Phần 2 : MỘT SỐ BÀI TẬP MẪU
Chương 1: ĐÁP ỨNG TẦN SỐ THẤP
1.1 a) Sớ đồ mạch và sơ đồ tín hiệu bé :
iL
>
RL
1k
i
Rb
i
RE
4k
100
CE
ib hie =1K
>
i
i
ic
<
Rb
4k
hfe .Re
5uF
5k
CE
h fe
iL
hfe .ib 1k
b) Thiết lập hàm truyền :
Ai=
i L i L ib
= . Trong đó :
ii ib ii
iL
= − h fe = −50
ib
ib
Rb
9 s + 2.10 3
=
≈ 0 .8
ii Rb + hie + (hfe + 1)(Re// 1 / sc)
( s + 4.10 3 )
Vậy :
Ai=-40
( s + 2.10 3 )
( s + 4.10 3 )
3
3
Tiệm cận biên độ A = 40 ( s + 2 . 10 ) = 40 ( j ω + 2 . 10 )
i
( j ω + 4 . 10 3 )
( s + 4 . 10 5 )
56
RL
2
= 20(26db)
4
Tiệm cận tần số cao : Ai (ω → ∞) = 40(32db)
Tiệm cận tần sô thấp : Ai (ω → 0) = 40.
Giản đồ Bode :
A i db
Aim 32
Aio 26
0
ω (log scale)
ω2
ω1
1.2 a) Xác đònh R1,R2 để xảy ra max_swing :
Lúc này ta coi như Re bò bypass nên
Vcc =20V
1K
I CQ ( m _ s ) =
Rc
20
Vcc
= k = 6.67 mA
2 R c + Re 3
Mạch ổn đònh DC tốt khi hie
<
Rb
i
i
+
1K
Re
Ce
ta chọn : Rb =
Vbb
hie=1,4.50.
25
= 261Ω
6,67
Suy ra
VBB=o.7V+ICQRe ~7,4V
Từ VBB và Rb suy ra
Vcc .Rb
= 13,15 K
R2 = V
BB
Rb
= 7,9k
R1 =
VBB
1−
Vcc
57
1
h fe Re = 5 k
10
b) Tần số` thấp 3 db xác đònh như sau :
Ta có thời hằng nạp và xả của tụ :
t=Ce[Re//(hib +
suy ra
Rb
)] =Ce[103//(5+100)]=99,1 Ce
h fe
1
t
1
0,01
=
99,1C e
Ce
1
1
CE =
=
≈ 1000µF
'
ω 1 ( RE // Rb ) 10(105 // 10 3 )
ωL = =
1.3 Cho biểu thức
A( s ) = 10 4
( s + 10)( s + 300)( s + 400)
( s + 2)( s + 12)( s + 2000)
a) Tiệm cận biên dộ :
A,db
128
114
100
86
ω (log scale )
0
10
2
12
1.4 a) Sơ đồ tín hiệu bé :
Tìm hàm truyền :
Ai =
i L i L ib v b
= . .
i i ib v b ii
Trong đó :
58
300
400
2000
iL
= − h fe
ib
Vcc
Rc
Rb
hfe=100
hie=1K
1k
V
500k
L
Cc1
i
Ri
i
50k
RE
ib
>
Cc1
r
i
i
Rb
i
100
i
C
hie
Vb hfeRe
V
L
<
iL
Rc
hfe .ib
ib
1
1
=
≈
vb hie + (1 + h fe ) Re hie + h fe Re
vb
=
ii
ri .Rb //( hie + h fe Re )
1
ri +
+ Rb //( hie + h fe Re )
sCc1
[
]
Do ñoù :
Ai =
− h fe
ri [ Rb //( hie + h fe Re )]
1
hie + h fe Re
ri +
+ Rb //( hie + h fe Re )
sCc1
.
Ñaët Rb'=Rb//(hie + hfeRe)=500K//(1k + 100.0,01k)~11k
59
− ri. Rb
Ai =
.
hib + Re
'
1
1
'
ri +
+ Rb
sCc1
− ri Rb
sCc1
.
hib + Re (ri + Rb ' )Cc1 + 1
'
Ai =
− r // Rb
Ai = i
.
hib + Re
'
s
s+
1
'
Cc1 (ri + Rb )
Thay số vào ta có :
− 50K //11K
Aim =
.
(0,01K + 0,1K )
s
s+
1
(50.10 + 11.103 )Cc1
s
= −82
3
s+
1
61.103 Cc1
Tần số 3 db bằng 10Hz nên :
ω L = 2Π.10 =
1
→ Cc1 = 0,26 µF
61.10 3 Cc1
nên :
A i = − 82
s
s + 62 ,8
→
vL
s
= −82.10 3
ii
s + 62,8
♦ Giản đồ Bode :
-Tiệm cận tần số thấp : Ai (ω → 0) = 0 (db)
-Tiệm cận tần số cao : Ai (ω → ∞ ) = 38( db)
60
A i ,db
A im
38
ωL
0
ω (log scale )
1-6 a) Sơ đồ mạch và sơ đồ tín hiệu bé :
Vcc =20V
Rb = 10 k // 100 k ≈ 10 k
10
= 1,81V
VBB = 20.
110
hfe=50
R2
1k
100k
Cc2
20uF
Ri
i
10k
i
10k
R1
RE
100
10uF
Cc1
iL 1/sCc2
>
ib hie
>
r
i
i
i
Rb
RL 1k
(1+hfe)Re
5k
♦ Điều kiện tónh :
61
hfe.ib
1k
1k
I CQ =
V BB − 0,7
25
= 3,7(mA) → hie = 50.
= 0,34 K
Rb
3,7
+ Re
h fe
Đặt
- Z 1 = (h fe + 1)[ Re //
- Z 2 = RL +
1
51.10 5
]=
sCc1
s + 10 3
1
5.10 4
= 10 3 +
sCc 2
s
Hàm truyền :
Ai =
i L i L ib − h fe .Re
Rb
= . =
.
ii
ib ii
Rc +500
Z 2 Rb +s (hsie++1000
Z1 )
.
Ai = −
21 ( s + 25)( s + 1485)
Xây dựng Ai bằng cách khác :
♦ Điểm zero : ω = 0; ω =
1
= 1000rad / s
Re Cc1
♦ Điểm cực
ωa =
1
= 1485rad / s
Rb + hie
Cc1 [ Re //(
)]
h fe + 1
ωb =
1
= 25
Cc 2 [ Rc + R L ]
♦ Độ lợi tầng giữa
Aim =
iL
ii
=
ω →∞
− h fe Rc
Rc + R L
62
.
Rb
= −24
Rb + h fe
suy ra :
Ai
24
s(s + 1000)
Ai = 24
(s + 25)(s + 1485)
16
0
1.7 Tửứ sụ ủo ta coự :
5V
(
Vcc
ri 10
25
3
10
Rb
+ Re ) I CQ V EE + V BE = 0
h fe
Cc1
Suy ra
Cc2
Rb
+
I CQ =
1k
Vi
1k
-
RL=10k
RE
5V 0,7 V
= 4,2(mA)
1K
K
+1
50
-5V
Zin
neõn : hie = 50
Ta coự
25
= 0,3 K
4,2
'
Z in = Rb [hie + (h fe + 1) Re ] = 1K //(0,3 K + 50 K ) 1K
neõn :
=
1
1
1
1
Cc1 =
=
= 200 àF
Z in 5.10 3
Cc1 (ri + Z in ) Cc1 Z in
1.9
V cc
I
= 1 mA
I EQ =EQ1mA
h fe = 20
h fe = 20
Rc
1k
C c2
>
iL
Rb
i
1k
i
1485
+
RE
1k
V
BB
63
Ce
R L= 1 k
hie = 20.
ib
>
i
i
Vb
-
25
= 0,5 K
1
1/sCc1
>
iL
hie
Rb
hfe/sCe
hfeRe
hfeib
Rc
R
L
Ta có :
1
-ωe =
C e [ Re //( hib +
Rb
)]
h fe
≈
1
75.C e
1
1
=
Cc 2 [ Rc + R L ] 2.10 3 Cc 2
Xảy ra điểm cực kép tại ω = 10rad / s thì
ω e = ω 2 = 10rad / s nên
-ω 2 =
C e = 1933µF
Cc 2 = 50 µF
♦ Để tần số 3 db là 10 rad/s với Ce=1333uF thì nếu không kể đến sự
gây méo của Cc2 thì ω L = ω e = 10rad / s . Do đó ta chọn
ω 2 << ω L = 1rad / s nên ω 2 = 1rad / s suy ra :
ω2 =
Vậy
1
= 1rad / s → Cc 2 = 500 µF
2.10 3 Cc 2
Ce = 1333uF
Cc2 = 500uF
♦ Xây dựng hàm truyền Aikhi Ce=1333uF, Cc2=500uF
Đặt Z1 = hfe.(Re// (1/sCe))
Z2=RL + 1/sCc2.
Ta có
64
Rc
Rb
i L i L ib
= . = h fe
.
Rc + Z 2 Rb + hie + Z 1
ii ib ii
Rb ( Re C e + 1)
.Rc Cc 2 .s
Ai = h fe
.
( Rc + RL )Cc 2 s + 1 Re + ( Rb + hie )(C e Re s + 1)0
Ai =
Ai =
10 3 Cc 2 .h fe .Rb (C e Re s + 1) s
[C e (hie + Rb )re s + h fe Re + hie + Rb ][Cc 2 ( R L + 10 3 ) s + 1]
Thay soỏ
20 s (1333s + 1000)
43( s + 1)(93s + 1000)
Ai =
6,67
s ( s + 0,75)
( s + 1)( s + 10,75)
Caựch khaực
1
1
= 3
0,75rad / s
Re C e 10 .1333.10 6
1
1
-ẹieồm cửùc :- 1 =
10,75rad / s
Rb
69,76.1333.106
Ce [Re //(hib + )]
h fe
-ẹieồm zero = 0, =
Aim =
h fe R L
Rc + R L
Vaọy :
Ai = 6,67.
1.11
10k
Ri
RC
10k
R1
i
Rb
= 6,67
Rb + hie
s ( s + 0,75)
( s + 10,7)( s + 1)
Vcc
hfe=100
hie = 1K
i
.
R2
100k
10uF
C
1k
65
R1
R2
i
b>
i
i
R 10 K
i
100K ri
hie
hfei
b
hie
V
L
R
10K
1/sC
+
hfeib
iL
R
1K
L
V'
L
-
Do ri>>hie nên có thể bỏ qua ri
♦ Độ lợi vòng T
T=
vL
vL
= − h fe Re
'
ii = 0
ib
vL
'
= − h fe .Re
ib i
i vL '
với :
1
ib
1
sC
=
=
1
i
( R + hie )Cs + 1
+ hie + R
sC
(r + hie )Cs + 1
i
1
=
=
'
1
( RCs + hie Cs ) R + 2 R + hie
vL
R + //( R + hie )
sC
nên
66
iL
R
L
ic
i
<
ib
i
ri
iC
C
T = −10 3 h fe
1
− 10 3
=
[CR ( R + hie ) s + 2 R + hie ] 11s + 210
T = −91
1
s + 19,1
♦ Độ lợi không hồi tiếp :
i
Ai = L
ii
vL , = 0
i i
= L b = − h fe .
ib ii
suy ra
Aif =
R + R //
R + R //
1
sC
1
+ hie
sC
=
− 10 3 ( s + 20)
11s + 210
Ai
− 1000( s + 20)
=
1−T
11( s + 110)
ω L = 110(rad / s)
♦ Tần số 3db
♦ Giản đô Bode
Aif , db
39
24
ω (log scale)
0
20
ωL
1-13
67
VDD
Cc1 , Cc 2 → ∞
Rd 5k
Cc2
V
L
Cc1
ri
RL
5k
+
Rg 100k
Rs1 250
100k
Vi
250
Rs2
-
100uF
Sơ đồ tín hiệu bé :
Vi1
+
D
rds
5k
ri
Rg
-
Rd
+
100k
-
RL
5K
uv
gs
100k
Rs1
250
250
Do Rg.>>ri nên : vg~vi
Rs2
100uF
Dùng tương đương Thevenin như trên ta có :
5k
Vi1
vg~vi
+
rds
VL
+
100k
-
(u+1)Z
g~ uvi
Rd
uv
-
với : + Z = Rs1 + Rs 2 //
1
sC
+ µ = rds .g m = 25
68
//Rl
a) Xác đònh hàm truyền :
Av =
− µRd // RL
vL
=
vi
Rd // R L + ( µ + 1) Z + rds
Do Rd<
Av =
− µR d
=
Rd
Rd + ( µ + 1) Z + rds
µ
+
− Rd
( µ + 1) Z
µ
+
rds
µ
Cuối cùng ta được :
Av =
− Rd (CR s 2 .s + 1)
CRs 2 s[ Rs1 ( µ + 1) + Rd + rds ] + Rs ( µ + 1) + rds + Rd
Thay số :
Av =
− 250( s + 40)
( s + 40)
≈ −7,57
(33s + 1840)
( s + 55,7)
♦ Cách khác :
-Điểm zero : ω 1 =
1
Rs 2 C
= 40(rad / s )
1
= 55,75
rds + Rd // R L
C[ Rs 2 //( Rs1 +
)]
µ +1
Sở dó phải chia cho ( µ + 1) là bởi lẽ ;
-Điểm cực : ω 2 =
-Theo sơ đồ mạch
C
.[( µ + 1) Rs 2 //(( µ + 1) Rs1 + rds + Rd )]
µ +1
r + Rd
C
=
Rs 2 // (µ + 1)( R s1 + ds
µ +1
µ + 1
t=
r + Rd
) ( bỏ qua RL do quá lớn )
= C Rs 2 //( Rs1 + ds
µ + 1
-Độ lợi tầng giữa :
69
vL
vi
Avm =
=
ω →∞
− µRd
= −7,575
rds + Rs1 ( µ + 1) + Rd
Do đó ta cũng có biểu thức giống trên:
Av = −7,575
( s + 40)
( s + 55,7)
b)Nếu ghép tụ ở 2 đầu Rs=Rs1 + Rs2 thì :
Av =
− µR d
với Z'=(Rs1+Rs2)//1/sC
Rd + ( µ + 1) Z ' + rds
Thay số ta có :
Av = −12,5
( s + 20)
s + 46
->Băng thông giảm và độ lợi tăng
1-12
Vcc
R2
=10
V
5k
Cc
ri
1K
+
Vi
ri
R3 1k
V
E
R1
5k
Vi1
-
RE
-
+ 1K
1k
1/sCc
hie
0.6k
Rb
3.5k
hfeRe
100k
♦ Điều kiện tónh
V BB =
5
10 = 5V ; Rb = 1K + 5 K // 5 K = 3,5 K
5+5
suy ra :
I CQ
5 V − o ,7 V
25
=
= 4,15mA → hie = 100
= 0,6 k
K
4.15
3,5
+ 1K
100
70
♦ Chế độ xoay chiều : do hfeRE = 100K>>hie->vE~VB
Ta có :
Rb //( hie + h fe + Re )
Av =
v E vb
≈
=
vi
vi
Av =
17,62.10 5 Cc.s
22,83.10 5 Cc.s + 521
Rb //( hie + h fe Re ) + ri +
Thay số ta có ;
♦ Tần số 3db :
521
10 −5.521
ϖL =
=
22,83.10 5 Cc 22,83Cc
Theo gia thuyết ω L = 2πf L = 10π nên
10 −5.521
Cc =
= 7,26( µF )
22,83.10π
71
1
sCc