Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.81 KB, 3 trang )

Họ và tên : ..................................... Ngày..... tháng ..... năm 200...
Lớp 3 .... Trờng Tiểu học số 2 Duy Phớc
Bài kiểm tra toán cuối kì I lớp ba (2007-2008)
Thời gian làm bài : 35 phút (không kể thời gian phát đề)
1. (2đ) Tính nhẩm :
9 x 9 = ........ 42 : 6 = ....... 5 x 8 = ...... 4 8 : 8 = .........
7 x 3 = ........ 36 : 9 = ....... 8 x 5 = ...... 56 : 7 = ..........
2. (2đ) Đặt tính rồi tính :
63 x 4 316 x 3 648 : 4 637 : 5
.............. .............. ............. ................
.............. .............. ............. ................
.............. .............. ............. ................
3. (1,5đ) Tính giá trị biểu thức :
36 x 4 : 2 654 - 10 x 4 (62 + 28) x 3
.......................... ......................... ........................
.......................... ......................... ........................
4. (1đ) Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :
a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 7cm là :
A. 32 B. 64cm C. 128cm
b) A. 5hm2m > 502m B. 5hm2m < 502m C. 5hm2m = 502m

5. (0,75đ) Điền dấu (< , = , >) thích hợp vào ô trống :
5kg 13kg - 2kg ; 1kg 990g ; 1000g 1kg
6. (2đ) Đoàn xe buýt có 6 xe lớn và 9 xe nhỏ. Mỗi xe lớn chở 68 ngời, xe nhỏ chở
16 ngời. Hỏi tất cả đoàn xe có bao nhiêu ngời ?
Bài giải :
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
............................................................................................


7. (0,75đ) Tìm số có hai chữ số, biết tích của hai chữ số bằng 24 và hiệu hai chữ
số bằng 5.
......................................................................................................
......................................................................................................
................................................................................................
biểu điểm và đáp án bài thi cuối kì I lớp ba (2007-2008)
I. Bài tập (đọc-hiểu, luyện từ và câu): 5 điểm
1. (2đ) Em điền dấu chấm hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau :
Cà Mau đất xốp mùa nắng đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt trên cái đất
phập phểu và lắm gió lắm dông nh thế cây đứng lẻ khó mà chống chọi nỗi. Cây bình bát cây
bần cũng phải quây quần thành chòm thành rặng rễ phải dài phải cắm sâu vào lòng đất.
(mỗi dấu điền đúng cho 0,25đ)
2. (1đ) Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau : (gạch dới những từ ngữ chỉ sự vật đợc so sánh)
HS gạch đúng nh sau mới cho 0,5đ/câu
a) Những thân cây tràm v ơn thẳng lên trời nh những cây nến khổng lồ. (Đoàn Giỏi)
b) Đ ớc mọc san sát, thẳng đuột nh hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. (Mai văn Tạo)
3. (1đ) Có các từ ngữ : lạ lẫm với cảnh vật và nếp sống sinh hoạt ở thành phố; dũng cảm cứu
ngời gặp nạn, thông minh, tài trí, rất công bằng, chuyên cần. Hãy xếp các từ ngữ đó vào bảng
sau :
Mến
(Đôi bạn)
Mồ côi
(Mồ côi xử kiện)
Đom đóm
(Con đom đóm)
Lạ lẫm với cảnh vật và nếp sinh hoạt
thành phố; dũng cảm cứu ngời gặp nạn.
(0.5đ)
Thông minh, tài trí, rất công
bằng (0,25đ)

Chuyên cần (0,25đ)
4. (1đ) Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? để miêu tả : (mỗi câu đúng ngữ pháp cho 0,5đ)
a) Một bác nông dân. (...rất chăm chỉ/ rất chịu khó/ rất vui vẻ khi vừa cày xong thửa ruộng/...)
b) Một bông hoa trong vờn. (...thật tơi tắn/thơm ngát/thật tơi tắn trong buổi nắng mùa thu/...)
Toán :
Bài 1: (2đ) Tính nhẩm đúng mỗi bài cho 0,25đ
Bài 2 : (2đ) Đặt tính đúng 0,25đ, đúng kết quả 0,25đ mỗi bài.
Bài 3 : (1,5đ) Đúng mỗi giá trị biểu thức 0,5đ
Bài 4 : (1đ) Khoanh đúng (B, C) mỗi bài cho 0,5đ.
Bài 5 : (0,75đ) Điền đúng mỗi dáu cho 0,25đ.
Bài 6 : (2đ) Số ngời xe lớn chở : 68 x 6 = 408 (ngời) 0,75đ
Số ngời xe nhỏ chở : 16 x 9 = 144 (ngời) 0,75đ
Tất cả đoàn xe chở : 408 + 144 = 552 (ngời) 0,5đ
Bài 7 : (0,75đ) Hai số có một chữ số có tích là 24 là : 4 và 6; 3 và 8.(0,25đ) Trong hai cặp số đó
chỉ có 3 và 8 có hiệu bằng 5 (0,25đ). Vậy số phải tìm là 38 và 83. (0,25đ)
Phần chính tả: Nghe viết Trong thời gian từ 15 đến 20 phút bài Âm thanh thành phố sách TV3
- T1, trang .
* Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ, đúng đoạn văn : 5đ
+ Mỗi lỗi chính tả (sai-lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5đ.
+ Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao-khoảng cách-kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn...bị trừ 1đ ở toàn
bài.
Tập làm văn :
Điểm 5 dành cho bài đã biết viết thành bài văn ngắn 7 câu đến 10 câu, sai không quá 1 lỗi chính
tả/dòng, sử dụng khá tốt dấu chấm phẩy. Đối chiếu mức điểm 5 để cho điểm các mức 4,5-4-3,5-3-
2,5-2-1,5-1-0,5đ

kiểm tra cuối kì I - môn tiếng việt lớp ba (2007-2008)
Bài kiểm tra viết
A. Chính tả (nghe- viết)
(12 phút)

Bài : Âm thanh thành phố (đoạn đầu)
B. Tập làm văn : (28 phút)
Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về việc học tập của em trong
học kì I.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×