Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

ngân hàng Tiếng Việt lớp 5 giữa kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.24 KB, 20 trang )

LTVC
GHKI 2019-2020
Mức 3
Câu 1: Tìm từ không đồng nghĩa trong các từ: cầm, nắm, xách, cõng?
a) cầm
b) nắm
c) xách
d) cõng
Câu 2: Điền vào chỗ trống cặp từ trái nghĩa để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:
a) Chân ..., đá .....
b) Một miếng khi ... bằng một gói khi ......
c) ... cậy cha, .... cậy con.
a) Chân cứng, đá mềm.
b) Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
c) Trẻ cậy cha, già cậy con.
Câu 3: Khí hậu ở đó rất …………. tốt cho sức khỏe. Chọn từ thích hợp nào dưới đây để điền
vào chỗ chấm cho phù hợp?
a)hài hòa
b) ôn hòa
c) chan hòa
d) điều hòa
Câu 4: Các từ: trong veo, trong vắt, trong xanh có quan hệ với nhau như thế nào?
a) Đó là những từ trái nghĩa
b) Đó là những từ đồng âm
c)Đó là những từ đồng nghĩa
d) Đó là những từ nhiều nghĩa
Câu 5: Điền vào chỗ chấm từ trái nghĩa thích hợp: Nửa kín nửa…
a) mở
b) đóng
c) hở
d) khép


Câu 6: Từ trái nghĩa với từ “thưa thớt” là:
a) Dày đặc
b) Nho nhỏ
c) Yên lặng
d) Bình yên
Câu 7: Em hãy điền từ trái nghĩa vào chỗ trống trong câu thơ sau.
Lành làm gáo, …….(vỡ) làm muôi.
Câu 9: Dòng nào dưới đây tả chiều rộng?
a)Thăm thẳm, ngút ngàn, vời vợi.
b)Bất tận, vô tận, vời vợi.
c)Tít tắp, mênh mông, bất tận.
d)Mênh mông, bát ngát, bao la.
Câu 10: Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ “ chìm” trong câu sau: Trăng chìm vào đáy
nước.
a) Trôi

b) Lặn

c) Nổi

d) Chảy

Câu 11: Nhóm nào dưới đây là nhóm các từ đồng nghĩa?
a) lung linh, long lanh, lóng lánh, mênh mông.
b) vắng vẻ, hiu quạnh, vắng ngắt, lung linh.
c) bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát.
d) lung linh, bát ngát, lonh lanh, vắng vẻ.
Câu 12: Các cặp từ trái nghĩa có trong đoạn thơ sau là:
Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay
Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm

a) Ngọt- bùi; đắng- cay
b) Ngọt bùi- đắng cay; ngày- đêm
c) Đắng- cay; ngày- đêm
d) Ngọt- bùi; ngày- đêm


Câu 13: Từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” là:
a)Quê mẹ .
b)Quê cha đất tổ.
c)Nước nhà.
d)Quốc kì.
Câu 14: Tác dụng của từ trái nghĩa là gì?
a)Giúp ta hiểu sâu hơn nghĩa của từ.
b)Làm nổi bật sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái… đối lập nhau.
c)Giúp chúng ta hiểu sâu thêm nghĩa của từ và là cơ sở để tạo ra phép đối.
d)Làm nổi bật sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái.
Câu 15: Tìm từ không đồng nghĩa trong các từ: chết, từ trần, tạm biệt, bỏ mạng?
a)chết
b)từ trần
c)tạm biệt
d)bỏ mạng
Câu 16: Em hãy đặt một câu trong đó có sử dụng cặp từ trái nghĩa chỉ phẩm chất của con
người.
(Ở lớp bạn Lan rất hiền còn bạn Hồng lại dữ.)
Câu 17: Tiếng bình trong từ hoà bình có nghĩa là “trạng thái yên ổn”. Tiếng bình trong từ
nào sau đây có nghĩa như vậy?
a) bình nguyên
b) thái bình
c) trung bình
d) bình quân

Câu 18: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây:
a) Câu văn cần được gọt giũa cho ……………….(trong sáng, trong sạch, sáng trong, trong
trẻo) và súc tích.
b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa…………… ( đỏ bừng, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ
chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).
c) Dòng sông chảy rất ………………..(hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ
xanh mướt lúa ngô.
Câu 19: Cặp từ trái nghĩa nào dùng để tả phẩm chất của con người?
a) Tốt – xấu
b) Buồn – vui
c) Khóc – cười
d) Rách - lành
Câu 20: Dòng nào dưới dây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình?
a) Trạng thái bình thản
b) Trạng thái không có chiến tranh
c) Trạng thái hiền hòa
d) Trạng thái yên lặng
Câu 21: Dòng nào dưới đây có chứa từ không đồng nghĩa:
a) Tổ quốc, quốc thể, đất nước, giang sơn.
b) Quê hương, quê mẹ, quê quán, làng quê.
c) Long lanh, lóng lánh, lấp ló, lấp lánh.
d) Mênh mông, bát ngát, thênh thang, bao la.
Câu 22: Tìm từ trái nghĩa trong thành ngữ sau:
Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
( cao – thấp, nắng – mưa)
Câu 23: Nối thành ngữ, tục ngữ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B sao cho phù hợp:
A
B
a)Thương yêu đùm bọc nhau.
1.Uống nước nhớ nguồn

b)Có hoài bão lớn, nhẫn nại, kiên trì sẽ
thành công.
2.Có chí thì nên.
c)Đoàn kết, thống nhất ý chí và hành
động.
3.Lá lành đùm lá rách.
d)Biết ơn những người có công.
e)Táo bạo, mạnh dạn, có sang kiến trong
công việc.


Câu 24: Nối cột A với cột B cho phù hợp với yêu cầu:
Sau cơn mưa, núi rừng trở nên tươi mát và quang đãng hơn.
1.cơn mưa
2.tươi mát
Từ chỉ thiên nhiên
trong câu trên là:

3.núi rừng
4.quang đãng

Câu 25: Trong những từ chứa tiếng “hợp” dưới đây, từ nào có chứa tiếng hợp (hợp có nghĩa là
đúng với yêu cầu đòi hỏi nào đó)?
a) hợp lực
b) hợp nhất
c) hợp lí
d) hợp tác
Câu 26:Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ chấm: Nửa kín nửa…
a) mở
b) đóng

c) hở
d) khép
Câu 27:Viết 3 từ đồng nghĩa với từ “chăm”(chăm chỉ, chịu khó, siêng năng,chuyên cần…)
Đặt một câu với từ vừa tìm được.
M: Bạn An chăm chỉ học bài.
Câu 28: Viết 3 từ đồng nghĩa với từ “lười” (lười biếng, lười nhác, chây lười,…)
Đặt một câu với từ vừa tìm được.
M: Hải là một cậu bé lười nhác.
Câu 29:Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ
sau:
a) No bụng…. con mắt (đói)
b) Nâng lên đặt… (xuống)
c) Thở ngắn than….(dài)
d) Mua rẻ bán… (đắt)
Câu 31: Các từ: vắng vẻ, hiu quạnh, văng teo, hiu hắt có quan hệ với nhau như thế nào?
a) Đó là những từ trái nghĩa
b) Đó là những từ đồng âm
c)Đó là những từ đồng nghĩa
d) Đó là những từ nhiều nghĩa
Câu 32: “ Mặc dù đã mất nhưng hình ảnh của Người vẫn … mãi trong mỗi trái tim
chúng ta.” Từ trái nghĩa với từ in đậm cần điền trong trong câu là:
a) sống
b) hi sinh
c) nhớ
d) hiền hòa
Câu 12: Nối từ đồng nghĩa ở cột A với cột B cho phù hợp.
A
Mênh mông
Vắng vẻ
Hung dữ


B
Chăm làm
Bạo ngược
Lương thiện


Hiền lành

Lung linh
Thênh thang
Hiu quạnh
Câu 16: Tìm và đặt câu với từ trái nghĩa với từ chết.
Cá sống dưới nước.
Câu 20: Tìm và đặt 1 câu với từ trái nghĩa của từ: chia rẽ
VD: Đoàn kết
Đoàn kết là sức mạnh.
Câu 27:Điền các cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
a)Sáng.......................chiều..................
(nắng-mưa)
b) Kẻ..........................người.................
(khóc-cười)
c) Chân......................đá.......................
(cứng-mềm)
d) Nói.......................quên....................
(trước-sau)
Câu 31: Tìm và đặt 1 câu với từ trái nghĩa của từ: Đoàn kết?
Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.



LTVC
GHKI 2019-2020

Mức 4
Câu 1: Từ nào dưới đây không dùng để tả màu của quả?
a)đỏ ối
b) đỏ mọng
c) đỏ au

d) đỏ ửng

Câu 2: Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm: (đen thui, đen nhẻm, đen ngòm, đen
nhánh, đen kịt, đen giòn)
a) Bầu trời đang quang đãng, bỗng mây kéo về tầng tầng lớp lớp .....( đen kịt)
b) Mặt mũi thằng bé ................ như chui từ dưới cống lên. ( đen nhẻm)
c) Chui ra khỏi hầm lò, quần áo chúng tôi ............. những bụi than. ( đen nhánh)
d) Cô Thắm có nước da ....... khoẻ mạnh.( đen giòn)
Câu 4: Trong câu: “Đúng lúc đó, A – ri – ôn bước ra.” Bộ phận nào là chủ ngữ?
a) Đúng lúc đó.
b) A – ri - ôn.
c) bước ra.
d) Đúng lúc đó, A – ri – ôn.
Câu 6: Dòng nào sau đây trái nghĩa với từ đoàn kết?
a) Phá hoại, tàn phá, phá hủy
b) Chia rẽ, bè phái, xung khắc
c) Căm ghét, căm giận, căm thù
d) Xung đột, thanh bình, thanh thản
Câu 7: Xác định nghĩa của từ “ đi ” trong câu sau và tìm 2 từ trái nghĩa với từ đó
Tuy Bác Hồ đã đi xa nhưng mỗi người dân Việt đều nhớ công ơn của Người.
-Nghĩa của từ “đi”:.......................................................................................................

-Từ trái nghĩa của từ “đi”:...........................................................................................
Câu 8: Nối mỗi câu ở cột A với nghĩa của từ " đông " ở cột B cho phù hợp.
A
a. Của không ngon nhà đông con cũng hết.
b. Thịt để trong tủ lạnh đã đông lại rồi.
c. Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy.
d. Đông qua xuân tới, cây lại nở hoa.

B
1. "đông" là một từ chỉ phương hướng,
ngược với hướng tây.
2. " đông" là trạng thái chất lỏng chuyển sang
chất rắn.
3. " đông " là từ chỉ số lượng nhiều.
4. "đông" chỉ một mùa trong năm, sau mùa
thu.

(a-3, b-2, c-1, d-4)
Câu 9: Nối ý cột A với ý cột B sao cho phù hợp
Ước mơ

Ước muốn
Nhân ái
Mong ước
Khát vọng


Câu 10: Nối từ ở cột A với nghĩa ở cột B sao cho phù hợp:
A
1. Đồng hương

a) Người cùng quê
2. Đồng cảm
3. Đồng chí
4. Đồng loại
5. Đồng bọn

B

b) Cùng nhóm làm việc bất lương
c) Người cùng một chí hướng
d) Cùng chung cảm xúc
e) Cùng một lòng, một ý chí
g) Động vật cùng loại, thường chỉ loài người với nhau

Câu 11: Nối từ ở cột A với nghĩa ở cột B sao cho phù hợp:
A
B
1) Cánh đồng
a) Là khoảng đất hẹp và không bằng phẳng, không
được sử dụng.
2) Tượng đồng
b) Làm bằng kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo
sợi, thường dùng làm dây điện và chế tạo hợp kim.
3) Một nghìn đồng
c) Là khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày
cấy, trồng trọt.
d) Đơn vị tiền của Việt Nam.
e) Làm bằng kim loại có màu vàng, không dát mỏng
và kéo sợi được.
Câu 13: Phân tích thành phần của câu sau:

Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy thầm dưới chân đua nhau toả mùi
thơm.
(Chủ ngữ : Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy thầm dưới chân
Vị ngữ : đua nhau toả mùi thơm.)
Câu 14: Phân tích thành phần của câu sau:
Giữa những đám mây xám đục, vòm trời / hiện ra như những khoảng vực xanh vòi vọi.
TN
CN
VN
Câu 15: Đặt một câu với nghĩa gốc, một câu với nghĩa chuyển của từ “mắt”.
(Cô ấy có đôi mắt đẹp.
Quả thơm đang mở mắt.)
Câu 17: Em hãy tìm và đặt câu với một cặp từ trái nghĩa.
Ví dụ: khóc / cười
Nhiều lúc, tôi phải dở khóc dở cười với tính nghịch ngợm bạn Nam.
Câu 18: Đặt một câu với nghĩa gốc, một câu với nghĩa chuyển của từ “đi”.
Câu 19: Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ nói về hiện tượng thời tiết trong thiên nhiên.
(Nắng chóng trưa, mưa chóng tối)


Câu 21: Em hãy đặt một câu trong đó có sử dụng cặp từ trái nghĩa chỉ trạng thái của con
người.
VD:Sống đừng nên bi quan, phải thật lạc quan yêu đời.
Câu 22: Tìm từ có nghĩa chỉ hành động chậm chạp không dứt khoát và đặt câu với từ vừa tìm
được.
VD: chần chừ - Cậu ta chần chừ vẻ không muốn đi.
Câu 23: Em hãy đặt một câu trong đó có sử dụng cặp từ trái nghĩa chỉ trạng thái của con
người.
VD: Hôm nay bạn có chuyện buồn, em bày trò để làm bạn vui.
Câu 24: Tìm từ chứa tiếng hữu có nghĩa chỉ cảnh đẹp một nơi hấp dẫn, cuốn hút lòng người

và đặt câu với từ vừa tìm được.
VD: hữu tình – Phong cảnh ở đó thật hữu tình.
Câu 25: Tìm từ chứa tiếng quốc có nghĩa chỉ ngày thành lập của một đất nước và đặt câu với
từ vừa tìm được.
VD: Quốc khánh – Cả nước tưng bừng trong ngày Quốc khánh.
Câu 26:Tìm các thành ngữ, tực ngữ đồng nghĩa với câu sau:
Chịu thương chịu khó.
Đáp án: Thức khuya dậy sớm
Câu 28:Viết một câu thành ngữ, tục ngữ có cặp từ trái nghĩa và nêu nghĩa của chúng:
-Sáng nắng chiều mưa (chỉ sự thất thường của thời tiết hoặc tính cách thất thường của
ai đó)
Câu 29: Ghi lại những từ có tiếng bình với nghĩa là không có chiến tranh và đặt câu với một
trong các từ đó.
Hòa bình, thái bình, thành bình, yên bình.
Chúng em yêu hòa bình.
Câu 30: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ nói về vẻ đẹp của đất nước
Non xanh nước biếc, giang sơn gấm vóc, non cao biển rộng.
Câu 32: Xếp các từ sau đây thành từng cặp từ đồng nghĩa:
Máy bay, xe lửa, vùng trời, ven biển, phi cơ, không phận, tàu hỏa, duyên hải.
Máy bay / phi cơ, xe lửa / tàu hỏa, vùng trời / không phận, ven biển / duyên hải.
Câu 33: Điền vào chỗ chấm cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ sau:
......... con săn sắt, ......... con cá rô.
Việc nhà thì ........, việc chú bác thì ...........
Thả con săn sắt, bắt con cá rô.
Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng.
Câu 34: Tìm hai câu tục ngữ, thành ngữ khuyên con người ta phải đoàn kết, hợp tác với nhau.
Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Cây chống chuối/ Chuối tựa cây.
Câu 35: Tìm hai câu tục ngữ hoặc thành ngữ nói về thiên nhiên.
Tháng bảy heo may, sếu bay trời rét.

Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
Câu 36:Tìm từ đồng nghĩa trong câu văn sau và cho biết đó là những từ đồng nghĩa hoàn
toàn hay không hoàn toàn?
Tôi rủ Hòa chơi gấp máy bay nhưng Hòa bảo chỉ thích phi cơ, không thích máy bay.
Đáp án: Từ máy bay và phi cơ là hai từ đồng nghĩa hoàn toàn.
Câu 37: Tìm những từ đồng nghĩa với các từ ăn, đẹp, chạy, sợ trong những từ sau:


xinh, xơi, ưa nhìn, phóng, kinh, chén, nõn nà, lao, thưởng thức, mĩ miều, khiếp
Đáp án:
- Các từ đồng nghĩa với từ ăn: xơi, chén, thưởng thức
- Các từ đồng nghĩa với từ đẹp: xinh, ưa nhìn, nõn nà, mĩ miều
- Các từ đồng nghĩa với từ chạy: phóng, lao
- Các từ đồng nghĩa với từ sợ: kinh, khiếp
Câu38: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
(bình yên, thanh thản, yên tĩnh, bình thản)
a) Tất cả mọi người đều muốn có một cuộc sống ……(bình yên)
b) Khu rừng lúc này thật ……(yên tĩnh)
c) Nó nhìn tôi bằng một ánh mắt ……. (bình thản)
d) Bà ấy đã ra đi trong ……. (thanh thản)


LTVC
GHKI 2018-2019
Mức 3
Câu 1: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
a) Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, thưa thớt.
b) Nho nhỏ, lim dim, lặng im, róc rách.
c) Hối hả, lim dim, róc rách , lất phất.
d) Nho nhỏ, lim dim, lăn tăn, mặt đất.

Câu 2: Các từ nào là từ không đồng nghĩa?
a) Vui vẻ, phấn khởi, mừng rỡ.
b) Xây dựng, kiến thiết, kiến tạo, kiến nghị.
c) Tựu trường, khai giảng, khai trường.
d) Năm châu, hoàn cầu, trái đất, địa cầu.
Câu 3: Trong câu “ Đêm nay, hoa âm thầm nở, tỏa mùi hương dịu dàng lan tỏa, sưởi ấm
cả một khoảng trời” sử dụng biện pháp tu từ nào?
a)So sánh.
b)Nhân hóa.
c)So sánh và nhân hóa.
d)a,b,c đều sai.
Câu 4: Từ nào đồng nghĩa với “ Tổ quốc”?
a) Quốc dân
b) Quốc gia
c) Quốc hộid) Quốc sách
Câu5:Thành ngữ nào sau đây nói về tinh thần hợp tác.
a) Chung lưng đấu sứcb) Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
c) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
d) Chết vinh hơn sống nhục
Câu 6: Trong các câu sau đây, cặp câu nào có chứa từ trái nghĩa?
a ) Trăng đã sáng. - Sao càng lúc càng thêm lung linh ở nền áo xanh thẳm của bầu trời.
b ) Trăng từ từ lên trên bầu trời. - Mặt trời hoàng hôn đã xuống dần ở đỉnh đồi.
c ) Ánh trăng vàng trải khắp nơi. - Mặt trời đỏ rực như một quả cầu lửa.
d ) Trăng đã lên cao. - Kết quả học tập cao hơn trước.
Câu 7: Tìmtừđồngnghĩavờitừđenđểnóivề
a) Con mèo: Mèo mun.
b) Con ngựa: Ngựa ô.
c) Con chó: Chó mực.
d) Đôi mắt: Mắt huyền.
Câu 8: Chọn nhóm từ ngữ miêu tả dáng đi của con người:

a)Nhanh nhẹn, ngật ngưỡng, lật đật, tất tả, cắm cúi.
b)Vạm vỡ, dong dỏng, cao, lùn thấp, đậm ,tầm thước.
c)Cao, tẹt, dọc dừa, Thị Nở, hếch, nhòm mồm.
d) Ngắn, dài, óng ả,mượt mà, đỏ quạch,đen như mun.
Câu 9: Xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt,
bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu quạnh, thênh thang.


Câu 10: Điền vào chố trống những từ đồng nghĩa với những từ được gạch dưới trong mỗi câu
sau:
a) Tất cả bệnh nhân (……………..) ở phòng này đều được chăm sóc chu đáo
b) Muốn đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải chăm chỉ (……………..) học tập.
c) Ngày nghỉ, em làm nhiều việc để đỡ đần (……………) cho cha mẹ.
d) Năm giờ chiều nay, chuyến tàu hỏa (………………) ấy sẽ rời ga Hà Nội.
(người bệnh; siêng năng; giúp đỡ; xe lửa)
Câu 11: Cặp từ trái nghĩa nào dùng để tả phẩm chất của con người?
a) Tốt – xấu
b) Buồn - vui
c) Khóc – cười
d) Rách - lành
Câu 12: Dòng nào dưới dây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình?
a) Trạng thái bình thản
b) Trạng thái không có chiến tranh
c) Trạng thái hiền hòa
d) Trạng thái yên lặng
Câu 13: Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ hiu quạnh, 2 từ trái nghĩa với từ hiu quạnh
-Từ đồng nghĩa: vắng lặng, vắng vẻ, đìu hiu…
-Từ trái nghĩa: ồn ào, náo nhiệt, ồn ã…
-Câu 14: Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ hiu quạnh, 2 từ trái nghĩa với từ hiu quạnh

(-Từ đồng nghĩa: vắng lặng, vắng vẻ, đìu hiu…
-Từ trái nghĩa: ồn ào, náo nhiệt, ồn ã…)
Câu 15: Phân tích thành phần của câu sau:
Giữa những đám mây xám đục, vòm trời / hiện ra như những khoảng vực xanh vòi vọi.
TN
CN
VN
Câu 16: Tìm cặp từ trái nghĩa điền vào chỗ chấm thích hợp trong câu sau:
Người ngoài ……….. (cười) nụ còn kẻ trong ……… (khóc) thầm.
Câu 17: Từ chỉ thiên nhiên trong câu: “Sau cơn mưa, núi rừng trở nên tươi mát và quang
đãng hơn.” là:
a) cơn mưa, tươi mát
b) cơn mưa, núi rừng
c) tươi mát, núi rừng
d) quang đãng, cơn mưa
Câu 18: Em hãy điền từ trái nghĩa vào chỗ trống trong câu thơ sau.
Lành làm gáo, ……. làm muôi.
a)Vỡ
b)Nứt
c)Mẻ
d)Gãy
Câu 19: Thế nào là từ đồng âm?
a) Là những từ khác hẳn nhau về âm nhưng giống nhau về nghĩa.
b) Là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
c) Là những từ giống nhau về âm và giống nhau về nghĩa.
d) Là những từ khác nhau về âm và khác nhau về nghĩa.
Câu 20: Từ nào trái nghĩa với từ “thưa thớt”?
a) Dày đặc
b) Nho nhỏ
c) Yên lặng

d) Bình yên
Câu 21: Em hãy đặt một câu trong đó có sử dụng cặp từ trái nghĩa chỉ phẩm chất của con
người.
Ở lớp bạn Lan rất hiền còn bạn Hồng lại dữ.
Câu 22: Nhóm từ không chỉ tầng lớp nhân dân:
a)Công nhân, nông dân.
b)Doanh nhân, quân nhân.


c)Sáng tác, buôn bán.
d)Học sinh, nhà khoa học.
Câu 23:Trong mỗi nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào không cùng nghĩa với các nhóm từ còn
lại :
a)Quê cha đất tổ, quê hương bản quán.
b) Quê hương, quê quán.
c)Quê hương xứ sở,nơi chôn rau cắt rốn.
d)Quê mùa, chân quê.
Câu 24: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào không cùng nghĩa với các nhóm từ còn
lại :
a) Tổ tiên, đất tổ.
b) Tổ quốc, đất nước.
c) Giang sơn, nước nhà.
d)Non sông, non nước.
Câu 25: Cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau:
Đời ta gương vỡ lại lành
Cây khô cây lại đâm cành nở hoa
a)Gương-vỡ
b)Khô-nở
c)Vỡ-lành
d)Đâm-nở

Câu 26: Cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau:
Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay
Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm
a)Ngọt-bùi, đắng - cay
b)Sông-suối, ngày-đêm
c)Ngọt-bùi, ngày-đêm
d)Ngọt bùi-đắng cay, ngày-đêm.
Câu 27: Từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ là:
a) Siêng năng.
c) Lười biếng.
b) Xây dựng.
d) Chăm sóc.
Câu 28: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ in nghiêng để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau?
Trăng mờ, tốt lúa nỏ. Trăng ....., tốt lúa sâu.
Đầu xuôi,..........lọt.
Trăng mờ, tốt lúa nỏ. Trăng tỏ, tốt lúa sâu.
Đầu xuôi, đuôi lọt.
Câu 29: Trong nhóm từ ngữ sau: Đất nước, giang sơn, sơn hà, tổ tiên. Từ nào không đồng
nghĩa với những từ còn lại:
a) Đất nước.
b) Giang sơn.
c) Sơn hà. d) Tổ tiên.
Câu 30: Từ nào đồng nghĩa với từ cha mẹ?
a) Phu nhân.
b) Phu thê.
c) Phụ mẫu. d) Huynh đệ.
Câu 31: Hình ảnh nào sau đây là biểu tượng của hòa bình?
a) Bồ câu.
b) Trời xanh.
c) Khói hình nấm. d) Bong bóng.

Câu 32: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau: Ánh trăng vừa thực vừa hư.
a) Ánh trăng – thực.
b) Thực - hư.


c) Ánh trăng - hư. d) Vừa – thực.
Câu 33: Từ nào không cùng nhóm với những từ còn lại: Giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, bộ đội.
a) Giáo viên.
b) Bác sĩ.
c) Kĩ sư.
d) Bộ đội.
Câu34: Từ nào đồng nghĩa với “tàu hỏa”?
a) Ô tô
b) Xe lửa
c) Máy bay d) Sao hỏa
Câu35: Nhóm nào sau đây gồm các cặp từ trái nghĩa?
a) Cao – thấp ; xấu – đẹp ; mạnh – yếu
b) đẹp – xinh ; cao – thấp ; dài – ngắn
c) đen – trắng ; ngắn – thấp ; béo – gầy
d)vui – buồn ; giỏi – tốt ; hay – dở
Câu36: Từ nào sau đây có tiếng “hữu” không có nghĩa là “bạn bè”?
a) bằng hữu b) thân hữu c) hữu ích d) chiến hữu
Câu37: Từ nào sau đây miêu tả chiều sâu?
a) thăm thẳm
b) lêu nghêu c) bao la
d) cao vút
Câu38:Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về tinh thần hợp tác?
a) Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c)Đồng tâm hợp lực .

d) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Câu 39:Câu nào dưới đây sử dụng từ đồng nghĩa với từ vắng?
a) Đường làng rợp bóng cây
b) Đường làng vắng ngắt
c) Đường làng rất đẹp
d) Đường làng rất sạch sẽ
Câu 40 : Thành ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “chăm chỉ”?
a) Chịu thương, chịu khó
b) Dám nghĩ dám làm
c) Mười người như một
d) Uống nước nhớ nguồn
Câu 41: Tìm từ trái nghĩa với từ “nhỏ” trong câu sau: “Trần quốc Toản tuổi nhỏ mà chí….
a) Già
b) Cao
c) Lớn
d) Dưới
Câu 42: Chọn cặp từ trái nghĩa điền vào vị trí của dấu(…) trong câu sau: “ Ăn rách (…) vá
hơn lành (…) may”.
a) Nhỏ - lớn
b) Khéo – vụng
c) Khuya – sớm
d) Trong – đục
Câu 43: Từ nào sau đây thuộc chủ đề “Hữu nghị- hợp tác”:
a) Hòa bình
b) Giúp đỡ
c) Bình yên
d) Hữu hảo
Câu 44: Trong những từ chứa tiếng “hữu” dưới đây, từ nào có chứa tiếng hữu (hữu có nghĩa
là có)?
a) hữu nghị

b) hữu hiệu
c) thân hữu
d) hữu hảo
Câu 45: Trong những từ chứa tiếng “hợp” dưới đây, từ nào có chứa tiếng hợp (hợp có nghĩa
là đúng với yêu cầu đòi hỏi nào đó)?
a) hợp lực
b) hợp nhất
c) hợp lí
d) hợp tác
Câu 46: Các từ: trong veo, trong vắt, trong xanh có quan hệ với nhau như thế nào?
a) Đó là những từ trái nghĩa
b) Đó là những từ đồng âm


c)Đó là những từ đồng nghĩa
d) Đó là những từ nhiều nghĩa
Câu 47:Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa thích hợp: Nửa kín nửa…
a) mở
b) đóng
c) hở
d) khép
Câu 48 : Viết 3 từ đồng nghĩa với từ “chăm”(chăm chỉ, chịu khó, siêng năng,chuyên
cần…)Đặt câu với một trong những từ thuộc nhóm đồng nghĩa trên
M: Bạn An chăm chỉ học bài.
Câu 49: Viết 3 từ đồng nghĩa với từ “lười” (lười biếng, lười nhác, chây lười,…)
Đặt câu với một trong những từ thuộc nhóm đồng nghĩa trên
M: Hải là một cậu bé lười nhác.
Câu 50: Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ
sau:
a) No bụng…. con mắt (đói)

b) Nâng lên đặt… (xuống)
c) Thở ngắn than….(dài)
d) Mua rẻ bán… (đắt)
Câu 51: Từ nào trái nghĩa với từ “thưa thớt”?
a) Dày đặc
b) Nho nhỏ
c) Yên lặng
d) Bình yên
Câu 52:Em hãy điền từ trái nghĩa vào chỗ trống trong câu thơ sau.
Lành làm gáo, ……. làm muôi.
Lành làm gáo, vỡlàm muôi.
Câu 53: Thế nào là từ đồng âm?
a) Là những từ khác hẳn nhau về âm nhưng giống nhau về nghĩa.
b) Là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
c) Là những từ giống nhau về âm và giống nhau về nghĩa.
d) Là những từ khác nhau về âm và khác nhau về nghĩa.
Câu 54: Các từ: vắng vẻ, hiu quạnh, văng teo, hiu hắt có quan hệ với nhau như thế
nào?
a) Đó là những từ trái nghĩa
b) Đó là những từ đồng âm
c)Đó là những từ đồng nghĩa
d) Đó là những từ nhiều nghĩa
Câu 55: “ Mặc dù đã mất nhưng hình ảnh của Người vẫn … mãi trong mỗi trái tim
chúng ta.” Từ trái nghĩa với từ in đậm cần điền trong trong câu là:
a) sống
b) hi sinh
c) nhớ
d) hiền hòa
Câu 56: Trong câu: “Đúng lúc đó, A – ri – ôn bước ra.” Bộ phận nào là chủ ngữ?
a) Đúng lúc đó.

b) A – ri - ôn.
c) bước ra.
d) Đúng lúc đó, A – ri – ôn.
Câu 57: Từ nào đồng nghĩa với từ thanh bình?
a) Hiền hòa.
b) Thanh thản.
c) Thái bình.
d) Yên ả
Câu 58: Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ : bao la
2 từ đồng nghĩa với từ : bao la là thênh thang, mênh mông


Câu 59: Nối câu với từ phù hợp, điền vào chỗ trống trong câu:
1. Mùa thu, trời cao và ...............

a) xanh
xao
b) xanh
non
c) xanh
ngắt

2. Sau cơn mưa, đồng cỏ càng ..............., mượt
mà.
3. Da chị càng ngày càng .................
1-c

2-b

3-a


Câu 60:Nối mỗi câu ở cột A với nghĩa của từ " đông " ở cột B cho phù hợp.
A
B
a. Của không ngon nhà đông con
1 "đông" là một từ chỉ phương hướng,
cũng hết.
ngược với hướng tây.
b. Thịt để trong tủ lạnh đã đông lại
2 " đông" là trạng thái chất lỏng
rồi.
chuyển sang chất rắn.
c. Cơn đằng đông vừa trông vừa
3" đông " là từ chỉ số lượng nhiều.
chạy.
d. Đông qua xuân tới, cây lại nở
4 "đông" chỉ một mùa trong năm, sau
hoa.
mùa thu.
a -3

b–2

c–1 d–4

Câu61:Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về tinh thần hợp tác?
a) Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c)Đồng tâm hợp lực .
d) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu62:Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây không nói về tinh thần hợp tác?
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
b) Góp gió thành bão.
c)Đồng tâm hợp lực.
d) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Câu63: Từ nào sau đây có tiếng “bình” không có nghĩa là “không có chiến tranh”?
a) hòa bình
b) thanh bình
c) bình trà
d) yên bình
Câu64: Từ nào dưới đây có nghĩa là “có hiệu quả”?
a) hữu nghị
b) hữu hiệu
c) hữu tình

d) chiến hữu

Câu65: Nhóm từ nào đây gồm các từ thuộc cùng nhóm nghĩa?
a) bao la, lướt thướt, vô tận
b) vời vợi, tít tắp. ngút ngàn
c) hun hút, lê thê, thăm thẳm
d) mênh mông, bao la, thăm thẳm
Câu66: Đáp án nào dưới đây gạch dưới cặp từ trái nghĩa?
a)Tuổi nhỏ chí lớn.
b)Đi ngược về xuôi.
c) Lá lành đùm lá rách. d) Trong ấm ngoài êm.


LTVC

GHKI 2018-2019
Mức 4
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa với từ " đen " dùng để nói về:
a) Con mèo là: Mèo mun
c) Con ngựa là: Ngựa ô
b) Con chó là: Chó mực
d) Đôi mắt là : Mắt huyền
Câu 2: Chọn từ trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh các câu thơ sau:
Khoảng trời xanh…………( bồng bềnh, lềnh bềnh, bập bềnh) của gió.
Khoảng trời xanh………….(líu ríu, lích rích, tíu tít) của chim
Của những cánh đồng ……….(ngút ngát, ngan ngát, bát ngát) hương thơm
(náo nức, sực nức, nô nức) ……………..quê hương bờ tre mái rạ.
(bồng bềnh; líu ríu; ngan ngát; náo nức)
Câu 3: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ chấm:
Đất tốt trồng cây rườm rà
Những người thanh lịch nói ra dịu dàng
Đất …………trồng cây khẳng khiu
Những người………… nói điều phàm phu. (Ca dao)
( xấu; thô tục)
Câu 4:Tìm một từ đồng âm và đạt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm đó.
Ví dụ: đậu
- Chị em vừa thi đậu vào trường Đại học Sư phạm.
- Đậu hũ là món ăn yêu thích của em.
Câu 5: Tìm một từ và đặt câu theo nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ đó.
Ví dụ: ngọt
- Cô ấy có giọng hát thật ngọt ngào.
- Quả xoài này ăn rất ngọt.
Câu 6: Tìm từ đồng nghĩa với từ “cần cù”. Siêng năng
Câu 7: Đặt câu với từ “rực rỡ”. Những bông hoa nở rực rỡ.
Câu 8: Xác dịnh nghĩa của từ “ đi ” trong câu sau và tìm 1 từ trái nghĩa với từ đó

Tuy Bác Hồ đã đi xa nhưng mỗi người dân Việt đều nhớ công ơn của Người.
-Từ “ đi” mang nghĩa chuyển, có nghĩa là chết, qua đời…
-Từ trái nghĩa là; sống, tồn tại…
Câu 9: Quốc gia nào gây căng thẳng về chương trình hạt nhân trong thời gian vừa qua, em
hiểu gì về chương trình hạt nhân của nước này
(Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên theo đuổi chương trình hạt nhân từ nhiều năm
nay, họ đã liên tục thử tên lửa và mới đây đã thử nghiệm thành công sức công phá của
vũ khí hạt nhân dưới biển)
Câu 10: Em hiểu gì về tác hại của chiến tranh hạt nhân?
(Chiến tranh nhất là chiến tranh hạt nhân có sức hủy diệt khủng khiếp,có thể tiêu diệt
cả một thành phố, một quốc gia của đối phương…nên cả thế giới lên án và ra sức ngăn
chăn chiến tranh hạt nhân)
-Câu 11: Xác dịnh nghĩa của từ “ đi ” trong câu sau và tìm 1 từ trái nghĩa với từ đó
(-Từ “ đi” mang nghĩa chuyển, có nghĩa là chết, qua đời…
-Từ trái nghĩa là; sống, tồn tại…)


Câu 12: Tìm một cặp từ trái nghĩa và đặt câu với cặp từ vừa tìm được.
VD: giàu / nghèo – Người dân ở đó nghèo nhưng rất giàu tình cảm.
Câu 13:Tìm từ có nghĩa chỉ hành động một cách e dè và đặt câu với từ vừa tìm được.
VD: ngần ngại – Anh ấy có vẻ ngần ngại khi phải làm việc đó.
Câu 14: Tìm từ có nghĩa chỉ hành động chậm chạp không dứt khoát và đặt câu với từ vừa tìm
được.
VD: chần chừ - Cậu ta chần chừ vẻ không muốn đi.
Câu 15: Tìm từ chứa tiếng đồng có nghĩa chỉ những người có cùng chí hướng phấn đấu và
đặt câu với từ vừa tìm được.
VD: đồng chí – Các đồng chí ấy lại lên đường.
Câu 16: Tìm từ chứa tiếng hòa có nghĩa chỉ mối quan hệ tốt đẹp trong cuộc sống và đặt câu
với từ vừa tìm được.
VD: hòa thuận – Anh em họ sống rất hòa thuận với nhau.

Câu 17: Tìm từ chứa tiếng hữu có nghĩa chỉ cảnh đẹp một nơi hấp dẫn, cuốn hút lòng người
và đặt câu với từ vừa tìm được.
VD: hữu tình – Phong cảnh ở đó thật hữu tình.
Câu 18: Tìm từ chứa tiếng quốc có nghĩa chỉ ngày thành lập của một đất nước và đặt câu với
từ vừa tìm được.
VD: quốc khánh – Cả nước tưng bừng trong ngày quốc khánh.
Câu 19:Tìm các thành ngữ, tực ngữ đồng nghĩa với câu sau:
Chịu thương chịu khó.
Đáp án: Thức khuya dậy sớm
Câu 20:Điền các cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
a)Sáng.......................chiều..................
(nắng-mưa)
b) Kẻ..........................người.................
(khóc-cười)
c) Chân......................đá.......................
(cứng-mềm)
d) Nói.......................quên....................
(trước-sau)
Câu 21:Viết một câu thành ngữ, tục ngữ có cặp từ trái nghĩa và nêu nghĩa của chúng:
-Sáng nắng chiều mưa (chỉ sự thất thường của thời tiết hoặc tính cách thất thường của
ai đó)
Câu 22: Ghi lại những từ có tiếng bình với nghĩa là không có chiến tranh và đặt câu với một
trong các từ đó.
Hòa bình, thái bình, thành bình, yên bình.
Chúng em yêu hòa bình.
Câu 23: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ nói về vẻ đẹp của đất nước
Non xanh nước biếc, giang sơn gấm vóc, non cao biển rộng.
Câu 24: Tìm và đặt 1 câu với từ trái nghĩa của từ: Đoàn kết?
Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
Câu 25: Xếp các từ sau đây thành từng cặp từ đồng nghĩa:

Máy bay, xe lửa, vùng trời, ven biển, phi cơ, không phận, tàu hỏa, duyên hải.
Máy bay / phi cơ, xe lửa / tàu hỏa, vùng trời / không phận, ven biển / duyên hải.
Câu 26: Điền vào chỗ trống cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ sau:


......... con săn sắt, ......... con cá rô.
Việc nhà thì ........, việc chú bác thì ...........
Thả con săn sắt, bắt con cá rô.
Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng.
Câu 27: Tìm hai câu tục ngữ, thành ngữ khuyên con người ta phải đoàn kết, hợp tác với nhau.
Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Cây chống chuối/ Chuối tựa cây.
Câu 28: Tìm hai câu tục ngữ hoặc thành ngữ nói về thiên nhiên.
Tháng bảy heo may, sếu bay trời rét.
Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
Câu 29:Tìm từ đồng nghĩa trong câu văn sau và cho biết đó là những từ đồng nghĩa hoàn toàn
hay không hoàn toàn?
Tôi rủ Hòa chơi gấp máy bay nhưng Hòa bảo chỉ thích phi cơ, không thích máy bay.
Đáp án: Từ máy bay và phi cơ là hai từ đồng nghĩa hoàn toàn.
Câu 30: Tìm những từ đồng nghĩa với các từ ăn, đẹp, chạy, sợ trong những từ sau:
xinh, xơi, ưa nhìn, phóng, kinh, chén, nõn nà, lao, thưởng thức, mĩ miều, khiếp
Đáp án:
- Các từ đồng nghĩa với từ ăn: xơi, chén, thưởng thức
- Các từ đồng nghĩa với từ đẹp: xinh, ưa nhìn, nõn nà, mĩ miều
- Các từ đồng nghĩa với từ chạy: phóng, lao
- Các từ đồng nghĩa với từ sợ: kinh, khiếp
Câu31: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
(bình yên, thanh thản, yên tĩnh, bình thản)
a) Tất cả mọi người đều muốn có một cuộc sống ……(bình yên)
b) Khu rừng lúc này thật ……(yên tĩnh)

c) Nó nhìn tôi bằng một ánh mắt ……. (bình thản)
d) Bà ấy đã ra đi trong ……. (thanh thản)
Câu32:Tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ nói về tinh thần hợp tác.
Đáp án: Đồng tâm hợp lực.
Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Câu 33: Tìm từ đồng nghĩa có trong đoạn văn sau:
Không ai có thể tránh được dòng nước mắt nhớ thương ấy. Bởi một lẽ rất giản đơn là bên
cạnh lòng yêu đất nước, người Việt Nam còn có tình mẫu tử. Bà mẹ nào chẳng thương đứa
con đẻ của mình – núm ruột đứt ra. Mẹ khóc khi đứa con không có nhà… Anh đi xa giữ gìn
biên cương Tổ quốc. Tình mẹ con da diết mỗi dặm đường .
Câu 34: Tìm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong đoạn văn sau và cho biết chúng thuộc
nhóm đồng nghĩa nào?
Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. Tre giữ
làng, giữ nước, giữ mái nhà xanh, giữ đồng lúa chín. Tre hi sinh để bảo vệ con người. Tre,
anh hùng lao động. Tre, anh hùng chiến đấu?
Câu 35: Kết quả đúng:
- Từ đồng nghĩa với từ “giữ”: giữ gìn, bảo vệ
- Từ đồng nghĩa với từ “hi sinh”: chết, từ trần, băng hà.
Câu 36: Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong hai khổ thơ sau:
Chẳng có khu rừng nào đẹp hơn như thế


Là khu rừng chung của chúng ta
Không phải thông xanh, hồ biếc, cỏ hoa
Mà bởi có màu da năm châu họp lại.
Chẳng có khu rừng nào có thể vui như vậy
Suốt cả mùa hè ấm ấp, trong lành
Tôi có nhiều bạn nhỏ mắt xanh

Thêm nhiều bạn tóc vàng và da đen, da trắng
Trái nghĩa với đẹp là xấu
Trái nghĩa với chung là riêng
Trái nghĩa với vui là buồn
Trái nghĩa với ấm ấp là lạnh giá
Câu 37:: Đặt một câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa .
Bạn Khoa thì mập còn bạn Hùng thì ốm.
Câu 38: Tìm 2 câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về phẩm chất của người Việt Nam
Chịu thương chịu khó.
Uống nước nhớ nguồn.
Câu 39: Tìm 2 từ chứa tiếng hữu (hữu có nghĩa là bạn bè) và 2 từ chứa tiếng hữu (hữu có
nghĩa là có)
Câu 40: Em hãy đặt câu với thành ngữ “kề vai sát cánh”.
Các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam luôn kề sai sát cánh trong công cuộc xây dựng
đất nước.
Câu 41: Phân tích thành phần của câu sau:
Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy thầm dưới chân đua nhau toả
mùi thơm.
Chủ ngữ: Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy thầm dưới
chân
Vị ngữ: đua nhau toả mùi thơm.
Câu 42: Nối từ thích hợp trong cột
Từ ngữ với nghĩa của chúng trong cột Nghĩa của từ
Từ ngữ
Nghĩa của từ
1) Đồng hương
a) Người cùng quê
-

2) Đồng cảm

3) Đồng chí
4) Đồng loại
5) Đồng bọn

b) Cùng nhóm làm việc bất lương
c) Người cùng một chí hướng
d) Cùng chung cảm xúc
e) Cùng một lòng, một ý chí
g) Động vật cùng loại, thường chỉ loài người với
nhau

1- a; 2-d; 3-c; 4-g; 5-b
Câu 43: Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
(biếu, cấp, cho, hiến, phát, tặng, dâng)
a) Ăn thì no, ...............thì tiếc.
b) Của ............ là của lo, của cho là của nợ.
c) Cô hiệu trưởng…………..phần thưởng cho học sinh xuất sắc.
d) Mua hoa………mẹ nhân ngày 8 tháng 3.
e) Cơ quan tổ chức cho mọi người tham gia………máu.


g) Sinh viên giỏi được …………học bổng.
Đáp án: a - cho; b – biếu; c – phát; d – tặng; e – hiến; g – cấp
Câu 44: Viết từ đồng nghĩa của các từ sau:
Học trò –học sinh; hổ -cọp; quả - trái; trắng – bạch; xinh xắn –xinh đẹp; hiền –nhân hậu;đỏ
- đỏchót; ăn - xơi
Câu 45: Đặt một câu với nghĩa gốc, một câu với nghĩa chuyển của từ “đi”.
Chúng tôi đi đến trường.
Mẹ đang đi vớ cho bé.
Câu 46: Nối từ đồng nghĩa ở cột A và B cho phù hợp.

A
B
Mênh mông
Chăm làm
Vắng vẻ
Hung dữ
Hiền lành
Chịu khó

Bạo ngược
Lương thiện
Lung linh
Thênh thang
Hiu quạnh

Câu 47: Câu” Nhưng sung sướng hơn nữa, từ giờ phút này giở đi, các em bắt đầu được nhận
một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam.” Từ sung sướng là từ loại:
a) Danh từ.
b) Tính từ.
c) Động từ.
d) Đại từ.
Câu 48: Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu ở đoạn văn sau:
Đêm trăng, biển yên tĩnh . Trong vùng biển Trường Sa, tàu Phương Đông của chúng tôi
buông neo . Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên boong sau, ca hát, thổi sáo.
Chủ ngữ 1:Tàu Phương Đông của chúng tôi
Vị ngữ 1: buông neo
Chủ ngữ 2: Một số chiến sĩ
Vị ngữ 1: thả câu
Chủ ngữ 3: Một số khác (chiến sĩ)
Vị ngữ 3: quây quần trên boong sau, ca hát, thổi sáo.

Câu 49 : Tìm các từ chỉ
- Chỉ tiếng nước chảy ( M : róc rách )
- Chỉ tiếng gió thổi ( M : rì rào )
- Gợi tả dáng dấp của một vật ( M : chót vót )
- Gợi tả màu sắc ( M : sặc sỡ )
Câu50:Tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ nói về tinh thần hợp tác.
Đáp án: Đồng tâm hợp lực.
Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
Câu51:Đặt một câu có từ trái nghĩa với từ nhỏ bé.
Đáp án: Ngôi nhà này thật to lớn.
Câu52:Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
(chén, xơi, xơi tái, nuốt)


a) Cháu mời ông bà … (xơi) cơm!
b) Các cậu cứ ăn đi, tớ vừa … (chén) no rồi.
Câu53:Tìm từ láy đồng nghĩa với mỗi từ sau: xa, lạnh, đẹp
Đáp án: xa xăm, lạnh lẽo, đẹp đẽ …
Câu54:Tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ có chưa cặp từ trái nghĩa nắng – mưa.
Đáp án: Sớm nắng chiều mưa …



×