CHÖÔNG MÔÛ ÑAÀU
1
1. KHÁI NIỆM VỀ VLXD:
- VLXD bao gồm :
+ Cốt liệu nhỏ: cát thạch anh đặc chắc, cát rỗng.
+ Chất kết dính : ximăng, thạch cao, vôi,…
+ Nước : để nhào trộn, phản ứng hoá học
+ Phụ gia (có thể có) để cải thiện các tính chất của hỗn hợp
vữa, bê tông; và vữa, bê tông.
+ Cốt liệu lớn: sỏi, đá dăm đặc chắc, cốt liệu lớn rỗng.
+ Gạch, ngói đất sét nung, không nung, và silicat.
+ Tấm lợp fibrociment, kim loại.
+ Vật liệu gỗ, chất dẽo, sơn, verni, kim loại, …
+ Các cấu kiện bê tông cốt thép đúc sẳn: trụ điện, cọc ống, cọc
đặc tiết diện vuông, cọc rỗng, cọc ván, ống cống, cống hộp, dầm hộp,
dầm cầu dẫn tiết diện chữ I, chữ T, super T, dầm cầu nông thôn, bản
sàn rỗng…
2
Cát xây dựng
Company Logo
www.themegallery.com
Sản phẩm đá
Đá 1 x 2 kích thước 1 x 2 cm
Đá 4 x 6 kích thước 4 x 6 cm
Đá mi bụi
Đá mi kích thước 3/8 inches
Đá hộc- kích thước 20 x 30 cm
4
Clinker
Portland Cement
Company Logo
www.themegallery.com
Phụ gia betong
6
Caùc loaïi gaïch ñaát seùt nung
Company Logo
www.themegallery.com
9
Gạch xây tường
Gạch Block
Gạch
Companyxây
Logo demi
Gạch xây tường đôi
Gạch thẻ
Gạch xây cột
www.themegallery.com
11
Gạch lát Granito
Company Logo
www.themegallery.com
Thép cây tròn trơn
Thép thanh vằn
Thép cuộn
13
Thép chữ I
Thép chữ C
Thép ống
Thép góc
Thép tấm lá
14
Trụ điện bêtông ly tâm ứng suất trước
15
ống cống bêtông ly tâm
16
Dầm cầu nông thôn
Tiết diện chữ T
17
Sản phẩm bản sàn rỗng
18
Cọc vuông bêtông
19
Cọc rỗng bêtông tiền áp
20
21
Cọc ống BT ly tâm tiền áp
22
2. Phân loại :
2.1. Vật liệu vô cơ:
- Các loại chất kết dính vô cơ, vật liệu đá thiên,
vật liệu nhân tạo nung và không nung, bê
tông, vữa.
2.2. Vật liệu hữu cơ: sơn,verni, chất dẽo, gỗ…
2.3. Vật liệu kim loại
23
3. Vai trò của VLXD:
3.1 Quyết định đến chất lượng của CTXD.
3.2 Quyết định đến giá thành CTXD.
+ VLXD chiếm [75 78]% CTrình dân dụng.
+ VLXD chiếm >70% CTrình công nghiệp & cầu.
+ VLXD chiếm >50% CTrình thủy lợi.
3.3 Quyết định đến các phương án thiết kế kiến
trúc, kết cấu, và thi công CTXD.
24
25