Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tổng hợp các định khoản kế toán bán hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.24 KB, 3 trang )

KẾ TOÁN BÁN HÀNG
1. Kế toán bán hàng
*Khách hàng đến tận doanh nghiệp nhận hàng
N632 Trị giá vốn thành phẩm
C154 thành phẩm xuất trực tiếp từ bộ phận sản xuất không qua kho
C155 thành phẩm xuất từ trong kho ra
*Doanh thu
N111,112,131/C511 giá bán chưa thuế GTGT
N111,112,131/C3331 thuế GTGT phải nộp
2. Bán hàng theo hình thức chuyển hàng chờ chấp nhận ( gửi bán)
*Khi chuyển hàng đi bán
N157/C154,155 Trị giá thành phẩm gửi bán
Note: Tại đây chỉ là nhờ một đại lí trung gian bán hộ nên chưa ghi nhận doanh
thu, giá vốn.
*Khi bên đại lí thông báo đã bán được hàng
N632/C157

giá vốn hàng bán

N155/C157

trị giá hàng mang về không bán được

N111,112,131/C511 giá bán chưa thuế ( định khoản ghi nhận doanh thu )
N111,112,131/C3331 thuế GTGT
3. Bán hàng trả chậm, trả góp
BÊN BÁN

BÊN MUA

*N632/C154,155 giá vốn



*N152,153/C331 giá mua trả tiền ngay

*N131/C511: giá bán trả tiền ngay

N133/C331thuế theo giá mua trả tiền ngay

N131/C3331: Thuế GTGT
N131/C3387 : doanh thu chưa thực hiện

N242/C331 chênh lệch giữa giá mua trả
góp và giá mua trả tiền ngay

*N112/C131: khi thu đươc một phần tiền
ứng trước từ người mua

*N331/C111,112 thanh toán một phần tiền

*Định kì

*Định kì


N112/C131: khi thu đươc tiền từ người
mua

*N331/C111,112 thanh toán tiền cho
người bán

N3387/C515: kết chuyển lãi trả góp


N635/C242 phân bổ lãi trả chậm

4. Bán hàng đại lí

BÊN GIAO ĐẠI LÝ
Thuộc sở hữu DN xuất đi nhờ gửi bán
*Khi giao hàng cho bên đại lí
N157/C154,155 trị giá thành phẩm
*Khi hàng được tiêu thụ-> ghi nhận giá
vốn

BÊN NHẬN ĐẠI LÝ
Giữ hộ, bán hộ-> không phản ánh TKKT
N111,112,131/C331 số tiền bán hàng phải
trả bên giao đại lý
N331/C511,3331 hoa hồng đại lí
N331/C112 Trả tiền cho bên giao đại lí

N632/C157 giá vốn hàng bán
N111,112/C511 giá bán chưa thuế
N111,112/C3331 thuế GTGT
N641,133/C111,112 hoa hồng đại lí
5. Trao đổi hàng không tương tự
*Hàng mang đi trao đổi
N632/C154,155 trị gia mang đi
N131/C511,3331 giá trị trao đỏi
N131/C111,112 chênh lệch
*Hàng nhận về
N152,153,133/C131 trị giá hàng nhận về

N111,112/C131

chênh lệch

6. Trả lương cho người lao động bằng sản phẩm
N632/C154,155

trị giá vốn tp


N334/C511,3331

trả lương cho NLĐ

7. Biếu tặng NLĐ bằng thành phẩm trang trải từ quỹ khen thưởng, phúc lợi
N632/C154,155
N353/C511,3331

trị giá vốn tp



×