SỞ GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 2020
MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 10
TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ
Chủ đề 1: THỦY QUYỂN. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ
NƯỚC SÔNG.
MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT.
PHẦN I: KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Kiến thức
Biết khái niệm thủy quyển
Hiểu và trình bày được vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất
Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước của sông
+ Chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm
+ Địa hình, thực vật và hồ đầm
Biết được đặc điểm và sự phân bố của một số dòng sông lớn trên thế giới
Mô tả và giải thích được nguyên nhân sinh ra hiện tượng sóng biển, thủy triều, sự
phân bố và chuyển động của các dòng biển nóng, lạnh trong đại dương thế giới
2. Kĩ năng
Sử dụng tranh ảnh để nhận biết các thảm thực vật chính trên Trái Đất: đài nguyên,
rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày về sự phân bố các thảm thực vật và các
loại đất chính trên Trái Đất; giải thích nguyên nhân của sự phân bố đó.
PHẦN II: CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tự luận
Câu 1: Thủy quyển là gì? Trình bày vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn
của nướ c trên Trái Đất?
Câu 2: Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nướ c sông? Tại sao nói chế
độ nước sông Cửu Long điều hòa hơn chế độ nướ c sông Hồng?
2. Trắc nghiệm
Câu 1:Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất phân bố ở:
A.Các biển, đại dương B. Trên lục địa C. Trong khí quyển D. Trên Trái đất
Câu 2: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác :
A.Nơi có lớp phủ thực vật phong phú thì lượng nước ngầm sẽ kém phong phú do
thực vật đã hút rất nhiều nước ngầm
B. Nguồn nước ngầm ở các đồng bằng thường phong phú hơn nhiều với nguồn
nước ngầm ở miền núi
C. Ở những khu vực địa hình dốc, nước mưa được giữ lại rất ít dưới dạng nước
ngầm, phần lớn chảy tràn trên bề mặt ngay sau khi mưa
D. Những khu vực có lượng mưa lớn thương có lượng nước ngầm rất dồi dào
Câu 3: Thực vật ảnh hưởng tới chế độ nước sông
A.Điều hòa
B. Rễ cây hút nước
1
C.Nước sông chảy nhanh hơn
C.Trong sông có nhiều nước
Câu 4: Hồ ảnh hưởng tới chế độ nước sông
A.Điều hòa
B. Trong sông không có nước
C.Nước sông chảy nhanh hơn
C.Trong sông có nhiều nước
Câu 5: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới chế độ nước sông
A.mưa, băng tuyết
B.khí hậu
C.nhiệt độ
D.độ cao
Câu 6. Vùng khí hậu ôn đới lạnh và những nơi sông bắt nguồn từ vùng núi cao, nguồn
cung cấp nước chủ yếu cho sông là do
A.băng tuyết B.mưa C.nước ngầm
D.hồ đầm
Câu 7. Miền khí hậu nóng, nguồn cung cấp nước chủ yếu do
A.băng tuyết B.mưa
C.nước ngầm
D.hồ
đầm
Câu 8: Chế độ nước sông Mê Công điều hòa hơn sông Hồng là do
A.hồ B. thực vật C.mưa
D.băng tuyết
Câu 9:Sông ngòi ở nước ta, nguồn cung cấp nước chủ yếu do
A.hồ B. thực vật C.mưa
D.băng tuyết
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng:
Nguồn nước trên Cửu Long của nước ta thường được sử dụng để
A.tưới tiêu trong nông nghiệp
B.hoạt động chợ nổi trên sông
C.cung cấp phù sa cho vùng đồng bằng
C. phát triển thủy điện
Chủ đề 2: Sóng. Thủy triều. Dòng biển
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Kiến thức:
Mô tả và giải thích được nguyên nhân sinh ra hiện tượng sóng biển, thủy triều, sự
phân bố và chuyển động của các dòng biển nóng, lạnh trong đại dương TG
2. Kĩ năng:
Biết sử dụng bản đồ các dòng biển trong đại dương thế giới để trình bày về các
dòng biển lớn: tên một số dòng biển lớn, vị trí, nơi xuất phát, hướng chảy của chúng.
II. CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tự luận
Câu 1: Chứng minh rằng có sự đối xứng nhau của các dòng biển nóng và lạnh ở bờ Đông
và Tây ở đại dương.
2. Trắc nghiệm
Câu 1: Sóng biển là
A.hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng
B. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang
C. hình thức dao động của nước biển theo khối nước
D. hình thức dao động của nước biển theo từng dòng
2
Câu 2: Thủy triều là
A.hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng
B. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang
C. hình thức dao động có chu kì của các khối nước trong các biển và đại dương
D. hình thức dao động của nước biển theo từng dòng
Câu 3.Thủy triều lớn nhất khi :
A.trăng tròn
B.không trăng
C. trăng khuyết
D. trăng tròn hoặc không trăng
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng:
Thủy triều nhỏ nhất khi
A. trăng tròn hoặc không trăng
B. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời là nhỏ nhất
C. Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất nằm ở vị trí vuông góc
D.không trăng
Câu 5:Các dòng biển nóng thường phát sinh ở
A.hai bên bờ xích đạoB.khu vực cực Bắc C.vĩ tuyến 3040 độ
D. khu vực cực
Nam
Câu 6: Ở vùng có gió mùa, các dòng biển nóng lạnh phân bố
A.đối xứng nhau qua hai bờ của đại dương B.bên bờ đông của đại
dương
C.bên bờ tây của đại dương D. đổi chiều theo mùa gió
Câu 7:Nguyên nhân sinh ra thủy triều
A.do gió, bão
B.động đất
C.do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
C.do sức hút của Mặt Trăng
Câu 8:Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các dòng biển nóng và lạnh chảy đối xứng nhau ở hai bờ các đại dương
B.Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biến đổi chiều theo mùa
C. Các dòng biển lạnh thường xuất phát từ 2 cực chảy về xích đạo
D. Các dòng biển nóng xuất phát từ hai bên xích đạo chảy về hướng Tây khi gặp
lục địa thì chuyển hướng chảy về hai cực
Câu 9: Sóng biển có vai trò trong phát triển kinh tế:
A.tạo cảnh quan thiên nhiên đẹp để phát triển ngành du lịch biển đảo
B.tạo điều kiện thuận lợi để phát triển ngành giao thông vận tải
C.tạo điều kiện thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp
D.tạo điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nông nghiệp
Câu 10: Nơi dòng biển nóng lạnh gặp nhau tạo thành vòng hoàn lưu của nước, có vai trò
A.tạo ngư trường cá lớn
B.tạo điều kiện thuận lợi để phát triển nghề làm muối
C.tạo điều kiện thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp
D.tạo điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nông nghiệp
Chủ đề 3: THỔ NHƯỠNG QUYỂN SINH QUY ỂN
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
3
1. Kiến thức
Biết khái niệm đất (thổ nhưỡng), thổ nhưỡng quyển
Trình bày được vai trò của các nhân tố hình thành đất
Hiểu khái niệm sinh quyển và các nhân tố ản hưởng đến sự phát triển, phân bố
của sinh vật
Hiểu được quy luật phân bố của một số loại đất và thảm thực vật chính trên Trái
Đất
2. Kĩ năng
Sử dụng tranh ảnh để nhận biết các thảm thực vật chính trên Trái Đất: đài nguyên,
rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày về sự phân bố các thảm thực vật và các
loại đất chính trên Trái Đất; giải thích nguyên nhân của sự phân bố đó.
II. CÂU HOI ÔN TẬP
1. Tự luận
Câu 1: Trình bày vai trò của các nhân tố trong quá trình hình thành đất
Câu 2: Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố của
sinh vật.
2. Trắc nghiệm
Câu 1: Thổ nhưỡng là:
A. Lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa
B. Lớp đất bao quanh Trái Đất
C. Lớp vật chất tươi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì nhiêu của
đất
D. Lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa
Câu 2: Độ phì của đất có khả năng cung cấp cho thực vật:
A. Nước và khí
B. Nhiệt
C. Các chất dinh duỡng
D. Tất cả
các ý trên
Câu 3: Qúa trình hình thành đất chịu tác động của các nhân tố:
A. Đá mẹ và khí hậu
B. Sinh vật và địa hình.
C. Thời gian và con người D. Tất cả các ý
Câu 4: Nguồn gốc thành tạo trực tiếp của mọi loại đất:
A. Đá ban
B. Đá mẹ
C. Đá trầm tích
D.Đá granit
Câu 5: Đá mẹ cung cấp cho đất các thành phần:
A. vô cơ
B. mùn
C. hữu cơ
D. dinh dưỡng
Câu 6: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là
A. độ ẩm và lượng mưa
B. lượng bức xạ và lượng mưa
C. nhiệt độ và độ ẩm
C. nhiệt độ và nắng
Câu 7: Tác động trước tiên của nhiệt và ẩm đến quá trình hình thành của đất là:
A. Làm cho đất bị phá huỷ thành những sản phẩm phong hoá
B. Làm cho đất giàu chất dinh dưỡng hơn
C. Làm cho đất ẩm, tơi xốp hơn
4
D. Làm cho đất có khả năng chống xói mòn tốt hơn
Câu 8: Nhận định nào dưới đây Không đúng:
A. Nhiệt và ẩm có ảnh hưởng không nhỏ tới sự hoà tan, rửa trôi hoặc tích tụ vật
chất trong các tầng đất
B. Môi trường nhiệt và ẩm cao tạo điều kiện thuận lợi cho các vi sinh vật phân giải
và tổng hợp các chất hữu cơ
C. Kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa là môi trường nhiệt – ẩm không thuận lợi cho các
vi sinh vật trong đất phân giải và tổng hợp các chất hữu cơ
D. Ở các đới khí hậu khác nhau thường hình thành nên những loại đất khác nhau
Câu 9: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là
A. đá mẹ
B. khí hậu
C. sinh vật
D. địa hình
Câu 10: Căn cứ vào đâu để phân biệt đất với các vật thể khác như: đá, nước, sinh vật
A.Tính chất của đất B. Độ phì của đất C. Loại đất
D. Màu đất
Câu 11: Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu, chủ yếu là do:
A. Trên núi cao áp suất không khí nhỏ
C. Lượng mùn ít
B. Nhiệt độ thấp nên quá trình phong hoá chậm
D. Độ ẩm quá cao
Câu 12: Đặc điểm tầng đất ở vùng có địa hình dốc là:
A. Mỏng B. Thường bị bạc màu C. Xói mòn
D. Xâm thực mạnh
Câu 13: Đất có tuổi già nhất là ở vùng
A. khá dày
B. giàu chất dinh dưỡng C. thường được bồi tụ D. tất cả các ý
trên
Câu 14: Các hoạt động của con người có tác động xấu đến tính chất đất là:
A. đốt rừng làm nương rẫy
B. bón quá nhiều các hoá chất vào đất
C. canh tác quá nhiều vụ trong một năm
D. tất cả các ý
Câu 15: Vùng đồng bằng châu thổ sông nước ta có tầng đất
A.dày, màu mỡ
B.mỏng
C.nghèo chất dinh dưỡng
D. bị xói mòn
Câu 16: Loại đất chính ở vùng đồi núi thấp của nước ta
A.đất feralit
B.đất phù sa
C.đất mùn
D.đất badan
Câu 17: Đặc điểm đất của vùng khí hậu nhiệt đới nóng ẩm ở nước ta
A.lớp phủ phong hóa dày
B.quá trình phong hóa diễn ra chậm
C.quá trình hình thành đất yếu
C.đất nghèo chất dinh dưỡng
Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp con người tác động tích cực đến đất
A.thường xuyên cày xới làm tơi xốp đất
B.bón phân quá nhiều vào đất
C.canh tác nhưng không bón phân cho đất
D.trồng cây một vụ trong
năm
Câu 19. Sinh quyển là:
A.toàn bộ các loài sinh vật sống trên Trái Đất
B.toàn bộ các loài động vật
C.toàn bộ các loài thực vật
C.toàn bộ các loài vi sinh vật
Câu 20: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:
A. Giới hạn trên tầng đối lưu
B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn
C. Nơi tiếp giáp tầng iôn
D. Đỉnh Evơret
5
Câu 21: Địa hình ảnh hưởng tới tới sự phát triển và phân bố của sinh vật ở vùng núi
thông qua các yếu tố:
A.nhiệt và ẩm thay đổi
B. ánh sáng và đất
C. nước và ánh sáng D.đá mẹ và khí hậu
Câu 22: Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật là
A. khí hậu và đất
B. địa hình và sinh vật
C. con người
D. tất cả
các ý
Câu 23: Giới hạn dưới của sinh quyển là:
A. đáy đại dương (ở đại dương sâu 11 km) và đáy của tầng phong hoá (ở lục địa)
B. độ sâu 10km
C. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất
D. giới hạn dưới của vỏ lục địa
Câu 24:Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A.Sinh vật phân bố đồng đều trên toàn chiều dài của sinh quyển
B. Chiều dày của sinh quyển không đồng nhất trên toàn Trái Đất
C. Sinh vật không phân bố đồng đều trên toàn chiều dài của sinh quyển
D. Sinh quyển tập trung vào nơi có thực vật mọc
Câu 25: Vùng khí hậu khô hạn như hoang mạc thích hợp cho các loài phát triển như:
A.gấu
B.bò sát
C.lạc đà
D. ếch,
nhái
Câu 26: Hoạt động nào sau đây của con người tác động tiêu cực đến sự phát triển và
phân bố sinh vật
A. Con người có khả năng lai tạo ra các giống cây trồng mới.
B. Con người có khả năng mang giống cây trồng từ châu lục này sang châu lục khác.
C. Trong cuộc cách mạng xanh con người loại bỏ các giống cổ truyền
D. Con người trồng thêm diện tích rừng mới
Câu 27: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của con người đối với sự phân bố
sinh vật trên Trái Đất ?
A. Con người đã tích cực trồng rừng
B. Con người đã biết lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh
vật
C. Con người đã di cư các loại cây trồng và vật nuôi làm thay đổi sự phân bố nguyên
thủy
D. Con người đã làm thay đổi khí hậu trên Trái Đất nên đã làm thay đổi sự phân bố
sinh vật
Câu 28. Rừng là kim phân bố ở vùng khí hậu:
A.ôn đới lục địa (lạnh)
B.ôn đới hải dương
C.cận cực lục địa
D.ôn đới lục địa nửa khô
hạn.
Câu 29.Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp phân bố ở vùng khí hậu:
6
A. ôn đới hải dương
B. ôn đới lục địa
(lạnh)
C.ôn đới lục địa nửa khô hạn
D. cận cực lục địa
Câu 30. Thảo nguyên phân bố ở vùng khí hậu:
A.ôn đới lục địa nửa khô hạn
B. ôn đới hải dương
C.ôn đới lục địa (lạnh)
C. cận cực lục địa.
Câu 31.Vùng khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật :
A.rừng và cây bụi lá cứng
B.rùng cận nhiệt ẩm
C.thảo nguyên
D.hoang mạc và bán hoang
mạc
Câu 32.Rừng nhiệt đới ẩm phân bố chủ yếu ở vùng khí hậu:
A.nhiệtđới gió mùa
B.nhiệt đới lục địa
C.xích đạo
C.ý a và b đúng.
Câu 33. Hoang mạc và bán hoang mạc phân bố chủ yếu ở vùng khí hậu :
A.cận nhiệt lục địa
B.cận nhiệt địa trung hải
C.cận nhiệt gió mùa
D.ý a và b đúng.
Câu 34.Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng:
A.3035km
B.3035cm
C.570km
D.4045km.
Chủ đề 4: MỘT SỐ QUY LUẬT CHỦ Y ẾU CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ
I: KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Kiến thức
Hiểu khái niệm lớp vỏ địa lí là lớp vỏ của Trái Đất, ở đó các lớp vỏ bộ phận xâm
nhập và tác động lẫn nhau. Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng từ 30 đến 35 km, tính từ
giới hạn dưới của lớp ô dôn đến đáy vực thẳm đại dương và xuống hết lớp vỏ phong
hóa ở lục địa.
Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh,
quy luật địa đới và phi địa đới của lớp vỏ địa lí
+ Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
+ Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới của lớp vỏ địa lí
2. Kĩ năng
Sử dụng hình vẽ, sơ đồ, lát cắt để trình bày về lớp vỏ địa lí và các quy luật chủ
yếu của lớp vỏ địa lí:
Khái niệm về giới hạn của lớp vỏ địa lí.
Biểu hiện của các quy luật chủ yếu của lớp vỏ địa lí.
II. CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tự luận
7
Câu 1: Trình bày khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn của quy lu ật v ề tính
thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
Câu 2: Trình bày khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện của quy luật địa đới, quy luật
phi địa đới.
2. Trắc nghiệm
Câu 1.Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan
địa lí theo:
A.vĩ độ
B.kinh độ
C.độ cao D.lục địa và đại dương
Câu 2.Quy luật phân bố không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới của các thành
phần địa lí và cảnh quan là khái niệm của quy luật:
A.phi địa đới
B.đai cao
C.địa ô
D.địa đới
Câu 3. Quy luật đai cao là sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan
theo:
A.Độ cao
B.Kinh độ
C.Vĩ độ D.Lục địa và đại dương
Câu 4. Quy luật địa ô là sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan
theo:
A.Kinh độ
B.Độ cao
C.Vĩ độ
D.Lục địa và đại dương
Câu 5. Các đới gió phân bố từ xích đạo về cực lần lượt là:
A.Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch
B.Mậu dich, gió tây ôn đới, gió Đông cực
C.Gió Tây ôn đới, gió Đông cực, gió Mậu dịch
D.Mậu dịch, gió Đông cực, gió Tây ôn đới.
Câu 6. Các đai khí áp phân bố từ xích đạo về cực lần lượt là:
A. áp thấp xích đạo, áp cao chí tuyến, áp thấp ôn đới, áp cao cực.
B.áp thấp ôn đới, áp cao cực, áp thấp xích đạo, áp cao chí tuyến
C.áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo
D.áp cao chí tuyến, áp thấp ôn đới, áp cao cực, áp thấp xích đạo.
Câu 7. Sự thay đổi vành đai thực vật và đất theo vĩ độ chủ yếu là do:
A. khí hậu
B. địa hình
C. nước
D. sụ phân bố lục địa và đại dương.
Câu 8. Nguyên nhân tạo nên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là do:
A. các thành phần địa lí chịu tác động bức xạ Mặt Trời.
B. các thành phần địa lí chịu tác động của nguồn năng lượng phản ứng hóa học.
C. các thành phần địa lí chịu tác động đồng thời của nội lực và ngoại lực.
D. các thành phần địa lí chịu tác động của nguồn năng lượng phản ứng của sự phân
hủy các chất phóng xạ.
Câu 9. Chúng ta nắm vững quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí nhằm:
A. hiểu rằng diện tích rừng sẽ bị ngập khi đắp đập ngăn sông.
8
B. hiểu được mối quan hệ giữa tự nhiên với tự nhiên và giữa tự nhiên với kinh tế
C. biết cách bảo vệ tự nhiên
D. cả 3 ý trên.
Câu 10. Điểm khác nhau cơ bản giữa quy luật địa đới và quy luật phi địa đới là:
A. hình thức biểu hiện
B. nguyên nhân hình thành
C. sự phân bố lục địa và đại dương
D. sự phân bố các đai khí áp.
Câu 11. Núi Kilimangiarô( châu Phi) nằm trong miền nhiệt đới, coa 5895m. Tại một
thời điểm người ta đo được nhiệt độ dưới chân núi là 250C. Hỏi lên cao đến độ cao nào
thì có băng tuyết (nước đóng băng ở 00C) ?
A. 4200m
B. 4000m
C. 3500m
D. 5000m
Câu 12. Hiện tượng tuyết rơi ở Sa Pa nước ta vào mùa đôngtuân theo của quy luật:
A. địa đới
B. thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lí.
C. địa ô. D. phi
địa đới
Chủ đề 5: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Kiến thức
Trình bày và giải thích được xu hướng biến đổi quy mô dân số thế giới và hậu quả
của nó
Biết được các thành phần cấu tạo nên sự gia tăng dân số là gia tăng tự nhiên (sinh
thô, tử thô) và gia tăng cơ học (nhập cư, xuất cư)
Hiểu và trình bày được cơ cấu sinh học (tuổi, giới) và cơ cấu xã hội (lao động,
trình độ văn hóa) của dân số
Trình bày được khái niệm phân bố dân cư, giải thích được đặc điểm phân bố dân
cư theo không gian, thời gian.
Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư
Phân biệt được đặc điểm của quần cư nông thôn và quần cư thành thị
Trình bày được các đặc điểm của đô thị hóa, những mặt tích cực và tiêu cực của
quá trình đô thị hóa
2. Kĩ năng
Vẽ biểu đồ về gia tăng dân số.
Phân tích biểu đồ và bảng số liệu về dân số: biểu đồ tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô;
các kiểu tháp dân số cơ bản; biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế.
Phân tích và giải thích bản đồ Phân bố dân cư thế giới: xác định những khu vực
thưa dân, đông dân trên thế giới. Giải thích nguyên nhân.
II. CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tự luận
Câu 1: Phân biệt gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
Câu 2: Trình bày cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi.
9
Câu 3: Đặc điểm phân bố dân cư thế giới hiện nay? Những nhân tố ảnh hưởng đến sự
phân bố đó.
Câu 4: Ảnh hưởng của đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế xã hội và môi trường.
2. Trắc nghiệm
Câu1 .Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu
quyết định:
A.sinh đẻ và di cư
B.di cư và tử vong
C.di cư và chiến tranh dịch bệnh
D.sinh đẻ và tử vong
Câu 2.Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A.dân số trung bình ở cùng thời điểm
B.số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm
C.số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm
D.số phụ nữ trong tổng số dân ở cùng thời điểm
Câu 3.Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh:
A.phong tục tập quán và tâm lí xã hội
B.trình độ phát triển kinh tế xã hội
C.thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)
D.chính sách phát triển dân số
Câu 4.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa:
A.tỉ suất sinh thô và gia tăng cơ học
B.tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử
thô
C.tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử vong trẻ em
C.tỉ suất tử thô và gia tăng cơ
học
Câu 5. Động lực phát triển dân số thế giới là:
A. gia tăng tự nhiên
B. gia tăng cơ học C. mức sinh cao
D. tất cả
các ý trên
Câu 6. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa:
A. giới nam so với giới nữ
B. giới nam so với dân số trung bình ở cùng thời
điểm
C.giới nữ so với dân số trung bình ở cùng thời điểm D.số trẻ em nam và nữ sinh ra
so với tổng số dân
Câu 7. Cơ cấu dân số thể hiện tổng hợp tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển
dân số và nguồn lao động của một quốc gia là:
A. cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
B. cơ cấu dân số theo tuổi
C. cơ cấu dân số theo giới
D. cơ cấu dân số theo lao động
Câu 8. Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng:
A. 0 – 14 tuổi
B. 0 – 15 tuổi
C. 0 – 16 tuổi
D. 0 – 17
tuổi
Câu 9. Cơ cấu dân số hoạt động theo trình độ văn hóa phản ánh:
10
A. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội
B. số năm đến trường trung bình của người dân
C. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của người dân
D. trình độ dân trí và học vấn của dân cư
Câu 10. Mật độ dân số được tính bằng:
A. tương quan số dân trên một đơn vị diện tích ứng với số dân đó
B. tương quan số lao động trên một đơn vị diện tích ứng với số dân đó
C. tương quan giữa giới nam so với giới nữ
D. số dân cư trú trên phần đất nổi của Trái Đất so với diện tích Trái Đất
Câu 11. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng
giảm là:
A. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật B. sựphát triển kinh tế
C. hòa bình trên thế giới được đảm bảo D. điều kiện sống, mức sống và thu nhập
được cải thiện
Câu 12. Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già:
A. tỉ lệ dân số phụ thuộc ít
B. thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân
số
C. nhu cầu về giáo dục, sức khỏe sinh sản vị thành niên lớn
D. tỉ lệ dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm
Chủ đề 6: CƠ CẤU NỀN KINH T Ế
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Kiến thức
1.1. Trình bày được khái niệm nguồn lực; phân biệt được các loại nguồn lực và vai
trò của chúng
* Khái niệm nguồn lực: Nguồn lực là tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên
thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách, vốn và thị
trường… ở cả trong nước và nước ngoài có thể khai thác nhằm phục vụ cho việc phát
triển kinh tế một lãnh thổ nhất định.
* Phân biệt các loại nguồn lực
Căn cứ vào nguồn gốc, có 3 loại nguồn lực khác nhau:
+ Vị trí địa lí (tự nhiên, kinh tế, chính trị, giao thông).
+ Tự nhiên (đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản).
+ Kinh tế xã hội (dân số và nguồn lao động, vốn, thị trường, khoa học kĩ thuật và
công nghệ, chính sách và xu thế phát triển).
Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có 2 loại nguồn lực sau:
+ Nguồn lực trong nước (nội lực)
+ Nguồn lực nước ngoài (ngoại lực).
11
* Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế
Vị trí địa lí tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận hay cùng
phát triển giữa các vùng trong một nước, giữa các quốc gia với nhau.
Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
Nguồn lực kinh tế xã hội có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển,
phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn.
1.2. Trình bày được khái niệm cơ cấu nền kinh tế, các bộ phận hợp thành cơ cấu
nền kinh tế
Khái niệm cơ cấu nền kinh tế
Cơ cấu nền kinh tế là tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ
hữu cơ tương đối ổn định.
Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
Cơ cấu nền kinh tế gồm 3 bộ phận cơ bản hợp thành:
+ Cơ cấu ngành kinh tế
+ Cơ cấu thành phần kinh tế
+ Cơ cấu lãnh thổ
2. Kĩ năng
Nhận xét, phân tích sơ đồ nguồn lực và cơ cấu kinh tế để hiểu các phân loại
nguồn lực dựa vào nguồn gốc và phân biệt các bộ phận của cơ cấu nền kinh tế, cơ cấu
thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
Tính toán, vẽ biểu đồ cơ cấu nền kinh tế theo ngành của thế giới và các nhóm
nước; nhận xét.
II. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Nguồn lực được coi là tiền đề vật chất cần thiết để phát triển kinh tế xã hội?
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Vị trí địa lí
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật
D. Kinh nghiệm quản lí của nước
ngoài.
Câu 2. Nguồn lực nào có khả năng đẩy nhanh hay làm chậm tốc độ phát triển kinh tế xã
hội của một quốc gia?
A. Các nguồn lực trong nước.
B. Nguồn lực tự nhiên
C. Các nguồn lực nước ngoài.
D. Nguồn lực kinh tế xã hội.
Câu 3. Nguồn lực nào đóng vai trò quyết định đến sự phát triển kinh tế – xã hội của một
quốc gia?
A. Nguồn lực kinh tế xã hội.
B. Các nguồn lực nước
ngoài.
C. Các nguồn lực trong nước.
D.Nguồn lực tự nhiên
12
Câu 4 .Nguồn lực nào có vai trò đặc biệt quan trọng, phát huy hiệu quả các nguồn lực
khác?
A. Đường lối phát triển kinh tế
B. Dân cư và nguồn lao động
C. Vị trí địa lí
D. Thị trường
Câu 5. Nguồn lực nào được coi là động lực chủ yếu, quan trọng nhất trong việc phát
triển kinh tế xã hội?
A. Dân cư và nguồn lao động
B. Đường lối phát triển kinh
tế
C. Vị trí địa lí
D. Thị trường
Câu 6. Ngành giáo dục và đào tạo thuộc nhóm ngành nào?
A. Dịch vụ
B. Công nghiệp và xây dưng
C. Nông – lâm – ngư nghiệp.
D. Kinh tế hỗn hợp.
Chủ đề 7 : ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Kiến thức:
Trình bày được vai trò và đặc điểm của sản xuất nông nghiệp.
Phân tích được các nhân tố tự nhiên và các nhân tố kinh tế xã hội ảnh hưởng đến
sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
Phân biệt được một số hình thức của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
Trình bày được vai trò, đặc điểm sinh thái, sự phân bố các cây lương thực chính và
các cây công nghiệp chủ yếu.
Biết được vai trò và hiện trạng phát triển của ngành trồng rừng
2. Kĩ năng
Biết phân tích và nhận xét những đặc điểm phát triển, những thuận lợi và khó khăn
của các điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội ở một địa phương đối với sự phát triển và
phân bố nông nghiệp.
Nhận diện được những đặc điểm chính của các hình thức tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp.
Trình bày được vai trò, đặc điểm sinh thái, sự phân bố các cây lương thực chính và
các cây công nghiệp chủ yếu.
Biết được vai trò và hiện trạng phát triển của ngành trồng rừng
II. CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tự luận
Câu 1 : Sản xuất nông nghiệp có những đặc điểm gì ? Theo em, đặc điểm nào là
quan trọng nhất ?
Câu 2 : Nêu rõ những đặc điểm chủ yếu của các cây công nghiệp ?
13
Câu 3 : Tại sao phải chú trọng đến việc trồng rừng.
Câu 4 : Nêu rõ vai trò, đặc điểm của ngành chăn nuôi ?
2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Nhiệm vụ của ngành nông nghiệp là:
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, cung cấp hàng
xuất khẩu, giải quyết việc làm.
C. phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người.
D. khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con người.
Câu 2: Hiện nay trên thế giới, số lao động đang tham gia hoạt động sản xuất nông
nghiệp là:
A. 35%
B. 45%
C. 40%
D. 50%
Câu 3. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là:
A. đối tượng lao động.
B. tư liệu sản xuất chủ yếu
C. công cụ lao động.
D. cơ sở vật chất.
Câu 4: Trong ngành sản xuất nông nghiệp, đặc điểm quan trọng nhất là:
A. đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi.
B. sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ và phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế được.
D. trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
Câu 5: Các nhân tố được coi là tiền đề cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp là:
A. đất đai, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
B. dân cư và nguồn lao động.
C. tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
D. thị trường.
Câu 6: Đâu không phải là một hình thức tổ chức lãnh thổ trong nông nghiệp
A. trang trại
B. hộ gia đình
C. hợp tác xã, nông trường quốc doanh
D. điểm công nghiệp
Câu 7: Nhân tố tự nhiên đóng vai trò quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp
là
A. đất đai.
B. khí hậu.
C. nguồn nước.
D. sinh
vật.
Câu 8: Sản xuất nông nghiệp có tính chất bấp bênh, thiếu ổn định chủ yếu là do
A. yếu tố đất đai.
B. nguồn cung cấp nước.
C. sinh vật, đặc biệt là thực vật tự nhiên.
D. các điều kiện về thời ti
Câu 9: Đối với các nước đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ
hàng đầu vì:
A. nông nghiệp là ngành sử dụng nhiều lao động nên sẽ giúp giải quyết được nhiều
việc làm cho dân số đông.
14
B. nông nghiệp là cơ sở để thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
C. có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là các ngành khác.
D. các nước này đông dân, nhu cầu lương thực lớn.
Câu 10: Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao
động. Đây là:
A. vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người.
B. các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp.
C. đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp.
D. những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây của sản xuất nông nghiệp đã làm cho nông nghiệp ngày
càng cần đến công nghiệp?
A. sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
B. nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
C. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động chủ yếu của nông nghiệp.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. sản xuất ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. cây trồng, vật nuôi là đối
tượng lao động.
C. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. D. sản xuất có tính thời vụ.
Câu 13: Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, cần thiết phải:
A. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
B. đa dạng hóa sản xuất, tăng vụ,
xen canh, gối vụ.
C. phát triển ngành nghề dịch vụ.
D. tất cả đáp án trên.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức kinh tế hộ gia đình?
A. vốn sản xuất ít, quy mô thu nhập nhỏ.
B. kĩ thuật canh tác và công cụ sản xuất ít biến đổi.
C. quy mô sản xuất trung bình và lớn.
D. nguồn lao động sử dụng chủ yếu trong gia đình.
Câu 15: Các cây lương thực chính ở các nước thuộc châu Phi và khu vực Mĩ Latinh là
A. lúa gạo và ngô. B. lúa mì và ngô. C. ngô và kê.
D. lúa mì và lúa gạo.
Câu 16: Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50 % dân số thế giới là
A. lúa mì.
B. lúa gạo
C. ngô.
D. lúa mạch và ngô.
Câu 17: Nơi được coi là quê hương của cây lúa gạo
A. Trung Quốc.
B. Ân Độ.
C. Ấn độ và Đông Nam Á. D. Đông Nam
Á.
Câu 18: Khu vực có sản lượng cao su lớn nhất thế giới hiện nay là:
A. Trung Mĩ
B. Đông Nam Á
C. Nam Mĩ
D. Bắc Phi
15
Câu 19: Những quốc gia xuất khẩu nhiều gạo nhất thế giới là
A. Thái Lan, Việt Nam.
B. Trung Quốc, Ấn Độ. C. Ấn Độ, Hoa Kì. D. Trung
Quốc, Hoa Kì.
Câu 20: Loại cây nào sau đây chỉ phát triển được ở miền nhiệt đới?
A. chè.
B. củ cải đường.
C. mía
D. ô liu.
Câu 21: Cây đậu tương được trồng chủ yếu ở miền
A. nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới.
B. nhiệt đới, cận nhiệt.
C. cận nhiệt, ôn đới.
D. nhiệt đới, ôn đới.
Câu 22: Cây chè được trồng chủ yếu ở miền
A. ôn đới.
B. cận nhiệt.
C. nhiệt đới.
D. ôn đới và
nhiệt đới.
Câu 23: Cây cà phê được phân bố chủ yếu ở miền
A. nhiệt đới.
B. cận nhiệt.
C. ôn đới.
D. cận nhiệt
đới.
Câu 24: Cây cao su được trồng nhiều ở miền
A. Cận nhiệt.
B. Ôn đới.
C. nhiệt đới.
D. Ôn đới và
cận nhiệt.
Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm sinh thái của cây ngô?
A. dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu, phân bố ở hầu hết các châu lục.
B. ưa khí hậu ấm, ẩm, nhiệt độ thấp vào đầu thời kì sinh trưởng.
C. cần nhiệt độ cao trong đầu thời kì sinh trưởng.
D. thích hợp với loại đất màu mỡ, cần nhiều công chăm sóc.
Câu 26:Vai trò nào sau đây không đúng với ngành trồng rừng?
A. mở rộng “lá phổi xanh” của Trái Đất.
B. cung cấp lương thực nuôi sống con người.
C. bổ sung nguồn gen quý giá.
D. cung cấp các lâm, đặc sản phục vụ sản xuất và đời sống.
Câu 27: Cây công nghiệp thường được trồng thành vùng chuyên canh vì:
A. mỗi loại cây chỉ phù hợp với một loại đất, khí hậu riêng.
B. cây công nghiệp đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao, cần nhiều lao động để chăm sóc.
C. đảm bảo nguyên liệu cho các nhà máy, cung cấp đẩy đủ sản phẩm cho xuất
khẩu.
D. dễ dàng thực hiện cơ giới hóa.
Câu 28: Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, khắc phục tính mùa vụ, tận
dụng tài nguyên đất, phá thế độc canh, bảo vệ môi trường là vai trò của
16
A. cây lương thực. B. cây công nghiệp
C. cây hoa màu.
D.cây thực
phẩm.
Câu 29: Ưa nhiệt, ẩm, cần đất thích hợp, lao động có kĩ thuật và kinh nghiệm là đặc
điểm của cây
A. cây lương thực. B. cây hoa màu.
C. cây thực phẩm. D. cây công nghiệp
Câu 30: Khi nói tới điều hòa lượng nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, nguồn gen quý,
cung cấp lâm sản đặc sản, dược liệu quý, lá phổi xanh của Trái Đất là nói tới vai trò
quan trọng của
A. Tài nguyên rừng.B. Tài nguyên đất C. Tài nguyên nước.D. Tài nguyên khoáng
sản.
HẾT
17