Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

vi điều khiển tổng quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 22 trang )

Bài 01
TỔNG QUAN VI ĐIỀU KHIỂN

1


Tổng quan vi điều khiển
 PIC là một họ vi điều khiển RISC của MICROCHIP
 PIC: Programmable Intelligent Computer

2


1. Một số đặc tính của vi điều khiển PIC16F877A
Tần số hoạt động

DC- 20MHz

Reset (và Delay)

POR, BOR (PWRT, OST)

Bộ nhớ chương trình Flash (14-bit word)

8K

Bộ nhớ dữ liệu RAM (byte)

368

Bộ nhớ dữ liệu EEPROM (byte)



256

Các nguồn ngắt

15

Các port xuất nhập: 33 I/O

Các port A, B, C, D, E

Timer

3

Các module capture/compare/PWM

2

Giao tiếp nối tiếp

USART

Module A/D 10bit

8 kênh ngõ vào

Số chân

40 / 44

3


4


2. Hình dạng PIC16F877A

5


15
16
17
18
23
24
25
26

31
GND

RB7/PGD
RB6/PGC
RB5
RB4
RB3/PGM
RB2
RB1

RB0/INT

RE0/RD/AN5
RE1/WR/AN6
RE2/CS/AN7

40
39
38
37
36
35
34
33

8
9
10

OSC2/CLKO

 Chân 32,11: Nguồn VDD = 5VDC
 Chân 31,12: GND
 Chân 1: RESET; tích cực mức thấp
 Chân 39, 40: Dùng cho cổng ghi chương trình
 Chân 13, 14: nối thạch anh tạo dao động cho

 Chân 16, 17: ngõ ra PWM (CCP2, CCP1)
 Chân 18, 23, 24: giao tiếp SPI/I2C
 Chân 25, 26: giao tiếp USART (TxD, RxD)


RC0/T1OSO/T1CKI
RC1/T1OSI/CCP2
RC2/CCP1
RC3/SCL
RC4/SDA
RC5/SDO
RC6/TX/CK
RC7/RX/DT

GND

14

OSC1/CLKIN

PIC16F877A

vi điều khiển.

12

13

RA0/AN0
RA1/AN1
RA2/AN2/Vref RA3/AN3/Vref +
RA4/TOCKI
RA5/AN4/SS


VCC

2
3
4
5
6
7

MCLR/Vpp

11

1

VCC

U2

32

3. Sơ đồ chân PIC16F877A

RD7/PSP7
RD6/PSP6
RD5/PSP5
RD4/PSP4
RD3/PSP3
RD2/PSP2
RD1/PSP1

RD0/PSP0

30
29
28
27
22
21
20
19

 Các chân (2,3,4,6,7,8,9,10): ngõ vào ADC
 Chân 4, 5: ngõ vào điện áp chuẩn riêng cho bộ
ADC
 Chân 33: tín hiệu ngắt ngoài; mức thấp
 33 I/O: PA (6), PB (8), PC (8), PD (8), PE (3)
6


* Điều kiện hoạt động:

VDD
4.7uF - 10uF

 VDD: 5VDC

C2

1


VCC

MCLR/Vpp

1uF
2
3
4
5
6
7

 Thạch anh 4/8/12/20 MHz
 Cổng ghi chương trình: JTAG

PIC16F877A

31

U2

C3

GND

32

RST

RESET


 RESET: tích cực mức thấp

VDD

R1
10K

RA0/AN0
RA1/AN1
RA2/AN2/Vref RA3/AN3/Vref +
RA4/TOCKI
RA5/AN4/SS

RB7/PGD
RB6/PGC
RB5
RB4
RB3/PGM
RB2
RB1
RB0/INT

40
39
38
37
36
35
34

33

ICSPDAT
ICSPCLK

C6 33P
13

OSC1/CLKIN

RE0/RD/AN5
RE1/WR/AN6
RE2/CS/AN7

Y1
14

11

VCC

RC0/T1OSO/T1CKI
RC1/T1OSI/CCP2
RC2/CCP1
RC3/SCL
RC4/SDA
RC5/SDO
RC6/TX/CK
RC7/RX/DT


RD7/PSP7
RD6/PSP6
RD5/PSP5
RD4/PSP4
RD3/PSP3
RD2/PSP2
RD1/PSP1
RD0/PSP0

30
29
28
27
22
21
20
19

12

15
16
17
18
23
24
25
26

GND


OSC2/CLKO

8M
C11 33P

8
9
10

VDD
J1

CCS
PIC KIT

6
5
4
3
2
1

ICSPCLK
ICSPDAT
VDD
RST

JTAG


7


2

* Tạo nguồn cung cấp 5 VDC:

-

+

1

1
C3

C4

2200uF

104

VIN

D3

1A

VOUT


VDD
3
C5

2

6VAC

4

LM7805

DIODE

104

3

2
1

U2

GND

D1

J2

8



* Cấu trúc I/O: dòng IL và IH là 25 mA

9


4. Mạch điều khiển thiết bị DC/AC:
12V

PIN

PIN

12V/10W
R10

R11

270

270

PIN
LED

R10
Q1

LED


VDD

12V

12V
LS1
5

R12
10K

DIODE

3

Q3
PIN

R11
Q1

12V/10W

PIN

4
1
2


R10

RELAY SPDT
Q1

10


Kí hiệu MOSFET:

11


5. Mạch hiển thị dùng LED 7S, 5VDC:

R9 4K7

R10 4K7

Q1

PIN

A1013

R12 4K7

Q3

C2


C1

LED7S

8

a
b
c
d
e
f
g
p

3

C2

7
6
4
2
1
9
10
5

8


C1

a
b
c
d
e
f
g
p

PIN

A1013

LED4
a
b
c
d
e
f
g
p

LED7S

3


C2

R11 4K7

Q2

PIN

7
6
4
2
1
9
10
5

8

a
b
c
d
e
f
g
p

LED3
a

b
c
d
e
f
g
p

LED7S

C1

7
6
4
2
1
9
10
5

3

C2

C1

a
b
c

d
e
f
g
p

LED2
a
b
c
d
e
f
g
p

LED7S

8

PORT

LED1
a 7
b 6
c 4
d 2
e 1
f
9

g 10
p 5

3

R1
R2
R3
R4
R5
R
R6
R
R7
R
R8
R
R
R
R
100X8

8
7
6
5
4
3
2
1


Q4

PIN
A1013

A1013

VCC

Số

Bit: (7)
p

(6)
g

(5)
f

(4)
e

(3)
d

(2)
c


(1)
b

(0)
a

HEX

0

1

1

0

0

0

0

0

0

0xC0

1


1

1

1

1

1

0

0

1

0xF9

.

.

.

.
12


Hiển thị thông tin bằng phương pháp quét:


ALL LED OFF
DATA = “1”7S
LED1 ON

DELAY
x MS

ALL LED OFF
DATA = “5”7S
LED2 ON

ALL LED OFF
DATA = “9”7S
LED3 ON

DELAY
x MS

ALL LED OFF
DATA = “0”7S
LED4 ON

DELAY
x MS

DELAY
x MS
13



6. Mạch hiển thị dùng LED 7S-12VDC và TEXT-LCD:

A
K
15
16

VCC
2

1

GND

CONST

R/W

CS
6

3

VCC

CS

RS
4


5
RW

DT4
DT5
DT6
DT7

RS

D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7

THIS IS THE LCD
2 LINES x 16 CHARACTERS

LAMP

LCD1_TC1602A1

7
8
9
10

11
12
13
14

C2
8

C1

LED7S

1

a
b
c
d
e
f
g
p

TC1602A hiển thị mã ASCII

7
6
4
3
2

9
10
5

R4
5/3W
R3

10K

LMP

Q2
R6

4K7

VCC

A1013

14


7. Mạch điều khiển chiều quay động cơ DC (mạch cầu H)

15


Mạch cầu H điều khiển chiều quay và tốc độ động cơ bằng PWM sử

dụng linh kiện rời.

16


Mạch cầu H điều khiển chiều quay và tốc độ động cơ bằng PWM sử
dụng mạch tích hợp (L298).
24VDC
D1

D2
U1
5
7
10
12
ADC PIN

R2

470
1
15

C4

C5

R3


6
11

103
VDD
24VDC
10uF/50V

1/10W

9
4

1A1
1A2
2A1
2A2

1Y 1
1Y 2
2Y 1
2Y 2

1E
2E
1EN
2EN

2
3


24VDC

MG1

+

A

C1
100uF/50V

13
14

D3

2

PWM1
PWM2

FR504

1

FR504

FR504
D4

FR504

VCC1
VCC2
L298

Tùy chọn; nếu không sử dụng thì cho R3 = 0
17


8. Mạch điều khiển phím nhấn:
a) Một phím nhấn SW và 1 ngõ vào
b) Nhiều phím nhấn và 1 ngõ vào ADC
VDD
R1
VDD
ADC PIN
R18
R17
10K
PIN
R19
SW

SW1

SW2

R20


a)

b)
18


c) Mạch bàn phím HEX:
VDD

0

4

8

R13

R14

R15

R16

10K

10K

10K

10K


C
J1

1

5

9

D

1
2
3
4
5
6
7
8
PORT

2

6

A

E


3

7

B

F

c)
19


PIN (Col.)

SW

PIN (Row)

VDD

Columm = Outputs
Row = inputs

10K

R17

c) Đọc bàn phím HEX bằng phương pháp quét:

CL1 = 0


R1 = 0 -> 0

R2 = 0 -> 1

R3 = 0 -> 2

R4 = 0 -> 3

CL2 = 0

R1 = 0 -> 4

R2 = 0 -> 5

R3 = 0 -> 6

R4 = 0 -> 7

CL3 = 0

R1 = 0 -> 8

R2 = 0 -> 9

R3 = 0 -> A

R4 = 0 -> B

CL4 = 0


R1 = 0 -> C

R2 = 0 -> D

R3 = 0 -> E

R4 = 0 -> F

c)
20


BÀI TẬP
1. Vẽ mạch điều khiển 3 led đơn tại các chân RD3, RD2, RD1; các LED tích cực
mức thấp?
2. Vẽ mạch điều khiển 3 led đơn tại các chân RB3, RC2, RC1; các LED tích cực
mức cao?
3. Vẽ mạch điều khiển 1 quạt AC (220V) dùng RC4; biết RC4 = 0: quạt hoạt động?
4. Vẽ mạch điều khiển 2 led 7 đoạn 5V, Cathod chung; hiển thị bằng phương pháp
quét; sử dụng PORT B và PORT D?
5. Vẽ mạch điều khiển 2 led 7 đoạn 9V, Anode chung; hiển thị bằng phương pháp
quét; sử dụng mạch đệm 2803 cho đường DATA; sử dụng PORT C và PORT B?
U3
1
2
3
4
5
6

7
8
10

IN1
IN2
IN3
IN4
IN5
IN6
IN7
IN8

OUT1
OUT2
OUT3
OUT4
OUT5
OUT6
OUT7
OUT8

18
17
16
15
14
13
12
11


ULN2803: bộ đệm đảo 500 mA, 8
ngõ vào và 8 ngõ ra

COM
ULN2803

21


BÀI TẬP
6. Cho mạch điện (DATA nối PORT B theo thứ tự 8->1 nối RB7 ->RB0):

R9 4K7

R10 4K7

Q1

PIN

R12 4K7

Q3

C2

C1

LED7S


8

a
b
c
d
e
f
g
p

3

C2

C1

7
6
4
2
1
9
10
5

8

a

b
c
d
e
f
g
p

PIN
A1013

LED4
a
b
c
d
e
f
g
p

LED7S

3

7
6
4
2
1

9
10
5

R11 4K7

Q2

PIN
A1013

C2

a
b
c
d
e
f
g
p

LED3
a
b
c
d
e
f
g

p

LED7S

8

7
6
4
2
1
9
10
5

3

C2

C1

a
b
c
d
e
f
g
p


LED2
a
b
c
d
e
f
g
p

LED7S

C1

LED1
a 7
b 6
c 4
d 2
e 1
f
9
g 10
p 5

8

PORT

R1

R2
R3
R4
R5
R
R6
R
R7
R
R8
R
R
R
R
100X8

3

8
7
6
5
4
3
2
1

Q4

PIN

A1013

A1013

VCC

a) Định nghĩa mã led 7 đoạn từ 0 đến 9
b) Định nghĩa mã led 7 đoạn “oC”
c) Định nghĩa mã led 7 đoạn “HELP”
d) Định nghĩa mã led 7 đoạn “StOP”
e) Định nghĩa mã led 7 đoạn “run-”
f) Định nghĩa mã led 7 đoạn “FILL”

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×