết kế mẫu quảng cáo trên Word như sau:


MICROSOFT EXCEL
Câu 1:
Cho bảng dữ liệu sau:

Yêu cầu:
a, Bậc lương trượt giá= Bậc lương * 102,27*1,4
b, Lương tháng = Lương làm việc + lương chế độ, trong đó:
- Lương làm việc = (Bậc lương theo trượt giá/26) * ngày làm việc * hệ số năng suất
- Lương chế độ = (Bậc lương theo trượt giá/26) * ngày nghỉ chế độ
c, Thuế thu nhập được tính như sau:
- Thực lãnh = lương tháng - thuế thu nhập
- Lương tháng <= 500000 thì thuế = 0
- Lương tháng <= 1000000 thì phần lương trong khoảng 500000 đến 1000000 tính thuế
10%
-Lương tháng > 1000000 thì thuế 20%.
d, Tính thực lãnh biết: Thực lãnh = lương tháng - thuế thu nhập.


Câu 2.
Cho bảng dữ liệu sau:


Yêu cầu:
1: Điền cột Tên hàng dựa vào Bảng đơn giá.
2: Điền cột Đơn giá dựa vào Bảng đơn giá.
3: Điền cột Tiền giảm biết: Nếu Số lượng > 100 thì giảm 5%, còn lại không giảm.
4: Điền cột Thành tiền biết: Thành tiền = Số lượng*Đơn giá-Tiền giảm.
5: Tính Tổng thành tiền của mỗi tháng.


Câu 3.
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH
STT Tên

mặt ĐVT

ĐG Nhập SL

1

hàng
ĐƯỜNG

KG

2

TRỨNG

CHỤC 10000

225


3



KG

40000

118

4

SỮA

HỘP

7800

430

5

MUỐI

KG

3500

105


6

GẠO

KG

6000

530

7

BỘT

KG

4300

275

7500

Phí VC Thành tiền ĐG Xuất

150

Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng
Phí VC = (ĐG Nhập *SL)*5%

2. Lập công thức cho cột thành tiền biết:
Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC
3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%
Câu 4. Cho bảng dữ liệu sau:


Yêu cầu:
1: Điền cột Phòng ban dựa vào 02 ký tự cuối của cột Mã NV, trong bảng mã.
2: Điền cột Mã loại, biết Mã loại là 01 ký tự đầu tiên của cột Mã NV.
3: Tính số năm công tác dựa vào 02 ký tự sau 01 ký tự đầu tiên của cột Mã NV.
4: Tính Hệ số lương dựa vào “Bảng hệ số lương”.
5: Tính Lương biết Lương = Lương căn bản*Ngày công*Hệ số lương.



×