Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng Tuần hoàn một số khu vực đặc biệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 18 trang )

Bài 5

tuần hoàn
một số khu vực đặc biệt


1-Tuần hoàn não
1.1- Nguồn gốc
- ĐM cảnh trong:
.ĐM não trước
.ĐM não giữa
.ĐM thông sau
.ĐM nuôi trước
.ĐM thông trước
- ĐM đốt sốngnền:
. ĐM não sau
.Các ĐM tiểu não

*

*

*

*

*

*

*



*

*



1.2-Lưu lượng tuần hoàn não
-BT # 750ml/phút,  15% lưu lượng tâm thu.
-Trong phạm vi HA=80-160mmHg: lưu lượng
TH não không đổi.
-Vùng não h/đ mạnh, máu đến nhiều
-Nhu cầu Oxy não lớn: Trọng lượng não # 1/50
T/lượng cơ thể, tiêu Oxy =1/5 toàn bộ.
#45-50ml/phút.
.100g chất xám: tiêu 4ml Oxxy/phút
.100g chất trắng: tiêu 1ml Oxy/phút.


1.3- Điều tiết tuần hoàn não
•Tự ĐH:
Phụ thuộc HA: HA tăng  mạch não co và
ngược lại.
•Vai trò của TK: TK giao cảm  giãn
TK phó giao cảm  co
•Vai trò của TD:
-CO2: Tăng  giãn, giảm  co mạch não
-O2: Giảm  giãn, tăng  co mạch não.
-H+: Tăng  giãn, giảm  co mạch não.



2 -TUẦN HOÀN VÀNH
2.1-Nguồn gốc:
ĐM vành trái và ĐM vành phải


ĐM vành không có Shunt và cơ thắt, nên
tắc mạch vành  thiếu máu


2.2 –LƯU LƯỢNG MẠCH VÀNH
-Có khả năng thay đổi nhanh…
-BT: 200-250ml/phút.
-Khi lao động có thể đạt 3-4l/phút, nhu cầu Oxy
tim cũng tăng.

2.3-Thay đổi tuần hoàn vành trong chu
chuyển tim.
-Lưu lượng: Tâm thu  lưu lượng giảm.
Tâm trương  lưu lượng tăng.


Lưu lượng TH vành
ml/min
300

200

100


Tâm thu

Tâm trương
Lưu lượng TH
vành T

Lưu lượng TH
vành P
áp lực ĐM cơ tim


-áp lực
-G/đ tăng áp: P vành trái =0mmHg
-G/đ tống mái : P vành trái tăng dần
-Cuối g/đ tống máu: P vành giảm
-Thì tâm trương: P vành tăng cao
+ P ĐM cơ tim thì biến đổi ngược lại.


2.4- Điều tiết TH vành
•Cơ chế tự điều chỉnh: tim tăng h/đ  TH vành
tăng, và ngược lại.
Do: . O2 giảm, CO2 tăng  giãn mạch vành
•Cơ chế TD:
. Chất CH, H+ tăng  giãn mạch vành
. Các Hormon: Thyroxin, adrrenalin
(nitrit, theophylin…)


•Cơ chế TK:

- TK G cảm  giãn, TK phó G cảm  co
- Vùng dưới đồi, vỏ não…


3 - TUẦN HOÀN PHỔI
TH chức phận, n/vụ
đổi mới khí.
3.1- Đặc điểm:
-Ngắn (thời gian 45gy; TH lớn 16-20gy)
-Tốc độ nhanh ( lưu
lượng TH lớn)


-Hệ mao mạch nhiều
(S #150m2), thành
mỏng nhiều sợi đàn
hồi
- Nhiều mạch tắt
(Shunt), mạch nối
(anastomos)  dự
trữ chức năng tốt.
-áp lực TH thấp


3.2-Động lực TH phổi
* Các áp lực máu: Do co bóp tâm thất phải,
giãn nhĩ trái, sức hút lồng ngực.
áp suất:
thất P
ĐM phổi

tâm thu: 22mmHg
22mmHg
âm trương: 0-1mmHg
8mmHg
- Mao mạch phổi: 6-8mmHg  không trao đổi
dịch
-Tâm nhĩ T và TM phổi: 5-6mmHg


*Lưu lượng TH phổi
-BT: 5-6 l/min, chỉ 1/10 số mao mạch mở h/đ
-Khi lao động: tới 40 l/min,
2.4.3- Điều hoà TH phổi.
- ảnh hưởng của thông khí:

ĐM nhỏ

TM nhỏ

Mao mạch
Nhiều Oxy

Mao mạch co thắt
Thiếu Oxy

Phế nang bị xẹp


* ảnh hưởng của lồng ngực
- Hít vào  áp suất âm tăng  mạch máu

giãm  máu về nhiều, và ngược lại.

•ảnh hưởng một số yếu tố TD:
- Serotonin  co mạch
- Histamin  giãn mạch
• TKTV: tác dụng yếu.


hết



×