Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương chi tiết học phần: Luật Thú y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.37 KB, 9 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y

TS. LÊ MINH, TS. LA VĂN CÔNG

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Học phần: LUẬT THÚ Y
Số tín chỉ: 02
Mã số: VLA311
(Dùng cho ngành Chăn nuôi Thú y và Thú y)

Thái Nguyên, năm 2017

0


ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: LUẬT THÚ Y
- Mã số học phần: VLA311
- Số tín chỉ: 02
- Tính chất của học phần: Bắt buộc

- Trình độ : cho sinh viên năm thứ 3
- Học phần thay thế, tương đương: Không
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Thú y, Chăn nuôi thú y
2. Phân bổ thời gian học tập:

- Số tiết học lý thuyết trên lớp
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp
- Số tiết thực hành
- Số tiết sinh viên tự học



:
:
:
:

26 tiết
4 tiết
0 tiết
60 tiết

3. Đánh giá học phần

- Điểm thứ 1: 20% (0,2) điểm chuyên cần
- Điểm thứ 2: 30% (0,3) điểm kiểm tra giữa kỳ
- Điểm thứ 3: 50% (0,5) điểm thi kết thúc học phần
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Miễn dịch học thú y, Giải phẫu động vật, Bệnh lý học,
Chẩn đoán bệnh thú y, Dược lý thú y
- Học phần song hành: Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y, Bệnh nội
khoa, Bệnh ngoại khoa, Bệnh sản khoa, Kiểm nghiệm thú sản.
5. Mục tiêu đạt đƣợc sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức: Sau khi kết thúc học phần sinh viên hiểu và nắm được các điều,
khoản của pháp lệnh thú y quy định về phòng, chống bệnh cho động vật; kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; quản lý thuốc thú y, chế
phẩm sinh học vi sinh vật dung trong thú y và các điều luật qui định về hành nghề thú y.
5.2. Kỹ năng: Sinh viên biết liên hệ các điều luật với thực tế, vận dụng để giải
quyết tốt các hành vi vi phạm pháp lệnh thú y, đồng thời chấp hành đúng những qui
định của pháp lệnh thú y.
6. Nội dung kiến thức và phƣơng thức giảng dạy:

Giảng dạy lý thuyết + thảo luận : 30 tiết

1


TT

1
2
3

4

1

2

3

Ni dung kin thc
Chng 1. Nhng quy nh chung
Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
Điều 2: Đối t-ợng áp dụng
Điều 3: Giải thích từ ngữ
Điều 4: Nguyên tắc hoạt động thú y
Điều 5. Chính sách của Nhà n-ớc về thú y
iu 6. H thng c quan qun lý chuyờn ngnh thỳ y
iu 7. Thụng tin, tuyờn truyn v thỳ y
Điều 8. Trỏch nhim qun lý nh nc ca chớnh ph,
cỏc b.

iu 9. Trỏch nhim ca y ban nhõn dõn cỏc cp
iu 10. Trỏch nhim ca mt trn t quc Vit nam,
cỏc t chc thnh viờn ca mt trn v t chc xó hingh nghip t chc xó hi
iu 11. Hp tỏc quc t v thỳ y
iu 12. Phớ, l phớ v thỳ y
iu 13. Nhng hnh vi b nghiờm cm
Chng 2. Phũng, chng dch bnh cho ng vt
Điều 14. Nội dung phòng, chống dịch bệnh động vật
Điều 15. Phòng bệnh động vật
iu 16. Giỏm sỏt dch bnh ng vt
iu 17. Vựng c s an ton dch bnh ng vt
iu 18. Khng ch thanh toỏn mt s bnh truyn
nhim nguy him ng vt, bnh truyn lõy gia ng
vt v ngi.
iu 19. Khai bỏo, chn oỏn, iu tra dch bnh ng
vt
iu 20. Cha bnh cho ng vt
iu 21. i x vi ng vt
iu 22. D tr v s dng thuc thỳ y thuc Danh
mc hng d tr quc gia
iu 23. Kinh phớ phũng, chng dch bnh ng vt
iu 24. Ban ch o phũng, chng dch bnh ng vt
iu 25. X lý dch bnh ng vt trờn cn
iu 26. Cụng b dch bnh ng vt trờn cn

2

S
tit
4,0


Phng phỏp
ging dy

1
1

1

Thuyt trỡnh,
phỏt vn,
trỡnh chiu,
tho lun,
úng kch

1

6,0

1

1

1

Thuyt trỡnh,
phỏt vn,
trỡnh chiu,
tho lun,
úng kch



4

5

*
6

1

2

Điều 27. Tổ chức chống dịch bệnh động vật trên cạn
trong vùng có dịch
Điều 28. Phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
trong vùng bị dịch uy hiếp
Điều 29. Phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
trong vùng đệm
Điều 30. Xử lý bắt buộc động vật mắc bệnh, có dấu
hiệu mắc bệnh và sản phẩm
động vật mang mầm bệnh thuộc Danh mục bệnh động
vật phải công bố dịch, Danh mục bệnh truyền lây giữa
động vật và người hoặc phát hiện có tác nhân gây bệnh
truyền nhiễm mới
Điều 31. Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn
Điều 32. Quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng
thủy sản
Điều 33. Xử lý ổ dịch bệnh động vật thủy sản
Điều 34. Công bố dịch bệnh động vật thủy sản

Điều 35. Tổ chức chống dịch bệnh động vật thủy sản
trong vùng có dịch
Điều 36. Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản
Thảo luận chuyên đề chương 2
Chương 3. Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
Điều 37. Quy định chung về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn
Điều 38. Yêu cầu đối với động vật, sản phẩm động vật
trên cạn vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh
Điều 39. Trình tự kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
Điều 40. Trạm kiểm dịch động vật tại đầu mối giao
thông
Điều 41. Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn xuất khẩu
Điều 42. Trình tự kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn xuất khẩu
Điều 43. Phân tích nguy cơ động vật, sản phẩm động
vật trên cạn nhập khẩu

3

1

1

1


Thảo luận
nhóm

7,0

1

1

Thuyết trình,
phát vấn,
trình chiếu,
thảo luận,
đóng kịch


3

4

5

Điều 44. Yêu cầu đối với động vật, sản phẩm động vật
trên cạn nhập khẩu
Điều 45. Hồ sơ đăng ký, khai báo kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn
nhập khẩu
Điều 46. Trình tự kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn nhập khẩu
Điều 47. Nội dung kiểm dịch động vật, sản phẩm động

vật trên cạn nhập khẩu
Điều 48. Hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn tạm nhập tái xuất,
tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan,
quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
Điều 49. Trình tự kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn tạm nhập tái xuất,
tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan,
quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
Điều 50. Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn tạm nhập tái xuất, tạm
xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá
cảnh lãnh thổ Việt Nam
Điều 51. Yêu cầu đối với động vật trên cạn tham gia
hội chợ, triển lãm, thi đấu thể
thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn
tham gia hội chợ, triển lãm
Điều 52. Vận chuyển mẫu bệnh phẩm
Điều 53. Quy định chung về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản
Điều 54. Yêu cầu đối với động vật, sản phẩm động vật
thủy sản vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh
Điều 55. Trình tự kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
Điều 56. Trình tự, nội dung kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản xuất
khẩu không dùng làm thực phẩm
Điều 57. Trình tự kiểm dịch động vật, sản phẩm động

vật thủy sản xuất khẩu dùng

4

1

1

1


6

*
7

1

2

làm thực phẩm
Điều 58. Trình tự, nội dung kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản nhập
khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa
khẩu, kho ngoại quan, quá
cảnh lãnh thổ Việt Nam; động vật thủy sản tham gia
hội chợ, triển lãm, thi đấu thể
thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm;
vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

Điều 59. Trách nhiệm và quyền hạn của Cục Thú y
Điều 60. Trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y địa
phương
Điều 61. Tạm ngừng xuất khẩu, nhập khẩu; cấm xuất
khẩu, nhập khẩu động vật,
sản phẩm động vật
Điều 62. Trách nhiệm và quyền hạn của kiểm dịch
viên động vật
Điều 63. Quyền và nghĩa vụ của chủ hàng
Thảo luận chuyên đề chương 3
Chương 4. Kiểm soát giết mổ động vật trên cạn ; sơ
chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật ; kiểm tra
vệ sinh thú y
Điều 64. Yêu cầu đối với giết mổ động vật trên cạn để
kinh doanh
Điều 65. Nội dung kiểm soát giết mổ động vật trên cạn
Điều 66. Yêu cầu vệ sinh thú y đối với sơ chế, chế
biến động vật, sản phẩm động vật
Điều 67. Nội dung kiểm soát sơ chế, chế biến động
vật, sản phẩm động vật
Điều 68. Quy định chung về kiểm tra vệ sinh thú y
Điều 69. Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ
động vật trên cạn; cơ sở sơ chế,
chế biến sản phẩm động vật
Điều 70. Yêu cầu vệ sinh thú y trong vận chuyển động
vật, sản phẩm động vật
Điều 71. Yêu cầu vệ sinh thú y đối với chợ kinh

5


1

Thuyết trình,
phát vấn,
trình chiếu,
thảo luận,
đóng kịch

2

Thảo luận
nhóm

3,0

1

1

Thuyết trình,
phát vấn, trình
chiếu, thảo
luận, đóng
kịch


3

1


2

3

doanh, cơ sở thu gom động vật
Điều 72. Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh
doanh sản phẩm động vật
Điều 73. Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở xét
nghiệm, chẩn đoán, phẫu thuật động
vật
Điều 74. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
Điều 75. Trách nhiệm của cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y
Điều 76. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 77. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
Thảo luận chuyên đề chương 4
Chương 5 : Quản lý thuốc thú y
Điều 78. Quy định chung về quản lý thuốc thú y
Điều 79. Thuốc thú y không được đăng ký lưu hành
Điều 80. Đăng ký lưu hành thuốc thú y
Điều 81. Gia hạn Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú
y
Điều 82. Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú
y
Điều 83. Thu hồi Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú
y
Điều 84. Khảo nghiệm thuốc thú y
Điều 85. Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y

Điều 86. Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y
Điều 87. Thu hồi Giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y
Điều 88. Yêu cầu đối với tổ chức khảo nghiệm thuốc
thú y
Điều 89. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức khảo nghiệm
thuốc thú y
Điều 90. Điều kiện sản xuất thuốc thú y
Điều 91. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở sản xuất thuốc
thú y
Điều 92. Điều kiện buôn bán thuốc thú y
Điều 93. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân buôn
bán thuốc thú y
Điều 94. Điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

6

1
5,0

1

1

1

Thảo luận
nhóm
Thuyết trình,
phát vấn,
trình chiếu,

thảo luận,
đóng kịch


4

5

Điều 95. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân nhập
khẩu thuốc thú y
Điều 96. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc thú y
Điều 97. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
Điều 98. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nhập
khẩu thuốc thú y
Điều 99. Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, buôn bán,
nhập khẩu thuốc thú y
Điều 100. Nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên
liệu thuốc thú y
Điều 101. Kiểm nghiệm thuốc thú y
Điều 102. Kiểm định thuốc thú y
Điều 103. Nhãn thuốc thú y
Điều 104. Sử dụng thuốc thú y
Điều 105. Thu hồi thuốc thú y trên thị trường, xử lý
thuốc thú y bị thu hồi

Điều 106. Tiêu hủy thuốc thú y
Thảo luận chuyên đề chương 5

1

1

Chương 6,7. Hành nghề thú y và điều khoản thi
1,0
hành
Điều 107. Các loại hình hành nghề thú y
Điều 108. Điều kiện hành nghề thú y
Điều 109. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
Điều 110. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
Điều 111. Không cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
1 Điều 112. Thu hồi Chứng chỉ hành nghề thú y
1
Điều 113. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân
hành nghề thú y
Điều 114. Hội đồng thú y
Điều 115. Hiệu lực thi hành
Điều 116. Quy định chi tiết
7. Tài liệu học tập:
- Tài liệu: Luật thú y (2015), Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội.

7

Thảo luận
nhóm


Thuyết trình,
phát vấn,
trình chiếu,
thảo luận,
đóng kịch


8. Tài liệu tham khảo:
1. Bộ nông nghiệp & PTNT - Ban chỉ đạo quốc gia phòng chống dịch cúm gia cầm
(2007), Cẩm nang phòng chống bệnh cúm gia cầm thể độc lực cao (H5N1), Nhà
xuất bản nông nghiệp, Hà Nội.
2. Dự án hỗ trợ thương mại Đa Biên (2006), Thông lệ tốt và hướng dẫn về quản lý
các cơ quan thông báo và điểm hỏi đáp quốc gia về các rào cản kỹ thuật trong
thương mại (TBT) và hiệp định kiểm dịch vệ sinh động, thực vật (SPS) của
WTO.
3. Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang (2000), Giáo trình kiểm tra vệ sinh thú
y, Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội.
4. Pháp lệnh thú y (2004), Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia .
5. Văn Đăng Kỳ, Phạm Sỹ Lăng, Phùng Quốc Quảng (2007), Hội chứng rối loạn sinh
sản và hô hấp ở lợn (bệnh tai xanh) và các văn bản pháp quy, Nhà xuất bản
nông nghiệp.
9. Cán bộ giảng dạy:
STT Họ và tên giảng viên
Thuộc đơn vị quản lý
Học vị, học hàm
1.
Nguyễn Văn Quang
Khoa Chăn nuôi Thú y
TS
2.

Nguyễn Thị Kim Lan
Khoa Chăn nuôi Thú y
GS.TS
3.
Phan Thị Hồng Phúc
Khoa Chăn nuôi Thú y
TS
4.
La Văn Công
Khoa Chăn nuôi Thú y
TS
5.
Lê Minh
Phòng KH và HTQT
TS.

P. Trƣởng khoa

TS. Nguyễn Thị Thúy Mỵ

Thái Nguyên, ngày 15 tháng 3 năm 2017
Trƣởng bộ môn
Giảng viên

TS. Phan Thị Hồng Phúc

8

TS. La Văn Công




×