Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Máy và hệ thống điều khiển số (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.54 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
----------------------------------------------

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Máy và Hệ thống Điều khiển số
Mã môn học: MTNC340925
Đề số/Mã đề: 01
Đề thi có 2 trang.
Thời gian: 75 phút.
Không được phép sử dụng tài liệu.

Câu 1 (2.5 điểm): Cho sơ đồ động của máy tiện vạn năng 1K62 (trang 2)
a) Hãy viết phương trình xích chạy dao khi cắt ren Quốc tế.
b) Cho biết nhóm cơ sở và nhóm gấp bội của xích chạy dao dùng cơ cấu gì? Tính các tỉ số truyền
của nhóm cơ sở và nhóm gấp bội.
Câu 2 (2,0 điểm):
Tính toán đầu phân độ có đĩa chia (N = 40) để gia công bánh răng trụ răng thẳng có số răng Z = 93.
Chỉ sử dụng bánh răng thay thế trong bộ 4 (20, 24, 28, … , 80) và các hàng lỗ 24, 25, 28, 30, 34, 37,
38, 39, 41, 42, 43.
Câu 3 (2,5 điểm):
Thiết kế hộp tốc độ của máy tiện có phương án không gian Z = 2 (3 + 1.2.2) = 14,  = 1,41
a) Phân tích phương án không gian. Xác định lượng mở. Kiểm tra Ri.
b) Vẽ đồ thị số vòng quay. Xác định các tỉ số truyền của hộp tốc độ.
Câu 4 (3,0 điểm):

Y
B(10, 10)



Một máy NC sử dụng bộ nội suy phần cứng 4 bit. Dao cần gia
công theo quỹ đạo cung tròn tâm I(10, 0) có bán kính R = 10
mm từ điểm A(2, 6) đến điểm B(10, 10) như hình vẽ. Giả sử
rằng BLU của các bàn máy là 1 (mm/xung).
a) Hãy vẽ cấu trúc của bộ nội suy phần cứng cho cung tròn này.

A(2, 6)

b) Xác định giá trị ban đầu trong các thanh ghi của bộ nội suy.

R10

c) Viết phương trình hoạt động của bộ nội suy.
d) Lập bảng tính toán cho các bước nội suy.
e) Vẽ quỹ đạo dao.

X
0

I(10, 0)

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
[G 1.3]: Viết, giải thích và tính toán các phương trình xích truyển động
trên máy cắt kim loại, sơ đồ kết cấu động học

Nội dung kiểm tra
Câu 1


[G 4.1]: Tính toán và điều chỉnh được máy cắt kim loại để gia công.

Câu 2

[G 1.3]: Tính toán, so sánh các phương án thiết kế máy cắt kim loại.

Câu 3

[G 4.4]: Lập trình, tính toán nội suy cho các đường chạy dao cho giải
thuật nội suy phần cứng, nội suy phần mềm.

Câu 4

Ngày tháng năm 2018
Thông qua bộ môn

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV

Trang 1/2


254

24
L1

51

37


36

I

Phanh

88

22

45
21

II
III
34
42

39

47

28

64

95

35


L2

IX

97

27

55
35

V

38

60

35

26 26

45
VII

37

X
35

43


45
54

VIII

25

XI

45
28

28

35

48

XIV

48

28

XIII
36

L3


25

35

18

28

L5

56

Ly hợp một chiều L6

28

m=3

10

XVIII

k=4

20

147

z=20
XVII


L9 40

L11



37
40

210 N=1KW

14 45

37
N=10KW
n=1450v/p

Trục trơn

27
XVI

56

Trục vít me

tx = 12

XV


XII
15

28

25
28

35 L
4

37
66

142

XX
I

45

XI
X

44
28 36 40

32


50

VI

88

60 22

28

56

IV

38

42
42

65

50

29

37

45

txn = 5x2


56

XVIII

40

61
L10 37

L8 40
XX

XIX

XXI

SƠ ĐỒ ĐỘNG MÁY TIỆN REN VÍT VẠN NĂNG 1K62

85


ĐÁP ÁN
Câu 1 (2.5 điểm):
a) Phương trình xích chạy dao khi cắt ren Quốc tế

(1 đ)

b) Trong xích chạy dao của máy 1K62, nhóm cơ sở dùng cơ cấu Norton và nhóm gấp bội dùng cơ
cấu bánh răng di trượt.

(0,5 đ)
Các tỉ số truyền của nhóm cơ sở: ics1 

26 25
.
36 28

ics2 

28 25
.
36 28

ics3 

32 25
.
36 28

ics4 

36 25
.
36 28

ics5 

40 25
.
36 28


ics6 

44 25
.
36 28

ics7 

48 25
.
36 28

Các tỉ số truyền của nhóm gấp bội:

igb1 

(0,5 đ)

18 15 1
. 
45 48 8

(0,5 đ)

28 15 1
. 
35 48 4
18 35 1
igb3  . 

45 28 2
igb2 

igb4 

28 35
. 1
35 28

Câu 2 (2,0 điểm):
Tính toán đầu phân độ có đĩa chia (N = 40) để gia công bánh răng trụ răng thẳng có số răng Z = 93
Bước 1: Chọn Zx = 95 và tiến hành phân độ với Zx.
(1 đ)
A
N
40 8 16
ntq =
=
=
= =
95 19 38
Zx
B
Mỗi lần phân độ phải quay 16 lỗ trên hàng lỗ 38 (không kể lỗ đang cắm chốt)
Bước 2: Tính toán bộ bánh răng thay thế để bù trừ sai số khi phân độ với Zx.

a c
Z 
93  80 16 8 2 48 32


i tt    N 1 
  .  .
  40 1   
b d
Zx 
95  95 19 1 19 24 76



Kiểm tra điều kiện lắp được: Đạt yêu cầu

(1 đ)


Câu 3 (2,5 điểm):
Thiết kế hộp tốc độ của máy tiện có phương án không gian Z = 2 (3 + 1.2.2) = 14,  = 1,41
a) Phân tích phương án không gian. Xác định lượng mở. Kiểm tra Ri.
(1 đ)
Số cấp tốc độ nhanh Z0Z’ = 2 x 3 = 6
PATT I-II

[1] [2]

Số cấp tốc độ chậm Z0Z” = 2 x 1 x 2 x 2 = 8
PATT I-II-III-IV

[1] [0] [2] [4]

Kiểm tra Ri: Ri =  ( p1)x i =  (21)4 = 4 = 1,414 = 4 < Ri
b) Vẽ đồ thị số vòng quay. Xác định các tỉ số truyền của hộp tốc độ.


(1,5 đ)

I

1
1
i1  i5  
 1,41

i1 i2

i2 = i9 = 1

II

1 1
i3  4 

4
1
1
i4  i6  3 

2,82

i3
III

i4


i7 =  = 1,41
i8 

n0

i5

1 1

2 2

i8

i9

i10

IV
i6

i7

2

i10 = 1,41 = 2
V

Câu 4 (3,0 điểm):


n1

a) Vẽ cấu trúc của bộ nội suy phần cứng cho cung tròn loại 1 (0,5 điểm)

b) Xác định các giá trị ban đầu trong các thanh ghi của bộ nội suy (0,25 điểm)
R = 10 mm = 10 BLU
px = Rsinα = 10.sin

6

10

py = Rcosα = 10.cos

8

= 6 BLU

= 8 BLU
10
px0 = px= 6 ; qx0 = 0
py0 = py = 8 ; qy0 = 0

n14


c) Viết phương trình hoạt động của bộ nội suy (0,25 điểm)
px(k) = px(k-1) ± px(k) = px(k-1) + ∆Zx(k)
py(k) = py(k-1) ± py(k) = py(k-1) – ∆Zy(k-1)
Nếu qx,y > 2n – 1 thì

+ ∆Zx,y(k) = 1
+ qx,y(k) = qx,y(k) – 2n
d) Lập bảng tính toán cho các bước nội suy (1,5 điểm)
Bàn máy X

Bàn máy Y

 Z

qx

∆Zx

0

6

0

0

0

8

0

0

0


1

6

6

0

0

8

8

0

0

2

7

13

0

0

8


0

1

1

3

7

4

1

1

8

8

0

1

4

7

11


0

1

7

15

0

1

5

8

3

1

2

7

6

1

2


6

8

11

0

2

6

12

0

2

7

9

4

1

3

6


2

1

3

8

9

13

0

3

5

7

0

3

9

9

6


1

4

5

12

0

3

10

10

0

1

5

4

0

1

4


11

10

10

0

5

3

3

0

4

12

10

4

1

6

3


6

0

4

13

10

14

0

6

2

8

0

4

14

10

8


1

7

2

10

0

4

15

10

2

1

8

1

11

0

4


x

py

∆Zy

 Z

px

TT

qy

e) Vẽ quỹ đạo lý tưởng và quỹ đạo thực của dao (0,5 điểm)
Y
B(10, 10)

A(2, 6)

R10

X
0

I(10, 0)

y




×