Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

KT 1 tiết s9,1 19 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.32 KB, 10 trang )

Họ - tên học sinh:…………………………………
Lớp:……….

Mã đề: 901

KIỂM TRA 1 TIẾT - PPCT: 22
MÔN: Sinh học 9.
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm

Lời phê của (giáo viên)

A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào ô trả lời.

Câu
TL

1

2

3

4

5

6

7



8

9

10

11

12

13

14

15

16

Câu 1. Từ 5 tinh nguyên bào, kết thúc quá trình tạo tinh tạo ra:
A. 15 tinh trùng.
B. 20 tinh trùng.
C. 10 tinh trùng.
D. 5 tinh trùng.
Câu 2. Trong các kiểu gen sau, đâu là thể đồng hợp lặn?
A. AA
B. aa
C. Aa
D. BB
Câu 3. Moocgan cho lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt (biết thân xám

trội hoàn toàn so với thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh cụt, các gen cùng nằm trên 1 NST), F1 thu
được
A. toàn đen, cụt.
B. toàn xám, dài.
C. 3 xám, dài: 1 đen.
D. 1 xám, dài: 1 đen, cụt.
Câu 4. Trong thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen ông đã thu được kết quả ở F2 có mấy loại kiểu hình?
A. 2 loại.
B. 16 loại.
C. 1 loại.
D. 4 loại.
Câu 5. Tính đa dạng và đặc thù của Protein được quy định bởi: số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các
A. axit amin.
B. nucleotit.
C. ARN.
D. axit nucleic.
Câu 6. Cơ thể có kiểu gen AABb phát sinh những loại giao tử nào?
A. AA, Bb
B. AB, Ab, aB, ab
C. AB, Ab
D. AA, AB, Ab
Câu 7. Trong các kiểu gen sau, đâu là thể dị hợp?
A. Aa
B. aa
C. AA
D. bb
Câu 8. Một đoạn mạch ARN có trình tự các Nu như sau: -A-U-G-X-G-U-U-A-A-X-G-X-. Hãy chọn đoạn gen đã
tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
A. -A-U-G-X-G-U-U-A-A-X-G-XB. -U-A-X-G-X-A-A-U-U-G-X-GC. -T-A-X-G-X-A-A-T-T-G-X-GD. -A-T-G-X-G-U-A-U-A-X-G-GCâu 9. Các tính trạng: hoa đỏ, hoa trắng,… được gọi là
A. kiểu gen.

B. kiểu hình.
C. nhân tố di truyền.
D. tổ hợp.
Câu 10. Cho đậu Hà Lan thân cao thuần chủng lai với thân lùn. Biết thân cao trội hoàn toàn so với thân lùn, kết
quả F1 thu được
A. 1 thân cao: 1 thân lùn. B. 3 thân cao: 1 thân lùn. C. toàn thân lùn.
D. toàn thân cao.
Câu 11. Ở cà chua tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân
tích, thu được
A. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
D. toàn quả vàng.
Câu 12. Protein được cấu tạo từ các nguyên tố chính là
A. C, H, O, P
B. C, H, N
C. C, H, O
D. C, H, O, N
Câu 13. Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật có bao nhiêu NST giới tính.
A. 1 cặp NST.
B. 2 cặp NST.
C. 1 NST.
D. 3 cặp NST.
Câu 14. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu của phép lai là
A. G
B. F
C. X
D. P
Câu 15. Từ 5 noãn nguyên bào, kết thúc quá trình tạo noãn tạo ra:
A. 3 trứng, 3 thể cực.
B. 2 trứng, 10 thể cực.

C. 5 trứng, 15 thể cực.
D. 1 trứng, 3 thể cực.
Câu 16. Tính đa dạng và đặc thù của ARN được quy định bởi: số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các
A. nucleotit.
B. axit nucleic.
C. axit amin.
D. ARN.
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm).
Câu 1: Nêu diễn biến cơ bản của NST trong quá trình giảm phân I. (1,25 điểm)
Câu 2: a/ Trình bày cơ chế NST xác định giới tính ở người? (1,0 điểm)
b/ Quan niệm cho rằng: người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Tại sao?
(0,75 điểm)


Câu 3: Mô tả quá trình tự nhân đôi của ADN. (1,0 điểm)
Câu 4: Một đoạn ADN (gen) có trình tự các Nu như sau: Mạch 1 -A- T- G- G- X- X- T- A- TMạch 2 -T- A- X- X- G- G- A- T- Aa/ Hãy viết trình tự các Nu trên đoạn ARN được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen trên. (0,75 điểm)
b/ Có nhận xét gì về trình tự các nuclêôtit trên đoạn gen so với trình tự các nuclêôtit trên đoạn ARN. (0,5 điểm)
Câu 5: Menđen cho lai giữa đậu Hà Lan quả lục không thuần chủng với đậu Hà Lan quả vàng. Biết quả lục trội
hoàn toàn so với quả vàng. Hãy vẽ sơ đồ lai để xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F1. (0,75 điểm)
Lãnh đạo duyệt
Giáo viên ra đề
Đoàn Nguyệt Hằng
BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



Họ - tên học sinh:…………………………………
Lớp:……….

Mã đề: 902

KIỂM TRA 1 TIẾT - PPCT: 22
MÔN: Sinh học 9.
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm

Lời phê của (giáo viên)

A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào ô trả lời.

Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TL
Câu 1. Trong thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen ông đã thu được kết quả ở F2 có mấy loại kiểu hình?
A. 2 loại.
B. 1 loại.
C. 4 loại.
D. 16 loại.
Câu 2. Một đoạn mạch ARN có trình tự các Nu như sau: -A-U-G-X-G-U-U-A-A-X-G-X-. Hãy chọn đoạn gen đã
tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
A. -A-U-G-X-G-U-U-A-A-X-G-XB. -A-T-G-X-G-U-A-U-A-X-G-GC. -T-A-X-G-X-A-A-T-T-G-X-GD. -U-A-X-G-X-A-A-U-U-G-X-GCâu 3. Từ 5 tinh nguyên bào, kết thúc quá trình tạo tinh tạo ra:
A. 20 tinh trùng.

B. 15 tinh trùng.
C. 5 tinh trùng.
D. 10 tinh trùng.
Câu 4. Moocgan cho lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt (biết thân xám
trội hoàn toàn so với thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh cụt, các gen cùng nằm trên 1 NST), F1 thu
được
A. 3 xám, dài: 1 đen.
B. toàn đen, cụt.
C. toàn xám, dài.
D. 1 xám, dài: 1 đen, cụt.
Câu 5. Cơ thể có kiểu gen AABb phát sinh những loại giao tử nào?
A. AA, AB, Ab
B. AA, Bb
C. AB, Ab, aB, ab
D. AB, Ab
Câu 6. Các tính trạng: hoa đỏ, hoa trắng,… được gọi là
A. nhân tố di truyền.
B. tổ hợp.
C. kiểu gen.
D. kiểu hình.
Câu 7. Tính đa dạng và đặc thù của Protein được quy định bởi: số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các
A. axit nucleic.
B. axit amin.
C. nucleotit.
D. ARN.
Câu 8. Cho đậu Hà Lan thân cao thuần chủng lai với thân lùn. Biết thân cao trội hoàn toàn so với thân lùn, kết
quả F1 thu được
A. 1 thân cao: 1 thân lùn. B. toàn thân lùn.
C. toàn thân cao.
D. 3 thân cao: 1 thân lùn.

Câu 9. Protein được cấu tạo từ các nguyên tố chính là
A. C, H, O, P
B. C, H, O, N
C. C, H, N
D. C, H, O
Câu 10. Tính đa dạng và đặc thù của ARN được quy định bởi: số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các
A. axit amin.
B. axit nucleic.
C. ARN.
D. nucleotit.
Câu 11. Trong các kiểu gen sau, đâu là thể đồng hợp lặn?
A. BB
B. Aa
C. aa
D. AA
Câu 12. Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật có bao nhiêu NST giới tính.
A. 1 cặp NST.
B. 2 cặp NST.
C. 1 NST.
D. 3 cặp NST.
Câu 13. Trong các kiểu gen sau, đâu là thể dị hợp?
A. Aa
B. bb
C. aa
D. AA
Câu 14. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu của phép lai là
A. G
B. X
C. P
D. F

Câu 15. Từ 5 noãn nguyên bào, kết thúc quá trình tạo noãn tạo ra:
A. 3 trứng, 3 thể cực.
B. 5 trứng, 15 thể cực.
C. 2 trứng, 10 thể cực.
D. 1 trứng, 3 thể cực.
Câu 16. Ở cà chua tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân
tích, thu được
A. toàn quả đỏ.
B. toàn quả vàng.
C. 3 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm).
Câu 1: Nêu diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân. (1,25 điểm)
Câu 2: a/ Trình bày cơ chế NST xác định giới tính ở người? (1,0 điểm)
b/ Quan niệm cho rằng: người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Tại sao?
(0,75 điểm)


Câu 3: Mô tả quá trình tự nhân đôi của ADN. (1,0 điểm)
Câu 4: Một đoạn ADN (gen) có trình tự các Nu như sau: Mạch 1 -A- T- G- G- X- X- T- A- TMạch 2 -T- A- X- X- G- G- A- T- Aa/ Hãy viết trình tự các Nu trên đoạn ARN được tổng hợp từ mạch 1 của đoạn gen trên. (0,75 điểm)
b/ Có nhận xét gì về trình tự các nuclêôtit trên đoạn gen so với trình tự các nuclêôtit trên đoạn ARN. (0,5 điểm)
Câu 5: Menđen cho lai giữa đậu Hà Lan quả lục thuần chủng với đậu Hà Lan quả vàng. Biết quả lục trội hoàn
toàn so với quả vàng. Hãy vẽ sơ đồ lai để xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F1. (0,75 điểm)
Lãnh đạo duyệt
Giáo viên ra đề
Đoàn Nguyệt Hằng
BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


Họ - tên học sinh:…………………………………
Lớp:……….

Mã đề: 903

KIỂM TRA 1 TIẾT - PPCT: 22
MÔN: Sinh học 9.
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm

Lời phê của (giáo viên)

A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào ô trả lời.

Câu
TL

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Câu 1. Trong các kiểu gen sau, đâu là thể đồng hợp lặn?
A. BB
B. AA
C. Aa
D. aa
Câu 2. Cho đậu Hà Lan thân cao thuần chủng lai với thân lùn. Biết thân cao trội hoàn toàn so với thân lùn, kết

quả F1 thu được
A. 1 thân cao: 1 thân lùn. B. toàn thân lùn.
C. toàn thân cao.
D. 3 thân cao: 1 thân lùn.
Câu 3. Ở cà chua tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích,
thu được
A. toàn quả đỏ.
B. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. C. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
D. toàn quả vàng.
Câu 4. Các tính trạng: hoa đỏ, hoa trắng,… được gọi là
A. kiểu hình.
B. nhân tố di truyền.
C. kiểu gen.
D. tổ hợp.
Câu 5. Protein được cấu tạo từ các nguyên tố chính là
A. C, H, O, P
B. C, H, O, N
C. C, H, O
D. C, H, N
Câu 6. Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật có bao nhiêu NST giới tính.
A. 3 cặp NST.
B. 1 NST.
C. 1 cặp NST.
D. 2 cặp NST.
Câu 7. Từ 5 tinh nguyên bào, kết thúc quá trình tạo tinh tạo ra:
A. 5 tinh trùng.
B. 20 tinh trùng.
C. 15 tinh trùng.
D. 10 tinh trùng.
Câu 8. Cơ thể có kiểu gen AABb phát sinh những loại giao tử nào?

A. AA, Bb
B. AB, Ab, aB, ab
C. AA, AB, Ab
D. AB, Ab
Câu 9. Moocgan cho lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt (biết thân xám
trội hoàn toàn so với thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh cụt, các gen cùng nằm trên 1 NST), F1 thu
được
A. 3 xám, dài: 1 đen.
B. toàn đen, cụt.
C. toàn xám, dài.
D. 1 xám, dài: 1 đen, cụt.
Câu 10. Trong thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen ông đã thu được kết quả ở F2 có mấy loại kiểu hình?
A. 2 loại.
B. 4 loại.
C. 1 loại.
D. 16 loại.
Câu 11. Một đoạn mạch ARN có trình tự các Nu như sau: -A-U-G-X-G-U-U-A-A-X-G-X-. Hãy chọn đoạn gen
đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
A. -U-A-X-G-X-A-A-U-U-G-X-GB. -A-T-G-X-G-U-A-U-A-X-G-GC. -T-A-X-G-X-A-A-T-T-G-X-GD. -A-U-G-X-G-U-U-A-A-X-G-XCâu 12. Từ 5 noãn nguyên bào, kết thúc quá trình tạo noãn tạo ra:
A. 3 trứng, 3 thể cực.
B. 1 trứng, 3 thể cực.
C. 5 trứng, 15 thể cực.
D. 2 trứng, 10 thể cực.
Câu 13. Tính đa dạng và đặc thù của ARN được quy định bởi: số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các
A. ARN.
B. axit amin.
C. axit nucleic.
D. nucleotit.
Câu 14. Trong các kiểu gen sau, đâu là thể dị hợp?
A. aa

B. Aa
C. AA
D. bb
Câu 15. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu của phép lai là
A. X
B. G
C. F
D. P
Câu 16. Tính đa dạng và đặc thù của Protein được quy định bởi: số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các
A. axit amin.
B. ARN.
C. nucleotit.
D. axit nucleic.
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm).
Câu 1: Nêu diễn biến cơ bản của NST trong quá trình giảm phân I. (1,25 điểm)
Câu 2: a/ Trình bày cơ chế NST xác định giới tính ở người? (1,0 điểm)
b/ Quan niệm cho rằng: người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Tại sao?
(0,75 điểm)


Câu 3: Mô tả quá trình tự nhân đôi của ADN. (1,0 điểm)
Câu 4: Một đoạn ADN (gen) có trình tự các Nu như sau: Mạch 1 -A- T- G- G- X- X- T- A- TMạch 2 -T- A- X- X- G- G- A- T- Aa/ Hãy viết trình tự các Nu trên đoạn ARN được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen trên. (0,75 điểm)
b/ Có nhận xét gì về trình tự các nuclêôtit trên đoạn gen so với trình tự các nuclêôtit trên đoạn ARN. (0,5 điểm)
Câu 5: Menđen cho lai giữa đậu Hà Lan quả lục không thuần chủng với đậu Hà Lan quả vàng. Biết quả lục trội
hoàn toàn so với quả vàng. Hãy vẽ sơ đồ lai để xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F1. (0,75 điểm)
Lãnh đạo duyệt
Giáo viên ra đề
Đoàn Nguyệt Hằng
BÀI LÀM


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


Họ - tên học sinh:…………………………………
Lớp:……….

Mã đề: 904

KIỂM TRA 1 TIẾT - PPCT: 22
MÔN: Sinh học 9.
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm

Lời phê của (giáo viên)

A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào ô trả lời.

Câu
TL

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Câu 1. Các tính trạng: hoa đỏ, hoa trắng,… được gọi là
A. nhân tố di truyền.
B. tổ hợp.

C. kiểu hình.
D. kiểu gen.
Câu 2. Cơ thể có kiểu gen AABb phát sinh những loại giao tử nào?
A. AB, Ab
B. AB, Ab, aB, ab
C. AA, Bb
D. AA, AB, Ab
Câu 3. Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật có bao nhiêu NST giới tính.
A. 1 cặp NST.
B. 3 cặp NST.
C. 2 cặp NST.
D. 1 NST.
Câu 4. Protein được cấu tạo từ các nguyên tố chính là
A. C, H, O
B. C, H, N
C. C, H, O, P
D. C, H, O, N
Câu 5. Cho đậu Hà Lan thân cao thuần chủng lai với thân lùn. Biết thân cao trội hoàn toàn so với thân lùn, kết
quả F1 thu được
A. 3 thân cao: 1 thân lùn
B. toàn thân cao.
C. toàn thân lùn.
D. 1 thân cao: 1 thân lùn.
Câu 6. Từ 5 noãn nguyên bào, kết thúc quá trình tạo noãn tạo ra:
A. 5 trứng, 15 thể cực.
B. 3 trứng, 3 thể cực.
C. 1 trứng, 3 thể cực.
D. 2 trứng, 10 thể cực.
Câu 7. Moocgan cho lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt (biết thân xám
trội hoàn toàn so với thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh cụt, các gen cùng nằm trên 1 NST), F1 thu

được
A. toàn đen, cụt.
B. 1 xám, dài: 1 đen, cụt.
C. 3 xám, dài: 1 đen.
D. toàn xám, dài.
Câu 8. Tính đa dạng và đặc thù của ARN được quy định bởi: số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các
A. axit amin.
B. axit nucleic.
C. ARN.
D. nucleotit.
Câu 9. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu của phép lai là
A. P
B. F
C. G
D. X
Câu 10. Trong các kiểu gen sau, đâu là thể dị hợp?
A. bb
B. aa
C. AA
D. Aa
Câu 11. Từ 5 tinh nguyên bào, kết thúc quá trình tạo tinh tạo ra:
A. 20 tinh trùng.
B. 5 tinh trùng.
C. 10 tinh trùng.
D. 15 tinh trùng.
Câu 12. Tính đa dạng và đặc thù của Protein được quy định bởi: số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các
A. ARN.
B. axit nucleic.
C. axit amin.
D. nucleotit.

Câu 13. Ở cà chua tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân
tích, thu được
A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng. B. toàn quả vàng.
C. toàn quả đỏ.
D. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 14. Một đoạn mạch ARN có trình tự các Nu như sau: -A-U-G-X-G-U-U-A-A-X-G-X-. Hãy chọn đoạn gen
đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
A. -A-U-G-X-G-U-U-A-A-X-G-XB. -U-A-X-G-X-A-A-U-U-G-X-GC. -T-A-X-G-X-A-A-T-T-G-X-GD. -A-T-G-X-G-U-A-U-A-X-G-GCâu 15. Trong thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen ông đã thu được kết quả ở F2 có mấy loại kiểu hình?
A. 2 loại.
B. 4 loại.
C. 1 loại.
D. 16 loại.
Câu 16. Trong các kiểu gen sau, đâu là thể đồng hợp lặn?
A. BB
B. aa
C. Aa
D. AA
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm).
Câu 1: Nêu diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân. (1,25 điểm)
Câu 2: a/ Trình bày cơ chế NST xác định giới tính ở người? (1,0 điểm)
b/ Quan niệm cho rằng: người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Tại sao?
(0,75 điểm)


Câu 3: Mô tả quá trình tự nhân đôi của ADN. (1,0 điểm)
Câu 4: Một đoạn ADN (gen) có trình tự các Nu như sau: Mạch 1 -A- T- G- G- X- X- T- A- TMạch 2 -T- A- X- X- G- G- A- T- Aa/ Hãy viết trình tự các Nu trên đoạn ARN được tổng hợp từ mạch 1 của đoạn gen trên. (0,75 điểm)
b/ Có nhận xét gì về trình tự các nuclêôtit trên đoạn gen so với trình tự các nuclêôtit trên đoạn ARN. (0,5 điểm)
Câu 5: Menđen cho lai giữa đậu Hà Lan quả lục thuần chủng với đậu Hà Lan quả vàng. Biết quả lục trội hoàn
toàn so với quả vàng. Hãy vẽ sơ đồ lai để xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F1. (0,75 điểm)
Lãnh đạo duyệt

Giáo viên ra đề
Đoàn Nguyệt Hằng
BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9 HKI (ĐỀ 2)
A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm.
Đề 1
B
B
B
D A C
A C
B
D B
Đề 2
C
C
A C
D D B
C
B
D C
Đề 3

D C
A A B
C
B
D C
B
C
Đề 4
C
A A D B
A D D D D A
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm).

Câu
1

2

3

4

5

D
A
C
C

A

A
D
C

C
B
B
C

C
B
A
B

A
A
A
B

Nội dung

Điểm

Nêu diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân.
- Kì đầu: các NST kép bắt đầu xoắn và co ngắn có hình thái rõ rệt. Tâm động
dính vào các sợi tơ của thoi phân bào.
- Kì giữa: các NST kép đóng xoắn cực đại và tập trung 1 hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.
- Kì sau: hai crômatit tách nhau thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. Các
– Kì cuối: NST dãn xoắn, dài ra ở dạng sợi mảnh.

a/ Ở người cơ chế NST xác định giới tính diễn ra như thế nào?
Ở người, cơ NST xác định giới tính là do sự phân li của cặp NST giới tính trong
quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp lại qua thụ tinh.
Cụ thể như sau:
P: 44A + XX X
44A + XY
(Nữ)
(Nam)
G: 22A + X
22A + X, 22A + Y
F1: 44A + XX, 44A + XY
(Nữ)
(Nam)
b/ Quan niệm cho rằng: người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái
là đúng hay sai? Tại sao?
Quan niệm cho rằng: người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là sai.
Vì trong quá trình sinh giao tử cơ thể người bố cho 2 loại tinh trùng 22A + X,
22A + Y với tỉ lệ xấp xỉ 1:1, người mẹ chỉ cho 1 loại trứng 22A + X. Qua thụ tinh
sự kết hợp của tinh trùng 22A + X với trứng sẽ sinh con gái, sự kết hợp của tinh
trùng 22A + Y với trứng sẽ sinh con trai.
Mô tả quá trình tự nhân đôi của ADN.
Khi bắt đầu nhân đôi phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn tách nhau dần, các Nu
trên mạch đơn lần lượt liên kết với các Nu tự do trong môi trường nội bào theo
NTBS để dần hình thành mạch mới.
Một đoạn ADN (gen) có trình tự các Nu như sau:
Mạch 1 -A- T- G- G- X- X- T- A- TMạch 2 -T- A- X- X- G- G- A- T- Aa/ Hãy viết trình tự các Nu trên đoạn ARN được tổng hợp từ mạch 1 của
đoạn gen trên. (0,75 điểm)
b/ Có nhận xét gì về trình tự các nuclêôtit trên đoạn gen so với trình tự các
nuclêôtit trên đoạn ARN. (0,5 điểm)
a/ Trình tự các Nu trong đoạn ARN: -U-A-X-X-G-G-A-U-Ab/ Trình tự các nu trên đoạn gen quy định trình tự các Nu trên đoạn ARN theo

NTBS: A-U, G-X (ngược lại)
Menđen cho lai giữa đậu Hà Lan quả lục thuần chủng với đậu Hà Lan quả
vàng. Biết quả lục trội hoàn toàn so với quả vàng. Hãy vẽ sơ đồ lai để xác
định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F1.
Quy ước A: quả lục; a: quả vàng
Sơ đồ lai: P: Quả lục X Quả vàng
AA
aa
G:
A
a
F1
Aa (100% quả lục)
Kiểu gen: 100% Aa, kiểu hình: 100% quả lục

(1,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm
(1,0 điểm)
(0,25 điểm)
(0,75 điểm)

(0,75 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)

(1,0 điểm)


(1,25 điểm)

(0,75 điểm)
(0,5 điểm)
(0,75 điểm)

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×