T ừv ựng C ơb ản
1
??
wǒ men (ủa mân): chúng tôi.
2
??
shén me (sấn mơ): cái gì, hả.
3
??
zhī dào (trư tao): biết, hiểu, rõ.
4
??
tāmen (tha mân): bọn họ.
5
??
yīgè (ý cừa): một cái, một.
6
??
nǐmen (nỉ mân): các bạn
7
??
méiyǒu (mấy yểu): không có, không bằng, chưa.
8
??
zhège (trưa cơ): cái này, việc này.
9
??
zěnme (chẩn mơ): thế nào, sao, như thế.
10
??
xiànzài (xien chai): bây giờ.
11
??
kěyǐ (khứa ỷ): có thể.
12
??
rúguǒ (rú cuổ): nếu.
13
??
zhèyàng (trưa dang): như vậy, thế này.
14
??
gàosù (cao su): nói với, tố cáo, tố giác.
15
??
yīnwèi (in guây): bởi vì, bởi rằng.
16
??
zìjǐ (chư chỉ): tự mình, mình.
17
??
zhèlǐ (trưa lỉ): ở đây.
18
??
dànshì (tan sư): nhưng, mà.
19
??
shíhòu (sứ hâu): thời gian, lúc, khi.
20
??
yǐjīng (ỷ ching): đã, rồi.
21
??
xièxiè (xiê xiệ): cám ơn.
22
??
juédé (chuế tứa): cảm thấy, thấy rằng.
23
??
zhème (trưa mơ): như thế, như vậy, thế này.
24
??
xiānshēng (xien sâng): thầy, tiên sinh, chồng.
25
??
xǐhuān (xỉ hoan): thích, vui mừng.
26
??
kěnéng (khửa nấng): có thể, khả năng, chắc là.
27
??
xūyào (xuy deo): cần, yêu cầu.
28
??
shì de (sư tợ): tựa như, giống như.
29
??
nàme (na mờ): như thế.
30
??
nàgè (na cừa): cái đó, việc ấy, ấy…
31
??
dōngxī (tung xi): đông tây, đồ vật.
32
??
yīnggāi (ing cai): nên, cần phải.
33
??
háizi (hái chự): trẻ con, con cái.
34
??
qǐlái (chỉ lái): đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.
35
??
suǒyǐ (suố ỷ): cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.
36
??
zhèxiē (trưa xiê): những…này.
37
??
hái yǒu (hái yểu): vẫn còn.
38
??
wèntí (uân thí): vấn đề, câu hỏi.
39
??
yīqǐ (yi chỉ): cùng nơi, cùng, tổng cộng.
40
??
kāishǐ (khai sử): bắt đầu, lúc đầu.
41
??
shíjiān (sứ chen): thời gian, khoảng thời gian.
42
??
gōngzuò (cung chua): công việc, công tác.
43
??
ránhòu (rán hâu): sau đó, tiếp đó.
44
??
yīyàng (ý dang): giống nhau, cũng thế.
45
??
shìqíng (sư chính): sự việc, sự tình.
46
??
jiùshì (chiêu sư): nhất định, đúng, dù cho.
47
??
suǒyǒu (suố yểu): sở hữu, tất cả, toàn bộ.
48
??
yīxià (ý xia): một tý, thử xem, bỗng chốc.
49
??
fēicháng (phây cháng): bất thường, rất, vô cùng.
50
??
kàn dào (khan tao): nhìn thấy.
51
??
xīwàng (xi oang): mong muốn, hy vọng, ước ao.
52
??
nàxiē (na xiê): những…ấy, những…đó, những…kia.
53
??
dāngrán (tang rán): đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.
54
??
yěxǔ (diế xủy): có lẽ, e rằng, biết đâu.
55
??
péngyǒu (phấng yểu): bạn bè, bằng hữu.
56
??
māmā (ma ma): mẹ, má, u, bầm, bà già.
57
??
xiāngxìn (xieng xin): tin tưởng, tin.
58
??
rènwéi (rân uấy): cho rằng, cho là.
59
??
zhè’er (trưa ơr): ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
60
??
jīntiān (chin then): ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại,
61
??
míngbái (mính bái): rõ ràng, công khai, hiểu biết.
62
??
yīzhí (yi trứ): thẳng, luôn luôn, liên tục.
63
??
kàn kàn (khan khan): xem xét, xem.
64
??
dìfāng (ti phang): địa phương, bản xứ, vùng, miền.
65
??
bùguò (pú cua): cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng
66
??
fāshēng (pha sâng): sinh ra, xảy ra, sản sinh.
67
??
huílái (huấy lái): trở về, quay về.
68
??
zhǔnbèi (truẩn bây): chuẩn bị, dự định.
69
??
zhǎodào (trảo tao): tìm thấy.
70
??
bàba (pa pa): bố, cha, ông già.
71
??
yīqiè (ý chiê): tất cả, hết thảy, toàn bộ.
72
??
bàoqiàn (pao chen): không phải, ân hận, có lỗi.
73
??
gǎnjué (cản chuế): cảm giác, cảm thấy, cho rằng.
74
??
zhǐshì (trử sư): chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.
75
??
chūlái (chu lái): đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.
76
??
bùyào (pú deo): đừng, không được, chớ.
77
??
líkāi (lí khai): rời khỏi, tách khỏi, ly khai.
78
??
yī diǎn (yi tẻn): một chút, một ít, chút xíu, chút ít.
79
??
yī dìng (ý ting): chính xác, cần phải, nhất định.
80
??
háishì (hái sư): vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.
81
??
fāxiàn (phan xen): phát hiện, tìm ra, phát giác.
82
??
érqiě (ớ chiể): mà còn, với lại.
83
??
bìxū (pi xuy): nhất định phải, nhất thiết phải.
84
??
yìsi (yi sư): ý, ý nghĩa.
85
??
bùcuò (pú chua): đúng, đúng vậy, không tệ.
86
??
kěndìng (khẩn ting): khẳng định, quả quyết, chắc chắn.
87
??
diàn huà (ten hoa): máy điện thoại, điện thoại.
88
??
wèile (guây lơ): để, vì (biểu thị mục đích).
89
??
dì yī (ti yi): thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.
90
??
nàyàng (na dang): như vậy, như thế.
91
??
dàjiā (ta chea): cả nhà, mọi người.
92
??
yīxiē (y xiê): một ít, một số, hơi, một chút.
93
??
nàlǐ (na lỉ): chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.
94
??
yǐwéi (ỷ guấy): tin tưởng, cho rằng.
95
??
gāoxìng (cao xing): vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.
96
??
guòlái (cua lái): đủ, quá, đến, qua đây.
97
??
děng děng (tấng tẩng): vân…vân, chờ một chút.
98
??
shēnghuó (sâng huố): đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.
99
??
yīshēng (y sâng): bác sĩ, thày thuốc.
100
??
zuìhòu (chuây hâu): cuối cùng, sau cùng.
101
??
zhīqián (trư chén): trước, trước khi (time).
102
??
huǒjì (huổ chi): người cộng tác, bạn cùng nghề, làm
103
??
rènhé (rân hứa): bất luận cái gì.
104
??
hěnduō (hẩn tuô): rất nhiều.
105
??
nǎ’er (nả ớr): chỗ nào, đâu.
106
??
zhè zhǒng (trưa trủng): kiểu này, loại này.
107
??
shàngdì (sang ti): thượng đế, chúa trời.
108
??
nǚrén (nủy rấn): phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành).
109
??
míngzì (míng chự): tên (người, sự vật).
110
??
rènshi (rân sư): nhận biết, biết, nhận thức.
111
??
jīn wǎn (chin oản): tối nay.
112
??
qítā (chí tha): cái khác, khác.
113
??
jìdé (chi tứa): nhớ, nhớ lại, còn nhớ.
114
??
jiāhuo (chea huô): cái thứ, thằng cha, cái con.
115
??
huòzhě (huô trửa): có lẽ, hoặc, hoặc là.
116
??
guòqù (cuô chuy): đã qua, đi qua
117
??
nǎlǐ (ná lỉ): đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
118
??
dānxīn (tan xin): lo lắng, không yên tâm, lo âu.
119
??
jìxù (chi xuy): tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối.
120
??
nǚhái (nủy hái): cô gái.
121
??
qīn’ài (chin ai): thân ái, thân thiết, thương yêu.
122
??
xiàlái (xia lái): xuống, lại, tiếp.
123
??
fùqīn (phu chin): phụ thân, bố, cha, ba.
124
??
yǐqián (ỷ chén): trước đây, trước kiam ngày trước.
125
??
měiguó (mẩy cuố): nước Mỹ
126
??
wánquán (oán choén): đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.
127
??
bǎobèi (pảo pây): bảo bối, cục cưng, của báu.
128
??
kěshì (khửa sư): nhưng, thế nhưng, thật là.
129
??
shìjiè (sư chiê): thế giới, vũ trụ, trái đất.
130
??
xiǎoshí (xẻo sứ): tiếng đồng hồ, giờ.
131
??
zhòngyào (trung deo): trọng yếu, quan trọng.
132
??
biérén (biế rấn): người khác, người ta.
133
??
nánrén (nán rấn): đàn ông, nam nhân.
134
??
jīhuì (chi huây): cơ hội, dịp, thời cơ.
135
??
chūqù (chu chuy): ra, ra ngoài.
136
??
kànjiàn (khan chen): thấy, trông thấy, nhìn thấy.
137
??
hǎoxiàng (hảo xieng): hình như, na ná, giống như.
138
??
dédào (tứa tao): đạt được, nhận được.
139
??
jǐngchá (chỉng chá): cảnh sát.
140
??
érzi (ớ chự): con trai, người con.
141
??
zhīhòu (trư hâu): sau, sau khi.
142
??
piàoliang (pheo lieng): đẹp, xinh xắn.
143
??
fēnzhōng (phân trung): phút
144
??
zàijiàn (chai chen): tạm biệt, chào tạm biệt.
145
??
rúhé (rú hứa): làm sao, ntn, ra sao.
146
??
bǐsài (pỉ sai): thi đấu, đấu.
147
??
qíngkuàng (chính khoang): tình hình, tình huống.
148
??
guānxì (quan xi): quan hệ, liên quan đến.
149
??
zhēnshi (trân sư): rõ là, thật là (không hài lòng):
150
??
nǚshì (nủy sư): nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).
151
??
mǎshàng (mả sang): lập tức, tức khắc.
152
??
juédìng (chuế ting): quyết định.
153
??
jiàn dào (chien tao): nhìn thấy, gặp mặt.
154
??
gēnběn (cân pẩn): căn bản, chủ yếu, trước giờ.
155
??
guānyú (quan úy): về…
156
??
nà’er (na r): chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.
157
??
zhǐyào (trử deo): chỉ cần, miễn là.
158
??
lǐmiàn (lỉ mien): bên trong, trong.
159
??
dàodǐ (tao tỉ): đến cùng, rốt cuộc, tóm lại.
160
??
liǎojiě (léo chiể): hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.
161
??
míngtiān (míng then): ngày mai, mai đây.
162
??
jiéshù (chiế su): kết thúc, chấm dứt.
163
??
gōngsī (cung sư): công ty, hãng.
164
??
chéngwéi (chấng uấy): trở thành, biến thành.
165
??
yǒngyuǎn (dúng cản): vĩnh viễn, mãi mãi.
166
??
bāngzhù (pang tru): giúp đỡ, viện trợ.
167
??
lái shuō (lái suô): …mà nói.
168
??
duōshǎo (tuô sảo): nhiều ít, bao nhiêu, mấy.
169
??
tāmen (tha mân): bọn họ, chúng nó.
170
??
quèdìng (chuê ting): xác định, khẳng định.
171
??
yǒurén (yểu rấn): có người, có ai…
172
??
qīngchǔ (ching chủ): rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ.
173
??
wǎnshàng (oản sang): buổi tối, ban đêm.
174
??
ānquán (an choén): an toàn.
175
??
zěnyàng (chẩn dang): thế nào, ra sao.
176
??
huí jiā (huấy chea): về nhà, go home.
177
??
yuànyì (doen yi): vui lòng, bằng lòng, hy vọng.
178
??
jìhuà (chi hoa): kế hoạch, lập kế hoạch.
179
??
bùnéng (pu nấng): không thể, không được.
180
??
shuōhuà (suô hoa): nói chuyện, trò chuyện, lời nói.
181
??
tāmen (tha mân): họ, bọn họ.
182
??
yǒuxiē (yểu xiê): có một số, một ít,vài phần.
183
??
gǎnxiè (cản xiê): cảm tạ, cảm ơn.
184
??
tán tán (thán thán): bàn về,thảo luận.
185
??
yǐhòu (ỷ hâu): sau đó, về sau, sau này.
186
??
zhàopiàn (trao phien): bức ảnh, bức hình.
187
??
měi gè (mẩy cừa): mỗi cái
188
??
huānyíng (hoan ính): hoan nghênh, chào mừng.
189
??
xiōngdì (xung ti): huynh đệ, anh em.
190
??
cónglái (chúng lái): chưa hề, từ trước tới nay.
191
??
zǒng shì (chủng sư): luôn luôn , lúc nào cũng.
192
??
bàituō (pai thuô): xin nhờ, kính nhờ.
193
??
nǚ’ér (nủy ớ): con gái.
194
??
xiǎojiě (xéo chiể): tiểu thư, cô.
195
??
xiāoxī (xeo xi): tin tức, thông tin.
196
??
huòxǔ (huô xủy): có thể, có lẽ, hay là.
197
??
rúcǐ (rú chử): như thế, như vậy.
198
??
wúfǎ (ú phả): không còn cách nào.
199
??
fángzi (pháng chự): nhà, cái nhà.
200
??
yīfú (yi phú): quần áo, trang phục.
201
??
tīng shuō (thing suô): nghe nói.
202
??
cānjiā (chan chea): tham gia, tham dự.
203
??
bànfǎ (pan phả): cách, biện pháp.
204
??
wéiyī (guấy yi): duy nhất.
205
??
huíqù (huấy chuy): trở về, đi về.
206
??
rénmen (rấn mân): mọi người, người ta.
207
??
gāisǐ (cai sử): đáng chết, chết tiệt.
208
??
xuǎnzé (xoẻn chứa): lựa chọn, tuyển chọn.
209
??
yuányīn (doén in): nguyên nhân.
210
??
xiàqù (xia chuy): xuống, đi xuống, tiếp nữa.
211
??
hǎohǎo (háo hảo): vui sướng , tốt đẹp.
212
??
quèshí (chuê sứ): xác thực, chính xác.
213
??
húndàn (huấn tan): thằng khốn, khốn nạn.
214
??
bǎozhèng (pảo trâng): bảo đảm.
215
??
xuéxiào (xuế xeo): trường học.
216
??
jiēshòu (chiê sâu): tiếp nhận , tiếp thu, nhận.
217
??
gǎibiàn (cải pien):thay đổi, sửa đổi.
218
??
kàn lái (khan lái): xem ra.
219
??
máfan (má phán): phiền phức, rắc rối.
220
??
chūxiàn (chu xien): xuất hện, hiện ra.
221
??
dǎsuàn (tả soan): dự định, dự kiến.
222
??
diànyǐng (ten ỉnh): điện ảnh, phim.
223
??
shēnshang (sân sang): trên cơ thể, trên người.
224
??
fángjiān (pháng chen): phòng, gian phòng.
225
??
bùguǎn (pù quản): cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.
226
??
tèbié (thưa biế): đặc biệt.
227
??
zhùyì (tru yi): chú ý.
228
??
shènzhì (sân trư): thậm chí.
229
??
bǎohù (pảo hu): bảo hộ, bảo vệ.
230
??
zhēnzhèng (trân trâng): chân chính.
231
??
jiéguǒ (chiế cuổ): kết quả.
232
??
biǎoxiàn (pẻo xien): thể hiện, tỏ ra.
233
??
qíshí (chí sứ): kì thực, thực ra.
234
??
xiǎoxīn (xẻo xin): cẩn thận.
235
??
jìnlái (chin lái): gần đây, vừa qua.
236
??
dāngshí (tang sứ): lúc đó, khi đó, lập tức, ngay.
237
??
zhǐyǒu (trứ yểu): chỉ có.
238
?
juéduì (chuế tuây): tuyệt đối.
239
??
zhǎngguān (trảng quan): quan trên, quan lớn.
240
??
jìnqù (chin chuy): vào (từ ngoài vào trong).
241
??
zhìshǎo (trư sảo): chí ít, ít nhất.
242
??
lǜshī (lùy sư): luật sư.
243
??
zhěnggè (trẩng cừa): toàn bộ, tất cả, cả thay.
244
??
tīng dào (thing tao): nghe được.
245
??
biǎoyǎn (péo dẻn): biểu diễn.
246
??
zhèngzài (trâng chai): đang.
247
??
gǎndào (cản tao): cảm thấy, thấy.
248
??
nà biān (na pien): bên kia, bên ấy.
249
??
gùshì (cu sư): câu chuyện.
250
??
jiéhūn (chiế huân): kết hôn.
251
??
zánmen (chán mân): chúng ta.
252
??
chǔlǐ (chú lỉ): xử lí, giải quyết.
253
??
qīzi (chi chự): vợ.
254
??
jìnxíng (chin xính): tiến hành.
255
??
shìfǒu (sư phẩu): phải chăng, hay không.
256
??
gānggāng (cang cang): vừa, mới.
257
??
ànzi (an trự): bàn, bàn dài, vụ án, án kiện.
258
??
xíngdòng (xính tung): hành động.
259
??
dì èr (ti ơ): thứ hai( chỉ số thứ tự).
260
??
nǔ lì (nủ li): nỗ lực, cố gắng.
261
??
hàipà (hai pha): sợ hãi, sợ sệt.
262
??
diàochá (teo chá): điều tra.
263
??
shīqù (sư chuy): mất, chết.
264
??
chénggōng (chấng cung): thành công.
265
??
kǎolǜ (khảo luy): suy nghĩ, suy xét, cân nhắc.
266
??
gāngcái (cang chái): vừa nãy.
267
??
yuēhuì (duê huây): hẹn hò, hẹn gặp.
268
??
jiémù (chiế mu): tiết mục, chương trình.
269
??
tōngguò (thung cuô): thông qua.
270
??
zhī jiān (trư chen): giữa.
271
??
bié de (piế tơ): cái khác.
272
??
kāixīn (khai xin): vui vẻ.
273
??
mǔqīn (mủ chin): mẹ, mẫu thân.
274
??
zhǔyì (trủ yi): chủ kiến , chủ định.
275
??
zhàngfū (trang phu): chồng.
276
??
biàn chéng (pen chấng): biến thành, trở thành.
277
??
jiěshì (chiể sư): giải thích.
278
??
liánxì (lén xi): liên hệ.
279
??
zhèngmíng (trâng mính): chứng minh.
280
??
shēngmìng (sâng minh): sinh mệnh, mạng sống.
281
??
yǒudiǎn (yếu tẻn): có chút.
282
??
jiějué (chiể chuế): giải quyết.
283
??
nándào (nán tao): thảo nào, lẽ nào.
284
??
zuòwéi (chuô guấy): hành vi, làm được, với tư cách.
285
??
qíguài (chí quai): kì lạ, kì quái.
286
??
jíle (chí lơ): rất, cực.
287
??
tóngyì (thúng y): đồng ý, đồng tình.
288
??
yóuxì (yếu xi): trò chơi.
289
??
bāngmáng (pang máng): giúp đỡ.
290
??
wéixiǎn (uấy xẻn): nguy hiểm.
291
??
tǎoyàn (thảo den): đáng ghét, ghét.
292
??
céngjīng (chấng ching): trải qua, đã trải.
293
??
yǎnjīng (dẻn ching) đôi mắt.
294
??
wàimiàn (oai mien): phía ngoài, bên ngoài.
295
??
guójiā (cuố chea) quốc gia, đất nước.
296
??
zǒngtǒng (chúng thủng): tổng thống.
297
??
shānghài (sang hai): tổn thương, làm hại.
298
??
kòngzhì (khung trư): khống chế.
299
??
zuìjìn (chuây chin): dạo này, gần đây.
300
??
shēngyīn (sâng in): âm thanh, tiếng động.
301
??
kuàilè (khoai lưa): vui vẻ.
302
??
kě’ài (khửa ai): đáng yêu.
303
??
jìnrù (chin ru): tiến vào, bước vào, đi vào.
304
??
nénggòu (nấng câu): đủ.
305
??
wánchéng (oán chấng): hoàn thành.
306
??
zuó wǎn (chúa oản): tối hôm qua.
307
??
yīyuàn (yi doen): bệnh viện.
308
??
bùxíng (pù xính): không được.
309
??
éryǐ (ớ ỷ): mà thôi.
310
??
shàngmiàn (sang mien): bên trên, phía trên.
311
??
yàngzi (dang chự): hình dáng, dáng vẻ.
312
??
yǒuqù (yểu chuy): có hứng.
313
??
zhēn de (trân tợ): thật mà.
314
??
bùfèn (pù phân): bộ phận.
315
??
yāoqiú (eo chiếu): yêu cầu.
316
??
zāogāo (chao cao): hỏng bét, gay go.
317
??
chúle (chú lờ): ngoài ra, trừ ra.
318
??
róngyì (rúng y): dễ dàng, dễ.
319
??
bǎochí (pảo chứ): duy trì, gìn giữ.
320
??
suīrán (suây rán): mặc dù.
321
??
xiǎngdào (xẻng tao): nghĩ đến.
322
??
lǐjiě (lí chiể): hiểu biết.
323
??
zhèngjù (trâng chuy): chứng cứ, bằng chứng.
324
??
jiǎndān (chẻn tan): đơn giản.
325
??
bùtóng (pù thúng): không giống, không cùng.
326
??
fūrén (phu rấn): phu nhân.
327
??
fùmǔ (phu mủ): cha mẹ.
328
??
shìshí (sư sứ): sự thực.
329
??
fēijī (phây chi): máy bay, phi cơ.
330
??
jiātíng (chea thính): gia đình.
331
??
mìmì (mi mi): bí mật.
332
??
shītǐ (sư thỉ): thi thể, xác chết.
333
??
dǎkāi (tả khai): mở ra.
334
??
jiǎnchá (chẻn chá): kiểm tra.
335
??
zǎoshang (chảo sang): buổi sáng.
336
??
wánxiào (oán xeo): đùa.
337
??
rènwù (rân u): nhiệm vụ.
338
??
xiànchǎng (xien chảng): hiện trường.
339
??
bóshì (puố sư): tiến sĩ.
340
??
zhídào (trứ tao): mãi đến, cho đến, tận đến.
341
??
jǐnzhāng (chỉn trang): lo lắng, hồi hộp.
342
??
jiǎnzhí (chẻn trứ): quả là, tưởng chừng, dứt khoát.
343
??
fàngqì (phang chi): bỏ cuộc, từ bỏ.
344
??
xiǎozi (xẻo trự): người trẻ tuổi, con trai, thằng.
345
??
diànshì (ten sư): ti vi, vô tuyến.
346
??
dàgài (ta cai): khoảng, chừng.
347
??
díquè (tí chuê): đích thực.
348
??
huí dào (huấy tao): về đến.
349
??
nánhái (nán hái): con trai
350
??
yīnyuè (in duê): âm nhạc
351
??
shēntǐ (sân thỉ): thân thể, cơ thể
352
??
liú xià (liếu xia): lưu lại.
353
??
fāngshì (phang sư): phương thức, cách thức, kiểu.
354
??
měiyuán (mẩy doén): đô la mỹ.
355
??
jiānyù (chen uy): nhà tù, nhà giam, nhà lao.
356
??
zhè biān (trưa ben): bên này.
357
??
chóngxīn (chúng xin): lại lần nữa, làm lại từ đầu.
358
??
fēngkuáng (phân khoáng): điên rồ.
359
??
shōu dào (sâu tao): nhận được.
360
??
qízhōng (chí trung): trong đó.
361
??
xiǎngfǎ (xéng phả): cách nghĩ, ý nghĩ.
362
??
niǔyuē (niể duê): new york( Mỹ).
363
??
jiālǐ (chea lỉ): trong nhà.
364
??
hái yào (hái hảo) : còn muốn, vẫn muốn.
365
??
hòumiàn (hâu men): phía sau, đằng sau.