CHƯƠNG 3
HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH
THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
3.2
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Mục tiêu
Giải thích đặc điểm của Hệ thống tính giá
thành theo quá trình sản xuất
Hiểu được khái niệm sản phẩm tương
đương
Nắm được trình tự tính giá thành theo
phương pháp FIFO
Phan biệt được tính giá thành theo phương
pháp FIFO và phương pháp Bìnhquân
3.3
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Nội dung
Đặc điểm của hệ thống tính giá thành theo quá
trình sản xuất
Khái niệm sản phẩm tương đương
Trình tự tính giá thành theo phương pháp FIFO:
•
Xác đònh khối lượng sản phẩm tương đương
•
Tính Chi phí sản xuất cho một sản phẩm tương đương
•
Tính tổng giá thành và chi phí sản xuất của sản phẩm
dở dang cuối kỳ
So sánh phương pháp FIFO và phương pháp Bình
quân
3.4
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Đặc điểm của hệ thống tính giá
thành theo quá trình sản xuất
Tập hợp chi phí sản xuất theo quá trình
sản xuất
Thời điểm tính giá thành: cuối kỳ tính giá
thành
3.5
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Khái niệm sản phẩm tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
3.6
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Khái niệm sản phẩm tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
Có bao nhiêu sản phẩm hoàn thành trong tháng 2?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 4,05
3.7
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Khái niệm sản phẩm tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
Có bao nhiêu sản phẩm hoàn thành trong tháng 2?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 4,05
3.8
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Khái niệm sản phẩm tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
Có bao nhiêu sản phẩm chòu chi phí phát sinh trong tháng 2?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 4,05
3.9
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Khái niệm sản phẩm tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
Có bao nhiêu sản phẩm chòu chi phí phát sinh trong tháng 2?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 4,05
3.10
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Khái niệm sản phẩm tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
Có bao nhiêu sản phẩm chòu chi phí phát sinh trong tháng 2?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 4,05
Số lượng sản phẩm tương
đương chòu chi phí phát sinh
trong tháng 2
3.11
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Khái niệm sản phẩm tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
Có bao nhiêu sản phẩm chòu chi phí dở dang đầu tháng 2 và
phát sinh trong tháng 2?
a) 4
b) 5
c) 4,05
d) 4,75
3.12
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Khái niệm sản phẩm tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
Có bao nhiêu sản phẩm chòu chi phí dở dang đầu tháng 2 và
phát sinh trong tháng 2?
a) 4
b) 5
c) 4,05
d) 4,75
3.13
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Khái niệm sản phẩm tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
Có bao nhiêu sản phẩm chòu chi phí dở dang đầu tháng 2 và
phát sinh trong tháng 2?
a) 4
b) 5
c) 4,05
d) 4,75
Số lượng sản phẩm tương
đương chòu chi phí dở dang
đầu tháng 2 và chi phí
phát sinh trong tháng 2
3.14
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Trình tự tính giá thành theo phương
pháp FIFO
ª
Xác đònh khối lượng sản phẩm tương đương
ª
Tính Chi phí sản xuất cho một sản phẩm tương
đương
ª
Tính tổng giá thành và chi phí sản xuất của sản
phẩm dở dang cuối kỳ
3.15
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Xác đònh khối lượng sản phẩm
tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
Có bao nhiêu sản phẩm chòu chi phí phát sinh trong tháng 2?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 4,05
Số lượng sản phẩm tương
đương chòu chi phí phát sinh
trong tháng 2
0,3 + 3 + 0,75
Khối lượng SPTĐ từ
SPDD đầu kỳ
Khối lượng SPTĐ từ
SP mới phát sinh
và đã hoàn thành trong kỳø Khối lượng SPTĐ từ
SPDD cuối kỳ
3.16
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Xác đònh khối lượng sản phẩm
tương đương
Khối
lượng sp
tương
đương
=
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD đầu
kỳ
+
Khối lượng SPTĐ
từ SP mới phát sinh
và đã hoàn thành
trong kỳ
+
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD cuối
kỳ
?
3.17
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Xác đònh khối lượng sản phẩm
tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
Có bao nhiêu sản phẩm chòu chi phí phát sinh trong tháng 2?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 4,05
Số lượng sản phẩm tương
đương chòu chi phí phát sinh
trong tháng 2
0,3 + 3 + 0,75
Khối lượng SPTĐ từ
SPDD đầu kỳ
1× (100% - 70%)
3.18
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Xác đònh khối lượng sản phẩm
tương đương
Khối
lượng sp
tương
đương
=
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD đầu
kỳ
+
Khối lượng SPTĐ
từ SP mới phát sinh
và đã hoàn thành
trong kỳ
+
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD cuối
kỳ
Số lượng SPDD đầu kỳ
Số lượng SPDD đầu kỳ
×
×
(100% - Tỷ lệ hoàn thành của SPDD đầu kỳ)
(100% - Tỷ lệ hoàn thành của SPDD đầu kỳ)
??
3.19
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Xác đònh khối lượng sản phẩm
tương đương
Khối
lượng sp
tương
đương
=
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD đầu
kỳ
+
Khối lượng SPTĐ
từ SP mới phát sinh
và đã hoàn thành
trong kỳ
+
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD cuối
kỳ
Số lượng SPDD đầu kỳ
Số lượng SPDD đầu kỳ
×
×
(100% - Tỷ lệ hoàn thành của SPDD đầu kỳ)
(100% - Tỷ lệ hoàn thành của SPDD đầu kỳ)
3.20
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Xác đònh khối lượng sản phẩm
tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
Có bao nhiêu sản phẩm chòu chi phí phát sinh trong tháng 2?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 4,05
Số lượng sản phẩm tương
đương chòu chi phí phát sinh
trong tháng 2
0,3 + 3 + 0,75
Khối lượng SPTĐ từ
SP mới phát sinh
và đã hoàn thành trong kỳø
3.21
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Xác đònh khối lượng sản phẩm
tương đương
Khối
lượng sp
tương
đương
=
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD đầu
kỳ
+
Khối lượng SPTĐ
từ SP mới phát sinh
và đã hoàn thành
trong kỳ
+
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD cuối
kỳ
Số lượng SP hoàn thành trong kỳ - Số lượng SPDD đầu kỳ)
Số lượng SP hoàn thành trong kỳ - Số lượng SPDD đầu kỳ)
?
Số lượng SP mới phát sinh trong kỳ - Số lượng SPDD cuối kỳ
Số lượng SP mới phát sinh trong kỳ - Số lượng SPDD cuối kỳ
3.22
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Xác đònh khối lượng sản phẩm
tương đương
Khối
lượng sp
tương
đương
=
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD đầu
kỳ
+
Khối lượng SPTĐ
từ SP mới phát sinh
và đã hoàn thành
trong kỳ
+
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD cuối
kỳ
Số lượng SP hoàn thành trong kỳ - Số lượng SPDD đầu kỳ)
Số lượng SP hoàn thành trong kỳ - Số lượng SPDD đầu kỳ)
Số lượng SP mới phát sinh trong kỳ - Số lượng SPDD cuối kỳ
Số lượng SP mới phát sinh trong kỳ - Số lượng SPDD cuối kỳ
3.23
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Xác đònh khối lượng sản phẩm
tương đương
Khối
lượng sp
tương
đương
=
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD đầu
kỳ
+
Khối lượng SPTĐ
từ SP mới phát sinh
và đã hoàn thành
trong kỳ
+
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD cuối
kỳ
?
3.24
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Xác đònh khối lượng sản phẩm
tương đương
Tháng 2
Tháng 3Tháng 1
Tỷ lệ hoàn thành: 70% Tỷ lệ hoàn thành: 75%
Có bao nhiêu sản phẩm chòu chi phí phát sinh trong tháng 2?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 4,05
Số lượng sản phẩm tương
đương chòu chi phí phát sinh
trong tháng 2
0,3 + 3 + 0,75
Khối lượng SPTĐ từ
SPDD cuối kỳ
1× 75%
3.25
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Xác đònh khối lượng sản phẩm
tương đương
Khối
lượng sp
tương
đương
=
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD đầu
kỳ
+
Khối lượng SPTĐ
từ SP mới phát sinh
và đã hoàn thành
trong kỳ
+
Khối lượng
SPTĐ từ
SPDD cuối
kỳ
Số lượng SPDD cuối kỳ
Số lượng SPDD cuối kỳ
×
×
Tỷ lệ hoàn thành của SPDD cuối kỳ)
Tỷ lệ hoàn thành của SPDD cuối kỳ)
?