Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi cuối học kỳ môn Ngôn ngữ lập trình (Thi lần 1 - Đề số 1) - ĐH Công nghệ Thông tin TP.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.75 KB, 3 trang )

ĐỀ THI LẦN 1
Môn Lập trình
Thời gian 60 phút
(Được sử dụng tài liệu)
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.

Đề số 1

Giá trị lớn nhất của biễn kiểu unsigned char là:
a) 255
b) 127

c) „z‟

Dòng nào không đúng trong C:
a) class aClass{public:int x;};

c) char x=12;

b) /* A comment */

Dòng lệnh: int c = 0; cout << c++ << c; cho in ra màn hình:
a) 00
b) 01

c) 10

Câu 4.


Biểu thức trong vòng lặp for(x = 0; x = 3; x++) được thực hiện bao nhiêu lần:
a) 0
b) 3
c) vô cùng

Câu 5.

Cho hàm
int fn(int x) { if (x == 0 || x == 1) return 1;
if (x % 2 == 0) return (fn(x / 2) + 2);
return (fn(x – 1) + 3); }

fn(7) trả về giá trị:
a) 7

b) 8

c) 11

Câu 6.

Cho đoạn khai báo: int A[10], *p = A + 4; Khi sử dụng biến p trong biểu thức thì *(p + 1) là:
a) Giá trị của p
b) Giá trị của A[5]
c) Địa chỉ của A[5]

Câu 7.

Cho đoạn chương trình:
struct stack {struct node { char c; node *next; } *top;};

void Push(char c, stack *s){
stack::node *p = new stack::node;
p->c = c;. . .}

Đoạn lệnh ở . . . là:
a) p->next = top; top = p;
b) p->next = s->top; s->top = p;
c) p = s; top = p;
Câu 8.

Nếu char s[] = “0123456789”; thì chỉ số cuối cùng của mảng s là:
a) 11
b) 10
c) 9

Câu 9.

Hàm nào là hàm tạo mặc định của lớp Aclass:
a) Aclass(Aclass& a)
b) Aclass()

c) ~Aclass()

Đâu là lệnh cấp phát mảng:
a) char *p=new char[20];

c) char p=new char(20);

Câu 10.


b) char p=new char[20];

Câu 11.

Trường hợp nào lớp D có thể truy cập vào vùng protected của lớp B:
a) class B {…};
b) class D {…
c) class B {…};
a) class D {…};
b) class B {…}};
c) class D: public B {…};

Câu 12.

Để tìm vị trí của giá trị 7 trong mảng 1 2 3 4 5 6 7 8 bằng thuật toán chia đôi, cần tìm chỉ số trung bình
bao nhiêu lần:
a) 2
b) 3
c) 4

Câu 13.

Đâu là lệnh giải phóng mảng p đã cấp phát:
a) delete p;
b) delete p[];

c) delete []p;

Biểu thức 1/9*9 cho giá trị:
a) 1


c) 0

Câu 14.
Câu 15.

b) 0.0862

Thuật toán sắp xếp nào là tối ưu đối với mảng: 1 2 3 5 4
a) Insert sort
b) Bubble sort

CuuDuongThanCong.com

c) Quick sort

/>

Câu 16.

Cây nhị phân chứa các chữ cái được biểu diễn bằng mảng (0 – nút rỗng): A B C D E F G 0 0 H. Khi
duyệt cây theo thứ tự trước sẽ cho:
a) A B C D E F G H
b) A B D E C F G H
c) A B D E H C F G

Câu 17.

Toán tử [] của class có mấy tham số:
a) 2

b) 1

c) 0

Biểu thức 1 & 4 cho giá trị:
a) 0

c) 4

Câu 18.
Câu 19.

b) 1

strcat(aString, “abc”) thực hiện:
a) copy “abc” vào aString
b) Thêm “abc” vào sau aString

c) so sánh “abc” và aString

Câu 20.

Cho short A[10] = {1, 2, 3, 4, 5, 6}; int *p = (int *)&A[2]; *p = 256; Bốn phần tử đầu tiên của A sẽ là:
a) 1, 2, 10, 255
b) 1, 2, 3, 4
c) 1, 10, 255, 4

Câu 21.

Cho chương trình sau:


1
2
3
4

5

6

7
8

class Vect
{
protected:
int size;
double *data;
public:
Vect(): size(0), data(NULL) {}
Vect(int sz): size(sz) { data = new double[size]; }
Vect(double *v, int sz): size(sz), data(*v) {}
Vect(int sz, const double *v)
{
size = sz;
data = new double[size];
for (int i = 0; i < size; i++)
data[i] = v[i];
}
~Vect() { if (data) delete[] data; }

public:
int GetSize() { return size; }
double& operator[](int index) { return data[index]; }
};
class Sort: public Vect
{
public:
Sort(int sz, const double *v): Vect(sz, v) {}
protected:
void Swap(int i, int j) { double t = data[i]; data[i] = data[j];
data[j] = t; }
virtual Sort& DoSort() = 0;
void Print(ostream& out)
{
for (int i = 0; i < size; i++)
out << ' ' << data[i];
}
friend ostream& operator<<(ostream& out, Sort & v)
{
out << "original:";
v.Print(out);
out << "\nsorted:";
v.DoSort().Print(out);
return (out);
}

CuuDuongThanCong.com

/>


};

9

10

11

class SelectionSort: public Sort
{
public:
SelectionSort(int sz, const double *v): Sort(sz, v) {}
private:
Sort& DoSort()
{
return (this);
}
};
void main()
{
double a[] = {1, 3, 5, 2, 4};
cout << new SelectionSort(4, a) << endl;
}

a) Những dòng lệnh nào sai? Sửa lại cho đúng.
b) Thứ tự thực hiện các lệnh.
c) Viết lại hàm DoSort của lớp SelectionSort để sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần.
d) Cho biết kết quả hiện trên màn hình.

Hướng dẫn:

1. Từ câu 1 đến câu 20: Kẻ bảng theo mẫu dưới đây:
Câu
A
B
C
Câu
A
B
C
1
10


9
20
Với mỗi câu, chọn 1 câu trả lời đúng bằng cách đánh dấu √ vào ô A, B hoặc C ở dòng tương ứng.
2. Câu 21, thực hiện như đã hướng dẫn ôn tập.

CuuDuongThanCong.com

/>


×