Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2017 2018 (.DOC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 9 trang )

ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp:

Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
▪ 3 … 5
▪ 6 … 4
▪ 2 … 2
▪ 7 … 9
▪ 1 + 3 … 2 + 3
▪ 2 + 1 … 1 + 1
▪ 4 + 0 … 2 + 2
▪ 1 + 4 … 2 + 3
Bài 3. Nhìn hình, điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:

Bài 4. Nối ghép tính với kết quả đúng:

Bài 5.Tính:
1
1
.........


2
1
..........


3
2
..........



Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải:

1

2
2
..........



ĐÁP ÁN
Bài 1.

Bài 2.





3
2
1
4

<
=
+
+


5
2
3 < 2 + 3
0 = 2 + 2

▪ 6 > 4
▪ 7 < 9
▪ 2 + 1 > 1 + 1
▪ 1 + 4 = 2 + 3

Bài 3.

Bài 4.

Bài 5.


1
1
2



2
1
3

3
2
5




Bài 6.

2



2
2
4


ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Vẽ thêm hình tam giác để hình B có số hình tam giác bằng hình A:

Bài 2. Điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:

Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

Bài 4. Tính:
a)
2

1
.........
b) ▪ 1 + 4 = …..

1

2
.........

1
1
.........

2
3
.........

▪ 3 + 2 = …..

▪ 2 + 2 = …..

▪ 4 + 1 = …..





Bài 5. Nối phép tính với số thích hợp:

Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

3





ĐÁP ÁN
Bài 1.

Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.
a)


2
1
3

b) ▪ 1 + 4 = 5



1
2
3

▪ 3 + 2 = 5



1
1
2


▪ 2 + 2 = 4

Bài 5.

Bài 6.

4



2
3
5

▪ 4 + 1 = 5


ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Tính:
▪ 2 + 3 = ….. ▪ 3 + 1 = …..
▪ 1 + 3 + 4 = …..
Bài 2. Số?

▪ 4 + 2 = ….. ▪ 2 + 5 = …..
▪ 3 + 3 + 2 = …..

Bài 3. Điền dấu ( + , − ) thích hợp vào ô trống:

Bài 4. Viết các số 7 , 3 , 8 , 5 , 9 , 2 , 1 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: ………………………..................
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………
Bài 5. Tính:
2
4
3



3
4
5
.........
.........
.........
6
1
.........


7
0
.........


1
8
.........



2
7
.........


3
4
.........


Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Thảo có 4 cái kẹo. Cúc cho thêm Thảo 2 cái kẹo. Hỏi Thảo có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

5


ĐÁP ÁN
Bài 1.
▪ 2 + 3 = 5
▪ 3 + 1 = 4
▪ 1 + 3 + 4 = 8

▪ 4 + 2 = 6
▪ 2 + 5 = 7
▪ 3 + 3 + 2 = 8

Bài 2.
Bài 3.

Bài 4.

a) Từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9.
b) Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 3, 2, 1.
Bài 5.
2
4


3
4
5
8


6
1
7



7
0
7

3
5
8



1

8
9



Bài 6.

6





2
7
9
3
4
7


ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 2. Nối ô trống với số thích hợp:

Bài 3. Số?

Bài 4. Điền dấu ( < , < , = ) thích hợp vào ô trống:


Bài 5. Chọn câu trả lời đúng:
A. Số ngôi sao nhiều hơn số bao thư.
B. Số bao thư nhiều hơn số ngôi sao.
C. Số ngôi sao bằng số bao thư.

Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
7


Huyền có 5 bông hoa, Huyền cho Cúc 2 bông hoa. Hỏi Huyền còn lại mấy bông hoa?

ĐÁP ÁN
Bài 1.

Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.

Bài 5. Chọn câu trả lời đúng:
A. Số ngôi sao nhiều hơn số bao thư.

8


Bài 6.

9




×