TNG HP CC CễNG THC HểA I CNG 1
Chng 6: Nng lng v phn ng húa hc
1. Bng chuyn i n v nng lng:
1J
=
1 kg.m2/s2
1J
=
0,23901 cal
1 cal
=
4,184 J
1 Cal
=
1000 cal
1 BTU
=
1054,35 J
2. Quỏ trỡnh thu nhit Q > 0; Quỏ trỡnh ta nhit Q < 0.
C
3. Nhit dung riờng:
Q
(J/g.K)
m.T
(dựng khi nung núng v lm lnh)
4. Quỏ trỡnh bin i trng thỏi vt cht (chuyn pha):
noựng cõaỷy
bay õụi
A (lng)
A(rn)
A (khớ)
ủoõngủaởc
ngử ng tuu
H
H
nc
bõ
A (lng)
A (khớ)
A(rn)
H
H
ủủ
nt
H chuyeồn pha (J/g) Qchuyeồn pha m H chuyeồn pha
5. nh lut v s truyn nhit: Q1 + Q2 + = 0
6. o nhit lng trong ca phn ng :
Qp + Qdd = 0
Qdd = m.C.T
Qp + Qnc + Qbom = 0
Qnc = m.C.T;
7. Bin thiờn entanpi p/ húa hc:
Qbom = Cbom.T;
(Cbom (J/K))
H0p = H0s,(sn phm) - H0s,(tham gia)
8. Vi phn ng c th: aA + bB cC + dD
H0p = [c.H0s(C) + d.H0s(D)] [a.H0s(A) + b.H0s(B)]
***********************************************
Chng 7: Cu to nguyờn t
1. Tc súng: c = .f (m/s)
(c = 3.108 m/s; f = tn s súng (Hz); = bc súng (m)
2. Phng trỡnh Planck: E = h.f
(h = 6,625.10-34 J.s/photon)
3. Cụng thc Einstein:
E = m.c2
= h/p=h/mc2
4. Liờn h gia bc súng v nng lng:
5. Nng lng ca 1 photon:
E = h.f = h.(c/)
6. Nng lng cho 1 mol photon:
E = NA.h.f = NA.h.(c/)
7. Cụng thc Rydberg:
1 1
R 2 2 (vi n>2)
n
2
8. Cụng thc Bohr:
En
N26 - Nguyn Tun Anh
1
Rhc
n2
(NA = 6,023.10-19)
(R = 1,097ì107 m-1)
(n: s lng t chớnh; E: J/nguyờn t)
1
13-Mar-16
9. Công thức của Louis Victor de Broglie:
h
m.v
***********************************************
Chương 12: Trạng thái khí
1. Đơn vị đo của áp suất: Pa, KPa, N/m2, mmHg, bar, torr, atm, at
2. Bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất:
1 atm = 760 mmHg = 101,3 kPa = 1,013 bar = 760 torr
T(K) = t(0C) + 273,15
3. Cách đổi nhiệt độ:
T (0F)= T (K)×1,8 – 459,67= t(0C)×1,8 + 3,2
=
4. Khối lượng riêng:
.
=
.
5. Biểu thức định luật khí lí tưởng:
Áp suất
P.V = n.R.T
atm
R
mmHg
0,082 (atm.L/mol.K) 62,32 (mmHg.L/mol.K)
(ứng với mỗi đơn vị của áp suất P là một giá trị của R)
Năng lượng
J
R
cal
8,314 (J/mol.K) 1,987 (cal/mol.K)
(ứng với mỗi đơn vị của năng lượng là một giá trị của R)
=
6. Hệ quả của định luật Avogadro:
(n không đổi)
7. Áp suất toàn phần:
Ptoàn phần = P1 + P2 + P3 +…..
8. Nồng độ phần mol:
Xi
9. Áp suất riêng phần:
Pi = Xi.Ptoàn phần
ni
nhh
Ed
10. Động năng trung bình:
11. Tốc độ trung bình của phản ứng:
12. Biểu thức định luật Graham:
3
RT
2
(R = 8,314 J/mol.K)
=
. .
=
(C: m/s; M: kg/mol)
ố độ
ó
ư
ủ
í
ố độ
ó
ư
ủ
í
=
***********************************************
Chương 13: Lực hút liên phân tử, chất lỏng và chất rắn
1. Liên hệ giữa kiểu cấu trúc, số quả cầu trong ô đơn vị
Dạng cấu trúc
Số quả cầu trong mỗi ô đơn vị Cạnh của khối lập phương
Lập phương đơn giản
1
a = 2r
Lập phương tâm khối
2
a√3 = 4r
Lập phương tâm mặt
4
a√2 = 4r
N26 - Nguyễn Tuấn Anh
2
13-Mar-16
Hbho
C
R.T
2. p sut hi bóo hũa: ln Pbh
***********************************************
Chng 14: Dung dch & tớnh cht dung dch
1. Nng molan:
Cm
nct
mdm
2. Nng phn mol:
Xi
ni
nhh
3. Nng phn triu:
Cppm
4. Nng ng lng: CN
(m, hoc mol/kg)
mct
10 6
mdd
soỏ ủửụng lửụùng chaỏt tan
Vdd
5. hũa tan cht khớ: Si= kH.Pi
6. Dung dch khụng in li:
a. tng nhit sụi:
Ts = Ts,dd - Ts,dm = KsìCm(ct)
b. gim nhit ụng c: T = T,dd T,dm = KìCm(ct)
c. nh lut Raoult:
Pdd = Xdm ì P0dmnc
d. gim ỏp sut hi bóo hũa: P = Pdd P0dmnc = -Xct ì P0dmnc
e. p sut thm thu:
= C.R.T
(R = 0,082 atm.L/K.mol; = atm)
7. Dung dch in li:
a. tng nhit sụi:
Ts,li = Ts,dd Ts,dm = i.Ks.Cm
b. gim nhit ụng c: T,li = T,dd T,dm = i.K.Cm
c. gim ỏp sut hi bóo hũa: Pli = Pdd P0dm = -i.Xct.P0dm
d. p sut thm thu:
li = i.C.R.T
(i s gn sỏt vi cỏc giỏ tr nguyờn trong trng hp dung dch rt loóng)
***********************************************
Chng 15: C ch ca phn ng húa hc
1. Vn tc trung bỡnh ca phn ng: v pu
C
t
2. Biu thc ca nh lut tỏc dng khi lng: vp=k.[A]m.[B]n
(aA + bB sn phm)
3. n v o ca k ph thuc vo bc ton phn ca phn ng:
Phn ng bc 0 hng s k cú n v l: mol/(L.thi gian)
Phn ng bc 1 hng s k cú n v l: thi gian-1
Phn ng bc 2 hng s k cú n v l: L/(mol.thi gian)
4. Phng trỡnh ng hc ca phn ng:
N26 - Nguyn Tun Anh
3
13-Mar-16
Phản ứng bậc 0:
[A]t - [A]0 = -k.t
Phản ứng bậc 1:
ln
Phản ứng bậc 2:
1
1
kt
[A]t [A]o
[A]t
kt
[A]o
5. Cách xác định bậc phản ứng m, n và hằng số tốc độ k theo phương pháp đồ thị:
Bậc pứ
Tốc độ phản ứng
Dạng rút gọn Đồ thị đường thẳng
0
[A]t = -k.t + [A]0
y = a.x + b
[A]t và thời gian
1
ln[A]t = -k.t + ln[A]0
y = a.x + b
ln[A]t và thời gian
2
1/[A]t = k.t + 1/[A]0
y = a.x + b
1/[A]0 và thời gian
6. Thời gian bán hủy phản ứng bậc 1: t1/ 2
k A.e
7. Biểu thức Arrhenius:
0, 693
k
Ea
RT
ln k
Ea
ln A
RT
***********************************************
Chương 16: Cân bằng hóa học
1. Xét pứ: aA(dd) + bB(dd) ⇌ cC(dd) + dD(dd)
Phản ứng thuận:
vt= kt.[A]a.[B]b
Phản ứng nghịch:
vn= kn.[C]c.[D]d
2. Hằng số cân bằng nồng độ:
Kc
[C ]c .[D ]d
[A]a .[B]b
PCc .PDd
3. Hằng số cân bằng áp suất:
Kp
4. Liên hệ giữa Kc và Kp:
Kp = Kc.(RT)∆n
5. Tỉ số phản ứng:
Qc
PAa .PBb
(với ∆n = c+d-a-b)
QCc .QDd
QAa .QBb
6. Quan hệ giữa Q và K:
Q < K → phản ứng sẽ xảy ra theo chiều thuận.
Q = K → phản ứng ở trạng thái cân bằng.
***********************************************
Chương 17: Tính chất của axit bazơ
1. Hằng số cân bằng axit và bazơ:
Ka =
[H3O+ ].[A - ]
;
[HA]
N26 - Nguyễn Tuấn Anh
Kb =
[OH - ].[BH + ]
[B]
4
13-Mar-16
pK a log K a
pK b log K b
Ka.Kb = Kw = 10-14
pKa + pKb = pKw = 14
2. Tớnh pH cho dung dch axit yu hoc baz yu:
.
Axit yu: pH = - log
Baz yu: pOH = -log
.
pH = 14 - pOH
***********************************************
Chng 18: Cõn bng trong dung dch
1. Tớnh pH cho dd m:
[axit yeỏu]
[bazụ lieõn hụùp]
dd m gm axit yu v mui ca nú:
pH pKa log
dd m gm bazo yu v mui ca nú:
pOH pKb log
2. Tớch s tan:
T = Ksp = [Ay+]x.[Bx-]y.
3. Liờn h gia tớch s tan T v tan S (mol/L):
4. Tớch s ion:
[axit lieõn hụùp]
[bazụ ]
Q= (
) .(
T = Sx+y.xx.yy
)
5. Quan h gia tớch s ion Q v tớch s tan T:
Nu Q > T cú to thnh kt ta
Nu Q = T dung dch bóo hũa, khụng kt ta
Nu Q < T khụng to thnh kt ta
***********************************************
Chng 19: Entropi v nng lng t do
Q
T
1. Entropi:
S
2. Entropi S ca h:
Soh = Ssn phm Sban u
(J/mol.K, hoc cal/mol.K)
3. Entropi h v v tr:
Sv tr = Sh + Smt
Smt
H heọ
Qmt
T
T
4. Nng lng t do G:
iu kin bt k:
G = H - T.S;
G = Go + R.T.lnQ
iu kin chun:
Go = Ho - T.So;
Go = -R.T.lnK
(R = 8,314 J/K.mol)
5. Bin thiờn nng lng t do G ca phn ng: Gp = Gs(sn phm) - Gs(tham gia)
***********************************************
N26 - Nguyn Tun Anh
5
13-Mar-16
Chương 20: Phản ứng trao đổi electron
1. Thế điện cực của một điện cực
o
Eñieän cöïc Eñieä
n cöïc
Ở điều kiện bất kỳ :
Ở điều kiện tiêu chuẩn: (tra bảng)
0, 059
[oxh]
0, 0257 [oxh]
o
log
Eñieä
ln
n cöïc
n
[kh]
n
[kh]
2. Thế điện động của pin:
0, 059
0, 0257
o
log Q E pin
ln Q
n
n
Ở điều kiện bất kỳ :
o
E pin E pin
Ở điều kiện tiêu chuẩn:
o
o
o
o
o
E pin
Eñieä
Eñieä
Ecatot
Eanot
n cöïc ( )
n cöïc ( )
3. Năng lượng Gibbs của pin:
∆G° = -n.F.E°pin
(F = 96500 C/mol)
4. Hằng số cân bằng phản ứng điện hóa:
∆G° = -n.F.E°pin = -R.T.lnK
nE o
ln K
0, 0257
(R = 8,314 J/K.mol)
***********************************************
N26 - Nguyễn Tuấn Anh
6
13-Mar-16